Tải bản đầy đủ (.ppt) (15 trang)

TIN 6 Vu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.03 MB, 15 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>

<span class='text_page_counter'>(2)</span>

<span class='text_page_counter'>(3)</span> KIỂM TRA BÀI CŨ. * Câu hỏi: Em hãy nêu các thành phần của văn bản, em hiểu thế nào là ký tự, dòng trong văn bản? * Trả lời: Thành phần của văn bản gồm: + Ký tự + Dòng + Đoạn + Trang - Ký tự: Là con chữ, số, ký hiệu, … Kí tự là thành phần cơ bản nhất của văn bản. - Dòng: Là tập hợp các kí tự nằm trên cùng 1 đường ngang từ lề trái sang lề phải..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> KIỂM TRA BÀI CŨ Đánh dấu vào các lựa chọn đúng trong các câu sau đây:  Để mở văn bản đã được lưu trên máy em sử dụng nút lệnh A. SAVE C. OPEN. B. NEW D. COPY.  Để lưu văn bản trên máy tính, em sử dụng nút lệnh A. SAVE C. OPEN. B. NEW D. COPY.  Để mở văn bản mới, em sử dụng nút lệnh A. SAVE C. OPEN. B. NEW D. COPY.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Bài Bài 14: 14: SOẠN SOẠN THẢO THẢO VĂN VĂN BẢN BẢN ĐƠN ĐƠN GIẢN GIẢN 3. Quy tắc gõ văn bản trong Word  Đặt các dấu ngắt câu: Đặt sát vào từ đứng trước nó sau nó có một dấu cách nếu còn nội dung (1) Trời nắng , ánh mặt trời rực rỡ… Câu nào đặt dấu , đúng quy tắc?. (2) Trời nắng ,ánh mặt trời rực rỡ… (3) Trời nắng, ánh mặt trời rực rỡ… (4) Trời nắng,ánh mặt trời rực rỡ….

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Bài Bài 14: 14: SOẠN SOẠN THẢO THẢO VĂN VĂN BẢN BẢN ĐƠN ĐƠN GIẢN GIẢN 3. Quy tắc gõ văn bản trong Word  Đặt các dấu mở ngoặc, mở nháy: Đặt sát vào bên trái kí tự đầu tiên của từ tiếp theo  Đặt các dấu đóng ngoặc, đóng nháy: Đặt sát vào bên phải kí tự cuối cùng của từ trước nó, sau nó có một dấu cách nếu còn nội dung (1) Nước Việt Nam(thủ đô là Hà Nội) Chonào biết Câu câu nào (2) Nước Việt Nam ( thủ đô là Hà Nội) đặt đặtdấu dấu)gõ đúng cặp (đúng đúng quy quy (3) Nước Việt Nam (thủ đô là Hà Nội ) dấu ( )? tắc? (4) Nước Việt Nam (thủ đô là Hà Nội).

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Bài Bài 14: 14: SOẠN SOẠN THẢO THẢOVĂN VĂN BẢN BẢN ĐƠN ĐƠN GIẢN GIẢN (tt) (tt) 3. Quy tắc gõ văn bản trong Word  Đặt các dấu ngắt câu: Đặt sát vào từ đứng trước nó sau nó có một dấu cách nếu còn nội dung  Đặt các dấu mở ngoặc, mở nháy: Đặt sát vào bên trái kí tự đầu tiên của từ tiếp theo Đặt các dấu đóng ngoặc, đóng nháy: Đặt sát vào bên phải kí tự cuối cùng của từ trước nó  Giữa các từ chỉ dùng một dấu (1) Hoahồng cách (2)đoạn Hoa hồng  Nhấn Enter một lần để kết thúc một.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Bài Bài 14: 14: SOẠN SOẠN THẢO THẢO VĂN VĂN BẢN BẢN ĐƠN ĐƠN GIẢN GIẢN 3. Quy tắc gõ văn bản trong Word Xác định những lỗi gõ sai trong câu dưới đây? 1. 2. 3. “ Ngày nay khisoạn thảo văn bản ,chúng ta thường sử dụng máy tính.” 4 “Ngày nay khi soạn thảo văn bản, chúng ta thường sử dụng máy tính.”.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Bài tập: Chỉ ra lỗi sai trong văn bản bên:. Mặt Trời rúc bụi tre Buổi chiều về nghe mát Bò ra sông uống nước. Thừa dấu các h. Thấy bóng mình ngỡ ai Bò chào : “ Kìa anh bạn , lại gặp anh ở đây ! ”. Mặt trời rúc bụi tre Buổi chiều về nghe mát Bò ra sông uống nước Thấy bóng mình ngỡ ai Bò chào: “Kìa anh bạn, lại gặp anh ở đây!”.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Bài Bài 14: 14: SOẠN SOẠN THẢO THẢOVĂN VĂN BẢN BẢN ĐƠN ĐƠN GIẢN GIẢN 4. Gõ văn bản chữ Việt - Quy tắc gõ văn bản chữ theogõkiểu VNI và TELEX Chương trìnhViệt hỗ trợ Để có chữ. Kiểu VNI. Kiểu TELEX. ă. a8. aw. â. a6. aa. Sắc. đ. d9. dd. Nặng. ê. e6. ee. ô. o6. oo. VietKey. ơ. o7. ow hoặc [. ư. u7. uw hoặc ]. Để có dấu. Unikey Huyền. Hỏi Ngã. Kiểu VNI. Kiểu TELEX. 2. f. 1. s. 5. j. 3. r. 4. x.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Bài Bài 14: 14: SOẠN SOẠN THẢO THẢOVĂN VĂN BẢN BẢN ĐƠN ĐƠN GIẢN GIẢN 4. Gõ văn bản chữ Việt Ví dụ: Kiểu gõ VNI. ta6n. tân. toan1. toán. Lưu ý:.  Dấu của từ nên gõ sau khi gõ xong các kí tự của từ, để tránh việc bỏ dấu sai như thay vì “Toán” thì lại là “Tóan”.  Nếu gõ sai dấu thì gõ ngay dấu khác không cần xóa từ để gõ lại.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Bài Bài 14: 14: SOẠN SOẠN THẢO THẢOVĂN VĂN BẢN BẢN ĐƠN ĐƠN GIẢN GIẢN 4. Gõ văn bản chữ Việt Làm việc nhóm Em hãy thể hiện cách gõ theo kiểu VNI cho câu thơ sau? Quê hương là chùm khế ngọt.. Que6 hu7o7ng la2 chum2 khe61 ngot5..

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Bài 14. SOẠN THẢO VĂN BẢN ĐƠN GIẢN 4. Gõ văn bản chữ Việt Chú ý: * Để gõ chữ Việt cần phải chọn tính năng chữ Việt của chương trình gõ. Ngoài ra, để hiển thị và in chữ Việt còn cần chọn đúng phông chữ phù hợp với chương trình gõ; cần các tệp tin đặc biệt cài sẵn trên máy tính. Các tệp tin này được gọi là các phông chữ Việt. Ví dụ: VnTime, .VnArial,... hay VNI-Times, VNI-Helve,... Một số phông chữ chuẩn Unicode đã hỗ trợ chữ Việt: Times New Roman, Arial, Tahoma,....

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Bài Bài 14: 14: SOẠN SOẠN THẢO THẢOVĂN VĂN BẢN BẢN ĐƠN ĐƠN GIẢN GIẢN 4. Gõ văn bản chữ Việt 1. Nháy đúp vào biểu tượng của phần mềm 2. Nháy chọn bảng mã. 4. Nháy nút Đóng 3. Nháy chọn kiểu gõ.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> - Học thuộc bài: các thành phần văn bản; quy tắc gõ văn bản trong Word và gõ văn bản chữ Việt theo kiểu VNI - Làm các bài tập SGK trang 74 - Xem lại kiến thức và các câu hỏi của 2 bài học trước chuẩn bị tiết bài tập.

<span class='text_page_counter'>(16)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×