Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (51.01 MB, 22 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>TRƯỜNG TIỂU HỌC ÁI MỘ A NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG CÁC CON ĐẾN VỚI TIẾT HỌC. MÔN: TIẾNG VIỆT – LỚP 1 PHÂN MÔN: HỌC VẦN. Bài 25: s – x ( tiết 1).
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Khởi động.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Trò chơi hái táo. 1 3. 4 2 Bà có ở quê ra nhà Hồ nhà bà cáquà quả, cá Lê. rô. nở quê rộ.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> S. Bài 25: s - x.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> KHÁM PHÁ.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> sẻ s. sẻ. ẻ. sờ - e – se - hỏi – sẻ. Chim sẻ có cơ thể mập mạp với những chiếc lông màu nâu, đen, trắng và có đôi cánh tròn. Nó có thể bay rất nhanh.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> s. S.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> xe x e. xe ca. xờ - e - xe. Xe ca hay còn gọi là ô tô ca. Ô tô lớn chở hành khách trên các tuyến đường dài..
<span class='text_page_counter'>(9)</span> x. X.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> s. x xe ca.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> s. x.
<span class='text_page_counter'>(12)</span>
<span class='text_page_counter'>(13)</span> sẻ. xe.
<span class='text_page_counter'>(14)</span>
<span class='text_page_counter'>(15)</span>
<span class='text_page_counter'>(16)</span>
<span class='text_page_counter'>(17)</span> Luyện tập.
<span class='text_page_counter'>(18)</span> 2. Tiếng nào có âm s? Tiếng nào có âm x?. sổ s. si s. xô x. xẻ gỗ x.
<span class='text_page_counter'>(19)</span> Sẻ, quạ.
<span class='text_page_counter'>(20)</span> VẬN DỤNG.
<span class='text_page_counter'>(21)</span> s. x xe ca.
<span class='text_page_counter'>(22)</span> Dặn dò.
<span class='text_page_counter'>(23)</span>