Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

De on thi cuoi hoc ki 2 Lop 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (108.54 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TRƯỜNG TH. Họ và tên:…………………………. Lớp: 5/…..... Điểm: ……... Bằng chữ: …………………. Giám thị:....................... Giám khảo1:................... KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ II NĂM HỌC : 2015 – 2016 MÔN: TOÁN; LỚP 5 ( Thời gian làm bài 40 phút) Ngày … tháng 5 năm 2016 Nhận xét: ………………………………………………… …………………………………………………. Giám khảo2:..................... Phần I: TRẮC NGHIỆM (4điểm) Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: 1.Chữ số 9 trong số thập phân 17,209 có giá trị là: 9 A. 10. 9 B. 100. C.. 9 1000. D. 900. 3. 2. Một hồ nước thể tích là 2,5m . Vậy số lít nước được chứa đầy trong hồ là: A. 25lít B. 2 500 lít C. 250 lít D. 2 005 lít. 4 5. 3. Phân số được viết dưới dạng số thập phân là: A. 4,5 B. 0,8 C. 5,4 D. 0,45. 4. Chọn số thập phân thích hợp 7km 504m = … hm A. 750,4 B. 75,04 C. 7,504 D. 0,7504 5. Khoảng thời gian từ lúc 7 giờ kém 20 đến 7 giờ 30 phút là: A. 20 phút B. 30 phút C. 40 phút D. 50 phút 6. Đội bóng của một trường học đã thi đấu 20 trận, thắng 18 trận. Như thế tỉ số phần trăm các trận thắng của đội là: A. 19% B. 85% C. 90% D. 95%. 7. Một hình lập phương cạnh 5cm có thể tích là: A. 25cm3 B. 125cm3 C. 100cm3. D. 105cm3. 8. Một miếng bìa hình thang có đáy lớn là 6cm, đáy bé 4cm, đường cao 5 cm. Diện tích miếng bìa là: 2 2 2 2 A. 22 cm B. 25 cm C. 44 cm D. 60 cm Phần II: TỰ LUẬN (6 điểm) Bài 1. Đặt tính rồi tính: ( 2 điểm ) a. 75,06 + 2,357 b. 183,21 – 14,754 c. 26,84 x 3,4 d. 19,152 : 5,32 ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… …….

<span class='text_page_counter'>(2)</span> ……………………………………………………………………………………… … Bài 2. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: ( 2 điểm ) a) 8375m = … km b) 3 tấn 267 kg = …. tấn c) 4 dm2 =. …... m2. d). 150 phút = ……giờ…... phút. Bài 3.( 2 điểm ) Một ô tô khởi hành từ A lúc 6 giờ 15 phút với vận tốc 60 km/giờ và đến B lúc 8 giờ 45 phút. Cũng trên quãng đường đó, một xe máy chạy hết 4 giờ thì vận tốc của xe máy là bao nhiêu km/ giờ? Bài làm: ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

<span class='text_page_counter'>(4)</span> ĐÁP ÁN MÔN TOÁN LỚP 5 HỌC KÌ II, năm học 2015-2016 Phần I: (4,0điểm) Khoanh đúng mỗi câu ghi 0,5 điểm. 1 C. 2 B. 3 B. 4 B. 5 D. 6 C. Phần II: 6 điểm Câu 1: ( 2 điểm) Làm đúng mỗi phép tính ghi 0,5 điểm. a b c 77,417 168,456 91,256. 7 B. 8 B. d d, 3,6. Câu 2: ( 2 điểm) Làm đúng mỗi phép tính ghi 0,5 điểm. a) 8375m = 8,375 km b) 3 tấn 267 kg = 3,267 tấn 2 2 c) 4 dm = 0,04 m d) 150 phút = 2giờ 30 phút Câu 3: (2 điểm). Thời gian xe ô tô chạy là: 8 giờ 45 phút – 6 giờ 15 phút = 2 giờ 30 phút (0,5 điểm) 2 giờ 30 phút = 2,5 giờ .(0,25 điểm) Độ dài quãng đường AB là: 60 x 2,5 = 150 (km). ( 0,5 điểm) Vận tốc của xe máy đó là: 150 : 4 = 37,5(km/ giờ) ( 0,5 điểm) Đáp số: 37,5 km/ giờ .(0,25 điểm) *Mọi cách giải khác phù hợp, có kết quả đúng ghi điểm tối đa.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> ĐỀ KIỂM TRA SỐ 1 1. Điền dấu: a) 30,001…..30,01 b) 10,75…….10,750 c) 26,1……..26,099 d) 0,89………0,91 2. Đặt tính rồi tính: a) 5,668 + 31,3 + 2,07 b) 205,71 – 68,56 ...................................................................................................................... ...................................................................................................................... ...................................................................................................................... c) 31,3 x 2,7 d) 21,35 : 7 ....................................................................................................................... ....................................................................................................................... ....................................................................................................................... ....................................................................................................................... ....................................................................................................................... 3. Nối phép tính với kết quả đúng: 2 giờ 43 phút + 3 giờ 26 phút. 2 giờ 16 phút. 3 giờ 32 phút – 1 giờ 16 phút. 6,9 giờ. 2, 8 giờ x 4. 6 giờ 9 phút. 34,5 giờ : 5. 11,2 giờ. 4. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: a) Chữ số 7 trong số 181,075 có giá trị là: 7 100. 7 10. A. 7. 3 4 ¿. B.. ¿¿ ¿ ¿. C.. ¿ ¿ ¿¿¿¿ ¿. 7 1000. D.. ¿ ¿¿ ¿. b) Phân số ¿ ¿ ¿ vết dưới dạng số thập phân là: A. 0,34 B. 0,75 C. 7,5 D. 3,4 c) Thể tích của một bục gỗ hình lập phương có cạnh 5dm là: A. 125 B. 125 dm C. 125 dm2 D. 125 dm3 d) Hình thang có độ dài đáy bé, đáy lớn , chiều cao lần lượt là: 4dm; 6 dm; 3,6 dm có diện tích là: A. 18dm B. 36dm C. 36dm2 D. 18dm2 e) Số thích hợp đền vào chỗ chấm để 650kg = …..tấn là A. 65 B. 6,5 C. 0,65 D. 0,065 5. Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp: a) Tìm x: b) Tìm hai giá trị của x sao cho:.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> X x 5,3 = 9,01 x 4 6,9 < X < 7,1 .......................................................................................................................... .......................................................................................................................... .......................................................................................................................... 6. Một Một cửa hàng định giá bán một chiếc cặp là 65 000 đồng. Nhân dịp khai giảng năm học mới, cửa hàng hạ giá 12%. Hỏi sau khi giảm giá 12%, giá của chiếc cặp là bao nhiêu tiền? Bài giải ............................................................................................................................ ............................................................................................................................ ............................................................................................................................ 7. Tính diện tích phần tô đậm của hình sau: A. D. 4cm. 5cm B. 18cm. C. Bài giải ................................................................................................... ................................................................................................... ................................................................................................... ................................................................................................... ................................................................................................... ....................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(7)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×