Tải bản đầy đủ (.ppt) (14 trang)

Bai 37 Thuc an vat nuoi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.32 MB, 14 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ VỀ DỰ GIỜ MÔN CÔNG NGHỆ LỚP 7.6.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> TIẾT 35. BÀI 37 THỨC ĂN VẬT NUÔI.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Con trâu. Con gà. Con lợn.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Sắn. Ngô vàng. Khô dầu đậu tương. Premic khoáng. Cám gạo. Premic vitamin. Bột cá.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Sắn. Cám gạo. Ngô vàng. Nguồn gốc. Tên các loại thức ăn. Thực vật. Cám gạo, ngô vàng, sắn, khô dầu đậu tương.. Động vật. Bột cá.. Chất khoáng Bột cá. Premic khoáng Premic vitamin. Khô dầu đậu tương. Premic khoáng, Premic vitamin..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Rau muống. Khoai lang củ. Rơm lúa. 89,40. 73,49. 9,19. 12,70. 9,00. Protein. 2,10. 0,91. 5,06. 8,90. 50,00. Lipit. 0,70. 0,50. 1,67. 4,40. 4,29. Gluxit. 6,30. 24,59. 67,84. 72,60. 11,64. Khoáng, vitamin. 1,50. 0,51. 16,24. 1,40. 25,07. Loại thức ăn Thành phần dinh Nước dưỡng (%). Ngô Bột cá (bắp) hạt.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Loại thức ăn Thành phần dd. Rau muống Khoai lang củ. Rơm lúa. Ngô(bắp) hạt. Bột cá. Nước. 89,40. 73,49. 9,19. 12,70. 9,00. Protein. 2,10. 0,91. 5,06. 8,90. 50,00. Lipit. 0,70. 0,50. 1,67. 4,40. 4,29. Gluxit. 6,30. 24,59. 67,84. 72,60. 11,64. Khoáng, viatamin. 1,50. 0,51. 16,24. 1,40. 25,07. 10,6%. 26,51%. 12,7%. 90,81% a) Nước Chất khô. b). 91,0% c). d). e).

<span class='text_page_counter'>(9)</span> 10,6%. 26,51%. 9,19%. 12,7%. 89,4%. 90,81%. 73,49%. a). b). c). d). Rơm lúa. Khoai lang củ. Ngô hạt. Rau muống Nước Chất khô. 87,3%. 9,0%. 91,0% e) Bột cá.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> CỦNG CỐ Câu 1: Hãy chọn các từ, cụm từ: thóc, rơm, cỏ, cám gạo, thực vật, động vật để điền vào bảng sau?. Vật nuôi Trâu Lợn Gà. Loại thức ăn cho vật nuôi.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> CỦNG CỐ Câu 1: Hãy chọn các từ, cụm từ: thóc, rơm, cỏ, cám gạo, sâu bọ, động vật để điền vào bảng sau?. Vật nuôi. Loại thức ăn cho vật nuôi. Trâu. Rơm, cỏ,. Lợn. Cám gạo, động vật. Gà. Thóc, sâu bọ.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Câu 2: Thành phần các chất có trong chất khô thức ăn?. a. Gluxit, vitamin b. Chất khoáng, lipit, gluxit. c. Protein, gluxit, lipit, vitamin, chất khoáng d. Gluxit, lipit, protein. 12.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> - Hoïc baøi 8. - Xem trước bài 38.

<span class='text_page_counter'>(14)</span>

<span class='text_page_counter'>(15)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×