Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (116.81 KB, 6 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Bài 5: (0,5điểm) 1 1 Cho x > 0;y > 0 và x + y = 2a (a >0). Tìm GTLN của biểu thức : A= x y. Giải: 1 1 ; x y ta có : Áp dụng bất đẳng thức Cô-si cho hai số dương 1 1 1 x y xy (1). Áp dụng bất đẳng thức Cô-si cho hai số dương x,y ta có: x +y xy mà x + y = 2a. 2.. 1 2 (2) xy a. 1 1 2 Từ (1) và (2) suy ra x y a . Dấu “=” xảy ra khi x = y = a. 2 Vậy GTLN của biểu thức A là a , khi đó x = y = a. 1 Bài 5. (0,5 điểm): Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P = x x 1. Giải:. P. Ta có: 4 P= 3 . 1 1 1 4 2 x x 1 1 3 3 3 x 2 4 4 x. 1 1 4 0 x = 4 . Vậy Pmax = 3 2. Bài 5: (0,5 điểm). x Cho. x2 3. y . . y 2 3 3. .. Tính giá trị của E = x + y Giải:. x Ta có: 3 y . x 3 y 3 3 x x 3 . x2 3 x . y2. . 2. y 2 3 3 x . x2 3. 2. y y 2 3 x x 2 3 2. (1) 2. Tương tự ta có: x x 3 y y 3 (2) Cộng từng vế của (1) và (2) ta có: x + y = -(x + y) x + y = 0. .
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Bài 5. (0,5 điểm) Cho hai số x ≥ 0, y ≥ 0và x y 1. Tìm giá trị nhỏ nhất và giá. trị lớn nhất của biểu thức E = x x y y ? Giải:. y. Đặt a = x ≥ 0 ; b = ≥0 a+b=1. Từ đó : E = a3 + b3 = ( a + b )( a2 – ab + b2 ) = a2 – ab + b2 = (a + b)2 – 3ab = 1 – 3ab ≤ 1 ( do ab ≥ 0 ) . GTLN là E = 1 a = 0 hoặc b = 0 x = 0 , y = 1 ; x = 1 , y =0. a b Mặt khác : Do ab ≤. 2. 4. 1 1 = 4 1– 3ab ≥ 4. 1 1 1 GTNN của E = 4 a = b = 2 x = y = 4. Bài 5. (1đ). Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: A = x x 1 Giải: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: A = x . x 1 2. Ta có A = x . 1 1 3 1 3 2 x x x 2. 2 4 4 2 4 x 1 = . 2. 2. 1 1 3 3 x 0x R x x R 2 2 4 4 V× nên 3 1 VậyAmin = 4 khi x = 4. Bài 5: (0,5điểm) Chứng minh rằng với mọi số nguyên dương n, ta có: S=. 1 1 1 1 ... 2 3 2 4 3 n 1 n. 5 < 2. Giải: Với mọi k nguyên dương, ta có: 1 k 1 1 1 1 1 k k k 1 k k k 1 k 1 k k 1 k k k 1 1 k 1 k . 1 1 2 k 1 k. 1 1 2 k 1 k k Vậy: . Do đó ta có:. 1 k 1 . 1 k 1 . 1 k 1 .
<span class='text_page_counter'>(3)</span> 1 1 1 1 2 1 2 ... 2 2 2 3 n S<. 1 2 n 1 . 2 5 5 2 2 n 1 hay S < 2. Bài 5: (0.5 điểm) Chứng minh rằng với mọi số nguyên dương n ta có : 1 1 n n 1 n 1 n n. 1 n 1. Giải: 1 n . 1 n 1 n ( n 1 n )( n 1 n ) n 1 n( n 1) n(n 1)( n 1 n ). n 1 n 1 n n 1 ( n 1) n n n 1 (n 1) n. Bài 5. (0,75 điểm ) Cho 3 số x, y, z thoả mãn xyz = 2014 2014 x y z A = xy 2014 x 2014 yz y 2014 xz z 1. Tính:. Giải: - Ta có xyz = 2014 nên 2014 x y z xy 2014 x xyz yz y 2014 xz z 1 2014 y zy y 2014 yz yz y 2014 xzy zy y 2014 y zy 2014 y yz 1 y 2014 yz yz y 2014 2014 zy y 2014 zy y A. - Vậy A = 1 19992 1999 P 1 1999 20002 2000 Câu 5 ( 0,5 điểm): Rút gọn biểu thức 2. Giải: 19992 1999 P 1 1999 20002 2000 2. Ta có: 20002 1999 1 19992 2.1999 1 2. 1 19992 20002 2.1999 P 20002 2.1999 2. 1999 1999 1999 1999 2000 2000 2000 2000 2000 2000 . 19992 1999 20002 2000.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> 2 2 Bài 5.(0,5 đ) Cho x,y là các số thực thoả mãn điều kiện x 1 y y 1 x 1 .. Chứng minh rằng x2 + y2 = 1 Giải: Đk: 1 x; y 1 . Bình phương 2 vế: 2. 2. 1 x 1 y xy . 2. 2 xy. 2. 2. 1 x 1 y xy 0 1 x 1 y x y x y . . 2. 2. 2. 2. 2. 1 x 1 y 0. 2. 2. 2. 2. 1. Bài 5: (0,5 điểm) 2012 2013 2012 2013 2013 2012 Chứng minh : Giải: 2012 2013. . 2013 2012. 2012 2013 . 2012 2013. . 2013 2012. . 2012 . 2013 0. Biến đổi vế trái VT . 2012 2013 2013 2012. 2012 . 2013. 2012 2013 2013 2012 2012 2013 2013 2012 2012 2013 2013 1 2012 1 2013 2012 . . 2013 2012 2013 2012 2013.2012. . . 2013 . 2012. 2012.2013 Điều này đúng do 2013 2012. 0. Câu 5: (0,5 điểm) 1 1 1 1 ......... 2 3 3 4 2011 2012 . Rút gọn biểu thức 1 2. Giải:.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> 1 1 1 1 ......... 1 2 2 3 3 4 2011 2012 2 1 3 . 2 4. 3 ...... 2012 . 2011 2012 1. Bài 5. ( 0,5 điểm) Tìm GTNN của biểu thức. A x . 9 3 x 1 với x > 1. Giải: A x 1 . 9 4 x 1. 9 Áp dụng BĐT cô si cho hai số dương x-1 và x 1. Tìm được GTNN của A = 10 khi x = 4. Bài 4. (0,5 điểm) Cho a > b; b > c; c > 0. Chứng minh rằng:. c(a c) c(b c) ab. Giải: c(a c) c(b c) ab (1) Bình phương 2 vế (dương) của (1) ta được:. 2c (a c)(b c) c2 (a c)(b c) c2 (a c)(b c) 2c (a c)(b c) 0 c . 2. (a c)(b c) 0 . (*). Bài 5: (0,5 điểm) 20082 2008 A 1 2008 2009 2 2009 có giá trị là một số tự nhiên. Chứng minh 2. Giải: 20082 2008 20082 2008 2 A 1 2008 1 2008 2.1.2008 2009 2 2009 20092 2009 2. 2. 2008 20082 2008 2008 2008 2009 2.2009. 2009 2 2009 2009 2009 2009 2009 2008 2008 2008 2008 2009 2009 2009 2009 2009 2009 2009 . 2.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> Vậy A có giá trị là một số tự nhiên. ============== Hết ============.
<span class='text_page_counter'>(7)</span>