Tải bản đầy đủ (.ppt) (16 trang)

Bai 36 Nuoc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (867.97 KB, 16 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>

<span class='text_page_counter'>(2)</span>

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

<span class='text_page_counter'>(4)</span> B. Nước có pha dung dịch axit H2SO4. A. Bình thông nhau gồm 3 nhánh Nguồn điện một chiều. . Điện cực bằng bạch kim (Pt) Thí nghiệm phân hủy nước. Quan sát thí nghiệm và trả lời câu hỏi.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Quan sát thí nghiệm và trả lời câu hỏi B. A. So sánh mực nước trong hai ống A và B như thế nào? . Thí nghiệm phân hủy nước.  Mực nước ở 2 ống A và B bằng nhau..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Quan sát thí nghiệm và trả lời câu hỏi B. . Mô hình phân hủy nước. A.  Khi Cho códòng dòng điện điệnmột chạy Thể tích khí trong 2 ống qua hiện chạythế tượng quanào? 2 điện gì? Achiều vàcó B như  cực. Có các bọt khí đi lên Thể tích khí trong ống A từ hai điện cực, đẩy bằng 2 lần trong ống B. nước xuống và chiếm chổ nước..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> B. A.  Quan sát, nêu hiện tượng khi đốt ống A và cho biết khí trong ống A, là khí gì?  Khí trong ống A cháy kèm theo tiếng nổ nhỏ, đó là khí H2.  Khi đưa que đóm vào ống B, có hiện tượng xảy ra và khí trong ống B là khí gì? Khí trong ống B làm cho que đóm bùng cháy, đó là khí oxi.  Viết phương trình hóa học xảy ra? PTHH. . Mô hình phân hủy nước. 2H2O. Điện phân. 2H2 + O2.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Quan sát thí nghiệm và trả lời câu hỏi:  Thể tích hiđro và oxi được bơm vào mấy phần?. + 1 2. + Thể tích oxi: 2 phần + Thể tích hiđro: 2 phần. O2 H2. 3 4.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Quan sát và trả lời câu hỏi:. Mực nước trong ống hiện tại như thế nào ? Đốt hỗn hợp khí bằng tia lửa điện Sau khi đốt hỗn hợp khí bằng tia lửa + điện, mực nước như thế nào ? O ?2  Mực nước trong ống dâng lên vạch số 1, chiếm 3 phần thể tích khí. Chất khí còn lại trong ống là khí gì?  Một. phần thể tích khí còn lại làm que đóm bùng cháy là khí oxi. Nêu nhận xét và viết PTHH xảy ra? Một thể tích oxi đã hóa hợp với 2 thể tích hiđro để tạo thành nước.  PTHH:. 2H2 + O2. t0. 2H2O. 1 2 3 4.

<span class='text_page_counter'>(10)</span>

<span class='text_page_counter'>(11)</span>

<span class='text_page_counter'>(12)</span>

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Bài tập 1: Điện phân 2,7 gam nước. Tính thể tích hiđro và oxi thu được ở (đktc) ?.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Bài tập 1: Phân hủy 2,7 gam nước. Tính thể tích hiđro và oxi thu được ở (đktc) ?.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Bài tập 1: Phân hủy 2,7 gam nước. Tính thể tích hiđro và oxi thu được ở (đktc) ? Đáp án:. m 2, 7 nH O = = = 0,15 (mol) M 18 2. 2H2O. Điện phân. 0,15 (mol). 2H2  +. O2 . 0,15(mol). 0,075(mol). VH = n  22,4 = 0,15  22,4 = 3,36 (l ) 2. VO = n  22,4 = 0,075 22,4 = 1,68 (l ) 2.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> HƯỚNG DẪN HỌC SINH TỰ HỌC : ĐỐI VỚI BÀI HỌC TIẾT NÀY:. • Học bài • Làm bài tập 2, 3, 4 trang 125 SGK, bài tập yêu cầu thêm ĐỐI VỚI BÀI HỌC TIẾT SAU :. • Chuẩn bị bài thực hành 5 • Đọc kĩ cách tiến hành 3 thí nghiệm • Xem trước cách lắp dụng cụ như hình 5.4 / sgk / 114, hình 5.9/sgk/120.

<span class='text_page_counter'>(17)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×