Tải bản đầy đủ (.pptx) (15 trang)

Bai 11 Nhan hai so nguyen cung dau

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (342.26 KB, 15 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>NHÂN HAI SỐ NGUYÊN CÙNG DẤ TIẾT 61: NGHIÊN CỨU 3 VẤN ĐỀ: KẾT L U Ậ N. NH Â N H A NG I SỐ U Y Ễ N Â M. N SỐ HÂN H N A DƯ GUY I Ê Ơ N N G.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> NHÂN HAI SỐ NGUYÊN CÙNG D TIẾT 61: 1.. NHÂN HAI SỐ NGUYÊN DƯƠNG. ?1(sgk): Tính: a. 12.3 = ? b. 5.120 = ? KL1: Tích của hai số nguyên dương là một số nguyên … . Đáp án ?1: Tính: a. 12.3 = 36 b. 5.120 = 600 KL1: Tích của hai số nguyên dương là một số nguyên dương.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> NHÂN HAI SỐ NGUYÊN CÙNG D TIẾT 61: 2. NHÂN HAI SỐ NGUYÊN ÂM. ?2.(sgk) Hãy quan sát kết quả bốn tính đầu và dự đoán hai tính cuối: Tăng 4 3.(-4) = -12 Tăng 4. 2.(-4) = -8 1.(-4) = -4 0.(-4) = 0 (-1).(-4) = ? (-2).(-4) = ?. Tăng 4.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> NHÂN HAI SỐ NGUYÊN CÙNG DẤ TIẾT 61: ĐÁP ÁN ?2.(SGK). 3.(- 4) = -12 2.(- 4) = - 8 1.(- 4) = - 4 0.(- 4) = 0. (-1).(- 4) = 4 (-2).(- 4) = 8.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> ĐÁP ÁN ?2.(SGK). (-1).(- 4) = 4 (-2).(- 4) = 8 (-1).(- 4) = 4 (-2).(- 4) = 8.  1  4  ?  2  4  ?   1  4   2  4. Nêu qui tắc nhân 2 số ngyên âm ?.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> NHÂN HAI SỐ NGUYÊN CÙNG D TIẾT 61:. Quy tắc: Muốn nhân hai số nguyên âm, ta nhân hai giá trị tuyệt đối của chúng..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> NHÂN HAI SỐ NGUYÊN CÙNG DẤ TIẾT 61: Ví dụ: Tính: (-4).(-25) Giải: (-4).(-25) = 100 KL2: Tích của hai số nguyên âm là một số nguyên dương..

<span class='text_page_counter'>(8)</span> NHÂN HAI SỐ NGUYÊN CÙNG D TIẾT 61: ?3(SGK): Tính: a) 5.17;. Đáp án: a) 5.17 = 85;. b) (-15).(- 6). b) (-15).(-6) = 15.6 = 80.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> NHÂN HAI SỐ NGUYÊN CÙNG DẤ TIẾT 61: Tíchcủa củahai haisốsốnguyên nguyênâm âm Tích mộtsốsốnguyên nguyêndương. âm hay làlàmột một số nguyên dương ?.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> (+) . (+) => ? ( -) . ( -) => ? (+) . ( -) => ? ( -) . (+) => ?. ?.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> NHÂN HAI SỐ NGUYÊN CÙNG D TIẾT 61: 3). KẾT LUẬN: 1. a.0 = 0.a = 0 2. Nếu a, b cùng dấu thì a.b =| a|.| b| 3. Nếu a, b khác dấu thì : a.b = -(| a|.| b|) Chú ý: +) Cách nhận biết dấu của tích: (+).(+) => (+) (- ).(-) => (+) (+).(-) => (-) (-).(+) => (-) +) a.b = 0 thì hoặc a = 0 hoặc b = 0. +) Khi đổi dấu một thừa số của tích thì tích đổi dấu. Khi đổi dấu hai thừa số của tích thì tích không đổi dấu..

<span class='text_page_counter'>(12)</span> ?4(SGK): Cho a là một số nguyên dương. Hỏi b là số nguyên dương hay số nguyên âm nếu: a.Tích a.b là một số nguyên dương? b. Tích a.b là một số nguyên âm?. a). ?4(SGK): (a) . (b). =. (a.b). +)) => (+) . ((?. (+). (+) . ((? - )). ( -). =>. (+).(+) => (+) (- ).(-) => (+) (+).(-) => (-) (-).(+) => (-).

<span class='text_page_counter'>(13)</span> TIẾTNHÂN 61: HAI SỐ NGUYÊN CÙ. Đáp án ?4: a) Do a > 0 và a.b > 0 nên b> 0 hay b là số nguyên dương. b) Do a > 0 và a.b < 0 nên b < 0 hay b là số nguyên âm..

<span class='text_page_counter'>(14)</span> LUYỆN TẬP Bài tập 78 (SGK tr91): Tính:. a). (+3) . (+9) = b). (-3) . 7 = c). 13 . (-5) = d). (-150) . (-4) = e). (+7) . (-5) =. 27 ?. ? - 21 ?- 65 ?600 ? - 35.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> LUYỆN TẬP. Bài tập 79 (SGK tr91):. Tính 27 . (- 5). Từ đó suy ra kết quả:. 27 . (- 5) (+27) . (+5) (-27) . (+5) (-27) . (-5) (+5) . (-27). = ?-135 = ?135 = ?-135 = ?135 =? -135.

<span class='text_page_counter'>(16)</span>

×