Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (163.2 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>TRƯỜNG THCS HOẰNG SƠN. ĐỀ THI KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI LỚP 8 CẤP HUYỆN NĂM HỌC 2016 - 2017 Môn: Toán Thời gian làm bài 150 phút (Đề thi gồm 01 trang). ĐỀ CHÍNH THỨC. Bài 1: (4,0 điểm) Cho biểu thức B =. 1 - x3 1 - x2 x : 2 3 1-x 1 - x - x + x (với x 1 ). 1) Rút gọn biểu thức B. 2) Tìm giá trị của x để B < 0. 3) Tính giá trị của biểu thức B với x thỏa mãn: x - 4 = 5 Bài 2: (4,0 điểm). 3 2 4 9 + 2 = + 2 3 x +5 x+ 4 x +10 x +24 x +3 x −18. 1) Giải phương trình sau :. 2. 2. 2) Cho a, b, c thỏa mãn. 2. 2. a b c b c a c a b 4abc 1. Tính giá trị biểu thức M= a Bài 3: (4,0 điểm). 2015. . 1 b. 2015. . 2013 2013 2013 và a b c 1. 1 c. 2015. x 2 ( y 2 3) y y x. a)Tìm x, y nguyên thỏa mãn 2 2 2 b) Cho a, b, c thỏa mãn a b c a b c 2 Chứng minh M= . a 2 1 b 2 1 c 2 1. viết được dưới dạng bình phương của một biểu. thức. c)Chứng minh biểu thức sau luôn nhận giá trị dương với mọi x, y 2 2 N= 2 x 7 y 6 xy 10 x 30 y 45 Bài 4: (4,0 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A. Lấy một điểm M bất kỳ trên cạnh AC. Từ C vẽ một đường thẳng vuông góc với tia BM, đường thẳng này cắt tia BM tại D, cắt tia BA tại E. 1) Chứng minh: EA.EB = ED.EC. 2) Chứng minh rằng khi điểm M di chuyển trên cạnh AC thì tổng BM.BD+CM.CA có giá trị không đổi. H BC 3) Kẻ DH BC . Gọi P, Q lần lượt là trung điểm của các đoạn thẳng BH, DH. Chứng minh CQ PD .. Bài 5: (4,0 điểm) Cho tam giác ABC nhọn, các đường cao AA’, BB’, CC’ và H là trực tâm HA' HB' HC' + + ' CC' AA' BB 1) Tính tổng 2) Gọi AI là phân giác của tam giác ABC; IM và IN theo thứ tự là phân giác của.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> AIC và AIB . Chứng minh : AN.BI.CM = BN.IC.AM. HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 8 CẤP HUYỆN NĂM HỌC 2016 - 2017 Môn: Toán Bài. Nội dung chính. Điểm. 1) Với x 1 thì:. 1-x 1+x . A= 1+x+x 2 -x :. . 1+x 1-x+x -x 1+x 1-x. 1,0. 1-x 1-x . 1-x . 0,5. x +1 1-x 0 (1). 0,25 0,5. = x 2 +1 :. . 1 (4,0đ). 1+x. 2. . . 2. = x 2 +1. 2) Với x 1 thì B < 0 khi và chỉ khi x 2 +1 0. . 2. với mọi x nên (1) xảy ra khi và chỉ khi 1 x 0 x 1 Vì Vậy B < 0 khi và chỉ khi x > 1 x-4=5. 3) Với <=> x = -1; x = 9 Tại x = -1 không thỏa mãn điều kiện x 1 Tại x = 9 thỏa mãn điều kiện x 1 . Tính được B = - 656 2 1) ĐKXĐ: x≠ -1;-4;-6;3 3 2 4 9 (4,0đ) ⇔ + = + ( x+ 1 )( x +4 ) ( x +4 ) ( x+6 ) 3 ( x −3 )( x +6 ) 1 1 1 1 4 1 1 ⇔ − + − = + − x +1 x +4 x + 4 x +6 3 x −3 x+6 1 4 1 ⇔ = + x +1 3 x − 3 3 ( x − 3) 4 ( x +1 )( x −3 ) 3 ( x +1 ) ⇔ = + 3 ( x +1 ) ( x − 3 ) 3 ( x+1 ) ( x − 3 ) 3 ( x +1 ) ( x −3 ) ⇒ 4 x 2 −8 x=0 ⇔ 4 x ( x − 2 )=0 x = 0 hoặc x = 2 (thỏa mãn điền kiện). (. )(. 0,5. 1+x 1-2x+x . = x 2 +1 :. . 2. ) (. 0,25 0,5 0,25 0,25. 0,5. ). 0,5 0,5 0,25. Vậy tập nghiệm của phương trình: S = 0,25 2. Ta có. 2. 2. a b c b c a c a b 4abc. 0,5 0,5.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> 2. a b c bc 2 2abc a 2b a 2c 2abc b 2c 4abc 0 2. 0,75. 2. a b c bc 2 a 2b a 2c b 2c 0 a b c b 2c bc 2 a 2b a 2c 0 2. a b c bc b c a 2 b c 0 (b c ) ab ac bc a 2 0. 0,25. a b 0 (b c) a a c b(a c) 0 (a b)(b c )(a c) 0 b c 0 a c 0 2013 b 2013 a 2013 b 2013 0 mà a 2013 b 2013 c 2013 1 -Nếu a+b=0 a b a 1 c 2013 1 c 1 2015 1 c . Vì a b 1 1 1 1 1 M 2015 2015 2015 2015 2015 1 1 a b c b b -Nếu b+c=0 hoặc a+c=0 là tương tự ta đều tính được M=1. Vậy M=1 x 2 ( y 2 3) y y x x 2 y 2 3 x 2 y 2 xy a/Ta có 4 x 2 y 2 12 x 2 4 y 2 4 xy 4 x 2 y 2 11x 2 4 y 2 4 xy x 2. 0,5. 2. x 2 (4 y 2 11) x 2 y -Nếu x 0 y 0 ta có (0;0) là nghiệm của PT 2 2 2 -nếu x 0 4 y 11 là số chính phương 4 y 11 a với a z 2 y a (2 y a ) 11. 0,5. Giải PT này tìm được (1;3) và (-1;-3) là nghiệm của PT. 3 ( 4đ ). 2 2 2 b/Vì a b c a b c 2 2 a b c a 2 b2 c 2 2 ab bc ca 4 2 2 ab bc ca ab bc ca 1 2 2 Nên ta có a 1 a ab bc ca ... (a b)(a c). b 2 1 b c a b ; c 2 1 a c b c . Tương tự ta có. 0,5 0,5 0,5. 2. a b b c a c Vây ta có M= .Vậy M viết được dưới dạng bình phương của một biểu thức 2. c/ Ta có N= 2 x 7 y 6 xy 10 x 30 y 45 2 2 2N= 4 x 14 y 12 xy 20 x 60 y 90 2. 0,75 2. 2 x 3 y 5 5 y 3 20 0 với mọi x, y vì…. =…. = Vì 2N>0 N>0 Vậy Biểu thức N luôn nhận giá trị dương với mọi x, y E. 4 (4,0đ) D A M Q. B. P. I. 0,5. 2. H. C. 0,25.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> 1) Chứng minh EA.EB = ED.EC - Chứng minh. EBD đồng dạng với ECA (g-g). EB ED EA.EB ED.EC - Từ đó suy ra EC EA 2) Kẻ MI vuông góc với BC ( I BC ) . Ta có. . 0,5. BIM đồng dạng với BDC (g-g). BM BI BM .BD BI .BC BC BD (1). CM CI CM .CA CI .BC BC CA Tương tự: ACB đồng dạng với ICM (g-g) (2) 2 Từ (1) và (2) suy ra BM .BD CM .CA BI .BC CI .BC BC (BI CI ) BC (không đổi). 0,5 0,5 0,5. 3) Chứng minh BHD đồng dạng với DHC (g-g). 0,5. BH BD 2 BP BD BP BD DH DC 2 DQ DC DQ DC. 0,25. . 5 ( 4đ ). 0,5. - Chứng minh DPB đồng dạng với CQD (c-g-c) BDP DCQ o o mà BDP PDC 90 DCQ PDC 90 CQ PD 1 HA ' . BC S HBC 2 HA ' = = 1) ' S ABC 1 AA' .BC AA 2 S HAB HC S HAC HB' = ' ; = tương tự: S ABC CC S ABC BB ' ' ' ' HA HB HC S HBC SHAB S HAC + + = + + =1 Suy ra: ' ' ' AA BB CC S ABC S ABC S ABC 2) Áp dụng tính chất đường phân giác vào các tam giác: ABC; ABI; AIC BI AB AN AI CM IC = = = ; ; IC AC NB BI MA AI BI AN CM AB AI IC AB IC . . = . . = . =1 Suy ra: IC NB MA AC BI AI AC BI ⇒BI . AN . CM=IC .NB . MA. 0,5 0,25. 0.5 1. 0.5. 0.75 1 0,25. Nếu học sinh có cách giải khác đáp án mà đúng thì cho điểm tương đương.
<span class='text_page_counter'>(5)</span>