Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (192.12 KB, 6 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tiếng Anh Lớp 9 Grade 9 Grammar List – Mục lục Văn Phạm Anh văn Lớp 9 Ngữ Pháp Tiếng Anh Lớp 9 – Học Kỳ 1 1. The Past Simple Tense [ Unit 1] 2. Past simple tense with wish [ Unit 1] 3. The Present Perfect Tense [ Unit 2] 4. The passive [ Unit 2] 5. Past simple tense with wish [ Unit 3] 6. Prepositions of time [ Unit 3] 7. Adverb clauses of result [ Unit 3] 8. Modal verbs with “If” [ Unit 4] 9. Direct and reported speech [ Unit 4] 10. Tag Questions [ Unit 5] 11. Verb + Gerund [ Unit 5]. www.elearnkit.com/anhvanlop9. Page 1.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> PAST SIMPLE TENSE (THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN) Unit 1 A visit from a pen pal. |. 1. Cấu Trúc Câu:. Dạng câu Khẳng định Phủ định. Động từ to be S + was / were + … S + wasn’t / weren’t + … (Wh-) + was / were + S + …?. Nghi vấn. Động từ thường S + V2/-ed S + didn’t + V1 (Wh-) + did + S + V1…?. Ex: That was not/wasn’t a good story (Đó không phải là một câu chuyện hay) You didn’t understand me. (Bạn đã không hiểu tôi.) Were you sick? (Bạn bệnh hả?) What did you do at Christmas? (Bạn đã làm gì vào dịp lễ Giáng sinh?) Did you go to school yesterday? (Hôm qua bạn có đến trường không?) – Động từ thường: + Có 2 cách chia động từ thường: (Động từ có quy tắc và Đông từ bất quy tắc) – Động từ có quy tắc (regular verbs): ta thêm -ed vào sau động từ nguyên mẫu. Ex: visit – visited; work – worked; watch – watched Đặc Biệt: * Nếu động từ tận cùng bằng _e, thì ta chỉ cần thêm d: bake – baked; race – raced; trade – traded; *Nếu động từ tận cùng bằng một phụ âm + y, hãy đổi y thàng i, rồi thêm ed: dry- dried; bury – buried; Nhưng một nguyên âm + y, ta để nguyên thêm ed: stay – stayed; enjoy- enjoyed. www.elearnkit.com/anhvanlop9. Page 2.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> * Nếu động từ một vần tận cùng bằng một nguyên âm đơn + phụ âm, ta gấp đôi phụ âm cuối cùng rồi thêm ed: shop – shopped; wrap – wrapped; plan – planned; * Nếu động từ có 2 vần trở lên, tận cùng bằng một nguyên âm đơn + phụ âm, và có dấu nhấn ở vần cuối cùng, thì ta gấp đôi phụ âm cuối cùng rồi thêm ed:: occúr – occurred; prefér – preferred; Nhưng dấu nhấn tại âm đầu ta để nguyên thêm ed: énter – entered Và không gấp đôi những phụ âm cuối cùng như x, w và y: snow – snowed; fix – fixed; stay – stayed; -Đối với Động Từ Bất Quy Tắc (irregular verbs): động từ quá khứ được chia ở cột 2 (V2 – past tense) trong “Bảng Động Từ Bất Quy Tắc”. Ex: do – did; give – gave; go – went; know – knew; … 2. Áp Dụng: Thì quá khứ đơn được dùng để chỉ_ + Hành động, sự kiện đã xảy ra tại một thời điểm xác định trong quá khứ. Ex: Tom died in 1895. (Tom qua đời vào năm 1895.) Tuan visited china last year. (Tuấn đã đến thăm Trung quốc vào năm ngoái.) I met her last week. (Tôi đã gặp chị ấy tuần vừa rồi.) He saw Bob in town a few days ago. (Anh ấy đã gặp Bob trong thị trấn cách đây vài ngày) + Hành động xảy ra tại một thời điểm xác định trong quá khứ thường được dùng với các trạng từ chỉ gian: ago (cách đây, trước đây), last night/ week/ month … (tối qua/ tuần trước/ tháng trước …), yesterday (hôm qua). Ex: I met her last week. (Tôi đã gặp chị ấy tuần vừa rồi.) He saw Bob in town yesterday. (Anh ấy đã gặp Bob trong thị trấn hôm qua) + Hành động, sự kiện đã thực hiện trong một khoảng thời gian ở quá khứ, nhưng bây giờ đã hoàn toàn chấm dứt. Ex: He lives Dong Nai from 1990 to 2000. (Anh ta cư ngụ ở Đồng Nai từ năm 1990 đến năm 2000.) —> hiện nay anh ta không còn sống ở Đồng Nai. She worked in that company for five years. (Cô ấy đã làm việc ở công ty đó 5 năm.). www.elearnkit.com/anhvanlop9. Page 3.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> —>hiện nay, cô ấy không còn làm việc tại công ty đó. + Hành động thường làm hay quen làm trong quá khứ (= used to +Vinf.). Ex: I often went swimming every Sunday last year. (Năm ngoái, mỗi chủ nhật tôi thường đi bơi.) When she was young, she often went fishing. (Hồi còn trẻ, cô ấy thường đi câu cá.) 3. Phát âm: 3 cách phát âm của những động từ có qui tắc ở dạng quá khứ đơn +ed: – đọc /id/ hoặc /əd/:Khi động từ có tận cùng là phụ âm /t/ hoặc /d/. Ex: Wanted / wɒntid / Needed / ni:did / – đọc /t/:Khi động từ tận cùng bằng phụ âm vô thanh /p/, /f/, /k/, /s/, /∫/, /ʧ/. Ex: Stoped / stɒpt / Laughed / lɑ:ft / Cooked / kʊkt / Sentenced / entənst / Washed / wɒ∫t / Watched / wɒt∫t / -đọc /d/:Khi động từ tận cùng là các nguyên âm và các phụ âm còn lại Played / pleid / Opened / əʊpənd /. www.elearnkit.com/anhvanlop9. Page 4.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> WISH CLAUSE Unit 1 A visit from a pen pal. I. Mục đích yêu cầu: Học xong bài học sinh có thể: 1. Sử dụng động từ trong câu mơ ước ở hiện tại, tương lai và quá khứ. II. Kiến thức cơ bản: 1. Present wish: (ước muốn ở hiện tại): Động từ của mệnh đề đứng sau “wish” hoặc “If only”dùng thì quá khứ giả định S + wish = If only (Ước gì). S + wish (es) + S + V2/ Ved/ WERE -> Be: WERE dùng cho tất cả các ngôi EX . I wish I studied very well. I wish I had a lot of money. I wish(If only) I were a good student.. 2.Future wish: (Mơ ước ở tương lai): Động từ của mệnh đề đứng sau “wish” dùng thì tương lai trong quá khứ.. S + wish (es) +S + would/ could/ should/ might + Vo EX. I wish I would study very well. I wish I might go on atrip with my friends I wish I could speak English well. 3. Past Wish (ước muốn ở quá khứ): Động từ của mệnh đề đứng sau “wish” dùng thì quá khứ hoàn thành.. www.elearnkit.com/anhvanlop9. Page 5.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> S + wish (ed) +S + had + V3/Ved EX: I wish I had studied well last year. I wish I hadn’t got a bad mark yesterday. I wish I had been there last night. Note: Có 3 dạng bài tập với “Wish” 1. Chia động từ trong ngoặc: (hạ bậc thì) * Hiện tại chia thì quá khứ. * Tương lai: Can -> Could; Will -> would. Ex: She wishes She (be) would be in London next year. * Quá khứ chia quá khứ hoàn thành 2. Viết lại câu với “Wish: Hạ bậc thì trái thể. – Hiện tại -> Quá khứ. – Tương lai can -> could; Will -> would. – Nếu người ta phủ định thì mình xác định và ngược lại. Ex: I’m sorry. I don’t wait for untill 8’ -> I wish I waited for until 8’.. www.elearnkit.com/anhvanlop9. Page 6.
<span class='text_page_counter'>(7)</span>