Tải bản đầy đủ (.pdf) (23 trang)

Trac nghiem Tiem cantoantracnghiemtop

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (770.95 KB, 23 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Bài tập trên trang – Website chuyên bán tài liệu word môn Toán Liên hệ: 0937.320.061 TRẮC NGHIỆM CHỦ ĐỀ:. TIỆM CẬN CỦA ĐỒ THỊ HÀM SỐ ………………………………………………………………………………………………………...... Câu 1: Cho hàm số y  f  x  xác định trên  2;1 và có lim f  x   2 , lim f  x    . Tìm khẳng x 2. x 1. định đúng. A. Đồ thị hàm số y  f  x  có tiệm cận đứng x  1 B. Đồ thị hàm số y  f  x  có tiệm cận ngang là đường thẳng y  2 C. Đồ thị hàm số y  f  x  không có tiệm cận D. Đồ thị hàm số y  f  x  có tiệm cận đứng x  1 và một tiệm cận ngang là đường thẳng y  2 Câu 2: Tìm m để đồ thị hàm số y . mx3  2 có hai tiệm cận đứng x 2  3x  2. A. m  0 B. m  1, m  2 C. m  2, m . 1 4. D. m  0 Câu 3: Cho hàm số y . x2 1 . Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số x  x 2  2 x  3. A. 3 B. 2 C. 1 D. 4 Câu 4: Tìm giá trị thực của m sao cho tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  M 10; 3. mx  5 đi qua điểm x 1.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> A. m  3 B. m  . 1 2. C. m  5 D. m  3 Câu 5: Biết đồ thị hàm số y . ax  1 có tiệm cận đứng là x  2 và tiệm cận ngang là y  3 . Tính bx  2. giá trị của tổng a  b A. 5 B. 4 C. 0 D. 1 Câu 6: Cho đồ thị hàm số y . ax  1 đi qua điểm M  2;5 và có đường tiệm cận đứng là đường xd. thẳng x  1 . Tính tổng a  d A. 1 B. 8 C. 7 D. 3 Hướng dẫn: d  1; a  2 Câu 7: Đồ thị hàm số y . 4  x2 có bao nhiêu đường tiệm cận? x 2  3x  4. A. 2 B. 1 C. 3 D. 0 Câu 8: Tìm số giao điểm của đồ thị hàm số y  x3  x2  x  1 với đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  A. 0. 2x 1 . x 1.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> B. 1 C. 2 D. 3 Câu 9: Tìm số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y . 3  x. 3x  1. A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 10: Tìm tất cả các giá trị thực của m sao cho đồ thị hàm số y . mx3  1 có ba đường tiệm x 2  3x  2. cận, trong đó có một tiệm cận ngang A. m . 1 8. B. m  1 C. m  0 D. m  0 Câu 11: Cho hàm số y  A. y . x2 x 1. B. y . 2x 1 x 1. C. y . 3 x  2 1 x. D. y . x 1 x 1. Câu 12: Cho hàm số y  A. 0 B. 1. ax  1 . Biết hàm số có tiệm cận đứng x  1 và đi qua A  2;5 . Tìm hàm số. xd. x5 với m  9 và m  5 . Đồ thị hàm số có bao nhiêu tiệm cận. x  6x  m 2.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> C. 2 D. 3 Câu 13: Cho hàm số y  A. m . \ 0;1. B. m . \ 0. C. m . \ 1. x 1 . Tìm m để hàm số đã cho có tiệm cận đứng. mx  1. D. m . 2mx  m . Với giá trị nào của m thì đường tiệm cận đứng, tiệm cận ngang x 1 của đồ thị hàm số cùng với hai trục tọa độ tạo thành một hình chữ nhật có diện tích bằng 8. Câu 14: Cho hàm số y . A. m  2 B. m  . 1 2. C. m  4 D. m  2 Câu 15: Tìm các giá trị thực của m để đồ thị hàm số y . mx 2  mx  1 có hai tiệm cận ngang. 2x 1. A. m  0 B. m  0 C. m  0 D. Không có m mx 2  1 Câu 16: Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số y  2 có đúng hai tiệm cận. x  3x  2. A. m  1 B. m  2 C. m  0 D. Mọi m.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Câu 17: Tìm m để đồ thị hàm số  C  : y . x2  2x  m không có tiệm cận đứng. xm. A. m  1; m  2 B. m  0 C. m  0; m  1 D. m  0; m  2 Câu 18: Cho hàm số y . x2 . Tìm số đường tiệm cận của đồ thị hàm số. x2 1. A. 3 B. 1 C. 2 D. 4 Câu 19: Tìm m để đồ thị hàm số y . m x2  1 có đường tiệm cận ngang là đường thẳng y  2 x 1. A. m  2 B. m  0 C. m  1 D. m  2 Câu 20: Cho hàm số y . x 1 . Tìm các đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm x 2. số. A. x  2; y . 1 2. B. x  4; y  1 C. x  4; y  . 1 2. D. x  2; y  1 Câu 21: Cho hàm số y  f  x  xác định trên  0;   và thỏa mãn lim f  x   1 . Với giả thiết đó, x . hãy chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> A. Đường thẳng x  1 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  f  x  B. Đường thẳng y  1 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  f  x  C. Đường thẳng x  1 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  f  x  D. Đường thẳng y  1 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  f  x  Câu 22: Số tiệm cận của đồ thị hàm số y . x 1 x2 1. là:. A. 2 B. 3 C. 4 D. Không có Câu 23: Hàm số f  x   Tính. A.. 1 9. B.. 3 2. C.. 4 3. D.. 3 4. ax 2  x  7 có một tiệm cận ngang là y  c và chỉ có một tiệm cận đứng. 9 x 2  bx  4. a biết a là số thực dương bc. Câu 24: Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số y . y3 A. 3 B. 2 C. 1 D. Không tồn tại.  2m  1 x  1 có tiệm cận ngang là đường thẳng xm.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Câu 25: Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số y . . M 1; 2. . mx  1 có tiệm cận đứng đi qua điểm 2x  m. A. 2 B. 0 C.. 1 2. D.. 2 2. Câu 26: Giả sử đồ thị hàm số. m  2n  x 2  mx  1  y. x 2  mx  m  n và trục hoành làm tiệm cận ngang thì m  n bằng:. nhận đường thẳng x  1 làm tiệm cận đứng. A. 3 B. 4 C. 2 D. 1 Câu 27: Tổng số tiệm cận đứng và ngang của đồ thị hàm số y . 2 x2 1 bằng: x2  2 x  1. A. 2 B. 3 C. 4 D. 1 Câu 28: Đồ thị (C) của hàm số y  đối xứng của đồ thị (C) là: A. I  5;0  B. I  0; 5  C. I 1; 2  D. I  2;1. x5 nhận giao điểm hai tiệm cận làm tâm đối xứng. Vậy tâm x2.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Câu 29: Biết đồ thị hàm số y . 3 nhận đường thẳng x  2 làm tiệm cận đứng thì giá trị của 4  x  m . m là: A. 2 B. – 8 C. – 2 D. 8 Câu 30: Đồ thị hàm số nào không có đường tiệm cận? A. y  x4  5x3  2 B. y . x 1 x. C. y . 4x x 1 2. D. y  x 2  x  1  x Câu 31: Tìm tất cả các giá trị thực của m để đồ thị hàm số y . x2 có tiệm cận đứng nằm bên xm. phải trục Oy A. m  0 B. m  0 C. m  0 D. m  0 Câu 32: Đồ thị hàm số y . x  x2  x  1 có bao nhiêu đường tiệm cận? x3  x. A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 33: Giao điểm hai tiệm cận của đồ thị hàm số y  A. a  1; b  2. ax  1 là I  1; 2  khi bx  1.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> B. a  2; b  1 C. a  2; b  1 D. a  2; b  1 Câu 34: Cho hàm số y . x 1 . Tìm giá trị của m để đồ thị hàm số có ba đường tiệm cận mx  2 x  3 2.  m  0  A.  m  1  1 m  3 . m  0  B.  1 m  5  m  0  C.  m  1  1 m  5 . m  0  D.  1 m  3 Câu 35: Cho đồ thị các hàm số y . 2x 1 1 ; y  ; y  2 x  1; y  2 . Số đồ thị có tiệm cận ngang là: x 1 x. A. 1 B. 2 C. 3 D. 4. 5x x2 x2 Câu 36: Cho 3 hàm số  I  : y  ,  II  : y  ,  III  : y  2 . Hàm số nào có đồ thị x 1 2 x x  3x  2 nhận đường thẳng x  2 làm tiệm cận đứng? A. (I) và (III) B. (I) C. (I) và (II).

<span class='text_page_counter'>(10)</span> D. (III) Câu 37: Biết đồ thị hàm số. 2a  b  x 2  ax  1  y x 2  ax  a  b  6. nhận trục hoành, trục tung làm tiệm cận. Hỏi tích. ab bằng? A. 8 B. 6 C. 4 D. 2 Câu 38: Hàm số y .  2m  1 x  1 có tiệm cận ngang là xm. y  3 . Giá trị tham số m :. A. m  3 B. m  2 C. m  1 D. Không tồn tại tham số m Câu 39: Trong các phát biểu sau đây, đâu là phát biểu đúng? A. Các đường tiệm cận không bao giờ cắt đồ thị của nó. B. Nếu hàm số y  f  x  có tập xác định là. thì đồ thị của nó không có tiệm cận đứng. C. Đồ thị của hàm số dạng phân thức luôn có tiệm cận đứng. D. Đồ thị hàm số y . ax  b luôn có hai tiệm cận cx  d. Câu 40: Cho hàm số y .  m  1 x  2 . Đồ thị hàm số nhận trục hoành và trục tung làm tiệm cận. x  n 1 ngang và tiệm cận đứng. Tìm giá trị biểu thức P  m  n A. P  0 B. P  2 C. P  1 D. P  1 Câu 41: Tìm m để đồ thị hàm số y  A. m  0. x2 có tiệm cận đứng nằm bên phải trục tung Oy xm.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> B. m  0 C. m  0 D. m  0 Câu 42: Tìm m để đường thẳng x  1 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y . m  2x x 1. A. m  2 B. m  2 C. m tùy ý D. Không có m Câu 43: Cho hàm số y . 2x  m . Tìm m để các đường tiệm cận tạo với các trục tọa độ một hình xm. vuông A. m  2 B. m  2 C. A và B sai D. A và B đúng Câu 44: Cho hàm số y . mx  2 . Tìm m để khoảng cách từ giao điểm 2 tiệm cận đến gốc O bằng x 1. 5 A. m  4 B. m  2 C. A và B sai D. A và B đúng Câu 45: Cho hàm số y  bên trái trục tung A. m  0 B. m  0 C. m tùy ý D. Không có giá trị m. 2  3x . Với giá trị nào của m thì tiệm cận đứng của đồ thị hàm số nằm 3x  m.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> 2mx  m . Tìm m để đồ thị hàm số có tiệm cận đứng, tiệm cận ngang tạo x 1 với hai trục tọa độ một hình chữ nhật có diện tích bằng 8 Câu 46: Cho hàm số y . A. m  2 B. m  . 1 2. C. m  4 D. m  4 Câu 47: Cho hàm số y . x2 . Tìm m để đồ thị hàm số không có tiệm cận đứng x  2x  m 2. A. m  1 B. m  1 C. m  1 D. m  1 Câu 48: Cho hàm số y . 3x  1 . Chọn phát biểu đúng? x 1. A. Đồ thị hàm số có y  3 là tiệm cận đứng B. Giao điểm hai tiệm cận là  3; 1 C. Đồ thị có 6 điểm có tọa độ nguyên D. Hai tiệm cận tạo với hai trục tọa độ một hình vuông có diện tích là 3 Câu 49: Cho hàm số y . 2 x 2  3x  m . Tìm m để đồ thị không có tiệm cận đứng xm. A. m  0 hoặc m  1 B. m  0 C. m  1 D. m  2 Câu 50: Cho hàm số y  f  x  có lim f  x   0 và lim f  x    . Tìm mệnh đề đúng? x . x . A. Đồ thị hàm số y  f  x  không có tiệm cận ngang B. Đồ thị hàm số y  f  x  nằm phía trên trục hoành.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> C. Đồ thị hàm số y  f  x  có một tiệm cận ngang là trục hoành D. Đồ thị hàm số y  f  x  có một tiệm cận đứng là đường thẳng y  0 Câu 51: Tìm giá trị của tham số a để đồ thị hàm số y  ax  4 x2  1 có tiệm cận ngang A. a  2 B. a  . 1 2. C. a  1 D. a  2 và a . 1 2. Câu 52: Cho hàm số y . mx  2m  3 . Tìm giá trị của m để đồ thị hàm số không có tiệm cận đứng x 1. A. m  3 B. m  2 C. m . 3 2. D. m  0 Câu 53: Tìm các giá trị của tham số m sao cho đồ thị hàm số y  cận ngang. A. m  0 B. m  0, m  1 C. m  1 D. 0  m  1 Câu 54: Tìm đồ thị không có tiệm cận ngang A. y  x  x 2  1 B. y . x2 x 1. C. y . x2 x 1. x 3 x  mx 2  4. có đúng một tiệm.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> D. y . x2 x2 1. 1  x2  x  1 Câu 55: Tìm tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  x3  1 A. x  0 B. x  1 C. x  1 D. Đồ thị không có tiệm cận đứng Câu 56: Đồ thị hàm số y . ax  b có tiệm cận ngang là y  2 và tiệm cận đứng là x  1 . Tính a  c 2x  c. A. a  c  1 B. a  c  2 C. a  c  4 D. a  c  6. x2  x  c . Nếu đồ thị hàm số có tiệm cận đứng x  2 và đi qua điểm xd A  0; 2 . Tìm giá trị của c, d. Câu 57: Cho hàm số y . A. c  1; d  3 B. c  2; d  2 C. c  4; d  3 D. c  4; d  2 Câu 58: Cho hàm số y . 1 có đồ thị  C  . Tìm mệnh đề sai x2. A.  C  có một tiệm cận đứng x  2 B.  C  có một tiệm cận ngang là y  0 C.  C  không có tiệm cận D.  C  có một tiệm cận đứng x  2 và một tiệm cận ngang y  0.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Câu 59: Gọi m, n, p là số tiệm cận đứng và ngang của đồ thị hàm số y . y. 5x  1 3x 2  5 x  2 , y , 4 x 3x  1. 11 4 x  x  2 2. Tìm phát biểu đúng A. m  n  p B. m  p  n C. p  m  n D. m  p  n Câu 60: Gọi m, n, p là số tiệm cận của đồ thị hàm số y . 2x  3 11 x2 , y , y 2 4x  x  2 x 1 x3. Tìm phát biểu đúng A. m  n  p B. m  p  n C. p  n  m D. p  n  m Câu 61: Đồ thị hàm số nào sau đây không có tiệm cận ngang A. y  x  2  x 2  5x  7 B. y . 4 x 4 x. C. y . 2x 1 2x2  x  3. D. y . 3x 2  2 x  5 3x  7. Câu 62: Đồ thị hàm số y  1  A. 2 B. 0 C. 3 D. 1. 5 có bao nhiêu đường tiệm cận x2.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Câu 63: Tổng số tiệm cận đứng và ngang của đồ thị hàm số y . x 2  3x  4 xx. A. 1 B. 3 C. 2 D. 4 Câu 64: Giả sử M  x0 ; y0  là giao điểm của đường phân giác góc phần tư thứ nhất với tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y . x2  1 . Tính x0  y0 x. A. x0  y0  2 B. x0  y0  3 C. x0  y0  4 D. x0  y0  8 Câu 65: Tìm tham số m để đường cong y . 4x2  m có hai tiệm cận đứng x2  4 x  3. A. m4;36 B. m  1; 2 C. m  4;3 D. m  1 Câu 66: Tìm số đường tiệm cận đứng và ngang của đồ thị hàm số y  2 x  1 . 1 x. A. 2 B. 1 C. 3 D. 0. x3  C  . Gọi S là tổng khoảng cách từ A đến x 3 hai đường tiệm cận của  C  . Tính giá trị nhỏ nhất của S Câu 67: Gọi A là 1 điểm thuộc đồ thị hàm số y .

<span class='text_page_counter'>(17)</span> A.. 6. B. 2 6 C. 6 D. 12 Câu 68: Đồ thị hàm số y . x2  2 x  2 có bao nhiêu đường tiệm cận? x2  2mx  m2  1. A. 1 B. 3 C. 2 D. 4 Câu 69: Cho hai hàm số y . x2  4 x  3 x2  2 x  6 và y  . Tìm tổng số đường tiệm cận của hai x2  9 x 1. đồ thị hàm số A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 70: Cho hàm số có bảng biến thiên như hình vẽ. Tìm khẳng định đúng A. Đồ thị hàm số có hai tiệm cận ngang là y  1; y  1 B. Đồ thị hàm số có hai tiệm cận ngang là x  1; x  1 C. Đồ thị hàm số không có tiệm cận ngang D. Đồ thị hàm số không có tiệm cận đứng.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Câu 71: Cho hàm số y . 2x 1 có đồ thị  C  . Tính khoảng cách d từ điểm A  0;5 đến tiệm cận x 3. ngang của đồ thị  C  A. d  3 B. d  0 C. d  5 D. d  2 Câu 72: Đồ thị hàm số nào không có tiệm cận A. y . x 1 x2. B. y . x2  1 x 1. C. y . x2 1 x 1. D. y . 1 x. Câu 73: Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y . x m có đúng hai tiệm x 1. cận A. m . \ 1. B. m . \ 1;0. C. m D. m . \ 0. Câu 74: Cho hàm số y  f  x  là hàm số xác định trên có bảng biến thiên như hình.. \ 1 , liên tục trên mỗi khoảng xác định và.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Tìm khẳng định đúng A. Đồ thị hàm số có hai tiệm cận ngang là y  0 , y  5 và tiệm cận đứng là x  1 B. Giá trị cực tiểu của hàm số là 3 C. Giá trị cực đại của hàm số là 5 D. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 5 Câu 75: Biết rằng các đường tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đường cong y . 5x  1  x2  1 x4. và trục tung, trục hoành cắt nhau tạo thành một đa giác  H  . Tìm mệnh đề đúng A.  H  là hình vuông có chu vi bằng 16 B.  H  là hình chữ nhật có chu vi bằng 8 C.  H  là hình chữ nhật có chu vi bằng 12 D.  H  là hình vuông có chu vi bằng 4 Câu 76: Tìm tham số m để đồ thị hàm số y . x2  mx  m có đúng một tiệm cận ngang x2  2mx  m  6. A. m  2;3 B. m  ; 2    3;   C. m   ; 2 D. m  2;3 Câu 77: Đồ thị hàm số y . 2  x2  x.  2 x  3 x  1. 2. có tổng cộng bao nhiêu tiệm cận đứng và tiệm cận. ngang A. 0 B. 3 C. 1 D. 2 Câu 78: Cho hàm số y  x 2  x  1  x 2  x  1 có đồ thị  C  .Tìm khẳng định đúng A.  C  có hai tiệm cận ngang là x  1; x  1.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> B.  C  có đúng một tiệm cận đứng là x  1 C.  C  có đúng một tiệm cận ngang là y  1 D.  C  có đúng một tiệm cận ngang là y  1; y  1 Câu 79: Cho đồ thị  C  : y . x2 . Với giá trị nào của m thì  C  có tiệm cận xm. A. m  0 B. m  0 C. m  1 D. m Câu 80: Tìm khẳng định đúng A. Hàm phân thức chỉ có tiệm cận ngang khi bậc của tử số lớn hơn bậc của mẫu số B. Hàm phân thức chỉ có tiệm cận ngang khi bậc của tử số không lớn hơn bậc của mẫu số C. Đồ thị hàm phân thức luôn có tiệm cận ngang D. Đồ thị hàm phân thức luôn có tiệm cận đứng Câu 81: Đồ thị hàm số nào sau đây không có tiệm cận A. y . x2 x2  1. B. y  x 2  x  1  x C. y  x  1 D. y . x 1 x 1. Câu 82: Đồ thị hàm số nào sau đây không có tiệm cận A. y . x2 x2 1. B. y  2 x2  x  1  x C. y . 1 x.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> D. y . x 1 x 1. Câu 83: Tìm tham số m để đồ thị hàm số y . 2mx  2 x2  x  2. có hai tiệm cận ngang. A. m  0 B. m  0 C. m  D. m Câu 84: Cho hàm số y . x 1 có đồ thị  C  . Tìm tham số m để đồ thị hàm số  C  có một x xm 2. tiệm cận đứng A. m  0 B. m . 1 4. C. m  0 và m . 1 4. D. m  Câu 85: Cho hàm số y . x2 có đồ thị  C  . Tìm tham số m để đồ thị hàm số  C  không 2 x  x  2m 2. có tiệm cận đứng A. m . 1 4. B. m . 1 4. C. m . 1 16. D. m . 1 16. Câu 86: Cho hàm số y  A. m  4 B. m  4. x2 . Tìm giá trị nào của m để đồ thị hàm số có 1 tiệm cận đứng x  4x  m 2.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> C. m  4 D. m  Câu 87: Biết đồ thị hàm số y  tiệm cận đứng. Tính tỉ số. A.. a 1  bc 4. B.. a 2 bc. C.. a 1 bc. D.. a 4 bc. ax2  x  3 có một đường tiệm cận ngang là y  c và chỉ có một 4 x 2  bx  1. a biết a là số thực dương và ab  4 bc. Đáp số: * Đồ thị có tiệm cận ngang y . a  c  a  4c 4. * Đồ thị có 1 tiệm cận đứng nên b 2  16  0  b  4 (Do a > 0) Khi đó:. a 4c 4 4    1 bc bc b 4. Câu 88: Cho hàm số y  số. b a. A.. b 2 a. B.. b 1  a 2. C.. b 3 a. D.. b 1  a 3. ax  1 có đồ thị  C  . Biết đồ thị  C  có tiệm cận ngang là y  2 . Tính tỉ bx  1.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> Câu 89: Tìm tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  A. y  0 B. y  1 C. x  1 D. y  1. 2 x3 x 1.

<span class='text_page_counter'>(24)</span>

×