Đồ án tốt nghiệp Thiết kế hệ thống
điện
Nguyễn Anh Tuấn – H7B – HTĐ
34
CHƯƠNG 5
TÍNH TOÁN CHÍNH XÁC CHẾ ĐỘ VẬN HÀNH
CỦA MẠNG ĐIỆN
Trong tính toán các tình trạng làm việc của mạng điện, ta phải xác định
trạng thái vận hành điển hình của mạng điện, cụ thể là phải tính chính xác
tình trạng phân bố công suất trên các đoạn đường dây của mạng điện trong
ba trạng thái:
- Chế độ phụ tải cực đại.
- Chế độ
phụ tải cực tiểu.
- Chế độ sau sự cố.
Trong mỗi trạng thái điều chỉnh phải tính đầy đủ các tổn thất thực tế
vận hành đồng thời cũng phải kể đến công suất phản kháng do đường dây
sinh ra.
Đối với mạng điện khu vực cần phải tính toán chính xác nghĩa là công
suất ở đâu thì lấy điện áp ở đó (
điện áp thực tế vận hành chứ không phải
điện áp định mức của mạng điện ).
Sơ đồ thay thế của mạng điện để tính tóan :
5.1 - CHẾ ĐỘ PHỤ TẢI CỰC ĐẠI :
5.1.1 - Đường dây N3.
Sơ đồ thay thế :
U
3
-JQ
cd
S
N3
S’
N3
Z
D3
S”
N3
Δ
S
o
S”’
N3
Z
BA3
S
pt
=38+j18,24
ΔS
D3
Δ
S
BA3
B
3
/2
-JQ
cd
B
3
/2
3 N
Đồ án tốt nghiệp Thiết kế hệ thống
điện
Nguyễn Anh Tuấn H7B – HTĐ
35
S
pt3
= 38 + j18,24 MVA Z
D3
= 8,2 + j12,8 Ω
2
B
=2,199 x
10
-4
(S) S
BA3đm
= 32 MVA
* Công suất phản kháng do dung dẫn của đường dây sinh ra:
Q
cđ
= Q
cc
= U
2
đm
.
2
3
B
= 110
2
. 2,199. 10
-4
= 2,66 MVAr
* Tổn thất công suất trong MBA3:
ΔS
BA 3
=
⎥
⎦
⎤
⎢
⎣
⎡
Δ++
⎥
⎥
⎦
⎤
⎢
⎢
⎣
⎡
⎟
⎟
⎠
⎞
⎜
⎜
⎝
⎛
Δ+Δ
0
max
2
2
max
0
.
.100.
%.
1
. Qn
Sn
SU
j
S
S
P
n
Pn
dm
n
dm
n
S
max
=
22
24,1838 +
=42,15 MVA.
ΔS
BA3
=
⎥
⎦
⎤
⎢
⎣
⎡
++
⎥
⎥
⎦
⎤
⎢
⎢
⎣
⎡
⎟
⎠
⎞
⎜
⎝
⎛
+ 24,0.2
32.100.2
15,42.5,10
32
15,42
.145,0.5,0035,0.2
2
2
j
= 0,205 +j3,31 MVA.
* Công suất tại thanh cao áp ở trạm biến áp 3 là :
S”’
N3
= S
pt3
+ ΔS
BA3
= 38 + j18,24 + 0,205 + j3,31 = 38,205 + j21,55 MVA
* Công suất sau tổng trở Z
D3
là :
S”
N3
= S’”
N3
- jQ
cc
= 38,205 + j21,55 - j2,66 = 38,205 + j18,9 MVA
* Tổn thất công suất trên tổng trở Z
D3
là :
ΔS
D3
=
()
(
)
() ()
8,122,8
110
9,18205,38
""
2
22
33
2
2
3
2
3
jjXR
U
QP
DD
dm
NN
+
+
=+
+
= 1,985 + j1,823 MVA
* Công suất ở đầu vào tổng trở Z
D3
là :
S’
N3
= S”
N3
+ ΔS
D3
= 38,205 + j18,9+ 1,985 + j1,823 = 40,192 + j20,79 MVA
Công suất được cung cấp từ nguồn N là :
S
N3
= S’
N3
- jQ
cd
= 40,192 + j20,79 - j2,66 = 40,192 + j18,13 MVA
Đồ án tốt nghiệp Thiết kế hệ thống
điện
Nguyễn Anh Tuấn H7B – HTĐ
36
5.1-2. Đường dây N4.
Sơ đồ thay thế :
S
pt4
= 40 + j19,2 MVA Z
D4
= 7,87 + j12,3 Ω
2
B
=1,568 x10
-4
(S) S
BA4đm
= 32 MVA
* Công suất phản kháng do dung dẫn của đường dây sinh ra:
Q
cđ
= Q
cc
= U
2
đm
.
2
4
B
= 110
2
. 1,568. 10
-4
= 1,89 MVAr
* Tổn thất công suất trong MBA1:
ΔS
BA4
=
⎥
⎦
⎤
⎢
⎣
⎡
Δ++
⎥
⎥
⎦
⎤
⎢
⎢
⎣
⎡
⎟
⎟
⎠
⎞
⎜
⎜
⎝
⎛
Δ+Δ
0
max
2
2
max
0
.
.100.
%.
1
. Qn
Sn
SU
j
S
S
P
n
Pn
dm
n
dm
n
S
max
=
22
2,1940 +
= 44,36 MVA.
ΔS
BA4
=
⎥
⎦
⎤
⎢
⎣
⎡
++
⎥
⎥
⎦
⎤
⎢
⎢
⎣
⎡
⎟
⎠
⎞
⎜
⎝
⎛
+
24,0.2
32.100.2
36,44.5,10
32
36,44
.145,0.5,0035,0.2
2
2
j
= 0,209+j3,7MVA.
* Công suất tại thanh cao áp ở trạm biến áp 4 là :
S”’
N4
= S
pt4
+ ΔS
BA4
= 40 + j19,2 + 0,209 + j3,7=40,209 + j21,64 MVA
* Công suất sau tổng trở Z
D4
là :
S”
N4
= S’”
N4
- jQ
cc
= 40,209 + j22,9 - j1,568 = 40,209+j 21,33 MVA
* Tổn thất công suất trên tổng trở Z
D4
là :
ΔS
D4
=
()
(
)
() ()
3,1287,7
110
33,21209,40
""
2
22
44
2
2
4
2
4
jjXR
U
QP
DD
dm
NN
+
+
=+
+
U
4
-JQ
cd
S
N4
S’
N4
Z
D4
S”
N4
Δ
S
o
S”’
N4
Z
BA4
S
pt
=40+j19,2
ΔS
D4
ΔS
BA4
B
4
/2
-JQ
cd
B
4
/2
4 N
Đồ án tốt nghiệp Thiết kế hệ thống
điện
Nguyễn Anh Tuấn H7B – HTĐ
37
= 1,386 + j1,726 MVA
* Công suất ở đầu vào tổng trở Z
D4
là :
S’
N4
= S”
N4
+ ΔS
D4
= 40,209 + j21,33 + 1,386 + j1,726 = 41,59 + j23,05 MVA
Công suất được cung cấp từ nguồn N là :
S
N4
= S’
N4
- jQ
cd
= 41,59+ j23,05 - j1,568 = 41,59+ j21,48 MVA
5.1-3. Đường dây N5.
Sơ đồ thay thế :
S
pt5
= 38+ j18,24 MVA Z
D5
= 8,2+ j12,8 Ω
2
B
=2,199 x10
-4
(S) S
BA5đm
= 32 MVA
* Công suất phản kháng do dung dẫn của đường dây sinh ra:
Q
cđ
= Q
cc
= U
2
đm
.
2
5
B
= 110
2
.2,199 10
-4
= 2,66 MVAr
* Tổn thất công suất trong MBA5:
ΔS
BA5
=
⎥
⎦
⎤
⎢
⎣
⎡
Δ++
⎥
⎥
⎦
⎤
⎢
⎢
⎣
⎡
⎟
⎟
⎠
⎞
⎜
⎜
⎝
⎛
Δ+Δ
0
max
2
2
max
0
.
.100.
%.
1
. Qn
Sn
SU
j
S
S
P
n
Pn
dm
n
dm
n
S
max
=
22
24,1838 +
= 42,1 MVA.
ΔS
BA5
=
⎥
⎦
⎤
⎢
⎣
⎡
++
⎥
⎥
⎦
⎤
⎢
⎢
⎣
⎡
⎟
⎠
⎞
⎜
⎝
⎛
+
24,0.2
32.100.2
1,42.5,10
32
1,42
.145,0.5,0035,0.2
2
2
j
= 0,205 +j3,31 MVA.
* Công suất tại thanh cao áp ở MBA 5 là :
S”’
N5
= S
pt5
+ ΔS
BA5
U
5
-JQ
cd
S
N5
S’
N5
Z
D5
S”
N5
Δ
S
o
S”’
N5
Z
BA5
S
pt
=38+j18,24
ΔS
D5
ΔS
BA5
B
5
/2
-JQ
cd
B
5
/2
5N
Đồ án tốt nghiệp Thiết kế hệ thống
điện
Nguyễn Anh Tuấn H7B – HTĐ
38
= 38 + j18,24 + 0,205 + j3,31 = 38,205 + 21,55 MVA
* Công suất sau tổng trở Z
D5
là :
S”
N5
= S’”
N5
- jQ
cc
= 38,205 + j21,55 - j2,66 = 38,205 + 18,9MVA
* Tổn thất công suất trên tổng trở Z
D5
là :
ΔS
D5
=
()
(
)
() ()
8,122,8
110
9,18205,38
""
2
22
55
2
2
5
2
5
jjXR
U
QP
DD
dm
NN
+
+
=+
+
= 1,985 + j1,823 MVA
* Công suất ở đầu vào tổng trở Z
D5
là :
S’
N5
= S”
N5
+ ΔS
D5
= 38,205 + j18,9 + 1,985 + j1,823 = 40,192+ j20,79 MVA
Công suất được cung cấp từ nguồn N là :
S
N5
= S’
N5
- jQ
cd
= 40,192+ j20,79 - j2,66 = 40,192 +
j18,13MVA
5.1-4. Đường dây N6.
Sơ đồ thay thế :
S
pt6
= 40 + j19,2 MVA Z
D6
= 6+ j9,4 Ω
2
B
= 1,202 x
10
-4
(S) S
BA6đm
= 32 MVA
* Công suất phản kháng do dung dẫn của đường dây sinh ra:
Q
cđ
= Q
cc
= U
2
đm
.
2
6
B
= 110
2
. 1,202. 10
-4
= 1,45 MVAr
* Tổn thất công suất trong MBA6:
ΔS
BA6
=
⎥
⎦
⎤
⎢
⎣
⎡
Δ++
⎥
⎥
⎦
⎤
⎢
⎢
⎣
⎡
⎟
⎟
⎠
⎞
⎜
⎜
⎝
⎛
Δ+Δ
0
max
2
2
max
0
.
.100.
%.
1
. Qn
Sn
SU
j
S
S
P
n
Pn
dm
n
dm
n
U
6
-JQ
cd
S
N6
S’
N6
Z
D7
S”
N6
ΔS
o
S”’
N6
Z
BA6
S
pt
=40+j19,2
ΔS
D6
Δ
S
BA6
B
6
/2
-JQ
cd
B
6
/2
6N
Đồ án tốt nghiệp Thiết kế hệ thống
điện
Nguyễn Anh Tuấn H7B – HTĐ
39
S
max
=
22
2,1940 +
= 44,36 MVA.
ΔS
BA6
=
⎥
⎦
⎤
⎢
⎣
⎡
++
⎥
⎥
⎦
⎤
⎢
⎢
⎣
⎡
⎟
⎠
⎞
⎜
⎝
⎛
+
24,0.2
32.100.2
36,44.5,10
32
36,44
.145,0.5,0035,0.2
2
2
j
= 0,209 +j3,7 MVA.
* Công suất tại thanh cao áp ở trạm biến áp 6 là :
S”’
N6
= S
pt6
+ ΔS
BA6
= 40 + j19,2 + 0,209 + j3,7 = 40,209 + j22,9 MVA
* Công suất sau tổng trở Z
D6
là :
S”
N6
= S’”
N6
- jQ
cc
= 40,209 + j22,9 - j1,45 = 40,209 + 21,45 MVA
* Tổn thất công suất trên tổng trở Z
D6
là :
ΔS
D6
=
()
(
)
() ()
4,96
110
45,21209,40
""
2
22
66
2
2
6
2
6
jjXR
U
QP
DD
dm
NN
+
+
=+
+
= 1,059+ j1,213 MVA
* Công suất ở đầu vào tổng trở Z
D6
là :
S’
N6
= S”
N6
+ ΔS
D6
= 40,209 + j21,45 + 1,059 + j1,213 = 41,26 + j22,65 MVA
Công suất được cung cấp từ nguồn N là :
S
N6
= S’
N6
- jQ
cd
= 41,26 + j22,65 - j1,45 = 41,26 + j21,2MVA
5.1-5. Đường dây N7.
Sơ đồ thay thế :
S
pt7
= 38 + j18,24 MVA Z
D7
= 7,6 + j12Ω
2
B
=1,519 x10
-4
(S) S
BA7đm
= 32 MVA
* Công suất phản kháng do dung dẫn của đường dây sinh ra:
U
7
-JQ
cd
S
N7
S’
N7
Z
D7
S”
N7
ΔS
o
S”’
N7
Z
BA7
S
pt
=38+j18,24
ΔS
D7
Δ
S
BA7
B
7
/2
-JQ
cd
B
7
/2
7N
Đồ án tốt nghiệp Thiết kế hệ thống
điện
Nguyễn Anh Tuấn H7B – HTĐ
40
Q
cđ
= Q
cc
= U
2
đm
.
2
7
B
= 110
2
. 1,519. 10
-4
= 1,837 MVAr
* Tổn thất công suất trong MBA7:
ΔS
BA7
=
⎥
⎦
⎤
⎢
⎣
⎡
Δ++
⎥
⎥
⎦
⎤
⎢
⎢
⎣
⎡
⎟
⎟
⎠
⎞
⎜
⎜
⎝
⎛
Δ+Δ
0
max
2
2
max
0
.
.100.
%.
1
. Qn
Sn
SU
j
S
S
P
n
Pn
dm
n
dm
n
S
max
=
22
24,1838 +
= 42,15 MVA.
ΔS
BA7
=
⎥
⎦
⎤
⎢
⎣
⎡
++
⎥
⎥
⎦
⎤
⎢
⎢
⎣
⎡
⎟
⎠
⎞
⎜
⎝
⎛
+
24,0.2
32.100.2
15,42.5,10
32
15,42
.145,0.5,0035,0.2
2
2
j
= 0,205 +j3,31 MVA.
* Công suất tại thanh cao áp ở trạm biến áp 7 là :
S”’
N7
= S
pt7
+ ΔS
BA7
= 38 + j18,24 + 0,205+ j3,31 = 38,205 + j21,55 MVA
* Công suất sau tổng trở Z
D7
là :
S”
N7
= S’”
N7
- jQ
cc
= 38,205 + j21,55 - j1,837 = 38,205 + 19,71 MVA
* Tổn thất công suất trên tổng trở Z
D7
là :
ΔS
D7
=
()
(
)
() ()
126,7
110
71,19205,38
""
2
22
77
2
2
7
2
7
jjXR
U
QP
DD
dm
N
+
+
=+
+
= 1,693 + j1,763 MVA
* Công suất ở đầu vào tổng trở Z
D7
là :
S’
N7
= S”
N7
+ ΔS
D7
= 38,205 + j19,71 + 1,963+ j1,763 = 39,89 + j21,47 MVA
Công suất được cung cấp từ nguồn N là :
S
N7
= S’
N7
- jQ
cd
= 39,89 + j21,47 - j1,837 = 39,89+ j19,63 MVA
5.1 – 6. Đường dây H – 8 – N.
Sơ đồ thay thế :
B
H8
/2
S
H8
B
H8
/2
B
N8
/2
B
N8
/2
S
’
H8
S
’’
H8
S
’’’
H8
S
’
N8
S
’
N8
S
N8
NĐ
HT
Z
D8
Z
N8
S
’’’
N8
S
’
ΔS
o
Z
BA8
-
ΔS
H8
-
j
Q
cc
-jQ
cđ
-
j
Q
cc
ΔS
N8
S
pt
=40+j19,2
Đồ án tốt nghiệp Thiết kế hệ thống
điện
Nguyễn Anh Tuấn H7B – HTĐ
41
+ Công suất tải qua các máy biến áp của NMĐ.
ΣS
BA
= ΣS
Fkt
- ΣS
td
= 240 + j148,8 - ( 24 + j14,8 ) = 216 + j134 (MVA)
→S
max
=
22
134216 +
= 254,18 (MVA)
+ Tổn thất công suất trong các MBA tăng áp của NMĐ:
ΔS
BA
=
⎥
⎦
⎤
⎢
⎣
⎡
Δ++
⎥
⎦
⎤
⎢
⎣
⎡
⎟
⎟
⎠
⎞
⎜
⎜
⎝
⎛
Δ+Δ
0
max
2
max
0
.
.100.
%.
1
Qn
Sn
SU
j
S
S
P
n
Pn
dm
n
dm
n
=
()
MVAjj 2018,1678,0.3
125.100.3
18,254.5,10
125
18,254
52,0.
3
1
012.3
2
2
+=
⎥
⎦
⎤
⎢
⎣
⎡
++
⎥
⎥
⎦
⎤
⎢
⎢
⎣
⎡
⎟
⎠
⎞
⎜
⎝
⎛
+
Tổng công suất phát trên thanh góp cao áp của nhà máy điện.
ΣS
NĐ
= ΣS
BA
- Σ ΔS
BA
= 216 + j134 - (1,18 + j20 )
=214,82 + j114 (MVA)
+ Lượng công suất tác dụng phát từ nhà máy tới phụ tải 8:
ΣP
N8
= ΣP
NĐ
- ΣP
ptNĐ
= ΣP
NĐ
- (P
N3
+ P
N4
+ P
N5
+ P
N6
+ P
N7
)
= 214,82 - (40,19+ 41,59+ 40,19 + 41,26 +39,89) = 11,7
(MW)
+ Công suất phản kháng truyền từ NĐ đến phụ tải 8 bằng:
Q
N8
= P
N8
.tgϕ = 11,7.0,62 =7,25 (MVAr)
S
N8
= 11,7 + j7,25 (MVA)
+ Phụ tải 8:
S
pt
= 40 + j19,2 (MVA) S
đm
= 32 ( MVA)
2
8
B
= 1,295.10
-4
(S) Z
D8
= 11,5 + j11 Ω
- Công suất phản kháng do dung dẫn của đường dây sinh ra:
S
pt8
Đồ án tốt nghiệp Thiết kế hệ thống
điện
Nguyễn Anh Tuấn H7B – HTĐ
42
Q
cđ
= Q
cc
= U
2
đm
.
2
8N
B
= 110
2
.1,29510
-4
= 1,56 MVAr
2
8H
B
= 1,295.10
-4
S.
Z
DH8
= 11,5 + j11, Ω
- Công suất phản kháng do dung dẫn của đường dây H8 sinh ra:
Q
cđ
= Q
cc
= U
2
đm
.
2
8H
B
110
2
.1,295.10
-4
= 1,56 MVAr
S
max
=
22
2,1940 +
= 44,36 MVA
+ Tổn thất trong máy biến áp 8:
ΔS
BA8
=
⎥
⎦
⎤
⎢
⎣
⎡
Δ++
⎥
⎥
⎦
⎤
⎢
⎢
⎣
⎡
⎟
⎟
⎠
⎞
⎜
⎜
⎝
⎛
Δ+Δ
0
max
2
2
max
0
.
.100.
%,
1
Qn
Sn
SU
j
S
S
P
n
Pn
dm
n
dm
n
ΔS
ba8
=
()
MVAjj 7,3209,024,0.2
32.100.2
36,44.5,10
32
36,44
145,0.
2
1
35,0.2
2
2
+=
⎥
⎦
⎤
⎢
⎣
⎡
++
⎥
⎥
⎦
⎤
⎢
⎢
⎣
⎡
⎟
⎠
⎞
⎜
⎝
⎛
+
- Công suất tại thanh cái cao áp ở trạm biến áp H-8-N:
S’
8
= S
pt8
+ ΔS
BA8
= 40 + j19,2 + 0,209 + j3,7 = 40,209 + 22,9 MVA
- Công suất đầu vào tổng trở Z
D8
S
NĐ8
= S
N8
+ jQ
cđN8
=11,7 + j7,25 +j1,56 =11,7 + j8,81 MVA.
- Tổn thất công suất trên tổng trở Z
D8
.
ΔS
DN8
=
dm
NN
U
QP
2
2
8
'2
8
'
)()( +
.(R
D8
+ jX
D8
) =
2
22
110
81,87,11 +
.(11,5 + j11)
= 0,2 +j0,19 MVA.
- Công suất đầu vào tổng trở Z
D8
là :
S”
N8
= S’
N8
- ΔS
DN8
= 11,7 + j8,81 - 0,2 - j0,19
= 11,5 + j8,61 MVA
- Công suất S”’ là:
Đồ án tốt nghiệp Thiết kế hệ thống
điện
Nguyễn Anh Tuấn H7B – HTĐ
43
S’”
N8
= S”
N8
+ jQ
ccN8
= 11,5 + j8,61+ j1,56 = 11,5+ j10,17 MVA
* Lượng công suất phụ tải lấy của hệ thống là:
S’”
H8
= S’
8
– S’”
N8
= 40,209 + j22,9 - 11,5 - j10,17 = 28,7 + j12,73 MVA
- Công suất sau tổng trở Z
H8
là :
S”
H8
= S”’
H8
- jQ
ccH8
= 28,7 + j12,73 - j1,56 = 28,7 + j11,17 MVA
- Tổn thất công suất trên tổng trở đường dây từ phụ tải 8 tới hệ thống
là:
ΔS
DH8
=
()
)(
)(
88
2
2"
8
2
"
8
DHDH
dm
HH
jXR
U
QP
+
+
=
)(86,09,0),115,11(
110
17,117,28
2
22
MVAjj +=+
+
- Công suất ở đầu vào tổng trở Z
H8
:
S’
H8
= S”
H8
+ ΔS
DH8
= 28,7 + j11,17 + 0,9 + j0,86 = 29,6 +j12,03 MVA
- Công suất phát từ hệ thống tới phụ tải 8 là:
S
H8
= S’
H8
- jQ
cđH8
= 29,6 + j12,03 - j1,56 = 29,6 + j10,47 MVA
5.1.7. Đường dây H
1
Sơ đồ thay thế :
U
1
-JQ
cd
S
H1
S’
H1
Z
D1
S”
H1
Δ
S
o
S”’
H1
Z
BA1
S
pt
=38+j18,24
ΔS
D1
Δ
S
BA1
B
1
/2
-JQ
cd
B
1
/2
1H
Đồ án tốt nghiệp Thiết kế hệ thống
điện
Nguyễn Anh Tuấn H7B – HTĐ
44
S
pt1
= 38 + j18,24 MVA Z
D1
= 7,3 + j11,37 Ω
2
B
=1,447 x
10
-4
(S) S
BA1
= 32 MVA
* Công suất phản kháng do dung dẫn của đường dây sinh ra:
Q
cđ
= Q
cc
= U
2
đm
.
2
1
B
= 110
2
. 1,447. 10
-4
= 1,75 MVAr
* Tổn thất công suất trong MBA1:
ΔS
BA 1
=
⎥
⎦
⎤
⎢
⎣
⎡
Δ++
⎥
⎥
⎦
⎤
⎢
⎢
⎣
⎡
⎟
⎟
⎠
⎞
⎜
⎜
⎝
⎛
Δ+Δ
0
max
2
2
max
0
.
.100.
%.
1
. Qn
Sn
SU
j
S
S
P
n
Pn
dm
n
dm
n
S
max
=
22
24,1838 +
= 42,15MVA.
ΔS
BA 1
=
⎥
⎦
⎤
⎢
⎣
⎡
++
⎥
⎥
⎦
⎤
⎢
⎢
⎣
⎡
⎟
⎠
⎞
⎜
⎝
⎛
+
24,0.2
32.100.2
15,42.5,10
32
15,42
.145,0.5,0035,0.2
2
2
j
= 0,1958 +j3,395MVA.
* Công suất tại thanh cao áp ở trạm biến áp 1 là :
S”’
H1
= S
pt1
+ ΔS
BA1
= 38 + j18,24 + 0,195 + j3,395 = 38,195 + j21,635 MVA
* Công suất sau tổng trở Z
D1
là :
S”
H1
= S’”
H1
– jQ
cc
= 38,195 + j21,635 – j1,75 = 38,1958 + j19,884
MVA
* Tổn thất công suất trên tổng trở Z
D1
là :
ΔS
D1
=
()
(
)
() ()
37,113,7
110
884,191958,38
""
2
22
11
2
2
1
2
1
jjXR
U
QP
DD
dm
HH
+
+
=+
+
= 1,169 + j1,739 MVA
* Công suất ở đầu vào tổng trở Z
D1
là :
S’
H1
= S”
H1
+ ΔS
D1
= 38,1958 + j19,884 + 1,169 + j1,739 = 39,36 + j21,62 MVA
Công suất được cung cấp từ nguồn H là :
S
H1
= S’
H1
- jQ
cd
= 39,36 + j21,62 - j1,75 = 39,36 + j19,87 MVA
5.1-8
ĐƯỜNG DÂY H2
Sơ đồ thay thế :
Đồ án tốt nghiệp Thiết kế hệ thống
điện
Nguyễn Anh Tuấn H7B – HTĐ
45
S
pt2
= 40 + j19,2 MVA Z
D2
= 6+ j9,4Ω
2
B
=1,202 x
10
-4
(S) S
BA2
= 32 MVA
* Công suất phản kháng do dung dẫn của đường dây sinh ra:
Q
cđ
= Q
cc
= U
2
đm
.
2
2
B
= 110
2
. 1,202. 10
-4
= 1,45 MVAr
* Tổn thất công suất trong MBA2:
ΔS
BA 2
=
⎥
⎦
⎤
⎢
⎣
⎡
Δ++
⎥
⎥
⎦
⎤
⎢
⎢
⎣
⎡
⎟
⎟
⎠
⎞
⎜
⎜
⎝
⎛
Δ+Δ
0
max
2
2
max
0
.
.100.
%.
1
. Qn
Sn
SU
j
S
S
P
n
Pn
dm
n
dm
n
S
max
=
22
2,1940 + = 44,36MVA.
ΔS
BA2
=
⎥
⎦
⎤
⎢
⎣
⎡
++
⎥
⎥
⎦
⎤
⎢
⎢
⎣
⎡
⎟
⎠
⎞
⎜
⎝
⎛
+ 24,0.2
32.100.2
36,44.5,10
32
36,44
.145,0.5,0035,0.2
2
2
j
= 0,209 +j3,7 MVA.
* Công suất tại thanh cao áp ở trạm biến áp 2 là :
S”’
H2
= S
pt2
+ ΔS
BA2
= 40 + j19,2 + 0,209 + j3,7 = 40,209 + j22,9 MVA
* Công suất sau tổng trở Z
D2
là :
S”
H2
= S’”
H2
- jQ
cc
= 40,209 + j22,9 - j1,45= 40,209 + j21,45 MVA
* Tổn thất công suất trên tổng trở Z
D2
là :
ΔS
D2
=
(
)
(
)
() ()
4,96
110
45,21209,40
""
2
22
22
2
2
2
2
2
jjXR
U
QP
DD
dm
HH
+
+
=+
+
U
2
-JQ
cd
S
H2
S’
H2
Z
D2
S”
H2
Δ
S
o
S”’
H2
Z
BA2
S
pt
=40+j19,2
ΔS
D2
Δ
S
BA2
B
2
/2
-JQ
cd
B
2
/2
2H
Đồ án tốt nghiệp Thiết kế hệ thống
điện
Nguyễn Anh Tuấn H7B – HTĐ
46
=1,059+ j1,213 MVA
* Công suất ở đầu vào tổng trở Z
D2
là :
S’
H2
= S”
H2
+ ΔS
D2
= 40,209 + j21,45 + 1,059 + j1,213 = 41,26 + j22,65 MVA
Công suất được cung cấp từ nguồn H là :
S
H2
= S’
H2
- jQ
cd
= 41,26 + j22,65 - j1,45 = 41,26 + j21,2 MVA
5.1-9 ĐƯỜNG DÂY H9.
Sơ đồ thay thế :
S
pt9
= 40 + j19,2 MVA Z
D9
= 6,75 + j10,57 Ω
2
B
=1,345 x
10
-4
(S) S
BA9
= 32 MVA
* Công suất phản kháng do dung dẫn của đường dây sinh ra:
Q
cđ
= Q
cc
= U
2
đm
.
2
9
B
= 110
2
. 1,345. 10
-4
= 1,62 MVAr
* Tổn thất công suất trong MBA9:
ΔS
BA 9
=
⎥
⎦
⎤
⎢
⎣
⎡
Δ++
⎥
⎥
⎦
⎤
⎢
⎢
⎣
⎡
⎟
⎟
⎠
⎞
⎜
⎜
⎝
⎛
Δ+Δ
0
max
2
2
max
0
.
.100.
%.
1
. Qn
Sn
SU
j
S
S
P
n
Pn
dm
n
dm
n
S
max
=
22
2,1940 +
=44,36MVA.
ΔS
BA9
=
⎥
⎦
⎤
⎢
⎣
⎡
++
⎥
⎥
⎦
⎤
⎢
⎢
⎣
⎡
⎟
⎠
⎞
⎜
⎝
⎛
+ 24,0.2
32.100.2
36,44.5,10
32
36,44
.145,0.5,0035,0.2
2
2
j
= 0,209 +j3,7 MVA.
U
9
-JQ
cd
S
H9
S’
H9
Z
D9
S”
H9
ΔS
o
S”’
H9
Z
BA9
S
pt
=40+j19,2
ΔS
D9
Δ
S
BA9
B
9
/2
-JQ
cd
B
9
/2
9H
Đồ án tốt nghiệp Thiết kế hệ thống
điện
Nguyễn Anh Tuấn H7B – HTĐ
47
* Công suất tại thanh cao áp ở trạm biến áp 9 là :
S”’
H9
= S
pt9
+ ΔS
BA9
= 40 + j19,2 + 0,209 + j3,7 = 40,209 + j22,9 MVA
* Công suất sau tổng trở Z
D9
là :
S”
H9
= S’”
H9
- jQ
cc
= 40,209 + j22,9 - j1,62 = 40,209 + j21,28 MVA
* Tổn thất công suất trên tổng trở Z
D9
là :
ΔS
D9
=
()
(
)
() ()
57,1075,6
110
49,20209,40
""
2
22
99
2
2
9
2
9
jjXR
U
QP
DD
dm
HH
+
+
=+
+
= 1,236 + j1,357 MVA
* Công suất ở đầu vào tổng trở Z
D9
là :
S’
H9
= S”
H9
+ ΔS
D9
= 40,209 + j21,28 + 1,236 + j1,357 = 41,445 + j22,637 MVA
Công suất được cung cấp từ nguồn H là :
S
H9
= S’
H9
- jQ
cd
= 41,445 + j22,637 - j1,62 = 41,445 + j21,017 MVA
5.2- CHẾ ĐỘ PHỤ TẢI CỰC TIỂU :
* Công suất các phụ tải ở chế độ cực tiểu là do phụ tải cực tiểu lấy bằng
70% phụ tải cực đại nên.
P
pt min
= 0,7 P
ptmax
Q
ptmin
= 0,7 Q
ptmax
+ Từ các số liệu về phụ tải trong chương1 ta có :
S
1
= 26,6 + j12,76 (MVA) S
6
=28 + j13,44 (MVA)
S
2
= 28 + j13,44 (MVA) S
7
= 26,6 + j12,76 (MVA)
S
3
= 26,6 + j12,76 (MVA) S
8
= 28 +j13,44 ( MVA)
S
4
= 28 + j13,44 (MVA) S
9
= 28 + j13,44 (MVA)
S
5
= 26,6 + j12,76 (MVA)
Xác định chế độ vận hành của máy biến áp.
Chế độ làm việc hợp lý về kinh tế của các máy biến áp trong trạm biến
áp là một giải pháp hiệu quả để giảm tổn thất công suất và tổn thất điện
năng trong hệ thống điện. Khi làm việc độc lập mỗi một máy biến áp được
Đồ án tốt nghiệp Thiết kế hệ thống
điện
Nguyễn Anh Tuấn H7B – HTĐ
48
nối vào một phân đoạn thanh góp riêng biệt vì giảm được Ι
NM
sau các máy
biến áp. Do đó giảm nhẹ sự làm việc của thiết bị và dụng cụ đóng cắt,
nhưng chế độ này không kinh tế so với chế độ vận hành song song của
chúng.
Ở chế độ phụ tải cực tiểu ta có thể cắt bớt một máy biến áp, nếu thoả
mãn điều kiện sau :
S
PTi
< S
gh
= S
đmba
(
)
n
P
Pnn
Δ
Δ−
0
1
(
MVA)
Trong đó :
n : Số máy biến áp làm việc song song (n= 2 )
ΔP
o
: là tổn thất công suất khi không tải ( KW)
ΔP
n
: là tổn thất công suất khi ngắn mạch (KW)
Với MBA : TPDH- 32000 /110
Ta có : S
gh
= 32
()
MVA23,22
145
35.2
=
-Trạm MBA1 :
S
1
=
22
76,126,26 +
= 29,5 MVA > S
gh
= 22,23 (MVA)
-Trạm biến áp 2 :
S
2
=
22
44,1328 +
= 31,05 (MVA) > S
gh
=22,23 (MVA)
-Trạm biến áp 3
S
3
=
22
76,126,26 + = 29,5 (MVA) > S
gh
=22,23 (MVA)
-Trạm biến áp 4
S
4
=
()
MVA05,3144,1328
22
=+
>
(
)
MVA
S
gh
23,22=
-Trạm biến áp 5
S
5
=
22
76,126,26 + = 29,5 (MVA) > S
gh
=22,23 (MVA)
Đồ án tốt nghiệp Thiết kế hệ thống
điện
Nguyễn Anh Tuấn H7B – HTĐ
49
-Trạm biến áp 6
S
6
=
(
)
MVA05,3144,1328
22
=+
>
(
)
MVA
S
gh
23,22=
- Trạm biến áp 7
S
7
=
22
76,126,26 +
= 29,5 (MVA) > S
gh
=22,23 (MVA)
- Trạm biến áp 8
S
8
=
()
MVA05,3144,1328
22
=+
>
(
)
MVA
S
gh
23,22=
-Trạm biến áp 9
S
9
=
22
44,1328 +
= 31,05 (MVA) > S
gh
=22,23 (MVA)
⇒Như vậy trong chế độ phụ tải cực tiểu tất cả các trạm biến áp vẫn
phải vận hành cả 2 MBA.
• Chế độ vận hành của NMĐ :
- Ở chế độ phụ tải cực tiểu, ta cho vận hành 2 máy phát, mỗi máy phát
85% công suất định mức, một máy nghỉ để sửa chữa, hoặc dự phòng
….
ΣP
min
= 2.100.0,85 = 170 (MVA)
ΣQ
min
=ΣP
Fmin
. tgϕ
F
=170.0,62 = 105,4 (MVAr)
ΣS
tdmin
=0,1( 170+ j105,4 ).
2
3
= 25,5 + j15,81
(MVA)
( vì lượng tự dùng lấy bằng 10% của cả 3 tổ
máy )
- Lượng công suất đầu vào của máy biến áp tăng áp là:
S
HA
= ΣS
Fmin
- ΣS
tdmin
= 170 +j105,4 - (25,5 +j15,81 )
= 144,5 +j89,59 (MVA)
5.2-1 Đường dây N3
Sơ đồ thay thế :
Đồ án tốt nghiệp Thiết kế hệ thống
điện
Nguyễn Anh Tuấn H7B – HTĐ
50
S
pt3
= 26,6 + j12,76 MVA Z
D3
= 8,2 + j12,8 Ω
2
B
=2,199 x10
-4
(S) S
BA3đm
= 32 MVA
* Công suất phản kháng do dung dẫn của đường dây sinh ra:
Q
cđ
= Q
cc
= U
2
đm
.
2
3
B
= 110
2
. 2,199. 10
-4
= 2,66 MVAr
* Tổn thất công suất trong MBA3:
ΔS
BA 3
=
⎥
⎦
⎤
⎢
⎣
⎡
Δ++
⎥
⎥
⎦
⎤
⎢
⎢
⎣
⎡
⎟
⎟
⎠
⎞
⎜
⎜
⎝
⎛
Δ+Δ
0
max
2
2
max
0
.
.100.
%.
1
. Qn
Sn
SU
j
S
S
P
n
Pn
dm
n
dm
n
S
max
=
22
76,126,26 + = 29,5 MVA.
ΔS
BA3
=
⎥
⎦
⎤
⎢
⎣
⎡
++
⎥
⎥
⎦
⎤
⎢
⎢
⎣
⎡
⎟
⎠
⎞
⎜
⎝
⎛
+ 24,0.2
32.100.2
5,29.5,10
32
5,29
.145,0.5,0035,0.2
2
2
j
= 0,178 +j1,98 MVA.
* Công suất tại thanh cao áp ở trạm biến áp 3 là :
S”’
N3
= S
pt3
+ ΔS
BA3
= 26 + j12,76 + 0,178 + j1,98= 26,77 + j14,74 MVA
* Công suất sau tổng trở Z
D3
là :
S”
N3
= S’”
N3
- jQ
cc
= 26,77 + j14,74 - j2,66 = 26,77+ j12,08 MVA
* Tổn thất công suất trên tổng trở Z
D3
là :
ΔS
D3
=
(
)
(
)
() ()
8,122,8
110
08,1277,26
""
2
22
33
2
2
3
2
3
jjXR
U
QP
DD
dm
NN
+
+
=+
+
= 0,413 + j0,83 MVA
* Công suất ở đầu vào tổng trở Z
D3
là :
S’
N3
= S”
N3
+ ΔS
D3
= 26,77 + j12,08 + 0,413 + j0,83 = 27,18 + j12,91 MVA
U
3
-JQ
cd
S
N3
S’
N3
Z
D3
S”
N3
ΔS
o
S”’
N3
Z
BA3
S
pt
=26,6+j12,76
ΔS
D3
Δ
S
BA3
B
3
/2
-JQ
cd
B
3
/2
3N
Đồ án tốt nghiệp Thiết kế hệ thống
điện
Nguyễn Anh Tuấn H7B – HTĐ
51
Công suất được cung cấp từ nguồn N là :
S
N3
= S’
N3
- jQ
cd
= 27,18 + j12,91 - j2,66 = 27,18+ j10,25 MVA
5.2-2. Đường dây N4.
Sơ đồ thay thế :
S
pt4
= 28+ j13,44 MVA Z
D4
= 7,87 + j12,3 Ω
2
B
=1,56 x
10
-4
(S) S
BA4đm
= 32 MVA
* Công suất phản kháng do dung dẫn của đường dây sinh ra:
Q
cđ
= Q
cc
= U
2
đm
.
2
4
B
= 110
2
. 1,56. 10
-4
= 1,88 MVAr
* Tổn thất công suất trong MBA1:
ΔS
BA4
=
⎥
⎦
⎤
⎢
⎣
⎡
Δ++
⎥
⎥
⎦
⎤
⎢
⎢
⎣
⎡
⎟
⎟
⎠
⎞
⎜
⎜
⎝
⎛
Δ+Δ
0
max
2
2
max
0
.
.100.
%.
1
. Qn
Sn
SU
j
S
S
P
n
Pn
dm
n
dm
n
S
max
=
22
44,1328 +
= 31,05 MVA.
ΔS
BA4
=
⎥
⎦
⎤
⎢
⎣
⎡
++
⎥
⎥
⎦
⎤
⎢
⎢
⎣
⎡
⎟
⎠
⎞
⎜
⎝
⎛
+ 24,0.2
32.100.2
05,31.5,10
32
05,31
.145,0.5,0035,0.2
2
2
j
= 0,14 +j1,92 MVA.
* Công suất tại thanh cao áp ở trạm biến áp 4 là :
S”’
N4
= S
pt4
+ ΔS
BA4
= 28 + j13,44 + 0,14 + j1,92 = 28,14 + j15,36 MVA
* Công suất sau tổng trở Z
D4
là :
S”
N4
= S’”
N4
- jQ
cc
= 28,14 + j15,36 - j1,88 = 28,14 + j13,48 MVA
U
4
-JQ
cd
S
N4
S’
N4
Z
D4
S”
N4
Δ
S
o
S”’
N4
Z
BA4
S
pt
=28+j13,4
ΔS
D4
ΔS
BA4
B
4
/2
-JQ
cd
B
4
/2
4 N
Đồ án tốt nghiệp Thiết kế hệ thống
điện
Nguyễn Anh Tuấn H7B – HTĐ
52
* Tổn thất công suất trên tổng trở Z
D4
là :
ΔS
D4
=
()
(
)
() ()
3,1287,7
110
48,1314,28
""
2
22
44
2
2
4
2
4
jjXR
U
QP
DD
dm
NN
+
+
=+
+
= 0,63+ j0,98 MVA
* Công suất ở đầu vào tổng trở Z
D4
là :
S’
N4
= S”
N4
+ ΔS
D4
= 18,14 + j13,48 + 0,63 + j0,98 = 28,77 + j14,46 MVA
Công suất được cung cấp từ nguồn N là :
S
N4
= S’
N4
- jQ
cd
= 28,77 + j14,46 - j1,88 = 28,77 + j12,58 MVA
5.2-3. Đường dây N5.
Sơ đồ thay thế :
S
pt5
= 26,6 + j12,76 MVA Z
D5
= 8,2 + j12,8 Ω
2
B
=2,199 x10
-4
(S) S
BA5đm
= 32 MVA
* Công suất phản kháng do dung dẫn của đường dây sinh ra:
Q
cđ
= Q
cc
= U
2
đm
.
2
5
B
= 110
2
. 2,1`99. 10
-4
= 2,66MVAr
* Tổn thất công suất trong MBA5:
ΔS
BA5
=
⎥
⎦
⎤
⎢
⎣
⎡
Δ++
⎥
⎥
⎦
⎤
⎢
⎢
⎣
⎡
⎟
⎟
⎠
⎞
⎜
⎜
⎝
⎛
Δ+Δ
0
max
2
2
max
0
.
.100.
%.
1
. Qn
Sn
SU
j
S
S
P
n
Pn
dm
n
dm
n
S
max
=
22
76,126,26 + = 29,5MVA.
ΔS
BA5
=
⎥
⎦
⎤
⎢
⎣
⎡
++
⎥
⎥
⎦
⎤
⎢
⎢
⎣
⎡
⎟
⎠
⎞
⎜
⎝
⎛
+ 24,0.2
32.100.2
5,29.5,10
32
5,29
.145,0.5,0035,0.2
2
2
j
U
5
-JQ
cd
S
N5
S’
N5
Z
D5
S”
N5
Δ
S
o
S”’
N5
Z
BA5
S
pt
=26,6+j12,76
ΔS
D5
ΔS
BA5
B
5
/2
-JQ
cd
B
5
/2
5 N
Đồ án tốt nghiệp Thiết kế hệ thống
điện
Nguyễn Anh Tuấn H7B – HTĐ
53
= 0,178 +j1,98 MVA.
* Công suất tại thanh cao áp ở MBA 5 là :
S”’
N5
= S
pt5
+ ΔS
BA5
= 26,6 + j12,76 + 0,178 + j1,98 = 26,77 + j14,74 MVA
* Công suất sau tổng trở Z
D5
là :
S”
N5
= S’”
N5
- jQ
cc
= 26,77 + j14,74 - j2,66 = 26,74 + j12,08 MVA
* Tổn thất công suất trên tổng trở Z
D5
là :
ΔS
D5
=
()
(
)
() ()
8,122,8
110
08,1274,26
""
2
22
55
2
2
5
2
5
jjXR
U
QP
DD
dm
NN
+
+
=+
+
= 0,413 + j0,83 MVA
* Công suất ở đầu vào tổng trở Z
D5
là :
S’
N5
= S”
N5
+ ΔS
D5
= 26,74 + j12,08 + 0,413 + j0,83 = 27,18 + j12,91 MVA
Công suất được cung cấp từ nguồn N là :
S
N5
= S’
N5
- jQ
cd
= 27,18+ j12,91 - j2,66 = 27,18 + j10,25 MVA
5.2-4. Đường dây N6.
Sơ đồ thay thế :
S
pt6
= 28 + j13,44 MVA Z
D6
= 6 + j9,4 Ω
2
B
=1,202 x
10
-4
(S) S
BA6đm
= 32 MVA
* Công suất phản kháng do dung dẫn của đường dây sinh ra:
Q
cđ
= Q
cc
= U
2
đm
.
2
6
B
= 110
2
. 1,202. 10
-4
= 1,45 MVAr
* Tổn thất công suất trong MBA6:
U
6
-JQ
cd
S
N6
S’
N6
Z
D6
S”
N6
Δ
S
o
S”’
N6
Z
BA6
S
pt
=28+j13,4
Δ
S
D6
Δ
S
BA6
B
6
/2
-JQ
cd
B
6
/2
6 N
Đồ án tốt nghiệp Thiết kế hệ thống
điện
Nguyễn Anh Tuấn H7B – HTĐ
54
ΔS
BA6
=
⎥
⎦
⎤
⎢
⎣
⎡
Δ++
⎥
⎥
⎦
⎤
⎢
⎢
⎣
⎡
⎟
⎟
⎠
⎞
⎜
⎜
⎝
⎛
Δ+Δ
0
max
2
2
max
0
.
.100.
%.
1
. Qn
Sn
SU
j
S
S
P
n
Pn
dm
n
dm
n
S
max
=
22
44,1328 +
=31,05 MVA.
ΔS
BA6
=
⎥
⎦
⎤
⎢
⎣
⎡
++
⎥
⎥
⎦
⎤
⎢
⎢
⎣
⎡
⎟
⎠
⎞
⎜
⎝
⎛
+ 24,0.2
32.100.2
05,31.5,10
32
05,31
.145,0.5,0035,0.2
2
2
j
= 0,14+j1,92 MVA.
* Công suất tại thanh cao áp ở trạm biến áp 6 là :
S”’
N6
= S
pt6
+ ΔS
BA6
= 28 + j13,44 + 0,14 + j1,92 = 28,14 + j15,36 MVA
* Công suất sau tổng trở Z
D6
là :
S”
N6
= S’”
N6
- jQ
cc
= 28,14 + j15,36 - j1,45 = 28,14 + 13,91 MVA
* Tổn thất công suất trên tổng trở Z
D6
là :
ΔS
D6
=
()
(
)
() ()
4,96
110
91,1314,28
""
2
22
66
2
2
6
2
6
jjXR
U
QP
DD
dm
NN
+
+
=+
+
= 0,93 + j0,753 MVA
* Công suất ở đầu vào tổng trở Z
D6
là :
S’
N6
= S”
N6
+ ΔS
D6
= 28,14 + j13,91 + 0,93 + j0,753 = 29,07+ j14,66 MVA
Công suất được cung cấp từ nguồn N là :
S
N6
= S’
N6
- jQ
cd
= 29,07 + j14,66 - j1,45 = 29,07 + j13,21 MVA
5.2-5. Đường dây N7.
Sơ đồ thay thế :
S
pt7
= 26,6 + j12,76 MVA Z
D7
= 7,6+ j12, Ω
2
B
= 1,519 x
10
-4
(S) S
BA7đm
= 32 MVA
U
7
-JQ
cd
S
N7
S’
N7
Z
D7
S”
N7
ΔS
o
S”’
N7
Z
BA7
S
pt
=26,6+j12,764
ΔS
D7
Δ
S
BA7
B
7
/2
-JQ
cd
B
7
/2
7N
Đồ án tốt nghiệp Thiết kế hệ thống
điện
Nguyễn Anh Tuấn H7B – HTĐ
55
* Công suất phản kháng do dung dẫn của đường dây sinh ra:
Q
cđ
= Q
cc
= U
2
đm
.
2
7
B
= 110
2
. 1,519 10
-4
= 1,83 MVAr
* Tổn thất công suất trong MBA7:
ΔS
BA7
=
⎥
⎦
⎤
⎢
⎣
⎡
Δ++
⎥
⎥
⎦
⎤
⎢
⎢
⎣
⎡
⎟
⎟
⎠
⎞
⎜
⎜
⎝
⎛
Δ+Δ
0
max
2
2
max
0
.
.100.
%.
1
. Qn
Sn
SU
j
S
S
P
n
Pn
dm
n
dm
n
S
max
=
22
76,126,26 +
= 29,5 MVA.
ΔS
BA7
=
⎥
⎦
⎤
⎢
⎣
⎡
++
⎥
⎥
⎦
⎤
⎢
⎢
⎣
⎡
⎟
⎠
⎞
⎜
⎝
⎛
+ 24,0.2
32.100.2
5,29.5,10
32
5,29
.145,0.5,0035,0.2
2
2
j
= 0,178 +j1,98 MVA.
* Công suất tại thanh cao áp ở trạm biến áp 7 là :
S”’
N7
= S
pt7
+ ΔS
BA7
= 26,6 + j12,76 + 0,178 + j1,98 = 26,77 + j14,74 MVA
* Công suất sau tổng trở Z
D7
là :
S”
N7
= S’”
N7
- jQ
cc
= 26,77 + j14,74 - j1,83 = 26,77 + j13,23 MVA
* Tổn thất công suất trên tổng trở Z
D7
là :
ΔS
D7
=
(
)
(
)
() ()
,126,7
110
23,1377,26
""
2
22
77
2
2
7
2
7
jjXR
U
QP
DD
dm
NN
+
+
=+
+
= 0,559 + j0,88 MVA
* Công suất ở đầu vào tổng trở Z
D7
là :
S’
N7
= S”
N7
+ ΔS
D7
= 26,77 + j12,23 + 0,559 + j0,88 = 27,32 + j14,1 MVA
Công suất được cung cấp từ nguồn N là :
S
N7
= S’
N7
- jQ
cd
= 27,32 + j14,1 - j1,83 = 27,32 + j12,58 (MVA)
5.2 - 6. Đường dây H – 8 – N.
Sơ đồ thay thế :
HT
B
H8
/2
S
H8
B
H8
/2
B
N8
/2
B
N8
/2
S
’
H8
S
’’
H8
S
’’’
H8
S
’
N8
S
’
N8
S
N8
NĐ
Z
D8
Z
N6
S
’’’
N8
S
’
6
Δ
S
o
Z
BA8
-
ΔS
H8
-jQ
cc
-jQ
cđ
-
j
Q
cc
ΔS
N8
S
pt
=28+j13,4
Đồ án tốt nghiệp Thiết kế hệ thống
điện
Nguyễn Anh Tuấn H7B – HTĐ
56
+ Công suất tải qua các máy biến áp của NMĐ.
- Theo phần tính chế độ vận hành của NMĐ trong trường hợp phụ tải
cực tiểu ta có:
S
N
= 144,5 + j 89,59 MVA
→S
min
=
22
59,895,144 +
= 170 (MVA)
+ Tổn thất công suất trong các MBA tăng áp của NMĐ:
ΔS
BA
=
⎥
⎦
⎤
⎢
⎣
⎡
Δ++
⎥
⎦
⎤
⎢
⎣
⎡
⎟
⎟
⎠
⎞
⎜
⎜
⎝
⎛
Δ+Δ
0
min
2
min
0
.
.100.
%.
1
Qn
Sn
SU
j
S
S
P
n
Pn
dm
n
dm
n
=
()
MVAjj 48,1368,0678,0.3
125.100.3
170.5,10
125
170
52,0.
3
1
012.3
2
2
+=
⎥
⎦
⎤
⎢
⎣
⎡
++
⎥
⎥
⎦
⎤
⎢
⎢
⎣
⎡
⎟
⎠
⎞
⎜
⎝
⎛
+
Tổng công suất phát trên thanh góp cao áp của nhà máy điện.
ΣS
NĐ
= ΣS
BA
- Σ ΔS
BA
= 144,5 + j 89,59 – (0,68 + j13,48 )
=143,8 + j76,1 (MVA)
+ Lượng công suất tác dụng phát từ nhà máy tới phụ tải 8:
ΣP
N8
= ΣP
NĐ
- ΣP
ptNĐ
= ΣP
NĐ
- (P
N3
+ P
N4
+ P
N5
+ P
N6
+ P
N7
)
= 143,8 - (27,18+28,77+27,18+29,07+27,32) = 4,3 (MW)
+ Công suất phản kháng truyền từ nhiệt điện đến phụ tải 8 bằng :
Q
N8
= P
N8
.tgϕ
F
= 4,3.0,62 =2,67 (MVAr)
S
N8
= 4,3 + j2,67 (MVA)
+ Phụ tải 8:
S
pt
= 26,6 + j12,76 (MVA) S
đm
= 32 ( MVA)
Đồ án tốt nghiệp Thiết kế hệ thống
điện
Nguyễn Anh Tuấn H7B – HTĐ
57
2
8
B
= 1,295.10
-4
(S) Z
D8
= 11,5 + j11 Ω
- Công suất phản kháng do dung dẫn của đường dây sinh ra:
Q
cđ
= Q
cc
= U
2
đm
.
2
8N
B
= 110
2
.1,295.10
-4
= 1,56 MVAr
2
8H
B
= 1,295.10
-4
S.
Z
DH8
= 11,5 + j11,2 Ω
- Công suất phản kháng do dung dẫn của đường dây H8 sinh ra:
Q
cđ
= Q
cc
= U
2
đm
.
2
8H
B
= 110
2
.1,295.10
-4
= 1,56 MVAr
S
max
=
22
8,126,26 +
= 29,5 MVA
+ Tổn thất trong máy biến áp 8:
ΔS
BA8
=
⎥
⎦
⎤
⎢
⎣
⎡
Δ++
⎥
⎥
⎦
⎤
⎢
⎢
⎣
⎡
⎟
⎟
⎠
⎞
⎜
⎜
⎝
⎛
Δ+Δ
0
max
2
2
max
0
.
.100.
%,
1
Qn
Sn
SU
j
S
S
P
n
Pn
dm
n
dm
n
ΔS
ba8
=
()
MVAjj 8,1269,024,0.2
32.100.2
5,29.5,10
32
5,29
145,0.
2
1
35,0.2
2
+=
⎥
⎦
⎤
⎢
⎣
⎡
++
⎥
⎥
⎦
⎤
⎢
⎢
⎣
⎡
⎟
⎠
⎞
⎜
⎝
⎛
+
- Công suất tại thanh cái cao áp ở trạm biến áp H-8-N:
S’
8
= S
pt8
+ ΔS
BA8
.
= 26,6 + j12,76 + 0,269 + j1,8 = 26,86 + j14,56 MVA
- Công suất đầu vào tổng trở Z
D8
S
’
NĐ8
= S
N8
+ jQ
cđN8
=4,3 + j4,23+j1,56 =4,3 + j3,824 MVA.
- Tổn thất công suất trên tổng trở Z
D8
.
ΔS
DN8
=
dm
N
U
QP
2
2
8
'2
8
'
)()( +
.(R
D8
+ jX
D8
) =
2
22
110
23,43,4 +
.(11,5 + j11)
= 0,018 +j0,017 MVA.
- Công suất đầu vào tổng trở Z
D8
là :
Đồ án tốt nghiệp Thiết kế hệ thống
điện
Nguyễn Anh Tuấn H7B – HTĐ
58
S”
N8
= S’
N8
- ΔS
DN8
= 4,3 + j 4,23 - 0,018 – j0,017
= 4,28 + j4,21 MVA
- Công suất S”’ là:
S’”
N8
= S”
N8
+ jQ
ccN8
= 4,28 + j4,21 + j1,56 = 4,28 + j5,77 MVA
* Lượng công suất phụ tải lấy của hệ thống là:
S’”
H8
= S’
8
– S’”
N8
= 26,86 + j14,56 - 4,28 - j5,77 = 22,58 + j8,79 MVA
- Công suất sau tổng trở Z
H8
là :
S”
H8
= S”’
H8
- jQ
ccH8
= 22,58 + j8,79 - j1,56 = 22,58+ j7,23 MVA
- Tổn thất công suất trên tổng trở đường dây từ phụ tải 8 tới hệ thống
là:
ΔS
DH8
=
(
)
)(
)(
88
2
2"
8
2
8
DHDH
dm
H
jXR
U
QP
+
+
=
86,009,0),115,11(
110
23,758,22
2
22
jj +=+
+
- Công suất ở đầu vào tổng trở Z
H8
:
S’
H8
= S”
H8
+ ΔS
DH8
= 22,58+ j7,23 + 0,09 + j0,86 = 22,67 +j7,31 MVA
- Công suất phát từ hệ thống tới phụ tải 8 là:
S
H8
= S’
H8
- jQ
cđH8
= 22,67 + j7,31 - j1,56 = 22,67 + j5,75 MVA
5.2-7. Đường dây H
1
Sơ đồ thay thế :
U
1
-JQ
cd
S
H1
S’
H1
Z
D1
S”
H1
Δ
S
o
S”’
H1
Z
BA1
S
pt
=26,6+j12,7624
ΔS
D1
Δ
S
BA1
B
1
/2
-JQ
cd
B
1
/2
1 H