Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (851.46 KB, 18 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>
Văn 81 :
Những bài học kinh nghiệm về phẩm chất con người, học tập tu
dưỡng và quan hệ ứng xử là nội dung quan trọng của tục ngữ.
<b>II. Đọc – hiểu văn bản</b>
<b>1. Nội dung :</b>
a) Tục ngữ về phẩm chất con người :
* Câu 1 :
- Hình thức : so sánh, nói quá.
- Nội dung : Khẳng định , đề cao giá trị con người, con
người là thứ của cải q nhất.
<b>I. Tìm hiểu chung</b>
<b>II. Đọc – hiểu văn bản</b>
1. Nội dung :
Văn 81:
a) Tục ngữ về phẩm chất con người :
* Câu 2 : Cái răng, cái tóc là góc con người.
- Hình thức : sử dụng từ nhiều nghĩa.
- Nội dung :
+ Khuyên chúng ta hãy hoàn thiện mình từ những
+ Thể hiện phần nào nhân cách sống.
- Ý nghĩa :
<b>I. Tìm hiểu chung</b>
<b>II. Đọc – hiểu văn bản</b>
1. Nội dung :
a) Tục ngữ về phẩm chất con người :
* Câu 3 : cho , cho .
- Hình thức : đối ý.
- Nội dung :
+ Dù vật chất thiếu thốn, khó khăn nhưng vẫn phải
giữ gìn phẩm chất trong sạch.
+ Con người phải có lòng tự trọng.
- Ý nghĩa : dù đói, rách, con người vẫn phải ăn, mặc
sạch sẽ ; dù nghèo khổ, thiếu thốn, vẫn phải sống trong sạch, không
được làm điều xấu xa, tội lỗi.
b) Tục ngữ về học tập tu dưỡng :
Văn 81 :
<b>I. Tìm hiểu chung</b>
<b>II. Đọc – hiểu văn bản</b>
1. Nội dung :
a) Tục ngữ về phẩm chất con người :
b) Tục ngữ về học tập tu dưỡng :
* Câu 4 : Học ăn, học nói, học gói, học mở.
- Nghệ thuật : bốn vế có quan hệ đẳng lập bổ sung ý
nghĩa cho nhau.
- Nội dung : Học cách ăn, cách nói, cách gói, cách
mở.
- Ý nghĩa : Mỗi người đều phải học, để mọi hành vi
đều chứng tỏ mình là người lịch sự, tế nhị, thành thạo cơng việc,
biết ứng xử có văn hóa.
<b>I. Tìm hiểu chung</b>
<b>II. Đọc – hiểu văn bản</b>
1. Nội dung :
Văn 81 :
a) Tục ngữ về phẩm chất con người :
b) Tục ngữ về học tập tu dưỡng :
* Câu 5 : Không thầy đố mày làm nên.
- Nghệ thuật : được viết dưới dạng thách đố.
- Nội dung : không được thầy dạy bảo thì sẽ khơng
làm được việc gì thành cơng.
<b>I. Tìm hiểu chung</b>
<b>II. Đọc – hiểu văn bản</b>
1. Nội dung :
a) Tục ngữ về phẩm chất con người :
b) Tục ngữ về học tập tu dưỡng :
* Câu 6 : Học thầy không tày học bạn.
- Nghệ thuật : hình thức so sánh.
- Nội dung : cách tự học theo gương bạn bè sẽ đạt
hiệu quả cao.
- Ý nghĩa : đề cao vai trò, ý nghĩa của việc học bạn.
c) Tục ngữ về quan hệ ứng xử :
a) Tục ngữ về phẩm chất con người :
b) Tục ngữ về học tập tu dưỡng :
c) Tục ngữ về quan hệ ứng xử :
* Câu 7 : Thương người như thể thương thân.
- Nội dung :hãy sống bằng lòng vị tha, nhân ái, khơng
ích kỷ.
- Ý nghĩa : thương yêu người khác như chính bản thân
mình.
<b>I. Tìm hiểu chung</b>
<b>II. Đọc – hiểu văn bản</b>
1. Nội dung :
Văn
81 :
Văn
<b>I. Tìm hiểu chung</b>
<b>II. Đọc – hiểu văn bản</b>
1. Nội dung :
a) Tục ngữ về phẩm chất con người :
b) Tục ngữ về học tập tu dưỡng :
c) Tục ngữ về quan hệ ứng xử :
* Câu 8 : Ăn quả nhớ kẻ trồng cây.
- Hình thức : ẩn dụ, từ nhiều nghĩa.
- Nội dung : nhắc nhở con người khi nhận được thành
quả nào đó thì phải biết ơn người tạo dựng nên nó.
- Ý nghĩa : khi hưởng thành quả nào đó, phải nhớ đến
người có công gây dựng, vun đắp, phải biết ơn người đã giúp đỡ
mình.
<b>I. Tìm hiểu chung</b>
<b>II. Đọc – hiểu văn bản</b>
1. Nội dung :
Văn 81 :
a) Tục ngữ về phẩm chất con người :
b) Tục ngữ về học tập tu dưỡng :
c) Tục ngữ về quan hệ ứng xử :
Câu 9 : Một cây làm chẳng nên non
Ba cây chụm lại nên hòn núi cao.
- Nghệ thuật : ẩn dụ, đối lập.
- Nội dung : đoàn kết sẽ tạo ra sức mạnh.
<b>I. Tìm hiểu chung</b>
<b>II. Đọc – hiểu văn bản</b>
1. Nội dung :
<b> 2. Đặc điểm hình thức của tục ngữ</b>
- Ngắn gọn, giàu hình ảnh, so sánh, ẩn dụ.
- Hàm súc.
<b> 3. Ý nghĩa văn bản :</b>
Văn 81 :
- Học bài.