Tải bản đầy đủ (.docx) (10 trang)

Con vat dang yeu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (102.27 KB, 10 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Chủ đề : NHỮNG CON VẬT ĐÁNG YÊU Thời gian thực hiện 4 tuần, Từ 06/2 đến 03 tháng 03 năm 2017 I. Mục tiêu 1. Phát triển thể chất. * Phát triển vận động. - Thực hiện được các động tác trong bài tập thể dục: tay, lưng, bụng và chân - Biết phối hợp tay,chân ,cơ thể : Đi có mang vật trên tay, chạy theo hướng thẳng, tung bắt bong cùng cô. * Giáo dục dinh dưỡng và sức khỏe. - Nhận biết một số hành động nguy hiểm và phòng tránh. - Uống nước sau khi ăn, cất gọn bát thìa sau khi ăn, ăn uống từ tốn không vội vàng, trò chuyện về thức ăn (CS1-36T) (CS1-24T) - Không nói chuyện ngịch bạn khi bạn ngủ, tự cất gối sau khi dậy, nằm ngủ ngoan.(CS5-36T) - Tự cởi giầy dép, tập đi vệ sinh đúng nơi quy định,nhắc trẻ đi bô khi có nhu cầu. Vứt rác đúng nơi quy định.(CS2-36T) (CS1-24T) 2. Phát triển nhận thức. - Chỉ hoặc gọi được tên và nói được các đặc điểm cơ bản của một số con vật quen thuộc thông qua hoạt động nhận biết tập nói như : Con chó, con mèo, con gà trống, con voi, con cá (CS6-36T) (CS6-24T) - Nhân biết vị trí trong không gian. 3. Phát triển ngôn ngữ. - Trẻ biết nhìn các con vật để nhận biết đặc điểm nổi bật .(CS6-36T) - Trả lời được câu hỏi đơn giản: Con gì đây ? Cái gì đây ? Con …sống ở đâu ? (CS10-36T) (CS9-24T) - Biết lắng nghe và bắt chước tiếng kêu của một số con vật: Gà gáy, mèo kêu, lợn kêu…(CS9-36T) (CS10-24T) - Lắng nghe cô kể chuyện và nói được tên truyện, tên các nhân vật trong truyện: Quả trứng, thỏ ngoan… - Nghe hiểu câu hỏi của cô và trả lời đúng ý câu hỏi..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 4. Phát triển tình cảm kỹ năng xã hội và thẩm mỹ. - Quan tâm đến các con vật nuôi (CS9-36T). - Biết hát và vận động đơn giản theo một vài bài hát,bản nhạc quen thuộc về ngày Tết và mùa xuân.(CS12-24T)(CS14-36T) - Nhận biết và biểu lộ cảm xúc với con người và con vật gần gũi. + KNXH:con vật bé yêu, + Biểu lộ sự thích giao tiếp bằng cử chỉ, lời nói với những người gần gũi. - Trẻ biết di màu (CS14-36T) * Nội dung tuyên truyền : * Làm đồ dùng đồ chơi: Làm 5 con ong..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> II. Mạng nội dung. Những con vật nuôi trong gia đình - Tên gọi - Đặc điểm nổi bật : - Hình đáng, màu sắc, tiếng kêu - Thức ăn - Ichs lợi, nơi sống. Những con vật đáng yêu. Những con vật sống ở trong rừng - Tên gọi. - Đặc điểm nổi bật: + Hình dáng,màu sắc,các bộ phận chính… + Vận động +Thức ăn. +Ich lợi. + Nơi sống.. Những con vật sống ở dưới nước - Tên gọi. - Đặc điểm nổi bật: + Hình dáng,màu sắc,các bộ phận chính… + Vận động +Thức ăn. +Ich lợi. + Nơi sống..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> III. Mạng hoạt động Phát triển thể chất: - Vận động cơ bản : Đi có mang vật trên tay, tung bắt bóng cùng cô,chạy theo hướng thẳng.TDS Tập theo nhịp đếm: Hô hấp: Tập hít vào thở ra.Tay: Giơ cao đưa ra phía trước.Lưng, bụng, lườn: Nghiêng người sang 2 bên. Chân: Ngồi xuống đứng lên - Giáo dục dinh dưỡng và sức khoẻ: Nhận biết một số hành động nguy hiểm và phòng tránh. Làm quen với chế độ ăn và các loại thức ăn. Thực hành rửa tay rửa mặt, dạy trẻ biết giữ gìn vệ sinh thân thể Ăn: Uống nước sau khi ăn, cất bát và thìa sau khi ăn, ăn từ tốn không vội vàng.Trò chuyện về thức ăn Ngủ: Không nói chuyện,nghịch bạn khi bạn ngủ, tự cất gối sau khi ngủ dậy. Nằm ngủ ngoan Vệ sinh: Tự cởi giầy dép, tập đi vệ sinh đúng nơi quy định,nhắc trẻ đi bô khi có nhu cầu. Vứt rác đúng nơi quy định.. Phát triển nhận thức: - Trò chuyện sáng:Trò chuyện về con vật sống trong gia đình, trò chuyện về con vật sống trong rừng, trò chuyện về con vật sống dưới nước - Nhận biết TN : Con gà trống, con vịt, con voi - Nhận biết PB: Vị trí trong không gian HĐNT:QS: con gà, con mèo, con lợn ,con chó,con bò,con ngựa,con vịt, con chim, con trâu.Quan sát con voi,con gấu,con sư tử,con hổ. Con cá, con tôm, con cua, con ốc. Những con vật đáng yêu. Phát triển ngôn ngữ:. Phát triển tình cảm XH - thẩm mỹ. Văn học. - Đón trẻ: Trẻ biết cất đồ dùng. Chơi than thiện với bạn. Nghe nhạc thiếu nhi.Nghe và nhận biết tiếng kêu một số con vật - Âm nhạc : Dạy hát : Con gà trống, gà trống mèo con và cún con, hươu voi dê, cá vàng bơi. - Hoạt động với đồ vật : Xếp chuồng cho vật nuôi, tô màu con voi, tô màu con cá heo. - PTKNXH: Quan tâm đến vật nuôi - Hoạt động góc : HĐVĐV: Xếp chuồng cho vật nuôi, xếp vườn bách thú, xếp ao cá. Thao tác vai: Bán hàng các con vật,bác sỹ thú y xem tranh các con vật, hát đọc thơ theo chủ đề, di màu.. Tuần 1: Thơ : Tìm ổ Tuần 2 : Truyện : Qủa trứng Tuần 4: Truyện: Thỏ ngoan Tuần 3: Thơ : Cá vàng.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> IV. Chơi – tập buổi chiều TUẦN I. TUẦN II. Thứ 2: TC Lộn cầu vồng Thứ 3: Đọc thơ: Tìm ổ Thứ 4: Hát : Con trống gà. Thứ 5: : Làm tập chủ đề trang 2,3,4 Thứ 6 : Biểu diễn văn nghệ. Thứ 2: Thơ : Tìm ổ Thứ 3: Truyện: Qủa trứng Thứ 4: Hát : Gà trống mèo con và cún con. Thứ 5: Làm tập chủ đề trang 5,6,7 Thứ 6 : Biểu diễn văn nghệ. Những con vật đáng yêu. TUẦN III. TUẦN IV. Thứ 2: TC: Con chim chích. Thứ 2: TC Bọ dừa. Thứ 3: Truyện: Thỏ ngoan. Thứ 3: Đọc thơ: Hoa kết trái. Thứ 4: Hát : Hươu voi dê.. Thứ 4: Hát : Sắp đến tết rồi.. Thứ 5: Xâu vòng. Thứ 5: : Làm tập chủ đề trang 2,3,4. Thứ 6 : Biểu diễn văn nghệ. Thứ 6 : SHCM.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> V. KẾ HOẠCH TUẦN I : Chủ đề : Những con vật đáng yêu Chủ đề nhánh : Những con vật sống trong gia đình. Thực hiện từ ngày ( từ 06/02 – 10/ 02 /2017 ) Các Thứ Hoạt động. Thứ 2 06/02. Thứ 3 07/02. Thứ 4 08/02. Thứ 5 09/02. Thứ 6 10/02. Đón trẻ. - Trẻ biết cất đồ dung - Trò chuyện với trẻ về con vật sống trong gia đình. Trò truyện sáng - NDTT: Cha mẹ chơi với con như thế nào để con phát triển tốt. - Tập theo nhịp đếm: - Hô hấp: Tập hít vào thở ra. Thể dục sáng - Tay: Giơ cao đưa ra phía trước. - Lưng, bụng, lườn: Nghiêng người sang 2 bên - Chân: Ngồi xuống đứng lên co duỗi từng chân Thể dục NBTN Văn học Âm nhạc HĐVĐV Đi có mang Con gà Thơ : Tìm VĐTN :Con Xếp Chơi - tập có vật trên tay trống ổ gà trống chuồng chủ đích cho vât nuôi QS con gà. Hoạt động ngoài trời. TCVĐ: Cáo và thỏ CTD: Chơi theo ý thích. QS con mèo TCVĐ: Bóng tròn to CTD: Nhặt lá sâu vòng. QS con lơn TCVĐ: Lộn cầu vồng CTD: Chơi với phấn. QS con chó QS con bò TCVĐ: Mèo và chim TCVĐ: sẻ Kéo cưa CTD: Đồ lưa xẻ chơi nhặt lá CTD: cây Chơi theo ý thích. Chơi với đồ vật, HĐVĐV : Xếp ngôi chuồng cho vật nuôi hoạt đích theo ý Chơi thao tác vai: Bán hàng các con vật thích Góc nghệ thuật: Hát, đọc thơ về chủ đề - Uống nước sau khi ăn Ăn - Chuẩn bị đồ dùng cho giờ ăn: Hát : Con gà trống. - Không nói chuyện, nghịch bạn khi bạn ngủ Ngủ - Chuẩn bị đồ dùng cho giờ ngủ: Kể truyện : Thỏ ngoan Vệ sinh - Tự cởi giầy dép. Trò chơi Đọc thơ: Hát : Con Làm tập chủ Biếu diễn Chơi tập buổi Con chim Tìm ổ gà trống. đề trang văn nghệ chiều chích 2,3,4 Trả trẻ - Vệ sinh nhóm lớp – trả trẻ.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> VII. KẾ HOẠCH TUẦN II : Chủ đề : Những con vật đáng yêu Chủ đề nhánh : Những con vật sống trong gia đình . Thực hiện từ ngày ( từ 13/02 – 17/ 02 /2017 ) Các Thứ Hoạt động. Thứ 2 13/02. Thứ 3 14/02. Thứ 4 15/02. Thứ 5 16/02. - Chơi thân thiện với bạn - Trò chuyện với trẻ về con vật sống trong gia đình. Trò truyện sáng - NDTT: - Tập theo nhịp đếm: - Hô hấp: Tập hít vào thở ra. Thể dục sáng - Tay: Giơ cao đưa ra phía trước. - Lưng, bụng, lườn: Nghiêng người sang 2 bên - Chân: Ngồi xuống đứng lên co duỗi từng chân DD: NBTN Văn học Âm nhạc Làm quen với Con vịt Truyện : VĐTN : Chơi - tập có chế độ ăn và Quả trứng Gà trống chủ đích các loại thức mèo con và ăn cún con. Thứ 6 17/02. Đón trẻ. QS con ngựa. Hoạt động ngoài trời. TCVĐ: Lộn cầu vồng CTD: Chơi theo ý thích. QS con vịt TCVĐ: Kéo cưa lưa xẻ CTD: Nhặt lá sâu vòng. QS con chim TCVĐ: Lộn cầu vồng CTD: Chơi với phấn. QS con gà TCVĐ: Gieo hạt CTD: Đồ chơi nhặt lá cây. PTKNXH Quan tâm đến con vật nuôi QS con trâu TCVĐ: Bóng tròn to CTD: Chơi theo ý thích. Chơi với đồ vật, HĐVĐV : Xếp ngôi chuồng cho vật nuôi hoạt đích theo ý Chơi thao tác vai: Bán hàng các con vật thích Góc nghệ thuật: Di màu, đọc thơ về chủ đề - Uống nước sau khi ăn Ăn - Chuẩn bị đồ dùng cho giờ ăn: Hát : Con cào cào. - Tập cât gối sau khi ngủ dậy. Ngủ - Chuẩn bị đồ dùng cho giờ ngủ: Kể truyện : Thỏ ngoan Vệ sinh - Tụ đi vệ sinh đúng nơi quy định. Đọc thơ Kể truyện: Hát : Gà Làm tập chủ Biếu diễn Chơi tập buổi Tìm ổ Qủa trứng trống mèo đề trang văn nghệ chiều con và cún 5,6,7 con. Trả trẻ - Vệ sinh nhóm lớp – trả trẻ.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> VIII. KẾ HOẠCH TUẦN III : Chủ đề : Những con vật đáng yêu Chủ đề nhánh : Những con vật sống trong rừng. Thực hiện từ ngày ( từ 20/02 – 24/ 02 /2017 ) Các Thứ Hoạt động. Thứ 2 20/02. Thứ 3 21/02. Thứ 4 22/02. Thứ 5 23/02. - Nghe nhạc thiếu nhi - Trò chuyện với trẻ về con vật sống trong rừng. Trò truyện sáng - NDTT:. - Tập theo nhịp đếm: - Hô hấp: Tập hít vào thở ra. Thể dục sáng - Tay: Giơ cao đưa ra phía trước. - Lưng, bụng, lườn: Nghiêng người sang 2 bên - Chân: Ngồi xuống đứng lên co duỗi từng chân Thể dục NBTN Văn học Âm nhạc Chơi - tập có Tung bắt Con voi Truyện : Nghe hát : chủ đích bóng cùng cô Thỏ ngon Hươu voi dê. Thứ 6 24/02. Đón trẻ. Hoạt động ngoài trời. QS con voi TCVĐ: Ôtô và chim sẻ CTD: Chơi với hạt, phấn màu. QS con gấu TCVĐ: Bóng tròn to CTD: Chơi với lá, hạt. QS con hổ TCVĐ: Lộn cầu vồng CTD: Chơi với phấn. QS con sư tử TCVĐ: Con chim chích CTD: Xâu vòng. HĐVĐV Tô màu con voi QS con voi TCVĐ: Kéo cưa lừa xẻ CTD: Chơi theo ý thích. Chơi với đồ vật, HĐVĐV : Xếp vườn bách thú hoạt đích theo ý Chơi thao tác vai: Bác sỹ thú y thích Góc nghệ thuật: Xem tranh, múa hát về chủ đề - Ăn từ tốn không vội vàng. Ăn - Chuẩn bị đồ dùng cho giờ ăn: Hát : Con cào cào. - Tập cất gối sau khi ngủ dậy. Ngủ - Chuẩn bị đồ dùng cho giờ ngủ: Kể truyện : Thỏ ngoan Vệ sinh - Nhắc trẻ đi bô khi có nhu cầu. Trò chơi Kể truyện: Hát : Xâu vòng Biếu diễn Chơi tập buổi Con chim Thỏ ngoan Hươu voi văn nghệ chiều chích dê Trả trẻ. - Vệ sinh nhóm lớp – trả trẻ.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> IX. KẾ HOẠCH TUẦN IV : Chủ đề : Những con vật đáng yêu Chủ đề nhánh : Những con vật sống dưới nước. Thực hiện từ ngày ( từ 27/02 – 03/ 03 /2017 ) Các Thứ Hoạt động. Thứ 2 27/02. Thứ 3 28/02. Thứ 4 01/03. Thứ 5 02/03. - Nghe và nhận biết một số tiếng kêu con vật - Trò chuyện với trẻ về con vật sống dưới nước. Trò truyện sáng - NDTT:. - Tập theo nhịp đếm: - Hô hấp: Tập hít vào thở ra. Thể dục sáng - Tay: Giơ cao đưa ra phía trước. - Lưng, bụng, lườn: Nghiêng người sang 2 bên - Chân: Ngồi xuống đứng lên co duỗi từng chân Thể dục NBPB Văn học Âm nhạc Chơi - tập có Chạy theo Vị trí trong Thơ: Dạy hát chủ đích hướng thẳng không gian Cá vàng Cá vàng bơi QS con cá QS con tôm QS con QS con ca TCVĐ: cua TCVĐ: TCVĐ: Kéo cưa TCVĐ: Gieo hạt Ô tô và chim lưa xẻ Lộn cầu CTD: Hoạt động sẻ CTD: Chơi vồng Chơi với hạt, ngoài trời CTD: Vẽ trên Theo ý CTD: phấn sân thích Chơi với phấn. Thứ 6 03/03. Đón trẻ. HĐVĐV Tô màu con cá heo QS con ốc TCVĐ: Bóng tròn to CTD: Chơi theo ý thích. HĐVĐV : Xếp ao ác Chơi với đồ vật, Chơi thao tác vai: Nấu ăn món cá, bán hang các con vật sống dưới hoạt đích theo ý nước thích Góc nghệ thuật: Di màu,hát, đọc thơ về chủ đề - Trò chuyện về thức ăn Ăn - Chuẩn bị đồ dùng cho giờ ăn: Hát : Con gà trống. - Nằm ngủ ngoan Ngủ - Chuẩn bị đồ dùng cho giờ ngủ: Kể truyện : Thỏ ngoan Vệ sinh - Vứt rác đúng nơi quy định, Trò chơi Thơ: Hát : Cá Biểu diễn SHCM Chơi tập buổi Lộn cầu vồng Cá vàng vàng bơi văn nghệ chiều Trả trẻ. - Vệ sinh nhóm lớp – trả trẻ.

<span class='text_page_counter'>(10)</span>

<span class='text_page_counter'>(11)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×