Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

DE KHAO SAT LAN 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (153.92 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>NGHĨA DÂN 22.10.2017 KHẢO SÁT LẦN 1 Họ, tên thí sinh:............................................................... y = sin x Câu 1: Hàm số đồng biến trên khoảng nào sau đây?      5   2 ; 2  0;    ;   .C.   .D.  4 ; 4   .B.  A.    cos  x   1 2  Câu 2: Tất cả các nghiệm của phương trình là   x   k 2 x   k 2 2 2 A. , k Î ¢ .B. , k Î ¢ .C. x k , k  .. Ths. Phạm Văn Thịnh. D. x k 2 , k Î ¢ .. x 2 có các nghiệm là Câu 3: Phương trình lượng giác x k 2  k   x k  k   x   k 2  k   x    k 2  k   A. .B. .C. . D. . sin 4 x + cos 5 x = 0 theo thứ Câu 4:Nghiệm âm lớn nhất và nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình    2     x  ; x x  ; x x  ; x x  ; x 18 2 . B. 18 9 .C. 18 6 . D. 18 3. tự là: A. tan x = tan. ( 1) Phương trình nào sau đây tương đương với Câu 5:Cho phương trình cos x.cos 7 x cos 3 x.cos 5 x ( 1) ? A. sin 5x = 0 . B. cos 4x = 0 .C. sin 4x = 0.D. cos 3x = 0. phương trình    x ;   2 2 . Câu 6: Tìm m để phương trình 2sin x + m cos x = 1- m có nghiệm A. - 3£ m £ 1. B. - 2£ m £ 6 . C. 1£ m £ 3 . D. - 1£ m £ 3. Câu 7: Có bao nhiêu đường chéo của một hình thập giác lồi? A. 50. B. 100. C.35. D.70. Câu 8: Một nhóm 25 người cần chọn một ban chủ nhiệm gồm 1 chủ tịch, 1 phó chủ tịch và 1 thư kí. Hỏi có bao nhiêu cách?A. 1380. B. 13800. C. 2300. D. 15625. Câu 9: Trong lớp có 21 nam, 24 nữ. hỏi có bao nhiêu cách chọn ra 2 bạn đi dự đại hội trong đó có cả nam và nữ A. 504 B. 405 C. 540 D.450 Câu 10: Từ các số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8. Hỏi có bao nhiêu số tự nhiên bé hơn 1000. A. 845 B. 584 C. 485 D. 560 Câu 11: Có bao nhiêu cách sắp xếp 9 bạn vào một dãy ghế hàng ngang. A. 3628800 B. 40320 C. 362880 D. 5040 Câu 12: Có bao nhiêu cách sắp xếp 12 bạn vào một bàn tròn. A. 39916800 B. 3991680 C. 479001600 D. 3628800 Câu 13: Trên một giá sách có 10 cuốn sách toán khác nhau, 12 cuốn sách văn khác nhau. Hỏi có bao nhiêu cách lấy ra 3 cuốn sách trong đó có ít nhất 1 cuốn sách toán. A.1302 B.1320 C.1321 D. 2310 Câu 14: Từ các số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9. Hỏi có thể lập được bao nhiêu số tự có 3 chữ số chia hết cho 5. A. 180 B. 153 C. 150 D.182.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 10. Câu 15: Có bao nhiêu số điện thoại có 10 chữ số. 10 B. 10! C. 9! D 11! Câu 16: Có bao nhiêu cách cắm 5 bông hoa giống nhau vào 7 lọ hoa khác nhau biết rằng mỗi lọ hoa 5 5 chỉ cắm một bông hoa. A. 7! B. 7 !C7 C. 2520 D. 7! A 7 Câu 17: Một người có 7 bi xanh, 5 bi đỏ, 4 bi đen. Yêu cầu lấy ra 3 viên có đủ 3 màu hỏi có bao nhiêu cách lấy. A. 140 B. 560 C.110 D. 115 Câu 18: Trong mặt phẳng Oxy cho vectơ ⃗u=(−2;3) .Tọa độ ảnh của M(2;5) có tọa độ là. A. (0;8) B.(-4;-2) C.(4;2) D. (0;-8) Câu 19: Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng d có phương trình: 2x+y+4=0. Phương trình đường thẳng là ảnh của d qua phép tịnh tiến theo vectơ 2x+1=0 D. 2x+y=0 Câu 20: Trong mặt phẳng Oxy cho vectơ. ⃗u. ⃗u=(1;2). ⃗u=(−1;3) 2. được ảnh là hình có phương trình sau y= 2 x +1 2. 2. 2 x +4 x. là. A. 2x-y=0. B. 2x-y+4=0 C. y-. .Tìm hình mà qua phép tịnh tiến theo vectơ 2. A. y = 2 x +1. B. y =. x 2 +1. C. y=. D. y = 2 x −4 x. Câu 21:Trong mặt phẳng Oxy cho A(2;3). Ảnh của A qua phép quay tâm O góc quay bằng 90 A. (-2;3) B.(2;-3) C. (-3;2) D. (3;-2) Câu 22: Trong mặt phẳng Oxy đường tròn (C) có phương trình 0 tròn qua phép quay tâm O góc quay bằng - 90 là. A.. 2. 2. x + y +4 x +2 y =0 x 2 + y 2 +2 x +4 y =0. B.. 2. 2. 2. 0. là.. 2. x + y +2 x +4 y =0 ảnh của đường 2. 2. x + y −4 x+2 y=0 C. x + y +4 x−2 y=0. D. Câu 23: Trong mặt phẳng Oxy đường thẳng d có phương trình x+y = 0. ảnh của d qua phép tịnh tiến theo vectơ ⃗u=(1;1) là. A. x+y-2=0 B. x+y=0 C. x+y+2=0 D. xy+2=0 Câu 24: Trong các phép biến hình sau đây, phép nào không phải là phép dời hình? A. Phép tịnh tiến. B. Phép quay. C. Phép vị tự. D. Phép đối xứng trục. A '  1; 2  I  1;3 , k  2 Câu 25: Tìm A để điểm là ảnh của A qua phép vị tự tâm . 7  7  A  1;  A   1;   A  1;13 A   1;  13  2. A. . B.  2  . C.  D. . Oxy x  y  2  0 Câu 26: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ cho đường thẳng d có phương trình . Tìm. I  1; 2  phương trình đường thẳng d  là ảnh của d qua phép đối xứng tâm . A. x  y  4 0. B. x  y  4 0. C. x  y  4 0.. D. x  y  4 0..  O , Câu 27: Cho 2 điểm phân biệt B, C cố định ( BC không phải là đường kính) trên đường tròn  O  , M là trung điểm BC , H là trực tâm tam giác ABC . Khi A di chuyển điểm A di động trên.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>  O trên đường tròn. thì H di chuyển trên đường tròn.  O '.  O là ảnh của. ⃗ u qua phép tịnh tiến theo .. ⃗ u Khi đó bằng  ⃗   BC . OB . 2 OM . 2 OC . A. B. C. D. Câu 28: Trong mp Oxy cho điểm A(2;-3) và điểm I(2;5). Gọi B là ảnh của điểm A qua phép ĐI , khi đó B có toạ độ: A. B(2;13) B. B(0;8) C. B(2;1) D. B (4; 2) Câu 29: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào SAI ? A. Phép tịnh tiến biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng bằng nó. B. Phép vị tự biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng bằng nó. C. Phép quay biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng bằng nó. D. Phép đối xứng trục biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng bằng nó. V Câu 30: Trong mp Oxy cho đường thẳng d có pt 2x+3y-3=0. Ảnh của đt d qua phép (O ;2) biến đường thẳng d thành đường thẳng có pt là: A.2x+y-6=0 B.4x+2y-5=0 C.2x+y+3 D.4x-2y-3=0 Q o Câu 31: Cho lục giác đều ABCDEF tâm O .Tìm ảnh của tam giác AOF qua phép (O ,120 ) : A.Tam giác AOB. B.Tam giác BOC. C.Tam giác DOC. D.Tam giác EOD Câu 32. Hình gồm hai đường tròn phân biệt có cùng bán kính, có bao nhiêu tâm đối xứng A. Không có. B. 1. C. 2. D. Vô số. Câu 33 : cho điểm M ( 0 ; y ) , M’ = ĐOy (M) thì M’ có tọa độ: A. M’(-y; 0) B. M’(0; y ) C. M’ (y;0) D. M’ (0; -y) Câu 34 : Hình nào sau đây vừa có tâm đối xứng vừa có trục đối xứng ? A. Hình bình hành B. Hình ngũ giác đều C. Hình bát giác đều D. Hình tam giác đều Câu 35: Cho phép vị tự tỉ số k=2 biến A thành điểm B, biến ⃗ điểm ⃗  C thành D. Khi đó:⃗ ⃗ A. AB 2CD B. 2AB CD C. 2AC BD D. AC 2 BD Câu 36: Khẳng định nào sai: A. Phép tịnh tiến bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kỳ. B. Phép quay bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kỳ. Q  OM '; OM   . C. Nếu M’ là ảnh của M qua phép quay  O ,  thì D. Phép quay biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính ⃗ 2 2 Ta⃗ ( C ) : x  y  4 x  14 y  2  0 a Câu 37: Cho , qua phép với (0;1) thì (C) biến thành đường tròn. nào sau đây 2 2 2 2 2 2 A. ( x  2)  ( y  6) 55 B. ( x  2)  ( y  6) 55 C. ( x  1)  ( y  3)  55 D. ( x  4) 2  ( y  12) 2 552 Câu 38: Trong mp Oxy cho điểm A(2;-3) và điểm I(2;5). Gọi B là ảnh của điểm A qua phép ĐI , khi đó B có toạ độ: A. B(2;13) B. B(0;8) C. B(2;1) D. B (4; 2).

<span class='text_page_counter'>(4)</span> ⃗ B T AD  C  B T⃗DA  C  B TCD  A Câu 39: Cho hình bình hành ABCD, Khi đó : A. B. C. B T AB  C  D. . Câu 40 : Cho tg ABC, G là trọng tâm , gọi A’, B’, C’ lần lượt là trung điểm của BC, AC, AB. Khi đó phép vị tự biến tg A’B’C’ thành tgABC là. A. V(G,-2) B. V(G, -1/2) C. V(G, 2) D. V(G,1/2)  Câu 41: Gọi đường thẳng m là ảnh của đường thẳng d qua phép quay tâm I góc quay ( biết rằng I. không nằm trên d), đường thẳng d song song với m khi: A.. .  3.. B.    .. C.. .  6.. 2  3 . D.. Câu 42: Cho hình chữ nhật ABCD tâm O, E là trung điểm của BC .Ảnh của tam giác COE qua hai V phép liên tiếp ( C ,2) và ĐOE là: A.Tam giác AOB B.Tam giác BOC C.Tam giác BDC D.Tam giác ECD Câu 43: Trong mp Oxy cho điểm M(-4;3). Gọi N là ảnh của điểm M qua hai phép lien tiếp gồm Q( O ,900 ) và ĐOy , khi đó N có toạ độ: A. N ( 4;3) B. N ( 2;3) C. N (3;  4) D. N (  5; 2) Câu 44: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng: A.. Tv⃗  M  M '  Tv⃗  M '  M .   Tv⃗  M  M '  M ' M v.. B.. Tv⃗  M  M '  T v⃗  M '  M .   T v⃗  M  M '  M ' M  v.. C. D. Câu 45: Trong cái hộp có 40 thẻ được đánh dấu từ 1 đến 40. Lấy ngẫu nhiên 3 thẻ trong hộp, xác suất tổng các số trên 3 thẻ là một số chia hết cho 3: A. 11. 380. .. 127. 380. .. B.. 29. 95. .. C.. 9. . D. 95. Câu 46: Tập xác định của hàm số. . D  \ . sin 2 x  1 cos x là:. y. . . D.  k , k   .. .  k 2 , k   .. 2 2 A. D . B. C. D . D. Câu 47: Cho hình vuông ABCD tâm O. Phép quay tâm O, góc -900 biến ABC thành: A.DAB. B.ADC. C.BCD. D.CDA..  7 22  2sin x  3 ; 0  3 3  :  2cos x  1 Câu 48: Phương trình có bao nhiêu nghiệm thuộc. A.4. B.9. C.5. D.10   2017  ;. . . 2  của phương trình tan x  tan 3 x 0 là: Câu 49. Tổng tất cả các nghiệm thuộc  2 A. 1017576 B. 508536 C.2006 D. 509040 Câu 50. Gọi S là tập hợp các số tự nhiên có 6 chữ số khác nhau được lập từ {1,2,3,4,5,6}. Chọn ngẫu nhiên một số từ S. Xác suất số được chọn có tổng ba chữ số đầu lớn hơn tổng ba chữ số cuối 1 đơn vị là. A.. 1 . 4. 1. . B. 10. 1. . C. 20. D.. 3. 20. ..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> ……………………………………………… Hết ……………………………………................ Chúc các em làm bài tốt.

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×