Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

MA TRAN KIEM TRA LOP 5 THEO THONG TU 22

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (159.88 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>MA TRẬN ĐỀ MÔN TOÁN LỚP 5-HỌC KÌ 1 NĂM HỌC 2016 – 2017 Mạch kiến thức, kĩ năng. Số câu và số điểm. Số thập phân và các phép tính với số thập phân.. Số câu. Đại lượng và đo đại lượng: các đơn vị đo diện tích.. Số câu. Yếu tố hình học: diện tích các hình đã học.. Số câu. Giải bài toán về tỉ số, tỉ số phần trăm.. Số câu. Mức 2. Mức 3. Nhận biết. Thông hiểu. Vận dụng. TNKQ. Số điểm. TL. TNKQ. TL. 1. 1. 1. 1,0. 1,0. 1,0. Số điểm. TNKQ. TL. Mức 4 VD sáng tạo TNKQ. TỔNG. TL. TNKQ. TL. 1. 1. 2. 3. 2,0. 1,0. 2,0. 4,0. 1. 1. 1,0. 1,0. 1. 1. 1,0. 1,0. Số điểm. Số điểm Số câu. Tổng. Mức 1. Số điểm. 1. 1. 2,0. 2,0. 2. 1. 2. 2. 1. 2,0. 1,0. 2,0. 4,0. 1,0. 3. 5. 3,0. 7,0.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> MA TRẬN ĐỀ MÔN KHOA HỌC LỚP 5-HỌC KÌ 1 NĂM HỌC 2016 – 2017. Mạch kiến thức, kĩ năng. Số câu và số điểm. Mức 1. Mức 2. Mức 3. Nhận biết. Thông hiểu. Vận dụng. TNKQ. TL. TNKQ. TL. 1. Sự sinh sản và phát triển của cơ thể người. Số câu. 2. 1. Số điểm. 2. 1,5. 2. Vệ sinh phòng bệnh. Số câu Số điểm. 2 1. 3. An toàn trong cuộc sống 4. Đặc điểm và công dụng của một số vật liệu thường dùng. Tổng. TNKQ. TL. Mức 4 VD sáng tạo TNKQ. TL. 1 0,5 2. Số câu. 1. Số điểm. TỔNG TNKQ. TL. 2 2. 1 1,5. 2 1 2 1. 1 0,5. Số câu. 1. 2. 1. 3. 1. Số điểm. 1. 2. 1. 3. 1. Số câu. 4. 3. 1. 2. 1. 1. 9. 3. Số điểm. 3. 2. 1,5. 2. 0,5. 1. 7. 3.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> MA TRẬN ĐỀ MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ LỚP 5 - HỌC KÌ 1 NĂM HỌC 2016 – 2017. Mạch kiến thức, kĩ năng 1. Hơn tám mươi năm chống thực dân Pháp xâm lược và đô hộ (1858 1945) 2. Bảo vệ chính quyền non trẻ, trường kỳ kháng chiến chống Pháp (1945 - 1954) 3. Địa lí tự nhiên Việt Nam 4. Địa lí dân cư Việt Nam 5. Địa lí kinh tế Việt Nam. Tổng. Số câu và số điểm. Mức 1. Mức 2. Mức 3. Nhận biết. Thông hiểu. Vận dụng. TNKQ. TL. TNKQ. TL. TNKQ. TL. Số câu. 1. 1. 1. Số điểm. 1. 1. 1. Số câu. 1. 1. Số điểm. 1. 1. Số câu Số điểm. Mức 4 VD sáng tạo TNKQ. TL. TỔNG TNKQ. TL. 2. 1. 2. 1. 1. 1. 1. 1. 2 2. 2 2. 1 1. 1. Số câu. 1. Số điểm Số câu Số điểm. 1. 1. 1. 1. 1 1. 1 1. Số câu. 3. 2. 1. 1. 2. 1. 6. 4. Số điểm. 3. 2. 1. 1. 2. 1. 6. 4.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Ma trận đề kiểm tra Tiếng Việt cuối năm học, lớp 5 Mạch kiến thức, kĩ năng. Số câu và số điểm. Mức 1. Mức 2. Mức 3. Mức 4. Nhận biết. Thông hiểu. Vận dụng. Vận dụng sáng tạo. TN KQ. TL. HT khác. TN KQ. TL. HT khác. TN KQ. TL. HT khác. TN KQ. TL. HT khác. Tổng TN KQ. TL. 1. Kiến thức tiếng Việt, văn học. Số câu. 2. 1. 2. 1. Số điểm. 1. 1. 1. 1. 2. Đọc. a)Đọc thành tiếng. Số câu. b)Đọc hiểu. Số câu. Số điểm. Số điểm 3. Viết. a)Chín h tả. 1. 1. 1,5. 1,5. 1. 2. 3. 0,5. 1. 1,5. Số câu Số điểm. b)Đoạ n, bài. 1. 1. 2,0. 2.0. Số câu Số điểm. 4. Nghe - nói Tổng. HT khác. 1. 1. 3,0. 3,0. (kết hợp trong đọc và viết chính tả) Số câu Số điểm. 3. 1. 2. 2. 1. 1. 1. 5. 1,5. 1,5. 2,0. 1. 2. 3.0. 1. 2,5 4. 2. 2 3,5.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

×