Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.74 MB, 46 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>LÝ THUYẾT Y3. SUY THƯỢNG THẬN Ths Bs Nguyễn Dạ Thảo Uyên.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> 1/ Nhân vật này là ai?. 2/ Mắc bệnh gì?.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> MỤC TIÊU 1/ Mô tả được các triệu chứng lâm sàng của suy thượng thận mạn. 2/ Chỉ định đúng các xét nghiệm hormone dùng chẩn đoán 3/ Chẩn đoán được cơn suy thượng thận cấp.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> GIẢI PHẪU TUYẾN THƯỢNG THẬN Lớp cầu Lớp bó Lớp lưới. William textbook of endocrinology, 12th edition, Chapter 15, “The Adrenal Cortex”, pp481.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> SINH LÝ VỎ THƯỢNG THẬN. Mineralcortico id Glucocorticoid. Androgen William textbook of endocrinology, 12th edition, Chapter 15, “The Adrenal Cortex”, pp481.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> SINH LÝ VỎ THƯỢNG THẬN. William textbook of endocrinology, 12th edition, Chapter 15, “The Adrenal Cortex”, pp523.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> TÁC DỤNG CỦA ALDOSTERONE.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> TÁC DỤNG CỦA GLUCOCORTICOIDS. Guyton Textbook of Medical Physiology, 11th ed, Unit XVI, Chapter 77, “Adrenalcortical Hormones”.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> SINH LÝ VỎ THƯỢNG THẬN. Guyton Textbook of Medical Physiology, 11th ed, Unit XVI, Chapter 77, “Adrenalcortical Hormones”.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> ĐIỀU HÒA TIẾT CORTISOL VÀ ALDOSTERONE. William textbook of endocrinology, 12th edition, Chapter 15, “The Adrenal Cortex”.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> SINH LÝ TIẾT CORTISOL TRONG NGÀY. Guyton Textbook of Medical Physiology, 11th ed, Unit XVI, Chapter 77, “Adrenalcortical Hormones”, pp 956.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> ACTH. Guyton Textbook of Medical Physiology, 11th ed, Unit XVI, Chapter 77, “Adrenalcortical Hormones”, pp 957.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> SỰ BÀI TIẾT ACTH TRONG NGÀY. Guyton Textbook of Medical Physiology, 11th ed, Unit XVI, Chapter 77, “Adrenalcortical Hormones”, pp 957.
<span class='text_page_counter'>(14)</span> NHỊP BÀI TIẾT ACTH VÀ CORTISOL. Nhịp tiết và khác biệt ngày đêm của ACTH và cortisol → thử một mẫu máu ngẫu nhiên không đáng tin cậy.. Guyton Textbook of Medical Physiology, 11th ed, Unit XVI, Chapter 77, “Adrenalcortical Hormones”, pp 956.
<span class='text_page_counter'>(15)</span> XÉT NGHIỆM CORTISOL. CORTISOL MÁU 8 GIỜ SÁNG. William textbook of endocrinology, 12th edition, Chapter 15, “The Adrenal Cortex”.
<span class='text_page_counter'>(16)</span> XÉT NGHIỆM ACTH MÁU. ACTH máu 8 giờ sáng. Guyton Textbook of Medical Physiology, 11th ed, Unit XVI, Chapter 77, “Adrenalcortical Hormones”, pp 956.
<span class='text_page_counter'>(17)</span> SUY THƯỢNG THẬN MẠN Suy thượng thận mạn (STT) là tình trạng ↓ sản xuất glucocorticoid hay mineralcorticoid hoặc cả hai..
<span class='text_page_counter'>(18)</span> PHÂN LOẠI.
<span class='text_page_counter'>(19)</span> SINH LÝ BỆNH. Tổn thương tại vỏ thượng thận. Tổn thương vùng hạ đồi- tuyến yên. ↓ CORTISOL ↑ ACTH. ↓ ACTH ↓ CORTISOL.
<span class='text_page_counter'>(20)</span> Nguyên nhân suy thượng thận mạn nguyên phát Bệnh Addison chiếm 80%. William textbook of endocrinology, 12th edition, Chapter 15, “The Adrenal Cortex”, pp515.
<span class='text_page_counter'>(21)</span> Nguyên nhân suy thượng thận mạn nguyên phát Bệnh di truyền: Tăng sản thượng thận bẩm sinh Tăng sản thượng thận nhiễm lipid bẩm sinh Loạn sản chất trắng Thiếu glucocorticoid có tính gia đình Hội chứng 3A (HC Allgrove) Giảm sản thượng thận bẩm sinh William textbook of endocrinology, 12th edition, Chapter 15, “The Adrenal Cortex”, pp515.
<span class='text_page_counter'>(22)</span> Nguyên nhân suy thượng thận mạn thứ phát NN thường gặp nhất: dùng corticoid lâu ngày → ức chế ACTH. William textbook of endocrinology, 12th edition, Chapter 15, “The Adrenal Cortex”, pp515.
<span class='text_page_counter'>(23)</span> Big picture of Pathology, Chapter 18, “Endocrinology Pathology”, pp356.
<span class='text_page_counter'>(24)</span> Ảnh hưởng của thiếu Aldosterone •Giảm huyết áp, giảm cung lượng tim • Thèm ăn muối. •Tăng K máu và toan máu (thiếu mineralocorticoid trầm trọng).
<span class='text_page_counter'>(25)</span> Ảnh hưởng của thiếu glucocorticoid • Giảm đường huyết • Giảm glycogen trong cơ gây yếu cơ, mệt • Chán ăn, buồn nôn, nôn • Hạ natri • Giảm bạch cầu, giảm đề kháng của cơ thể.
<span class='text_page_counter'>(26)</span> Ảnh hưởng của thiếu androgen •Ít gây triệu chứng rõ rệt •Góp phần làm suy nhược toàn thân.
<span class='text_page_counter'>(27)</span> Triệu chứng trong suy thượng thận mạn nguyên phát. William textbook of endocrinology, 12th edition, Chapter 15, “The Adrenal Cortex”, table 15-18, pp 518.
<span class='text_page_counter'>(28)</span>
<span class='text_page_counter'>(29)</span> Tăng sắc tố niêm mạc miệng.
<span class='text_page_counter'>(30)</span> TĂNG SẮC TỐ.
<span class='text_page_counter'>(31)</span> Triệu chứng suy thượng thận mạn thứ phát. • Không sạm da niêm • Kèm với thiếu hormone của các trục khác nếu NN là suy tuyến yên. William textbook of endocrinology, 12th edition, Chapter 15, “The Adrenal Cortex”.
<span class='text_page_counter'>(32)</span> Cận lâm sàng Đo Cortisol máu Đo ACTH máu Nghiệm pháp động: Nghiệm pháp hạ đường huyết bằng insulin; Test Synacthen. Andreas Barthel, Holger S. Willenberg (2016). “Adrenal insufficiency”. Endocrinology Adult and Pediatric Vol.2. Elsevier Saunder, 7th ed, pp. 1763-1774..
<span class='text_page_counter'>(33)</span> Cận lâm sàng khác • Hạ Na máu (90%), tăng K (65%) • BUN, creatinin tăng • Đường huyết thấp • CTM: Thiếu máu đẳng sắc đẳng bào. Andreas Barthel, Holger S. Willenberg (2016). “Adrenal insufficiency”. Endocrinology Adult and Pediatric Vol.2. Elsevier Saunder, 7th ed, pp. 1763-1774..
<span class='text_page_counter'>(34)</span> Test Synacthen • Mục đích : đánh giá chức năng tuyến thượng thận • Cách làm: Chích tĩnh mạch hoặc tiêm bắp ACTH tổng hợp 250μg Lấy máu thử cortisol lúc 0, 30, và 60 phút sau chích → Cortisol máu tăng: chức năng TT bình thường → Cortisol máu thấp: suy giảm chức năng TT.
<span class='text_page_counter'>(35)</span> Nghiệm pháp hạ đường huyết bằng Insulin Mục đích: Đánh giá đáp ứng ACTH của tuyến yên Bình thường: loại suy thượng thận thứ phát Đáp ứng thấp kèm test Synacthen bình thường: suy thượng thận mạn thứ phát.
<span class='text_page_counter'>(36)</span> Nghiệm pháp hạ đường huyết bằng Insulin Cách làm: •Chích bolus tĩnh mạch insulin thường 0.15 unit/kg và đo glucose máu mỗi 15 phút đến khi glucose máu < 45 mg/mL •Lấy máu mỗi 15 phút thử ACTH và cortisol..
<span class='text_page_counter'>(37)</span> Chẩn đoán • Triệu chứng lâm sàng • CLS: nồng độ hormon Cortisol máu, ACTH máu • Test Synacthen và nghiệm pháp hạ đường huyết bằng Insulin khi cần.
<span class='text_page_counter'>(38)</span> Chẩn đoán Triệu chứng LS Cortisol máu ↓ ACTH máu ACTH ↑. Suy TT mạn nguyên phát. ACTH ↓. Suy TT mạn thứ phát. Test synacthen Cortisol tăng. Cortisol bt/ ↓. Chức năng TT bình thường. Chức năng TT bất thường. NP hạ đường huyết. ACTH tăng suy TT mạn nguyên phát. ACTH thấp Suy TT mạn thứ phát.
<span class='text_page_counter'>(39)</span> Chẩn đoán phân biệt với các bệnh lý khác • Tụt HA • Hạ Na, tăng K • Sụt cân không lý giải được, yếu mệt, chán ăn • Nôn, buồn nôn, tiêu chảy • Sạm da.
<span class='text_page_counter'>(40)</span> Tóm tắt Suy thượng thận: Nguyên phát & thứ phát NN thường gặp nhất: Bệnh Addison & dùng corticoid lâu ngày Chẩn đoán: triệu chứng lâm sàng, hormone, test chẩn đoán.
<span class='text_page_counter'>(41)</span> CƠN SUY THƯỢNG THẬN CẤP. •Thiếu cortisol trầm trọng •Cấp cứu nội khoa- nội tiết.
<span class='text_page_counter'>(42)</span> Yếu tố thúc đẩy • Stress trên người bị suy thượng thận tiềm tàng • Đột ngột ngưng hormone thay thế • Dùng thuốc ức chế tổng hợp/ gia tăng chuyển hóa steroid trên người có giảm dự trữ thượng thận.
<span class='text_page_counter'>(43)</span> Yếu tố thúc đẩy • Phẫu thuật tuyến thượng thận • Tổn thương cả 2 tuyến do chấn thương, xuất huyết • Dùng hormone giáp cho người bị suy TT chưa điều trị ổn định • Trụy yên.
<span class='text_page_counter'>(44)</span> TRIỆU CHỨNG LÂM SÀNG & CLS. William textbook of endocrinology, 12th edition, Chapter 15, “The Adrenal Cortex”, pp518.
<span class='text_page_counter'>(45)</span> Chẩn đoán cơn suy TT cấp • Có triệu chứng lâm sàng gợi ý • BN Addison/ đang dùng corticoid • Trụy mạch cải thiện nhanh sau chích hydrocortisone.
<span class='text_page_counter'>(46)</span> THANK YOU.
<span class='text_page_counter'>(47)</span>