Tải bản đầy đủ (.ppt) (26 trang)

Bai 17 Tong ket chuong I Co hoc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (850.33 KB, 26 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Bài 17 :.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> I. Ôn tập 1. Nêu tên các dụng cụ dùng để đo a) Độ dài b) Thể tích chất lỏng c) Lực d) Khối lượng.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Baøi 17: TOÅNG KEÁT CHÖÔNG 1: CÔ HOÏC a) Độ dài. Thước c) Đo lực. Lực kế. b) Ño theå tích chaát loûng. Bình chia độ d) Đo khối lượng. Caân.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 2. Tác dụng đẩy, kéo của vật này lên vật khác gọi là gì?. Lực 3. Lực tác dụng lên một vật có thể gây ra những kết quả gì cho vật?. Làm vật bị biến dạng hoặc thay đổi chuyển động hoặc đồng thời xảy ra cả hai trường hợp trên 4. Nếu chỉ có hai lực tác dụng vào cùng một vật đang đứng yên mà vật vẫn đứng yên thì hai lực đó gọi là hai lực gì?. Hai lực cân bằng.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> 5. Lực hút của Trái đất lên các vật gọi là gì?. Trọng lực , độ lớn của nó là trọng lượng.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> 6. Dùng tay ép hai đầu của một lò xo bút bi lại. Lực mà lò xo tác dụng lên tay ta gọi là lực gì?. Lực đàn hồi 7. Trên vỏ một túi bột giặt có ghi 1 kg cho biết điều gì?. Khối lượng của lượng bột giặt trong túi.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> 8. Hãy tìm từ thích hợp để điền vào chỗ trống: Khối lượng riêng 7800 kg/m3 là……………….. …….của sắt.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Baøi 17: TOÅNG KEÁT CHÖÔNG 1: CÔ HOÏC I. Ôn tập. Caâu 9 trong SGK meùt -Đơn vị đo độ dài là ……………… m kí hieäu laø …….. t khoái ......................... - Ñôn vò ño theå tích laø…meù m3 kí hieäu laø ………….. niutôn - Đơn vị đo lực là ……………….. N kí hieäu laø ………. kiloâgam - Đơn vị đo khối lượng là …………………………. kg kí hieäu laø ……… - Đơn vị đo khối lượng riêng là Kiloâgam treân meùt khoái ……………………………………………………… 3 kg/m kí hieäu laø …………………….

<span class='text_page_counter'>(9)</span> 10. Viết công thức liên hệ giữa trọng lượng và khối lượng của cùng một vật. P = m.10 11. Viết công thức tính khối lượng riêng theo khối lượng và thể tích. D = m/V.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> 12. Hãy nêu tên ba loại máy cơ đơn giản mà em đã học. Mặt phẳng nghiêng. Đòn bẩy. Ròng rọc.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Baøi 17: TOÅNG KEÁT CHÖÔNG 1 CÔ HOÏC 13. Haõy neâu teân cuûa maùy cô ñôn giản mà người ta dùng trong các công việc hoặc dụng cụ sau: -Kéo một thùng bêtông lên lầu cao để đổ trần nhà  ròng rọc - Đưa 1 thùng phuy nặng từ mặt đường leân saøn xe taûi  maët phaúng nghieâng - Cái chắn ôtô tại những điểm bán vé trên đường cao tốc  đòn bẩy.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Hệ thống kiến thức chương cơ học. ĐO CÁC ĐẠI LƯỢNG. LỰC. CƠ H Ọ C. MÁY CƠ ĐƠN GIẢN. KHỐI LƯỢNG RIÊNG, TRỌNG LƯỢNG RIÊNG.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> So sánh hai vật A và B ĐO CÁC ĐẠI LƯỢNG Kích thước. Dùng thước. Thể tích. Khối lượng. Dùng bình chia độ. Dùng cân. CÁC QUY TẮC ĐO Ước lượng giá trị cần đo. Chọn dụng cụ đo (GHĐ, ĐCNN). Đọc và ghi kết quả của phép đo.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Thủ môn ném bóng lên, Học sinh kê bàn ghế, cần cẩu nâng kiện hàng lên….. Biến đổi chuyển động. Tác dụng kéo, đẩy LỰC CƠ HỌC. Lực kế. Biến dạng Hai lực cân bằng Trái đất Phương thẳng đứng. Lực đàn hồi Trọng lực Độ lớn (trọng lượng): P = m.10. Vật Chiều hướng xuống.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Trọng lực, trọng lượng. Thể tích. Khối lượng. TRỌNG LƯỢNG RIÊNG. KHỐI LƯỢNG RIÊNG.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Đưa vật nặng lên cao Nâng trực tiếp. Nâng gián tiếp. Nguy hiểm, tốn sức. An toàn, dễ dàng. MÁY CƠ ĐƠN GIẢN Mặt phẳng nghiêng. Ròng rọc. Đổi hướng lực kéo, giảm lực kéo. Đổi hướng lực kéo. Đòn bẩy Giảm lực kéo. Ròng rọc cố định. Ròng rọc Động. Giảm lực kéo.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> II. Vận dụng.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> 1. Hãy dùng các từ trong 3 ô sau để viết thành câu hoàn chỉnh Con trâu Người thủ môn bóng đá Chiếc kìm nhổ đinh Thanh nam châm. lực hút lực đẩy lực kéo. quả bóng đá quả bóng bàn cái cày cái đinh miếng sắt. Chiếc vợt bóng bàn. + Con trâu tác dụng lực kéo lên cái cày + Người thủ môn bóng đá tác dụng lực đẩy lên quả bóng đá +Chiếc kìm nhổ đinh tác dụng lực kéo lên cái đinh + Thanh nam châm tác dụng lực hút lên miếng sắt + Chiếc vợt bóng bàn tác dụng lực đẩy lên quả bóng bàn.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> 2. Một học sinh đá vào một quả bóng. Có những hiện tượng gì xảy ra đối với quả bóng? Hãy chọn câu trả lời đúng A. Quả bóng chỉ bị biến dạng B. Chỉ có chuyển động của quả bóng bị biến đổi C. Quả bóng bị biến dạng, đồng thời chuyển động của nó bị biến đổi D. Không có sự biến đổi nào sảy ra.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> 3. Có 3 hòn bi có kích thước bằng nhau, được đánh số 1, 2, 3 . Hòn bi 1 nặng nhất, hòn bi 3 nhẹ nhất. Trong 3 hòn bi có một hòn bi bằng sắt, một bằng nhôm và một bằng chì. Hỏi hòn nào bằng sắt, hòn nào bằng nhôm, hòn nào bằng chì? Chọn câu trả lời đúng. Cách. Sắt. Nhôm. Chì. A. Hòn bi (1). Hòn bi (2). Hòn bi (3). B. Hòn bi (2). Hòn bi (3). Hòn bi (1). C. Hòn bi (3). Hòn bi (1). Hòn bi (2).

<span class='text_page_counter'>(21)</span> 4. Chọn những đơn vị thích hợp trong khung để điền vào chỗ trống của các câu sau a) Khối lượng riêng của đồng là 8 900 ki lô gam trên mét khối …………………………………. b) Trọng lượng của một con chó là 70 newton …………………. ki lô gam c) Khối lượng của một bao gạo 50…………………. d) Trọng lượng riêng của dầu ăn là 8000 niutơn trên mét khối ……………………………. e) Thể tích của nước trong bể nước là 3 mét khối …………………. + mét khối + ki lô gam trên mét khối. + ki lô gam. + niutơn. + niutơn trên mét khối.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> 5. Hãy chọn những từ thích hợp trong khung để điền vào chỗ trống của các câu sau a) Muốn đẩy một chiếc xe máy từ vỉa hè lên nền nhà cao 0,4 m thì mặt phẳng nghiêng phải dùng…………………….. b) Người phụ nề đứng dưới đường, muốn kéo bao xi măng lên tầng hai thường dùng một…………………….. ròng rọc cố định c) Muốn nâng một đầu cây gỗ nặng lên cao khoảng 10cm để kê đòn bẩy hòn gạch xuống dưới thì phải dùng…………………….. d) Ở đầu cần cẩu của các xe cẩu người ta có lắp một…………………….. ròng rọc động Nhờ thế, người ta có thể nhấc những cỗ máy rất nặng lên cao bằng lực nhỏ hơn trọng lượng của cỗ máy.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> 6. a) Tại sao kéo cắt kim loại có tay cầm dài hơn lưỡi kéo? Để làm cho lực mà lưỡi kéo tác dụng vào tấm kim loại lớn hơn lực mà tay ta tác dụng vào tay cầm. b) Tại sao kéo cắt giấy, cắt tóc có tay cầm ngắn hơn lưỡi kéo? Vì để cắt tóc, cắt giấy ta chỉ cần lực nhỏ, nên tuy lưỡi kéo có dài hơn tay cầm mà lực của tay vẫn có thể cắt được. Bù lại ta được lợi là tay ta chỉ phải di chuyển ít mà tạo ra những vết cắt dài trên tờ.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> III. Trò chơi ô chữ..

<span class='text_page_counter'>(25)</span> A. Ô chữ thứ nhất. R Ò N G R Ọ C Đ Ộ N G. 1. B Ì N H C H I A Đ Ộ. 2 3 4. T H Ể T Í C H M Á Y C Ơ Đ Ơ N G I Ả N M Ặ T P H Ẳ N G N G H I Ê N G T R Ọ N G L Ự C. 5 6. P A L Ă N G. 7. 1) Máy cơ đơn giản giúp làm thay đổi độ lớn của lực (11ô) Ròng rọc động Bình chia độ. 2) Dụng cụ đo thể tích (10ô) Thể tích. 3) Phần không gian mà vật chiếm chổ (7ô) 4) Loại dụng cụ giúp làm việc dể dàng hơn (12ô) Máy cơ đơn giản. 5) Dụng cụ giúp làm thay đổi cả độ lớn và hướng của lực (15ô) Mặt phẳng nghiêng. 6) Lực hút của trái đất tác dụng lên vật (8ô) Trọng lực. 7) Thiết bị gồm cả ròng rọc động và ròng rọc cố định (6ô) Pa lăng.. Hãy nêu nội dung của từ hàng dọc trong các ô in đậm. Điểm tựa. 25.

<span class='text_page_counter'>(26)</span> B. Ô chữ thứ hai. T R Ọ N G L Ự C K H Ố I L Ư Ợ N G. 1 2. C Á I C Â N. 3. L Ự C Đ À N H Ồ I. 4. Đ Ò N B Ẩ Y T H Ư Ớ C D Â Y. 5 6. 1) Lực hút trái đất tác dụng lên vật (8ô) Trọng lực. 2) Đại lượng chỉ lượng chất chứa trong vật (9ô) Khối lượng. 3) Cái gì dùng để đo kkhối lượng (6ô) Cái cân.. 4)Lực mà lò xo tác dụng lên tay ta khi tay ta ép lò xo lại (9ô) Lực đàn hồi. 5) Máy cơ đơn giản có điểm tựa (6ô) Đòn bẩy. 6) Dụng cụ mà thợ may dùng để lấy số đo cơ thể khách hàng (8ô) Thước dây.. Hãy nêu nội dung của từ hàng dọc trong các ô in đậm. Lực đẩy..

<span class='text_page_counter'>(27)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×