Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

DAP AN DE THI VAO LOP 10 THANH HOA

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (71.54 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Đáp án đề thi vào lớp 10 môn Tiếng Anh tỉnh Thanh Hóa năm 2017-2018 Đề A PHẦN A:NGỮ ÂM ( 1.0 điểm) I. Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại. 1. B. 2. C. 3. D. II.Chọn từ có trọng âm chính rơi vào vị trí khác so với từ còn lại. 1. C. 2. A. PHẦN B : NGỮ PHÁP VÀ TỪ VỰNG ( 4.0 điểm ) I. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc để hoàn thành các câu sau. 1. reading. 5. are they speaking. 2. will miss. 6. was cooking. 3. watches. 7. had. 4. has stayed. 8. didn’t go. II.Chọn một đáp án đúng trong số A , B , C hoặc D để hoàn thành mỗi câu sau 1. A. 2. C. 3. D. 4. B. 5. A. III.Chọn một từ đúng trong ngoặc để hoàn thành mỗi câu sau. 1. Our. 2. For. 3. Who. 4. Better 5. Carefully 6. Solar 7. Therefore. PHẦN C.ĐỌC HIỂU ( 3.0 điểm ) I.Chọn một từ thích hợp trong ô dưới đây điền vào mỗi chỗ trống để hoàn thành đoạn văn sau 1. Know. 2. Subjects. 3. Many. 4. And. 5. Understanding. II.Chọn một đáp án trong số A, B, C hoặc D điền vào mỗi chỗ trống để hoàn thành đoạn văn sau. 1. B. 2. D. 3. C. 4. D. 5. A.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> III.Đọc đoạn văn sau và trả lời các câu hỏi. 1. Alexander Fleming was born in Scotland. 2. He studied medicine at university. 3. Yes, he did. 4. Because they didn’t have the right medicines. 5. He discovered penicillin in 1928 PHẦN D : VIẾT ( 2.0 điểm ) I.Viết lại các câu sau sao cho nghĩa không thay đổi so với ban đầu, bắt đầu bằng từ gợi ý. 1. We have learnt English for four years. 2. A new supermarket will be built here. 3. It takes me three hours to do my homework everyday. 4. Peter asked Linda what kind of films she liked best. 5. Despite leaving home early, I was late for the meeting. II.Sắp xếp các từ, cụm từ cho sẵn thành câu có hoàn chỉnh. 1. If I were you, I would study harder. 2. Why don’t we go to the theatre this weekend? 3. He used to go swimming when he was small. 4. Nam suggests that we should practice English every day. 5. The internet is also dangerous because there are many viruses and bad programs. THE END.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> ĐỀ B PHẦN A . NGỮ ÂM ( 1.0 điểm) I. Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại. 1. D. 2. C. 3. A. II. Chọn từ có trọng âm chính rơi vào vị trí khác so với từ còn lại. 1. A. 2. B. PHẦN B. NGỮ PHÁP VÀ TỪ VỰNG ( 4.0 điểm ) I. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc để hoàn thành các câu sau. 1. listening. 5. didn’t visit. 2. goes. 6. was watching. 3. will stay. 7. are they singing. 4. have lived. 8. had. II.Chọn một đáp án đúng trong số A , B , C hoặc D để hoàn thành mỗi câu sau 1. B. 2.C. 3.C. 4.B. 5.A. III. Chọn một từ đúng trong ngoặc để hoàn thành mỗi câu sau. 1. their. 2.since. 3. carelessly. 4. so. 5. who. 6. better. 7.Solar. PHẦN C: ĐỌC HIỂU ( 3.0 điểm ) I. Chọn một từ thích hợp trong ô dưới đây điền vào mỗi chỗ trống để hoàn thành đoạn văn sau 1. information. 2. Communicate. 3.and. 4.bad. 5. Internet. II. Chọn một đáp án trong số A, B, C hoặc D điền vào mỗi chỗ trống để hoàn thành đoạn văn sau 1. D. 2.D. 3.B. 4. D. 5.A.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> III. Đọc đoạn văn sau và trả lời các câu hỏi 1. Bill Gate was born in Washington State. 2. Gates and Paul Allen were writing programs for business computer when they were in 8th grade. 3. Gates was accepted at Harvard University in 1973. 4. Because they want to sell their products and make money. 5. Yes, he was. PHẦN D.VIẾT ( 2.0 điểm ) I. Viết lại các câu sau sao cho nghĩa không thay đổi so với ban đầu, bắt đầu bằng từ gợi ý. 1. He has played piano for four years. 2. A new school will be built near here. 3. It takes him 30 minutes to play soccer every day. 4. John asked Mary what kind of books she liked best. 5. Despite studying hard, he couldn’t pass the exam. II. Sắp xếp các từ, cụm từ cho sẵn thành câu có hoàn chỉnh. 1. If I were Bob, I would buy a new car. 2. Why don’t we go to the cinema this Sunday? 3. She used to go camping when she was small. 4. Lan suggests that we should play sports every day. 5. Phong was absent from school yesterday because he broke his leg.. THE END.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

×