Tải bản đầy đủ (.docx) (177 trang)

Giao an Tin hoc 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.44 MB, 177 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường THCS Thị Trấn Tuaàn: 1 Tieát : 1. Giaùo aùn Tin hoïc 8 Ngày soạn : ..................... Ngaøy daïy : ....................... Baøi 1: MAÙY TÍNH VAØ CHÖÔNG TRÌNH MAÙY TÍNH I/ MUÏC TIEÂU : 1. KiÕn thøc - HS hiểu được một số khái niệm thuật ngữ đơn giản về chương trình máy tính. - Biết con người chỉ dẫn cho máy tính thực hiện giáo viên việc thông qua các lệnh. 2. Kü N¨ng - HS biết dùng một lệnh trong cuộc sống hàng ngày để thực hiện một vài ví dụ - HS biÕt ¸p dông c¸c lÖnh quen thuéc vµo bµi to¸n giáo viên thÓ. 3. Thái độ HS nghiªm tóc trong häc tËp vµ nghiªn cøu bµi häc. II/ CHUAÅN BÒ :  Chuaån bò cuûa GV : SGK, SGV, giaùo aùn.  Chuẩn bị của HS : Đồ dùng học tập, đọc trước bài, SGK. III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VAØ HỌC : 1.Ổn định lớp (1’): 2. Kieåm tra baøi cuõ: khoâng 3. Bài mới: Để máy tính có thể thực hiện một công việc theo mong muốn của mình, con người phải ra lệnh cho máy tính như thế nào, ngôn ngữ lập trình là gì? Chúng ta sẽ tìm hieåu trong baøi hoïc hoâm nay. HOẠT ĐỘNG CỦA HOẠT ĐỘNG CỦA NOÄI DUNG Giaùo vieân Hoïc Sinh HÑ1: T×m hiÓu vÒ viÖc con ngêi ra lÖnh cho MT nh thÕ nµo. (16 ’) - GV: §Ó m¸y tÝnh cã thÓ thùc hiÖn - HS l¾ng nghe. 1. Con ngêi ra lÖnh cho m¸y tÝnh nh mét c«ng viÖc theo mong muèn cña thÕ nµo? m×nh, con ngêi ph¶i ®a ra nh÷ng chØ dÉn thÝch hîp cho m¸y tÝnh. - Con ngêi ®iÒu khiÓn m¸y tÝnh th«ng GV đặt câu hỏi: Em hãy nêu cách đơn giản nhất để khởi động một - HS trả lời: nháy đúp qua lệnh. phÇn mÒm? chuét lªn biÓu tîng cña ch¬ng tr×nh. ? Em h·y nªu c¸ch tho¸t khái m¸y HS tr¶ lêi: vµo Start tÝnh? GV: Một việc đơn giản là tắt máy Turn off Computer  tÝnh nhng chóng ta ph¶i thùc hiÖn Turn off. ba thao tác, mỗi thao tác đó là một - HS theo dõi VD của GV lÖnh cho m¸y tÝnh. GV cho HS th¶o luËn theo nhãm - HS th¶o luËn nhãm. - HS l¾ng nghe vµ ghi c¸c vÝ dô trong SGK. chÐp GV ®a ra kÕt luËn. Hẹ2: Tìm hiểu hoạt động của RoBot quét nhà. (22 ’) R« - bèt lµ lo¹i m¸y cã thÓ thùc HS theo dâi 2. Ví dụ: rô-bốt quét nhà hiÖn mét sè c«ng viÖc th«ng qua sù ®iÒu khiÓn cña con ngêi.. Giáo viên: Lưu Khải Sang. Trang 1.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Trường THCS Thị Trấn. Giaùo aùn Tin hoïc 8. Gi¶ sö ta cã mét r« - bèt cã thÓ thực hiện đợc các thao tác cơ bản HS lắng nghe nh tiÕn mét bíc, quay ph¶i, quay tr¸i, nhÆt r¸c vµ bá r¸c vµo thïng. Tõ vÞ trÝ hiÖn thêi cña r«-bèt, ta cÇn ra các lệnh để chỉ dẫn rô-bốt nhặt rác và bỏ rác vào thùng rác để ở nơi quy định. GV ®a ra h×nh vÏ HS quan s¸t. ? Nh×n vµo h×nh, em h·y m« t¶ c¸c HS hoạt động nhóm bớc để Robot có thể thực hiện nhặt viết ra cỏc bước để r¸c bá vµo thïng Rôbốt thực hiện giáo GV gọi đại diện các nhóm lên bảng viên việc nhặt rác trình bày Đại diện nhóm lên bảng trình bày GV nhận xét và tổng kết lại. Giả sử các lệnh trên .đợc viết và lu HS ghi bài trong mét tÖp víi tªn "H·y nhÆt r¸c ". Khi đó ta chỉ cần ra lệnh "Hãy HS lắng nghe nhặt rác", các lệnh trong tệp đó sẽ điều khiển rô-bốt tự động thực hiện lÇn lît c¸c lÖnh nãi trªn.. NÕu thùc hiÖn theo c¸c lÖnh sau ®©y, r«-bèt sÏ hoµn thµnh tèt c«ng viÖc: 1. 2. 3. 4. 5. 6.. TiÕn 2 bíc; Quay tr¸i, tiÕn 1 bíc; NhÆt r¸c; Quay ph¶i, tiÕn 3 bíc; Quay tr¸i, tiÕn 2 bíc; Bá r¸c vµo thïng. HÑ3: Cuûng coá (5 ’) Sau khi thùc hiÖn lÖnh “H·y HS thực hành bài nhặt rác” ở trên, vị trí mới của rôbốt là gì? Em hãy đa ra các lệnh để tập củng cố, r«-bèt trë l¹i vÞ trÝ xuÊt ph¸t cña nã (gãc díi bªn tr¸i mµn h×nh). IV/ HƯỚNG DẪN VỀ NHAØ -. Học lý thuyết, chuẩn bị trước phần 3,4 SGK.. Giáo viên: Lưu Khải Sang. Trang 2.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Trường THCS Thị Trấn -. Giaùo aùn Tin hoïc 8. Tìm hiểu lí do vì sao phải viết chương trình máy tính Chương trình dịch làm gì?. V/ BOÅ SUNG - RUÙT KINH NGHIEÄM : ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................. Giáo viên: Lưu Khải Sang. Trang 3.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Trường THCS Thị Trấn. Giaùo aùn Tin hoïc 8. Tuaàn: 1 Tieát :2 ...................... Ngày soạn : ..................... Ngaøy daïy :. Bài 1: MAÙY TÍNH VAØ CHÖÔNG TRÌNH MAÙY TÍNH (tt) I/ MUÏC TIEÂU : 1. KiÕn thøc  Biết chương trình là cách để con người chỉ dẫn cho máy tính thực hiện nhiều giáo viên việc liên tiếp một cách tự động.  Biết rằng viết chương trình là viết các lệnh để chỉ dẫn máy tính thực hiện các giáo viên việc hay giải một bài toán cụ thể. 2. Kü N¨ng  Biết ngôn ngữ dùng để viết chương trình máy tính gọi là ngôn ngữ lập trình.  Biết vai trò của chương trình dịch. 3. Thái độ  Tập trung cao độ, nghiêm túc trong giờ học. II/ CHUAÅN BÒ :  Chuaån bò cuûa GV : SGK, SGV, tài liệu, giáo án  Chuaån bò cuûa HS : SGK, đọc trước mục 3, 4. III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VAØ HỌC : 1.Ổn định lớp (1’): 2. Kieåm tra baøi cuõ: (5’) Con ngêi ra lÖnh cho m¸y tÝnh nh thÕ nµo ? LÊy mét vÝ dô minh ho¹ ? 3. Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA HOẠT ĐỘNG CỦA NOÄI DUNG Gíao Vieân Hoïc Sinh HÑ1: T×m hiÓu c¸ch viÕt ch¬ng tr×nh ra lÖnh cho MT lµm viÖc (17 ’) GV: §a ra vÝ dô vÒ mét ch¬ng tr×nh. HS: Nghiªn cøu SGK 3. ViÕt ch¬ng tr×nh - ra và quan sát sơ đồ về lệnh cho máy tính làm viÖc mét ch¬ng tr×nh.. HS theo dâi - GV giải thích việc viết các lệnh để điều khiÓn r«-bèt vÒ thùc chÊt còng cã nghÜa lµ viÕt ch¬ng tr×nh. GV: ViÕt ch¬ng tr×nh lµ g× ? GV nhËn xÐt vµ tæng kÕt l¹i - Khi thùc hiÖn ch¬ng tr×nh, m¸y tÝnh sÏ thùc. Giáo viên: Lưu Khải Sang. HS : Dùa vµo kh¸i niÖm ViÕt ch¬ng tr×nh lµ híng chơng trình để để trả dẫn máy tính thực hiện các c«ng viÖc hay gi¶i mét bµi lêi. HS tr¶ lêi m¸y tÝnh sÏ to¸n giáo viên thÓ. thùc hiÖn c¸c lÖnh mét. Trang 4.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Trường THCS Thị Trấn hiÖn c¸c lÖnh cã trong ch¬ng tr×nh nh thÕ nµo? c¸ch tuÇn tù HS tr¶ lêi VËy t¹i sao cÇn viÕt ch¬ng tr×nh? HS theo dâi GV giải thích mục đích của việc viết chơng tr×nh m¸y tÝnh. Khi gâ mét phÝm hoÆc nh¸y chuột, thực chất ta đã "ra lệnh" cho máy tính. Tuy nhiªn, trong thùc tÕ c¸c c«ng viÖc con ngêi muèn m¸y tÝnh thùc hiÖn rÊt ®a d¹ng vµ phức tạp. Một lệnh đơn giản không đủ để chỉ dÉn cho m¸y tÝnh. V× thÕ viÖc viÕt nhiÒu lÖnh vµ tËp hîp l¹i trong mét ch¬ng tr×nh gióp con ngời điều khiển máy tính một cách đơn giản vµ hiÖu qu¶ h¬n.. Giaùo aùn Tin hoïc 8 T¹i sao cÇn viÕt ch¬ng tr×nh?. H§2: T×m hiÓu thÕ nµo lµ ng«n ng÷ lËp tr×nh, ch¬ng tr×nh dÞch (18’) 4. Ch¬ng tr×nh vµ ng«n GV: Máy tính có hiểu đợc chơng trình viết H : Suy nghĩ và trả lời ng÷ lËp tr×nh ? b»ng ng«n ng÷ th«ng thêng kh«ng ? Nã chØ hiÓu ng«n ng÷ g× ? - Ng«n ng÷ lËp tr×nh lµ GV: Em hiÓu ng«n ng÷ lËp tr×nh lµ g× ? ngôn ngữ dùng để viết các GV: NhËn xÐt c©u tr¶ lêi cña HS vµ chèt l¹i ý HS: Nghiªn cøu SGK ch¬ng tr×nh m¸y tÝnh. đúng. vµ tr¶ lêi. GV: Đa mẫu một chơng trình đơn giản viết HS: Ghi vở. b»ng ng«n ng÷ Pascal ? Theo em m¸y tÝnh cã hiÓu ngay ch¬ng tr×nh HS quan s¸t mÉu ch¬ng nµy kh«ng. tr×nh GV: Gi¶i thÝch t¸c dông cña ch¬ng tr×nh dÞch. HS Suy nghÜ tr¶ lêi : GV: Tãm l¹i, viÖc t¹o ra ch¬ng tr×nh m¸y tÝnh thùc chÊt gåm 2 bíc. Kh«ng ViÖc t¹o ra ch¬ng tr×nh m¸y tÝnh thùc chÊt gåm 2 HS theo dâi bíc: H S theo dâi ghi bµi (1) ViÕt ch¬ng tr×nh b»ng ng«n ng÷ lËp tr×nh; (2) DÞch ch¬ng tr×nh thµnh ngôn ngữ máy để máy tính hiểu đợc. HÑ3: Cuûng coá (3 ’) Tr¶ lêi c¸c c©u hái H·y cho biÕt lÝ do cÇn ph¶i viÕt ch¬ng tr×nh HS: cñng cè. để điều khiển máy tính? Ch¬ng tr×nh dÞch lµm g×? IV/ HƯỚNG DẪN VỀ NHAØ (1’) - VÒ nhµ häc bµi, tr¶ lêi c¸c c©u hái vµ bµi tËp trang 8 SGK.. Giáo viên: Lưu Khải Sang. Trang 5.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Trường THCS Thị Trấn. Giaùo aùn Tin hoïc 8. - ChuÈn bÞ bµi 2: Lµm quen víi ch¬ng tr×nh vµ ng«n ng÷ lËp tr×nh. - T×m hiÓu c¸c thµnh phÇn cña ng«n ng÷ lËp tr×nh. V/ BOÅ SUNG - RUÙT KINH NGHIEÄM : ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................. Giáo viên: Lưu Khải Sang. Trang 6.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Trường THCS Thị Trấn. Giaùo aùn Tin hoïc 8. Tuaàn:2 Tieát : 3. Ngày soạn : ..................... Ngaøy daïy : ...................... Bài 2. LAØM QUEN VỚI CHƯƠNG TRÌNH I/ MUÏC TIEÂU : 1. KiÕn thøc. VAØ NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH.  Biết ngôn ngữ lập trình gồm các thành phần cơ bản là bảng chữ cái và các quy tắc để viết chương trình, câu lệnh.  Biết ngôn ngữ lập trình có tập hợp các từ khóa dành riêng cho mục đích sử dụng nhất định.  Biết tên trong ngôn ngữ lập trình là do người lập trình đặt ra, khi đặt tên phải tuân thủ các quy tắc của ngôn ngữ lập trình. Tên không được trùng với các từ khoá. 2. Kü N¨ng  Hs nªu được cÊu trĩc cđa cđa mét ch¬ng tr×nh;  Biết cách đặt tên trong ngôn ngữ lập trình. 3. Thái độ  HS nghiªm tóc trong häc tËp vµ nghiªn cøu bµi häc. II/ CHUAÅN BÒ :  Chuaån bò cuûa GV : SGV, giaùo aùn, maùy chieáu.  Chuẩn bị của HS : SGK, đọc trước bài 2. III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VAØ HỌC : 1.Ổn định lớp (1’): 2. Kieåm tra baøi cuõ: (5’) 1. ViÕt ch¬ng tr×nh lµ g× ? t¹i sao ph¶i viÕt ch¬ng tr×nh ? 2. Ng«n ng÷ lËp tr×nh lµ g× ? t¹i sao ph¶i t¹o ra ng«n ng÷ lËp tr×nh ? 3. Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GV. HOẠT ĐỘNG CỦA HS NOÄI DUNG HÑ1: Ví duï veà chöông trình (9’) VÝ dô vÒ ch¬ng tr×nh GV: §a ra vÝ dô vÒ mét ch¬ng tr×nh HS: Quan s¸t cÊu tróc 1. * Ví dụ về một chơng trình đơn đơn giản viết trong môi trờng Pascal. và giao diện của chơng giản viết bằng Pascal. tr×nh Pascal.. GV: Theo em khi chơng trình đợc dÞch sang m· m¸y th× m¸y tÝnh sÏ ®a HS: Tr¶ lêi theo ý hiÓu. ra kÕt qu¶ g×? GV nhËn xÐt vµ tæng kÕt l¹i HS ghi bµi GV: ch¬ng tr×nh trªn chØ cã ba c©u HS theo dâi. Giáo viên: Lưu Khải Sang. - Sau khi ch¹y ch¬ng tr×nh nµy m¸y sÏ in lªn mµn h×nh dßng ch÷ Chao cac ban.. Trang 7.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Trường THCS Thị Trấn. Giaùo aùn Tin hoïc 8. lÖnh, mçi c©u lÖnh gåm c¸c giáo viờnm từ đợc tạo từ các chữ cái khác nhau. Trong thùc tÕ, ch¬ng tr×nh cã thÓ cã rÊt nhiÒu lÖnh. GV chạy chơng trình cho HS thấy đợc kết quả. HĐ2:Tìm hiểu các thành phần của ngôn ngữ lập trình (10 ’) Ng«n ng÷ lËp tr×nh gåm GV: Khi nói và viết ngoại ngữ để ng- HS: suy nghĩ và trả lời. 2. nh÷ng g×? ời khác hiểu đúng các em có cần ph¶i dïng c¸c ch÷ c¸i, nh÷ng tõ cho phép và phải đợc ghép theo đúng quy t¾c ng÷ ph¸p hay kh«ng? - Ng«n ng÷ lËp tr×nh lµ tËp hîp c¸c kÝ hiÖu vµ quy t¾c viÕt c¸c lÖnh t¹o GV: Ng«n ng÷ lËp tr×nh gåm nh÷ng thµnh mét ch¬ng tr×nh hoµn chØnh g× ? HS: Nghiên cứu SGK và thực hiện đợc trên máy tính. GV nhËn xÐt. tr¶ lêi. HS ghi baøi GV ®a ra vÝ dô vÒ c¸c quy t¾c. HS theo dâi GV: Chèt kh¸i niƯm về ngôn ngữ HS ghi bµi laäp trình HÑ3: T×m hiÓu thÕ nµo lµ tõ kho¸ vµ tªn trong ch¬ng tr×nh. ( 15 ’) GV: §a ra vÝ dô vÒ ch¬ng tr×nh nh HS: Nghiªn cøu 3. Tõ kho¸ vµ tªn phÇn tríc. GV: Theo em nh÷ng tõ nµo trong ch- HS: Tr¶ lêi theo ý hiÓu. - Tõ kho¸ cña mét ng«n ng÷ lËp ¬ng tr×nh lµ nh÷ng tõ kho¸. tr×nh lµ nh÷ng tõ dµnh riªng, GV: Chỉ ra các từ khoá trong chơng HS: Trả lời theo ý hiểu. không đợc dùng các từ khoá này tr×nh. cho bất kì mục đích nào khác ngoài mục đích sử dụng do ngôn GV: Nhaän xeùt vaø toång keát laïi. HS ghi baøi ngữ lập trình quy định. - Tên đợc dùng để phân biệt các GV: Trong chơng trình đại lợng nào đại lợng trong chơng trình và do gäi lµ tªn. ngời lập trình đặt theo quy tắc : HS trả lời GV: Tªn lµ g× ? + Hai đại lợng khác nhau trong GV: Chèt kh¸i niÖm tªn vµ gi¶i thÝch HS: Nghe vµ ghi bµi. mét ch¬ng tr×nh ph¶i cã tªn kh¸c thêm về quy tắc đặt tên trong chơng nhau. tr×nh. + Tên không đợc trùng với các từ kho¸.. HÑ4: Cuûng coá (3 ’). Giáo viên: Lưu Khải Sang. Trang 8.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Trường THCS Thị Trấn. Giaùo aùn Tin hoïc 8. ? Hãy đặt hai tên hợp lệ và hai tên HS thaỷo luaọn nhoựm traỷ kh«ng hîp lÖ lời câu hỏi củng cố ? Haõy cho bieát caùc thaønh phaàn giáo viên bản của ngôn ngữ lập trình GV nhaän xeùt IV/ HƯỚNG DẪN VỀ NHAØ (2’) 1. Häc kh¸i niÖm ng«n ng÷ lËp tr×nh vµ t×m hiÓu vÒ m«i trêng lËp tr×nh lµ g×. 2. Hiểu, phân biệt đợc từ khoá và tên trong chơng trình. V/ BOÅ SUNG - RUÙT KINH NGHIEÄM : .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................... Giáo viên: Lưu Khải Sang. Trang 9.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Trường THCS Thị Trấn Tuaàn: 2 Tieát : 4. Giaùo aùn Tin hoïc 8 Ngày soạn : ………………… Ngaøy daïy : ………………….. Bài 2. LAØM QUEN VỚI CHƯƠNG TRÌNH VAØ NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH (tt) I/ MUÏC TIEÂU : 1. KiÕn thøc - Biết cấu trúc chương trình bao gồm phần khai báo và phần thân chương trình. 2. Kü N¨ng - HS nhận biết đợc các từ khóa trong chơng trình. - Biết cách đặt tên đúng yêu cầu. 3. Thái độ - HS høng thó víi bµi häc. - HS ngµy cµng yªu thÝch m«n häc h¬n. II/ CHUAÅN BÒ :  Chuaån bò cuûa GV : SGK, giaùo aùn, maùy vi tính.  Chuẩn bị của HS : Đồ dùng học tập, chuẩn bị trước bài ở nhà III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VAØ HỌC : 1.Ổn định lớp (1’): 2. Kieåm tra baøi cuõ: (6’) - Ng«n ng÷ lËp tr×nh gåm nh÷ng g×? - Khi đặt tên cho một chơng trình cần chú ý điều gì? - H·y kĨ tªn mét vµi tõ kho¸ cđa ngôn ngữ lËp tr×nh? 3. Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NOÄI DUNG HÑ1: CÊu tróc chung cña ch¬ng tr×nh (15’) CÊu tróc chung cña ch¬ng GV: §a vÝ dô vÒ ch¬ng tr×nh HS: Quan s¸t ch¬ng tr×nh 4. tr×nh - CÊu tróc chung cña mäi ch¬ng tr×nh gåm: PhÇn khai b¸o o Khai b¸o tªn ch¬ng tr×nh; o Khai b¸o c¸c th viÖn (chøa c¸c lÖnh viÕt s½n cã thÓ sö dông GV: Cho biÕt mét ch¬ng tr×nh cã - HS trả lời dựa vào SGK trong ch¬ng tr×nh) vµ mét sè khai b¸o kh¸c. nh÷ng phÇn nµo ? PhÇn th©n cña ch¬ng tr×nh gåm c¸c GV: §a giới thiệu tõng phÇn cđa HS: Theo dõi c©u lÖnh mµ m¸y tÝnh cÇn thùc hiÖn. §©y lµ phÇn b¾t buéc ph¶i cã. ch¬ng tr×nh. - PhÇn khai b¸o cã thÓ cã hoÆc GV: Gi¶i thÝch thªm cÊu t¹o cña HS: laéng nghe kh«ng. Tuy nhiªn, nÕu cã phÇn khai báo phải đợc đặt trớc phần thân chtừng phần đó. ¬ng tr×nh.. HÑ2: Tìm hieåu moät soá thao taùc chính trong Pascal (16 ’) GV: Khởi động chơng trình T.P sẽ HS: Quan s¸t vµ l¾ng 5. VÝ dô vÒ ng«n ng÷ lËp tr×nh. Giáo viên: Lưu Khải Sang. Trang 10.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Trường THCS Thị Trấn xuÊt hiÖn mµn h×nh sau. Giaùo aùn Tin hoïc 8 nghe.. - Khởi động chơng trình : -. GV: Giíi thiÖu mµn h×nh so¹n th¶o cña T.P HS quan s¸t GV: Giới thiệu các bớc cơ bản để lµm viÖc víi mét ch¬ng tr×nh HS ghi bµi trong m«i trêng lËp tr×nh T.P GV gäi hai häc sinh lªn thùc hiÖn l¹i c¸c thao t¸c. HS lªn thùc hiÖn GV nhËn xÐt HS l¾ng nghe HÑ3: Cuûng coá (5 ’) GV: Chèt l¹i nh÷ng kiÕn thøc cÇn HS theo dâi n¾m v÷ng trong tiÕt häc.. Mµn h×nh T.P xuÊt hiÖn.. -. Tõ bµn phÝm so¹n ch¬ng tr×nh t¬ng tù word.. -. Sau khi đã soạn thảo xong, nhấn phím Alt+F9 để dịch chơng tr×nh.. -. §Ó ch¹y ch¬ng tr×nh, ta nhÊn tæ hîp phÝm Ctrl+F9. IV/ HƯỚNG DẪN VỀ NHAØ (2’) 1. HiÓu cÊu tróc cña ch¬ng tr×nh thêng gåm nh÷ng phÇn nµo ? 2. Học thuộc các bớc cơ bản để làm việc với chơng trình trong môi trờng T.P 3. Häc thuéc phÇn ghi nhí (SGK) 4. ChuÈn bÞ bµi thùc hµnh 1  tiÕt sau thùc hµnh. V/ BOÅ SUNG - RUÙT KINH NGHIEÄM : .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................... Giáo viên: Lưu Khải Sang. Trang 11.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Trường THCS Thị Trấn Tuaàn: 3 Tieát : 5. Giaùo aùn Tin hoïc 8 Ngày soạn: Ngaøy daïy :. BÀI THỰC HÀNH 1. LÀM QUEN VỚI TURBO PASCAL I/ MUÏC TIEÂU : 1. KiÕn thøc  Hs đựoc làm quen với chơng trình lập trình Turbo Pascal. 2. Kü N¨ng  Thực hiện được thao tác khởi động/kết thúc TP, làm quen với màn hình soạn thảo TP  Thực hiện được các thao tác mở các bảng chọn và chọn lệnh. 3. Thái độ  Rèn luyện thói quen làm việc khoa học – chuẩn xác. II/ CHUAÅN BÒ :  Chuaån bò cuûa GV : - Chia nhãm HS: 2 HS /m¸y - Tµi liÖu.  Chuaån bò cuûa HS : Chuẩn bị trước bài thực hành 1, SGK. III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VAØ HỌC : 1.Ổn định lớp (1’): Bè trÝ vị trÝ ngåi vµ chia nhãm HS thùc hµnh 2. Kieåm tra baøi cuõ: (5’) 1. Cấu tróc chung mét ch¬ng tr×nh gåm nh÷ng phÇn nµo? §äc tªn vµ chøc n¨ng cña mét sè tõ kho¸ trong ch¬ng tr×nh. 2. Nêu các bớc cơ bản để làm việc với một chơng trình trong Turbo Pascal. 3. Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NOÄI DUNG HÑ1: Ph©n tÝch môc tiªu vµ néi dung thùc hµnh (6’) GV yªu cÇu HS nªu lªn nh÷ng néi HS nªu lªn nh÷ng Bµi thùc hµnh 1 : lµm quen víi néi dung chÝnh. turbo pascal dung chÝnh cÇn thùc hiÖn trong bµi thùc hµnh. HS theo dâi GV : Phæ biÕn néi dung yªu cÇu chung trong tiÕt thùc hµnh HÑ2: Thùc hµnh bµi 1 (28 ’) Bµi 1. Lµm quen víi viÖc khëi động và thoát khỏi Turbo Pascal. NhËn biÕt c¸c thµnh phÇn trªn mµn h×nh cña Turbo Pascal. h. Khởi động Turbo Pascal bằng mét trong hai c¸ch: GV : Giíi thiÖu biÓu tîng cña ch¬ng HS : Theo dõi và Cách 1: Nháy đúp chuột trên biểu ttrình và cách khởi động chơng trình quan sát tìm biểu t- ợng trªn mµn h×nh nÒn; C¸ch 2: Nháy đúp chuột trên tên tệp b»ng 2 c¸ch. îng cña ch¬ng tr×nh Turbo.exe trong th môc chøa tÖp nµy trªn m¸y cña m×nh. (thêng lµ th môc con TP\BIN).. Giáo viên: Lưu Khải Sang. Trang 12.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Trường THCS Thị Trấn. GV : Giíi thiÖu mµn h×nh TP.. GV : Giíi thiÖu c¸c thµnh phÇn trªn mµn h×nh cña Turbo Pascal. GV : Giíi thiÖu vµ lµm mÉu c¸ch më Hử thống thực đơn (menu) và cách di chuyÓn vÖt s¸ng, chän lÖnh trong thực đơn. GV : Theo dâi quan s¸t c¸c thao t¸c thùc hiÖn cña HS trªn tõng m¸y vµ híng dÉn thªm.. Giaùo aùn Tin hoïc 8 b. Quan s¸t mµn h×nh cña Turbo Pascal vµ so s¸nh víi h×nh 11 SGK c. NhËn biÕt c¸c thµnh phÇn : Thanh b¶ng chän ; tªn tÖp ®ang më ; con trá ; dßng trî gióp phÝa díi mµn h×nh. d. Nhấn phím F10 để mở bảng chọn, sö dông c¸c phÝm mòi tªn sang tr¸i vµ HS : Quan sát khám sang phải ( và ) để di chuyển qua l¹i gi÷a c¸c b¶ng chän. ph¸ c¸c thµnh phÇn trªn mµn h×nh TP. e. Nhấn phím Enter để mở một bảng HS : Quan s¸t. chän. HS : Lµm theo trªn f. Quan s¸t c¸c lÖnh trong tõng b¶ng m¸y cña m×nh vµ chän. g. Sö dông c¸c phÝm mòi tªn lªn vµ quan sát các lệnh xuống ( và ) để di chuyển giữa các trong tõng menu. lÖnh trong mét b¶ng chän. HS : thực hành mở h. Nhấn tổ hợp phím Alt+X để thoát c¸c b¶ng chän vµ khái Turbo Pascal. quan s¸t c¸c lÖnh trong tõng b¶ng chän. HS thùc hµnh thãat GV : Giíi thiÖu c¸ch tho¸t khái TP khái Pascal HĐ3 : Củng cố (3’) GV củng cố lại các kiến thức trọng HS chú ý tâm trong bài thực hành và nhận xét tiết thực hành. IV/ HƯỚNG DẪN VỀ NHAØ (2’) -. Thực hành lại các nội dung đã thực hành. Chuẩn bị bài 2, 3. Tìm hiểu cách dịch, sửa lỗi, chạy chương trình trong Pascal. V/ BOÅ SUNG - RUÙT KINH NGHIEÄM : .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................... Giáo viên: Lưu Khải Sang. Trang 13.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Trường THCS Thị Trấn Tuaàn: 3 Tieát : 6. Giaùo aùn Tin hoïc 8 Ngày soạn : Ngaøy daïy :. BÀI THỰC HÀNH 1 : LÀM QUEN VỚI TURBO PASCAL (tt) I/ MUÏC TIEÂU : 1. KiÕn thøc  HS biết cách soạn thảo một chương trình đơn giản.  Biết cách dịch, sửa lỗi trong chương trình, chạy chương trình và xem kết quả. 2. Kü N¨ng  Soạn thảo được một chương trình Pascal đơn giản.  Biết cách dịch, sửa lỗi trong chương trình, chạy chương trình và xem kết quả.  Biết sự cần thiết phải tuân thủ quy định của ngôn ngữ lập trình. 3. Thái độ  HS nghiªm tóc trong häc tËp vµ thùc hµnh. II/ CHUAÅN BÒ :  Chuaån bò cuûa GV : - Chia nhãm HS: 2 HS /m¸y - Tµi liÖu.  Chuaån bò cuûa HS : SGK, đồ dùng học tập, chuÈn bÞ tríc bµi 2, 3 III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VAØ HỌC : 1.Ổn định lớp (1’): 2. Kieåm tra baøi cuõ: kiểm tra trong quá trình thực hành 3. Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA NOÄI DUNG HS Hẹ1: Tìm hiểu cách soạn thảo, lu và chạy một chơng trình đơn giản (20’) - Yêu cầu HS khởi động chơng trình HS : Khởi động Turbo Pascal vµ thùc hiÖn gâ c¸c Pascal vµ gâ ch¬ng Bµi 2. So¹n th¶o, lu, dÞch vµ ch¹y mét dßng lÖnh theo mÉu. tr×nh phÇn a trong chơng trình đơn giản. sgk. program CT_Dau_tien; GV: Chó ý cho HS : uses crt; - Gõ đúng và không để sót các dấu HS : Thực hành nháy đơn ('), dấu chấm phẩy (;)và begin dÊu chÊm (.) trong c¸c dßng lÖnh. - Soạn thảo chơng trình cũng tơng tự HS : đối chiếu CT clrscr; nh so¹n th¶o v¨n b¶n: sö dông c¸c võa gâ víi CT trong writeln('Chao cac ban'); phím mũi tên để di chuyển con trỏ, SGk để chỉnh sửa write('Toi la Turbo Pascal'); nhấn phím Enter để xuống dòng cho đúng. míi, nhÊn c¸c phÝm Delete hoÆc end. BackSpace để xoá. - Nhấn phím F2 để lu chơng trình GV theo dâi vµ híng dÉn c¸c HS gÆp khã kh¨n HS thùc hµnh GV híng dÉn HS c¸ch lu ch¬ng tr×nh bằng cách nhấn phím F2  xuất hiện HS nhấn phím F2 - Nhấn tổ hợp phím Alt+F9 để dịch chhộp thoại  gõ tên tệp trong ô Save để lu CT ¬ng tr×nh - Nhấn tổ hợp phím Ctrl+F9 để chạy chfile as  Nhấn Enter. ¬ng tr×nh. GV yªu cÇu HS dÞch vµ ch¹y ch¬ng - Sau đó nhấn Alt+F5 để quan sát kết tr×nh b»ng c¸ch nhÊn tæ hîp phÝm HOẠT ĐỘNG CỦA GV. Giáo viên: Lưu Khải Sang. Trang 14.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Trường THCS Thị Trấn. Giaùo aùn Tin hoïc 8. Alt+F9 , Ctrl + F9. HS thùc hµnh dÞch qu¶. GV híng dÉn HS c¸ch quan s¸t kÕt ch¹y ch¬ng tr×nh. qu¶. HS quan s¸t kÕt qu¶ b»ng c¸ch nhÊn tæ hîp phÝm Alt+F5 H§2: T×m hiÓu c¸ch chØnh söa ch¬ng tr×nh vµ nhËn biÕt mét sè lçi (19’) a) DÞch ch¬ng tr×nh vµ quan s¸t th«ng Yªu cÇu HS lµm theo c¸c bíc yªu cÇu HS thùc hµnh theo b¸o lçi nh h×nh díi ®©y: trong SGK c¸c bíc GV gi¶i thÝch mét sè lçi cho HS hiÓu. HS theo dâi GV quan s¸t HS thùc hµnh vµ híng dÉn thªm cho c¸c nhãm gÆp khã HS thùc hµnh kh¨n.. H×nh 16 b) NhÊn phÝm bÊt k× vµ gâ l¹i lÖnh begin. Xo¸ dÊu chÊm sau ch÷ end. Biªn dÞch ch¬ng tr×nh vµ quan s¸t th«ng b¸o lçi.. H×nh 17 c) Nhấn Alt+X để thoát khỏi Turbo Pascal, nhng kh«ng lu c¸c chØnh söa. HÑ3: Nhaän xeùt -Đánh giá (3’) - Nhận xét tiết thực hành của học - Lắng nghe và ghi sinh veà: nhận những khuyết + Chuẩn bị bài mới. ñieåm coøn maéc phaûi + Thực hành. để ruùt kinh - Giaûi quyeát thaéc maéc cuûa HS. nghieäm. Đánh giá cho điểm tiết dạy, cho - Nêu những thắc điểm HS thực hành tốt nhất. maéc trong quaù trình thực hành. IV/ HƯỚNG DẪN VỀ NHAØ (1’) §äc vµ chuÈn bÞ bµi 3: Ch¬ng tr×nh m¸y tÝnh vµ d÷ liÖu Đọc bài đọc thêm trang 14 SGK.. Giáo viên: Lưu Khải Sang. Trang 15.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Trường THCS Thị Trấn. Giaùo aùn Tin hoïc 8. V/ RUÙT KINH NGHIEÄM : .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................... Giáo viên: Lưu Khải Sang. Trang 16.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Trường THCS Thị Trấn Tuaàn: 4 Tieát :7. Giaùo aùn Tin hoïc 8 Ngày soạn : Ngaøy daïy :. Bµi 3. CHƯƠNG TRÌNH MÁY TÍNH VÀ DỮ LIỆU I/ MUÏC TIEÂU : 1. KiÕn thøc  Biết khái niệm kiểu dữ liệu;  Biết một số phép toán cơ bản với dữ liệu số; 2. Kü N¨ng  ChuyÓn c¸c biÓu thøc to¸n häc sang c¸ch biÓu diÔn trong Pascal 3. Thái độ  Có ý thức tích cực học tập và giúp đỡ lẫn nhau. II/ CHUAÅN BÒ :  Chuaån bò cuûa GV : : SGV, giaùo aùn, maùy chieáu.  Chuẩn bị của HS : SGK, đọc trước bài 3. III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VAØ HỌC : 1.Ổn định lớp (1’): 2. Kieåm tra baøi cuõ: 3. Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NOÄI DUNG HÑ1: T×m hiÓu vÒ d÷ liÖu vµ kiÓu d÷ liÖu (17’) GV: Nêu tình huống để gợi ý về dữ HS theo dõi 1. D÷ liÖu vµ kiÓu d÷ liÖu. liÖu vµ kiÓu d÷ liÖu. GV: §a ®a lªn mµn h×nh vÝ dô 1 SGK minh họa kết quả thực hiện của HS : Quan sát để phân một CT in ra màn hình với các kiểu biệt đợc hai loại dữ liệu Ví dụ 1: quen thuéc lµ ch÷ vµ d÷ liÖu quen thuéc lµ ch÷ vµ sè GV: Ta cã thÓ thùc hiÖn c¸c phÐp sè. HS : Nghiªn cøu SGK to¸n víi d÷ liÖu kiÓu g× ? GV: Cßn víi kiÓu ch÷ th× c¸c phÐp tr¶ lêi víi kiÓu sè. toán đó không có nghĩa. GV: Theo em cã nh÷ng kiÓu d÷ liÖu HS : Nghiªn cøu SGK g×? LÊy vÝ dô giáo viên thÓ vÒ mét kiÓu vµ tr¶ lêi. HS : ViÕt tªn vµ ý nghÜa dữ liệu nào đó. Các ngôn ngữ lập trình định cña 3 kiÓu d÷ liÖu c¬ nghÜa s½n mét sè kiÓu d÷ liÖu c¬ b¶n trong TP. GV: Chèt trªn mµn h×nh 3 kiÓu d÷ b¶n. HS ghi bµi liÖu c¬ b¶n nhÊt vµ gi¶i thÝch thªm. GV: Trong ng«n ng÷ lËp tr×nh nµo Dới đây là một số kiểu dữ liệu thcũng chỉ có 3 kiểu dữ liệu đó hay còn HS trả lời theo sự hiểu biÕt. êng dïng nhÊt: nhiÒu n÷a ?  Sè nguyªn GV: Đa lên màn hình ví dụ 2 SGK để HS theo dõi  Sè thùc giíi thiÖu tªn cña mét sè kiÓu d÷ liÖu c¬ b¶n trong NNLT pascal.  X©u kÝ tù (hay x©u) GV: Đọc tên kiểu dữ liệu Integer, HS đọc và ghi nhớ real, char, string. GV: §a vÝ dô : 123 vµ ‘123’ HS theo dâi vÝ dô VÝ dô 2. B¶ng 1 díi ®©y liÖt kª mét. Giáo viên: Lưu Khải Sang. Trang 17.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Trường THCS Thị Trấn. Giaùo aùn Tin hoïc 8. GV: §a ra chó ý vÒ kiÓu d÷ liÖu char HS ghi bµi sè kiÓu d÷ liÖu c¬ b¶n cña ng«n ng÷ vµ string. lËp tr×nh Pascal: Chó ý: Dữ liệu kiểu kÝ tự và kiểu x©u trong Pascal được đặt trong cặp Tªn kiÓu Ph¹m vi gi¸ trÞ dấu nh¸y đơn. ‘ ‘ Sè nguyªn trong integer khoảng 215 đến 215 1. Sè thùc cã gi¸ trÞ tuyÖt đối trong real khoảng 2,910-39 đến 1,71038 vµ sè 0. char Mét kÝ HÑ2: tù trong b¶ng T×m hiÓu c¸c phÐp to¸n víi kiÓu d÷ liÖu sè (20’) ch÷ c¸i. GVstring yªu cÇu HS th¶o luËn nhãm viÕt HS th¶o luËn nhãm ghi tù, tèi gåm lªn b¶ng phô X©u c¸c kÝ phÐp to¸n®asè häc vµo b¶ng phô c¸c phÐp 2. C¸c phÐp to¸n víi d÷ liÖu kiÓu 255 kÝ tù. dïng cho d÷ liÖu kiÓu sè thùc vµ sè to¸n sè häc dïng cho sè. nguyªn. d÷ liÖu sè thùc vµ SN. GV gọi đại diện nhóm lên bảng trình Đại diện nhóm lên - Bảng dới đây kí hiệu của các bµy. b¶ng tr×nh bµy. phép toán số học đó trong ngôn ngữ GV nhËn xÐt vµ tæng kÕt l¹i . HS theo dâi ghi bµi - GV lấy VD về phép chia, phép chia Hs: Quan sát để hiểu Pascal: lÊy phÇn nguyªn vµ phÐp chia lÊy c¸ch viÕt vµ ý nghÜa cña PhÐp KiÓu d÷ liÖu phÇn KÝ d. tõng phÐp to¸n vµ ghi Quy t¾c tÝnh c¸c biÓu thøc sè häc: hiÖu to¸n vë. 5/2 =+ 2.5;céng 12/5 2.4. sè sè=nguyªn,  Các phép toán trong ngoặc đợc thùc thùc hiÖn tríc tiªn; 5 div 2 = trõ 2; 12 sè divnguyªn, 5 = 2 sè  Trong d·y c¸c phÐp to¸n kh«ng thùc cã dÊu ngoÆc, c¸c phÐp nh©n, 5 mod 2 = 1; 12 mod 5 = 2 * nh©n sè nguyªn, sè HS chuyÓn c¸c biÓu phÐp chia, phÐp chia lÊy phÇn GV ®a ra phÐp to¸nthùc viÕt d¹ng ng«n thøc to¸n häc sang c¸ch nguyªn vµ phÐp chia lÊy phÇn d / häc chia: sè nguyªn, sè ng÷ to¸n biÓu diÔn trong Pascal. đợc thực hiện trớc; thùc x +2 xy − 8 vµ yªu cầu HS viết Hs nghiên cứu SGK và  Phép cộng và phép trừ đợc thực sè nguyªn 5 div chia lÊy hiÖn theo thø tù tõ tr¸i sang phÇn nªu lªn quy t¾c. ph¶i. biÓu thøc nµy b»ng ng«n ng÷ TP. nguyªn HS theo dâi ghi bµi chia nguyªn GV mod yªu cÇu HSlÊynªusèlªn quy t¾c tÝnh phÇn d HS thùc hiÖn c¸c biÓu thøc sè häc GV nhËn xÐt vµ tæng kÕt l¹i GV yªu cÇu HS viÕt l¹i biÓu thøc nµy b»ng ng«n ng÷ lËp tr×nh Pascal. HS theo dâi.  (a  b)(c  d)  6  a. 3 ? - GV nhËn xÐt vµ ®a ra chó ý Chó ý: Trong Pascal (và trong hầu hết các ngôn ngữ lập trình nói chung) chỉ được phép sử dụng cặp dấu ngoặc tròn ( ) để gộp các phép toán. Không dùng cặp dấu ngoặc vuông [] hay cặp HS quan s¸t dấu ngoặc nhọn {} như trong toán học. - GV lÊy thªm mét sè VD vÒ sö dông dÊu ().. Giáo viên: Lưu Khải Sang. Trang 18.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Trường THCS Thị Trấn. Giaùo aùn Tin hoïc 8. 10  5 + 2 = 7, nhưng nếu thực hiện phep cộng trước ta được kết quả 3. 66/22 = 36, nhưng nếu thực hiện các phép nhân trớc ta đợc kết quả là 9 HÑ3: Cuûng coá (5’) Hãy liệt kê các kiểu dữ liệu trong HS liÖt kª các kiểu dữ ngôn ngữ Pascal? liệu: số nguyên (integer), số thực (real), kí tự (char), xâu kí tự (string). Nêu các quy tắc tính các biểu thức HS trả lời số học trong ngôn ngữ pascal?. Quy t¾c tÝnh c¸c biÓu thøc sè häc: + Các phép toán trong ngoặc được thực hiện trước tiên. + Trong các dãy toán không có dấu ngoặc, các phép nhân, chia, chia lấy phần nguyên, chia lấy phần dư được thực hiện trước. + Phép cộng, trừ được thực hiện theo thứ tự từ trái sang phải.. IV/ HƯỚNG DẪN VỀ NHAØ (2’) -. Học bài, làm bài tập 2, 3, 4, 5 sgk/ 21, 22. Xem trước 2 phần còn lại. Tìm hiểu các phép so sánh. Con người giao tiếp với máy tính như thế nào?. V/ BOÅ SUNG - RUÙT KINH NGHIEÄM : ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................... Giáo viên: Lưu Khải Sang. Trang 19.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Trường THCS Thị Trấn. Giaùo aùn Tin hoïc 8. Tuaàn: 4 Tieát : 8. Ngày soạn : ……………….. Ngaøy daïy : …………………... BÀI 3. CHƯƠNG TRÌNH MÁY TÍNH VÀ DỮ LIỆU (t2) I/ MUÏC TIEÂU : 1. KiÕn thøc  BiÕt c¸c phÐp to¸n so s¸nh trong ng«n ng÷ lËp tr×nh.  Biết kh¸i niệm điều khiển tương t¸c giữa người với m¸y tÝnh. 2. Kü n¨ng  Nắm đợc ý nghĩa và cách viết các phép so sánh trong ngôn ngữ lập trình Pascal 3. Thái độ  HS có thái độ nghiêm túc trong học tập II/ CHUAÅN BÒ :  Chuaån bò cuûa GV : tµi liÖu, m¸y tÝnh  Chuaån bò cuûa HS : - SGK, đồ dùng học tập - §äc tríc bµi míi. III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VAØ HỌC : 1.Ổn định lớp (1’): 2. Kieåm tra baøi cuõ: (5’) (?) Nêu một số kiểu dữ liệu mà em đợc học? Lấy ví dụ minh hoạ? (?) Nªu mét sè c¸c phÐp to¸n sè häc cã trong ng«n ng÷ Pascal? LÊy vÝ dô? 3. Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NOÄI DUNG HÑ1: T×m hiÓu c¸c phÐp so s¸nh trong ng«n ngữ lËp tr×nh (16’) 3. C¸c phÐp so s¸nh GV yªu cÇu HS nªu c¸c kÝ hiÖu c¸c HS tr¶ lêi phÐp to¸n so s¸nh trong to¸n häc. GV : Các phép toán so sánh dùng để lµm g× ? HS: Nghiªn cøu SGK trả lời: để so sánh các sè, c¸c biÓu thøc víi nhau. GV : §a ra vÝ dô : HS nêu kÕt qu¶ so s¸nh a) 5  2 = 9 cña a, b, c. b) 15 + 7 > 20  3 c) 5 + x ≤ 10 GV nhËn xÐt vµ rót ra kÕt luËn kÕt qu¶ cña phÐp so s¸nh chØ cã thÓ lµ HS chó ý theo dâi - B¶ng kÝ hiÖu c¸c phÐp so s¸nh viÕt đúng hoặc sai. trong ng«n ng÷ Pascal: GV: Khi viết CT, để so sánh dữ liệu chóng ta sö dông c¸c kÝ hiÖu do nnlt KÝ hiÖu PhÐp so s¸nh KÝ hiÖu quy định trong to¸n GV: Theo em c¸c phÐp so s¸nh trong Pascal häc c¸c nnlt kh¸c nhau cã gièng nhau = B»ng = kh«ng ?. Giáo viên: Lưu Khải Sang. Trang 20.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> Trường THCS Thị Trấn. Giaùo aùn Tin hoïc 8. Kh¸c ≠ GV nhËn xÐt vµ rót ra kÕt luËn cã sù HS : Tr¶ lêi theo ý hiÓu. <> < Nhá h¬n < kh¸c nhau vÒ c¸c kÝ hiÖu c¸c phÐp so <= Nhá h¬n hoÆc HS l¾ng nghe ≤ s¸nh ë c¸c NNLT kh¸c nhau. b»ng > Lín h¬n > GV giíi thiÖu b¶ng kÝ hiÖu c¸c phÐp >= Lín h¬n hoÆc ≥ so s¸nh trong nnlt Pascal b»ng HS theo dâi ghi bµi1 HÑ2: Lµm quen mét sè c¸ch giao tiÕp gi÷a ngêi víi m¸y tÝnh (16’) Gv: Em hiểu thế nào là giao tiếp giữa Hs tr¶ lêi dùa vµo SGK 4. Giao tiÕp ngêi - m¸y tÝnh Hs cho VD người và máy tính? Gv: Cho ví dụ cụ thể về việc giao tiếp giữa người và máy tính? Hs: Cho nhận xét. Gv: gọi các hs khác nhận xét. Hs: chú ý lắng nghe và Gv: Nhận xét. ghi bài. Gv: giải thích thêm từng trường hợp HS theo dâi ghi bµi tương tác trên: - Thông báo kết quả tính toán: là yêu a) Thông báo kết quả tính toán cầu đầu tiên đối với mọi chương - LÖnh : write('Dien tich hinh tron la ',X); trình. Ví dụ, câu lệnh: Th«ng b¸o : write(‘dien tich hinh tron la’,x); In kết quả tính diện tích hình tròn ra màn hình như sau: HS l¾ng nghe. - Nhập dữ liệu: chương trình sẽ ngừng và chờ người dùng nhập dữ liệu vào rồi mới tiếp tục.. b) Nhập liệu - LÖnh : HS ghi bµi. write('Ban sinh:'); read(NS);. hay. nhap. nam. - Th«ng b¸o : - Có hai chế độ tạm ngừng chương trình: tạm ngừng trong 1 khỏang thời gian nhất định vµ t¹m ngõng đến khi người dùng nhấn phím.. c) Ch¬ng tr×nh t¹m ngõng - LÖnh : Writeln('Cac ban giay nhe...'); Delay(2000);. cho. Th«ng b¸o :. - LÖnh : Hs: chú ý lắng nghe và writeln('So Pi = ',Pi); read; {readln;} ghi bài. - Th«ng b¸o : Hs: lắng nghe.. Giáo viên: Lưu Khải Sang. Trang 21. 2.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> Trường THCS Thị Trấn - Hộp thoại: như một giáo viên cụ cho việc gao tiếp người – máy tính trong khi chạy chương trình. Gv: chốt lại: những trường hợp trên nói lên sự giao tiếp giữa người - máy tính.. Giaùo aùn Tin hoïc 8. d) Hép tho¹i. HÑ4: Cuûng coá (5 ’) Thế nào là quá trình giao tiếp giữa HS trả lời: Quá trình người – máy tính? trao đổi dữ liệu hai chiều giữa người và máy tính khi chương trình hoạt động thường được gọi là giao tiếp hoặc tương tác giữa người và máy HS trả lời: =, <>, <, <=, NNLT pascal có những phép so sánh >, >=.tính. nào? IV/ HƯỚNG DẪN VỀ NHAØ (2’) 1. Lµm bµi tËp 5, 6 2. Đọc phÇn ghi nhí. 3. Chuẩn bị Bài thực hành số 2 để tiết sau thực hành. 4. Làm bài 1 trang 27: viết các biểu thức toán học dưới dạng biểu thức trong Pascal. V/ BOÅ SUNG - RUÙT KINH NGHIEÄM : ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................... Giáo viên: Lưu Khải Sang. Trang 22.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> Trường THCS Thị Trấn. Giaùo aùn Tin hoïc 8. Tuaàn: 5 Tieát : 9. Ngày soạn :………………… Ngaøy daïy : ………………….. BÀI THỰC HÀNH 2: VIẾT CHƯƠNG TRÌNH ĐỂ TÍNH TOÁN I/ MUÏC TIEÂU : 1. KiÕn thøc - Giúp hs tiếp tục làm quen cách soạn thảo, chỉnh sửa, biên dịch và chạy chương trình. - Giúp hs làm quen với các biểu thức số học trong chương trình Pascal. 2. Kü N¨ng - Chuyển được biểu thức toán học sang cách biểu diễn trong Pascal. - Thực hành với các biểu thức số học trong chương trình Pascal. 3. Thái độ - Nghiêm túc trong quá trình thực hành II/ CHUAÅN BÒ :  Chuaån bò cuûa GV : Giáo án, SGV, phoøng maùy, máy chiếu .  Chuẩn bị của HS : Làm bài tập 1 a) trang 27, chuẩn bị trước bài thực hành 2. III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VAØ HỌC : 1.Ổn định lớp (1’): 2. Kieåm tra baøi cuõ: (5’) Hãy phân biệt ý nghĩa của các câu lệnh Pascal sau đây: Writeln('5+20=','20+5'); và Writeln('5+20=',20+5); Xác định kết quả của các biểu thức dưới đây: a) 15  8 ≥ 3; b) (20  15)2 ≠ 25; 3. Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HĐ1: Luyện gõ các biểu thức số học trong Pascal ( 32’) - Giáo viên yêu cầu hs làm bài tập 1a SGK/ 22 vào vở bài tập của mình. - Giáo viên yêu cầu 4 hs lên bảng làm từng câu trong bài 1a. - Gv lưu ý thêm: chỉ được dùng dấu ngoặc đơn để nhóm các phép toán. - Gv: trong quá trình thực hành nếu những phần nào quan trọng thì yêu cầu hs nên ghi lại vào vở. - Gv: nhắc nhở Hs phải chú ý sử dụng đúng các kí hiệu trong Pascal. - Yêu cầu Hs khởi động pascal và làm tiếp bài tập 1b/ 22.. HOẠT ĐỘNG CỦA HS. Hs: thực hành Hs làm bài tập. Bài 1: Luyện gõ các biểu thức số học trong chương trình Pascal a) Viết các biểu thức tóan hoïc sang caùch bieåu dieãn trong Pascal.. Hs: lắng nghe và thực a )15* 4  30  12 hành.. b)(10  5) / (3  1)  18 / (5  1) c)((10  2)*(10  2)) / (3  1) d )((10  2)*(10  2)  24) / (3  1). Hs: lắng nghe và thực hành. Hs: thực hành khởi. Giáo viên: Lưu Khải Sang. NOÄI DUNG. b) Khởi động Pascal và gõ. Trang 23.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> Trường THCS Thị Trấn. Giaùo aùn Tin hoïc 8 động Pascal HS gõ chương trình.. chöông trình sau:. Begin Writeln(‘15*4-30+12=’, 15*430+12); Writeln(‘(10+5)/(3+1)-18/ (5+1)=’,(10+5)/(3+1)-18/ (5+1)); Writeln(‘(10+2)*(10+2)/ (3+1)=’,(10+2)*(10+2)/ (3+1)); Writeln(‘((10+2)*(10+2)-. GV yêu cầu HS lưu bài với tên CT2.pas Để dịch và chạy chương trình em phải làm sao?. 24)/(3+1). =. ’,. ((10+2)*(10+2)-24)/(3+1));. HS lưu bài. Yêu cầu HS dịch và chạy chương trình để HS trả lời: nhấn Alt + quan sát các kết quả. F9. Chạy chương trình: nhấn Ctrl + F9 HS thực hành dịch, chạy chương trình. Readln; End.. c) Lưu chương trình với tên CT2.pas.. Dịch và chạy chương trình và kiểm tra kết quả. HĐ2: Củng cố (5 phút) GV nhấn mạnh lại trọng tâm của bài thực HS lắng nghe hành. GV nhận xét tiết thực hành. IV/ HƯỚNG DẪN VỀ NHAØ (2’) -. Thực hành lại các nội dung đã thực hành. Đọc kĩ mục tổng kết bài học. Chuẩn bị bài 2, 3 SGK trang 27, 28. Tìm hiểu cách in dữ liệu ra màn hình.. V/ BOÅ SUNG - RUÙT KINH NGHIEÄM : ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ Tuaàn: 5. Giáo viên: Lưu Khải Sang. Ngày soạn : ………………... Trang 24.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> Trường THCS Thị Trấn Tieát : 10. Giaùo aùn Tin hoïc 8 Ngaøy daïy : ………………….. BÀI THỰC HÀNH 2: VIẾT CHƯƠNG TRÌNH ĐỂ TÍNH TOÁN (t2) I/ MUÏC TIEÂU : 1. KiÕn thøc - Giúp hs tiếp tục làm quen cách soạn thảo, chỉnh sửa, biên dịch và chạy chương trình. - Biết được các kiểu dữ liệu khác nhau thì được xử lí khác nhau. - Hiểu thêm về các lệnh in dữ liệu ra màn hình và tạm ngừng chương trình 2. Kü N¨ng - Luyện tập soạn thảo, chỉnh sửa chương trình, biên dịch, chạy và xem kết quả hoạt động của chương trình trong môi trường Turbo Pascal. - Hiểu phép toán div, mod. 3. Thái độ - Nghiêm túc trong quá trình thực hành II/ CHUAÅN BÒ :  Chuaån bò cuûa GV : Giáo án, SGV, phoøng maùy, máy chiếu .  Chuẩn bị của HS : SGK, đồ dùng học tập, chuẩn bị trước bài thực hành 2. III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VAØ HỌC : 1.Ổn định lớp (1’): 2. Kieåm tra baøi cuõ: kiểm tra trong quá trình thực hành 3. Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NOÄI DUNG HÑ1:Tìm hiểu phép chia lấy phần nguyên và chia lấy phần dư ( 24 ’) Bài 2: Tìm hiểu các phép chia lấy phần nguyên và phép chia lấy phần dư với số nguyên. Sử dụng các câu lệnh tạm dừng chương trình. a) Mở tệp mới và gõ chương trình như - Gv: yêu cầu HS mở tệp mới và HS thực hành mở tệp SGK. mới và gõ CT gõ nội dung sau vào: uses crt; GV: trong mçi c©u lÖnh Write ta HS trả lời: HS: nếu beginclrscr; thÊy cã hai d·y gièng nhau, h·y writeln('16/3 =', 16/3); cho biÕt d·y nµo thÓ hiÖn d÷ liÖu đặt trong cặp dấu writeln('16 div 3 =',16 div 3); kiÓu sè, d·y nµo thÓ hiÖn d÷ liÖu nháy đơn thì Pascal kiÓu ch÷? t¹i sao? hiểu đó là xâu kí tự. writeln('16 mod 3 =',16 mod 3); writeln('16 mod 3 = ',16-(16 div 3)*3); - Gv: theo dõi và uốn nắn, nhắc Không đặt trong cặp writeln('16 div 3 = ',(16-(16 mod 3))/3); nhở quá trình thực hành của hs. dấu nháy đơn thì end. - Gv: nên chú ý cách gõ, các dấu Pascal coi đó là một chấm phẩy, từng câu lệnh…. biểu thức và sẽ tính toán biểu thức - Gv lưu ý thêm: các biểu thức Pascal được đặt trong câu lệnh Hs: lắng nghe. writeln là để in ra kết quả. Các. Giáo viên: Lưu Khải Sang. Trang 25.

<span class='text_page_counter'>(26)</span> Trường THCS Thị Trấn em sẽ có cách viết khác sau khi làm quen với khái niệm Biến ở bài 4. GV: ch¬ng tr×nh nµy cã g× kh¸c vÒ cÊu tróc ch¬ng tr×nh so víi c¸c chơng trình em đ• đợc làm quen? GV:chương trình Pascal có thể không có phần khai báo, ngược lại phần thân chương trình thì bắt buộc phải có - Gv: yêu cầu Hs lưu chương trình với tên CT2.pas. sau đó dịch và chạy chương trình để kiểm tra kết quả nhận được trên màn hình. GV yêu cầu HS thêm các câu lệnh Delay(5000) vào sau mỗi câu lệnh writeln.. Giaùo aùn Tin hoïc 8. HS: kh«ng cã phÇn khai b¸o HS theo dõi b) Dịch và chạy chương trình. Quan sát các kết quả nhận được và cho nhận xét về các kết quả đó.. Hs: thực hành, nhận xét kết quả của từng câu. c) Thêm các câu lệnh Delay(5000) vào sau mỗi câu lệnh writeln trong chương trình trên. Dịch và chạy chương trình. Hs: thêm lệnh delay Quan sát chương trình tạm dừng 5 giây (5000) vào sau mỗi sau khi in từng kết quả ra màn hình. câu lệnh writeln trong chương trình trên. Hs: thực hành dịch và GV yêu cầu HS thêm câu lệnh chạy CT nhận xét kết d) Thêm câu lệnh readln vào chương readln vào chương trình (trước từ quả của từng câu. trình (trước từ khóa end). khóa end.) HS thêm câu lệnh readln vào chương GV hướng dẫn HS cách dịch và trình Dịch và chạy chương trình. Quan sát chạy chương trình: kết quả hoạt động của chương trình. Alt-F9: dịch chương trình Hs: thực hành dịch Nhấn phím Enter để tiếp tục. Ctrl-F9: chạy chương trình và chạy CT nhận xét kết quả của từng câu. HĐ2: T×m hiÓu thªm vÒ c¸ch in d÷ liÖu ra mµn h×nh. (15’) Bài 3: Tìm hiểu thêm về cách in dữ liệu ra màn hình - Gv yêu cầu HS mở lại tệp Hs: thực hành. - Mở lại tệp chương trình CT2.pas và CT2.pas đã lưu trong bài 2. sửa lại 3 lệnh cuối: writeln((10+5)/(3+1)+18/(5+1):4:2); writeln((10+2)*(10+2)/(3+1):4:2); writeln(((10+2)*(10+2)-24)/ (3+1):4:2);. - Dịch và chạy CT  quan sát kết quả trên màn hình  rút ra nhận xét. - Gv: theo dõi và giúp hs sửa lỗi Hs: thực hành dịch và nếu hs không tự sửa lỗi được. chạy CT. Alt-F9: dịch chương trình Hs: Rút ra nhận xét. Ctrl-F9: chạy chương trình HÑ3: Nhaän xeùt -Đánh giá (3’). Giáo viên: Lưu Khải Sang. Trang 26.

<span class='text_page_counter'>(27)</span> Trường THCS Thị Trấn - Nhận xét tiết thực hành của hoïc sinh veà: + Chuẩn bị bài mới. +Thực hành. + Baùo caùo keát quaû. - Giaûi quyeát thaéc maéc cuûa HS. Đánh giá cho điểm tiết dạy, cho điểm HS thực hành tốt nhất.. Giaùo aùn Tin hoïc 8 - Laéng nghe vaø ghi nhận những khuyết ñieåm coøn maéc phaûi để rút kinh nghiệm.. - Nêu những thắc maéc trong quaù trình thực hành.. IV/ HƯỚNG DẪN VỀ NHAØ (1’) - Về nhà xem lại các bài tập đã thực hành. Nếu hs nào có máy tính cá nhân thì nên thao tác lại nhiều lần cho thành thạo. - Xem kĩ phần “Tổng kết” cuối bài TH. - Làm và xem lại tất cả các bài tập trong SGK. V/ BOÅ SUNG - RUÙT KINH NGHIEÄM : ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................... Giáo viên: Lưu Khải Sang. Trang 27.

<span class='text_page_counter'>(28)</span> Trường THCS Thị Trấn. Giaùo aùn Tin hoïc 8. Tuaàn :6 Tieát: 11. Ngày soạn : ………………….. Ngaøy daïy : …………………... BÀI TẬP I/ MUÏC TIEÂU :. 1. Kiến thức - Vận dụng được kiến thức vào một số bài tập trong sách giáo khoa 2. Kyõ naêng - Làm được tất cả các bài tập trong sách cũng như bài tập giáo viên đưa ra. 3. Thái độ: - Có thái độ học tập nghiêm túc. - Hợp tác với các thành viên trong nhóm để giải bài tập. II/ CHUAÅN BÒ :  Chuaån bò cuûa GV : - SGK, SGV, tài liệu, Giáo án  Chuaån bò cuûa HS : - Làm và xem trước bài tập ở nhà. - SGK, Đồ dùng học tập, bảng phụ... III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VAØ HỌC : 1.Ổn định lớp (1’): 2. Kieåm tra baøi cuõ: (5’) 1/ Trình baøy caáu truùc chung cuûa moät chöông trình. 2/ Phép toán Div, Mod dùng để làm gì? 3. Bài mới HOẠT ĐỘNG CỦA Hoạt động của Noäi dung giaùo vieân Hoïc sinh Hoạt động 1: Tìm hiểu và trả lời một số câu hỏi lý thuyết (8 phút) - GV yêu cầu học sinh trả lời câu hỏi Laéng nghe vaø trả lời của GV: lệnh Write, Readln, dùng để Nhận xét laøm gì? Caùc leänh F2,ALT+F9, CTRL+F9,. .. dùng để làm gì trong Pascal?. - GV lần lượt gọi hs đứng lên trả lời - GV gọi hs khác nhận xét - GV nhận xét và cho hs sửa vào tập. Giáo viên: Lưu Khải Sang. Trang 28.

<span class='text_page_counter'>(29)</span> Trường THCS Thị Trấn. Giaùo aùn Tin hoïc 8. Hoạt động 2: Tìm hiểu và làm một số câu trắc nghiệm của gv (8 phút) - GV yêu cầu học sinh chép một số câu Chép bài tập vào I.Chọn câu trả lời đúng nhất trắc nghiệm vở Caâu 1: Kieåu naøo sau ñaây laø kieåu soá - GV lần lượt gọi hs lên bảng làm Trả lời nguyeân: - GV gọi hs khác nhận xét Nhận xét b) String - GV nhận xét và cho hs sửa vào tập Lắng nghe và sửa a) Char c ) Real d) Integer vào tập Caâu 2: Leänh naøo sau ñaây xuaát ra maøn hình dòng chữ: Hi! Xin chao a) Read(‘Hi! Xin chao’); b) Readln(‘Hi! Xin chao’); c) Write(‘Hi! Xin chao’); d) Write(Hi! Xin chao); Hoạt động 3: : Tìm hiểu dạng bài tập từ ngôn ngữ toán học chuyển thành Pascal (8 phút) - GV yêu cầu học sinh chép bài tập Chép bài tập II. Viết biểu thức toán học thành vào vở biểu thức Pascal - GV lần lượt gọi hs lên bảng làm Trả lời a) x – y(2x+2) - GV gọi hs khác nhận xét Nhận xét x (2 y −1) - GV nhận xét và cho hs sửa vào tập Lắng nghe và sửa b) x2 vào tập Hoạt động 4 : Tìm hiểu dạng bài tập tìm và sửa lỗi của chương trình (10 phút) - GV yêu cầu học sinh chép bài tập Chép bài tập III. Tìm các lỗi và sữa trong đoạn vào vở chöông trình sau - GV lần lượt gọi hs lên bảng làm Trả lời Uses crt; - GV gọi hs khác nhận xét Nhận xét - GV nhận xét và cho hs sửa vào tập Lắng nghe và sửa Var CD,CR,DT : integer Begin; vào tập Writeln(‘Nhap CD,CR cua hinh chu nhat:’); Readln(CD,CR); DT:=CDxCR; Writeln(‘dien tich hinh chu nhat la:’, DT); Readln; End; Hoạt động 4: Củng cố (4 phút) GV chốt lại các kiến thức trọng tâm HS theo dõi. cần nắm vững sau mỗi bài. IV/ DAËN DOØ (1’) Về nhà xem và làm lại tất cả các bài tập.. Giáo viên: Lưu Khải Sang. Trang 29.

<span class='text_page_counter'>(30)</span> Trường THCS Thị Trấn. Giaùo aùn Tin hoïc 8. Xem trước bài Luyện gõ phím nhanh với Finger Break Out. V/ RUÙT KINH NGHIEÄM : ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................... Giáo viên: Lưu Khải Sang. Trang 30.

<span class='text_page_counter'>(31)</span> Trường THCS Thị Trấn Tuaàn: 6 Tieát :12. Giaùo aùn Tin hoïc 8 Ngày soạn : ………………. Ngaøy daïy : …………………. LUYỆN GÕ BÀN PHÍM NHANH VỚI FINGER BREAK OUT I/ MUÏC TIEÂU : 1. KiÕn thøc - Giúp HS hiểu mục đích và ý nghĩa của phần mềm - Biết cách khởi động, thoát khỏi phần mềm. - Biết sử dụng phần mềm để luyện gõ bàn phím, giúp các em nhớ được các phím trên bàn phím. 2. Kü N¨ng - HS hiểu và rèn luyện được kỹ năng gõ bàn phím nhanh và chính xác hơn. 3. Thái độ - HS có thái độ nghiêm túc khi học và thực hành trên máy tính. II/ CHUAÅN BÒ :  Chuaån bò cuûa GV : giaùo aùn, phaàn meàm Finger Break Out, máy chiếu.  Chuẩn bị của HS : tìm hiểu trước phần mềm, sách giáo khoa. III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VAØ HỌC : 1.Ổn định lớp (2’): 2. Kieåm tra baøi cuõ: 3. Baứi mụựi: GV: ễÛ lụựp lớp 7 em đã đợc làm quen với phần mềm luyện gõ phím Typing Test, trong tiết học này các em sẽ được rèn luyện kĩ năng gõ bàn phím nhanh và chính xác với phaàn meàm Finger Break Out. HOẠT ĐỘNG CỦA NOÄI DUNG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HS HÑ1: Giíi thiÖu phÇn mÒm Finger break out (8’) Gv giới thiệu về mục đích sử dụng HS: Laéng nghe I. Giới thiệu phần mềm: của phầm mềm, hướng dẫn HS cài Mục đích của trò chơi này là luyÖn gâ bµn phÝm nhanh, chÝnh đặt phần mềm. x¸c. HÑ2: Màn hình chính của phần mềm ( 25’) - Muốn khởi động một phần mềm - HS: nhắp đúp chuột II. Màn hình chính của phần em thực hiện như thế nào? lên biểu tượng của phần - Gv gợi ý: cách khởi động phần mềm trên màn hình mềm: 1. Khởi động phần mềm: mềm Finger Break Out cũng giống Desktop. Nháy đúp chuột lên biểu tợng như các phần mềm khác và gọi Hs - Hs thực hiện. của phần mềm treân màn hình khởi động phần mềm. Desktop. - Gv giới thiệu các thành phần chính của phần mềm. 2. Giới thiệu màn hình chính: - Gv gọi Hs nhắc lại các thành phần Trong mµn h×nh giíi thiÖu, nhÊn chính của phần mềm. - Hs chỳ ý lắng nghe và phím Enter hoặc nháy nút OK để chuyÓn sang mµn h×nh chÝnh cña - Gv gọi HS nhận xét. ghi nhớ. phÇn mÒm. - Gv tổng kết lại. - Hs trả lời. Giáo viên: Lưu Khải Sang. Trang 31.

<span class='text_page_counter'>(32)</span> Trường THCS Thị Trấn. Giaùo aùn Tin hoïc 8 - Hs nhận xét. - Hs ghi bài. C¸c thµnh phÇn trong mµn h×nh chÝnh cña phÇn mÒm gåm:  H×nh bµn phÝm ë vÞ trÝ trung t©m víi c¸c phÝm cã vÞ trÝ nh trªn bµn phím. Các phím đợc tô màu ứng víi ngãn tay gâ phÝm.  Khung trèng phÝa trªn h×nh bµn phÝm lµ khu vùc ch¬i.  Khung bªn ph¶i chøa c¸c lÖnh vµ th«ng tin cña lît ch¬i. VÝ dô, t¹i « Level cã thÓ chän c¸c møc khã kh¸c nhau cña trß ch¬i: B¾t ®Çu (Beginner), Trung b×nh (Intermediate) vµ N©ng cao (Advanced).. - Gv thực hiện mẫu thao tác để dừng trò chơi. - Gv gọi Hs thực hiện lại. - Gv gọi Hs khác nhận xét. - Gv nhận xét. - Hs: chú ý quan sát. - Gv yêu cầu Hs nhắc lại cách để thoát khỏi một phần mềm. - HS thực hiện. - Gv nhận xét. - Hs nhận xét. - Gv gọi Hs thực hiện lại cách để - Hs lắng nghe và ghi thoát khỏi phần mềm. nhớ. - Hs trả lời Hs khác nhận xét.. c) Thoát khỏi phần mềm: - NÕu muèn dõng ch¬i, h·y nh¸y chuét lªn nót Stop ë khung bªn ph¶i. - Muèn tho¸t khái phÇn mÒm, nh¸y nót hoÆc nhÊn tæ hîp phÝm Alt+F4.. - Hs: thực hiện  HS khác nhận xét HÑ3: Cuûng coá (7’). Giáo viên: Lưu Khải Sang. Trang 32.

<span class='text_page_counter'>(33)</span> Trường THCS Thị Trấn. Giaùo aùn Tin hoïc 8. ? Nêu cách khởi động và thoát khỏi HS: Nhắc lại các kiến ch¬ng tr×nh finger break out. thøc träng t©m trong bµi. ? Mµn h×nh cña finger break out cã nh÷ng thµnh phÇn chÝnh nµo ? GV: NhËn xÐt vµ chèt kiÕn thøc. IV/ HƯỚNG DẪN VỀ NHAØ (3’) - Học thuộc cách khởi động và thoát khỏi chơng trình. Nắm chắc các thành phần chính và chức n¨ng cña c¸c ngãn tay t¬ng øng víi c¸c mµu trªn mµn h×nh bµn phÝm. - §äc tríc phÇn 3 : Híng dÉn sö dông trong SGK. V/ BOÅ SUNG - RUÙT KINH NGHIEÄM : ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................. Giáo viên: Lưu Khải Sang. Trang 33.

<span class='text_page_counter'>(34)</span> Trường THCS Thị Trấn Tuaàn: 7 Tieát : 13. Giaùo aùn Tin hoïc 8 Ngày soạn : ………………….. Ngaøy daïy : …………………... LUYỆN GÕ PHÍM NHANH VỚI FINGER BREAK OUT (tt) I/ MUÏC TIEÂU 1. KiÕn thøc - Giúp học sinh nắm đợc các quy tắc sử dụng phần mềm. 2. Kü N¨ng - Rèn luyện được kỹ năng gõ bàn phím nhanh và chính xác hơn. - Hình thành thói quen khám phá phần mềm. 3. Thái độ - HS có thái độ nghiêm túc khi học và thực hành trên máy tính. II/ CHUAÅN BÒ :  Chuaån bò cuûa GV : giaùo aùn, phaàn meàm Finger Break Out, baûng phuï.  Chuẩn bị của HS : tìm hiểu trước cách sử dụng phần mềm, sách giáo khoa. III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VAØ HỌC : 1.Ổn định lớp (1’): 2. Kieåm tra baøi cuõ: (5’)  Em hãy nêu cách khởi động phần mềm.  Trên àn hình chính của phần mềm có những thành phần nào? 3. Bài mới: Ở tiết học trước em đã làm biết cách khởi động phần mềm Finger Break Out vaø caùc thaønh phaàn trong maøn hình chính cuûa phaàn meàm, trong tieát hoïc naøy coâ seõ hướng dẫn các em cách sử dụng phần mềm HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NOÄI DUNG HÑ1: C¸ch sö dông phÇn mÒm Finger break out (34 ’) GV: Khởi động Finger break out HS: khởi động phần 3. Hớng dẫn sử dụng : mÒm GV: Muèn b¾t ®Çu ch¬i lµm thÕ nµo ? - B¾t ®Çu ch¬i nh¸y nót Start xuÊt hiÖn. GV: Giới thiệu từng bớc để bắt đầu chơi. GV: Giíi thiÖu thªm mét sè th«ng tin trªn mµn HS: Nghiªn cøu SGK vµ quan s¸t mµn h×nh h×nh Finger break out. G : Làm thế nào để di chuyển thanh ngang và bắn trả lời. HS: Chó ý theo dâi qu¶ cÇu lªn ? - Nhấn phím space để bắt GV: NhËn xÐt vµ chèt. ®Çu ch¬i. HS: theo dâi GV: NÕu cã qu¶ cÇu lín th× sÏ ph¶i lµm g× ? C¸ch ch¬i : GV: Khi nµo bÞ mÊt mét lît ch¬i ? Trß ch¬i sÏ - Gâ c¸c phÝm øng víi kÝ tù th¾ng khi nµo ? bên trái hoặc bên phải để di GV: Chơi thử để xuất hiện con vật lạ. HS: Tr¶ lêi. chuyÓn thanh ngang sang tr¸i hoÆc ph¶i. GV: Giíi thiÖu vÒ con vËt l¹ cã chøc n¨ng g× trong trß ch¬i. - Gõ kí tự ở giữa để bắn lên HS: Ghi c¸ch ch¬i. mét qu¶ cÇu nhá. HS: Tr¶ lêi. - Chó ý nÕu cã qu¶ cÇu lín th× di chuyÓn thanh ngang HS: Quan s¸t vµ. Giáo viên: Lưu Khải Sang. Trang 34.

<span class='text_page_counter'>(35)</span> Trường THCS Thị Trấn. Giaùo aùn Tin hoïc 8 nghiªn cøu SGK.. để chặn không cho quả cầu chạm “đất”. - ë møc khã h¬n sÏ cã c¸c con vật lạ. Nếu để con vật ch¹m vµo thanh ngang sÏ mÊt mét lît ch¬i.. HS: quan s¸t HS: Theo dâi HÑ3: Cuûng coá (3 ’) GV chèt kiÕn thøc träng t©m trong tiÕt häc.. HS: Nh¾c l¹i c¸ch ch¬i trong finger Break Out.. IV/ HƯỚNG DẪN VỀ NHAØ (2’) 1. HiÓu t¸c dông cña finger Break Out. Häc thuéc luËt ch¬i finger Break Out. 2. Tù rÌn luyÖn kÜ n¨ng thµnh th¹o trªn bµn phÝm b»ng finger Break Out V/ BOÅ SUNG - RUÙT KINH NGHIEÄM : ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................... Giáo viên: Lưu Khải Sang. Trang 35.

<span class='text_page_counter'>(36)</span> Trường THCS Thị Trấn Tuaàn: 7 Tieát : 14. Giaùo aùn Tin hoïc 8 Ngày soạn :…………………… Ngaøy daïy : …………………….. Bài 4 : SỬ DỤNG BIẾN TRONG CHƯƠNG TRÌNH. I/ MUÏC TIEÂU : 1. Kiến thức  Học sinh biết vai trò của biến trong lập trình;  Học sinh biết khái niệm biến. 2. Kyõ naêng  Khai báo đúng biến, cách sử dụng biến. 3. Thái độ:  Nghiêm túc trong học tập II/ CHUAÅN BÒ :  Chuaån bò cuûa GV : - SGK, SGV, tài liệu, Giáo án, máy tính  Chuaån bò cuûa HS : - Đọc trước bài. - SGK, Đồ dùng học tập. III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VAØ HỌC : 1.Ổn định lớp (2’): 2. Kieåm tra baøi cuõ: (5’)  Viết lệnh in lên màn hình thông báo : ‘20 + 5 =’  Viết lệnh in lên màn hình kết quả phép toán : 20+5. 3. Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NOÄI DUNG HÑ1:Tìm hiểu về vai trò của biến trong lập trình (20 ’) GV : Viết lệnh in kết quả phép cộng HS : Viết bảng phụ 1. Biến là giáo viên cụ trong lập 15+5 lên màn hình? trình. GV : Muốn in lên màn hình kết quả HS trả lời: phải sửa * Ví dụ 1: của một phép tính khác thì làm thế lại CT. In kết quả phép cộng 15+5 lên màn nào ? hình viết lệnh : GV : Nếu như hai số 15 và 5 được HS theo dõi writeln(15+5); nhập vào trước từ bàn phím và lưu ở In lên màn hình giá trị của biến x + giá vị trí nào đó trong bộ nhớ  chúng ta trị của biến y viết lệnh : không thể biết giá trị của các số nên writeln(X+Y); không thể in ra màn hình như trên  vì thế ta sử dụng hai biến X và Y để lưu giá trị của các số được nhập vào, tức 15 và 5, sau đó ta ta có thể sử dụng lệnh writeln(X+Y); để in kết quả HS nêu lên sự kh¸c nhau cña 2 c©u lÖnh: lên màn hình.. Giáo viên: Lưu Khải Sang. Trang 36.

<span class='text_page_counter'>(37)</span> Trường THCS Thị Trấn. Giaùo aùn Tin hoïc 8. Write(15+5): m¸y GV: ? Sự khác nhau của 2 câu lệnh tÝnh lÊy trùc tiÕp 2 gi¸ Write(15+5); vµ Write(X+Y); trÞ lµ 15 lµ 5 råi cho kÕt qu¶ ra mµn h×nh Write(X+Y): lÊy gi¸ trÞ cña biÕn X (15) vµ gi¸ trÞ cña biÕn Y (5) råi céng l¹i vµ cho KQ ra mµn h×nh HS:Đọc thầm ví dụ 2.. GV cho HS đọc VD2 SGK. GV: Trình bày cách tính hai biểu 100  50 100  50 3 5 thức sau: và. GV: Đưa ra cách làm và phân tích. GV: Ta thấy cả 2 biểu thức có phần tử số giống nhau, ta có thể đặt nó là X; biểu thức thứ nhất đặt là Y và biểu thức thứ 2 là Z thì ta có: X= 100+50; Y=X/3 Z=X/5 GV đưa ra VD về một CT cho phép người dùng nhập từ bàn phím bán kính của hình tròn, sau đó tính diện tích và hiển thị kq : Var R: integer Begin Write(‘Nhap bk hinh tron R=:’ ); Readln(R); Write(‘Dien tich hinh tron ban kinh r = 2 la:’,3.14*R*R); Readln End. Dựa trên CT GV giới thiệu về biến nhớ, cách khai báo biến và sử dụng lệnh readln để nhập gt cho biến từ bàn phím. GV giải thích khi thực hiện CT người dùng có thể nhập gt bk bất kì . Giáo viên: Lưu Khải Sang. HS:Nghiên cứu SGK * Ví dụ 2: trả lời. Tính và in giá trị của các biểu thức HS theo dõi 100  50 100  50 HS theo dõi. 3. và Cách làm :. 5. ra màn hình.. X  100 + 50 Y  X/3 Z  X/5. HS quan sát.. HS theo dõi. HS theo dõi.. HS trả lời theo sự - Biến được dùng để lưu trữ dữ liệu và hiểu biết. dữ liệu này có thể thay đổi trong khi thực hiện chương trình.. Trang 37.

<span class='text_page_counter'>(38)</span> Trường THCS Thị Trấn. Giaùo aùn Tin hoïc 8. - Dữ liệu do biến lưu trữ được gọi là Giá trị của biến có thể thay đổi. GV : Biến là gì ? Biến có vai trò gì HS :lắng nghe để giá trị của biến. hiểu thế nào là biến trong chương trình ? và vai trò của biến. GV nhận xét câu trả lời của HS và HS ghi bài. tổng kết lại: Biến là tên gọi của một vùng bộ nhớ được dành để lưu trữ dữ liệu và nhiều bài toán không thể giải quyết được nếu không sử dụng biến. HÑ3: Cách khai báo biến (10’) 2. Khai báo biến GV: Đưa ra ví dụ SGK và phân tích HS quan sát VD các thành phần.. Trong đó : - var là từ khoá của ngôn ngữ lập trình. HS theo dõi. dùng để khai báo biến, - m, n là các biến có kiểu nguyên. (integer), - S, dientich là các biến có kiểu thực. (real), - thong_bao là biến kiểu xâu (string).. GV: Việc khai báo biến gồm khai - Việc khai báo biến gồm : HS trả lời. báo những gì ? + Khai báo tên biến; + Khai báo kiểu dữ liệu của biến. GV:Viết một ví dụ về khai báo biến HS lên bảng viết VD. * Ví dụ : rồi giải thích thành phần ? GV: Thu kết quả, nhận xét và cho điểm. GV chốt lại : cần khai báo tên biến, HS chú ý. kiểu của biến trước. HÑ4: Cuûng coá (5’ ) 1. Trong Pascal, khai báo nào sau HS: trả lời đây là đúng cho khai báo biến đúng? a) var tb: real; const x: real;. b) var 4hs: integer; d) var R = 30;. c). 2. Hãy cho biết kiểu dữ liệu của các HS viết khai báo biến cần khai báo dùng để viết. Giáo viên: Lưu Khải Sang. Trang 38.

<span class='text_page_counter'>(39)</span> Trường THCS Thị Trấn. Giaùo aùn Tin hoïc 8. chương trình để giải các bài toán biến. dưới đây: a) Tính diện tích S của hình tam giác với độ dài một cạnh a và chiều cao tương ứng h (a và h là các số tự nhiên được nhập vào từ bàn phím). b) Tính kết quả c của phép chia lấy phần nguyên và kết quả d của phép chia lấy phần dư của hai số nguyên a và b. đáp án : a) Var S, a, h: integer b) Var a, b: integer; c, d: real; IV/ HƯỚNG DẪN VỀ NHAØ (3’) 1. Nắm vững khái niệm biến và chức năng của biến trong chương trình. 2. Học thuộc cách khai báo biến và lấy ví dụ. 3. Đọc trước phần 3, 4 trong bài. V/ BOÅ SUNG - RUÙT KINH NGHIEÄM : ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................. Giáo viên: Lưu Khải Sang. Trang 39.

<span class='text_page_counter'>(40)</span> Trường THCS Thị Trấn Tuaàn: 8 Tieát : 15. Giaùo aùn Tin hoïc 8 Ngày soạn : ………………….. Ngaøy daïy : …………………….. Bài 4 : SỬ DỤNG BIẾN TRONG CHƯƠNG TRÌNH (tt). I/ MUÏC TIEÂU : 1. Kiến thức  Học sinh biết vai trò của hằng trong lập trình;  Học sinh biết khái niệm hằng.  Hiểu lệnh gán, tính toán với các giá trị của biến. 2. Kyõ naêng  Khai báo đúng hằng và cácg sử dụng hằng. 3. Thái độ:  Tích cực học tập. II/ CHUAÅN BÒ :  Chuaån bò cuûa GV : - SGK, SGV, tài liệu, Giáo án, máy tính  Chuaån bò cuûa HS : - Đọc trước bài. - SGK, Đồ dùng học tập, bảng phụ... III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VAØ HỌC : 1.Ổn định lớp (2’): 2. Kieåm tra baøi cuõ: (6’)  Biến dùng để làm gì?  Cách khai báo biến? 3. Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NOÄI DUNG HÑ1:Cách sử dụng biến trong chương trình (15 ’) GV: Sau khi khai báo, ta có thể sử HS theo dõi 3. Sử dụng biến trong chương trình: dụng các biến trong chương trình. Các thao tác có thể thực hiện với các Các thao tác có thể thực hiện với HS ghi bài. biến là: các biến là: - Gán giá trị cho biến; - Gán giá trị cho biến; - Tính toán với các biến. - Tính toán với các biến. GV lưu ý HS: Kiểu dữ liệu HS chú ý của giá trị được gán cho biến phải trùng với kiểu của biến và khi được gán một giá trị mới, giá trị cũ của biến bị xoá đi. Ta có thể thực hiện việc gán giá trị cho biến tại bất kì. Giáo viên: Lưu Khải Sang. Trang 40.

<span class='text_page_counter'>(41)</span> Trường THCS Thị Trấn thời điểm nào trong chương trình, do đó giá trị của biến có thể thay đổi. HS quan sát GV giới thiệu dạng của câu HS ghi bài lệnh gán giá trị cho biến : Tên biến  Biểu thức cần gán giá trị cho biến; trong đó, dấu  biểu thị phép gán. HS theo dõi VD Ví dụ:. Giaùo aùn Tin hoïc 8 Câu lệnh gán giá trị cho biến có dạng: Tên biến  Biểu thức cần gán giá trị cho biến; Trong ngôn ngữ Pascal, kí hiệu phép gán là dấu := VD: SGK/31. x   c/b (biến x nhận giá trị bằng  c/b); x  y (biến x được gán giá trị của biến y); i  i + 5 (biến i được gán giá trị hiện tại của i cộng thêm 5 đơn vị). HS chú ý.. Có thể gán giá trị cho biến bằng lệnh nhập dữ liệu (read hay readln) GV nhấn mạnh: Tuỳ theo ngôn ngữ lập trình, cách viết lệnh gán cũng có thể khác nhau. Ví dụ, trong ngôn ngữ Pascal, người ta dùng phép gán là dấu kép ":=" để phân biệt với phép so sánh là dấu bằng (=). GV lấy ví dụ minh hoạ trang 31 cho HS. HĐ2: Tìm hiểu về hằng và cách sử dụng hằng (15’) GV: Ngoài giáo viên cụ chính HS theo dõi 4. Hằng: để lưu trữ dữ liệu là biến, các ngôn Hằng là đại lượng có giá trị không ngữ lập trình còn có giáo viên cụ đổi trong suốt chương trình khác là hằng. Khác với biến, hằng là đại lượng có giá trị không đổi Việc khai báo hằng gồm: trong suốt quá trình thực hiện chương trình. - Khai báo tên hằng HS theo dõi Giống như biến, muốn sử dụng hằng, ta cũng cần phải khai báo tên của hằng. Tuy nhiên hằng phải được gán giá trị ngay khi khai báo. Tên hằng cũng phải tuân theo. Giáo viên: Lưu Khải Sang. - Gán giá trị cho hằng.. Ví Dụ:. Trang 41.

<span class='text_page_counter'>(42)</span> Trường THCS Thị Trấn quy tắc đặt tên của ngôn ngữ lập trình.. Giaùo aùn Tin hoïc 8 HS theo dõi VD. Const pi = 3.14; Bankinh = 2;. GV lấy VD về khai báo hằng trong pascal và giải thích cho HS. Chú ý: Không thể dùng câu lệnh để thay đổi giá trị của hằng (như đối với biến) ở bất kì vị trí nào trong chương trình. - const là từ khoá để khai báo hằng, - Các hằng pi, bankinh được gán. giá trị tương ứng là 3.14 và 2 . Với khai báo trên, để tính chu vi của hình tròn, ta có thể dùng câu lệnh sau:. chuvi:=2*pi*bankinh; GV: Vậy lợi ích của việc sử dụng hằng là gì? GV: Chính vì giá trị của hằng là không đổi trong suốt chương trình nên không thể dùng câu lệnh để thay đổi giá trị của hằng (như đối với biến) ở bất kì vị trí nào trong chương trình. HS theo dõi SGK và trả lời: Nếu sử dụng hằng, khi cần thay đổi giá trị, ta chỉ cần chỉnh sửa một lần, tại nơi khai báo mà không phải tìm và sửa trong cả chương trình. HS chú ý.. GV lấy VD về câu lệnh khộng hợp lệ: pi:= 3.1416; bankinh:= bankinh + 2; HĐ3: Củng cố (5’) Nhắc lại cách sử dụng biến HS trả lời câu hỏi. trong chương trình Hằng là đại lượng như thế nào? Cách khai báo hằng? Nêu sự giống nhau và khác nhau giữa hằng và biến, cách khai báo? IV/ HƯỚNG DẪN VỀ NHAØ (2’) - Xem lại bài và đọc trước bài thực hành 3 - Làm câu 1, 2, 3, 5/33 - Tìm hiểu các kiểu dữ liệu trong Pascal và cách sử dụng biến.. Giáo viên: Lưu Khải Sang. Trang 42.

<span class='text_page_counter'>(43)</span> Trường THCS Thị Trấn. Giaùo aùn Tin hoïc 8. V/ BOÅ SUNG - RUÙT KINH NGHIEÄM : ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................. Giáo viên: Lưu Khải Sang. Trang 43.

<span class='text_page_counter'>(44)</span> Trường THCS Thị Trấn Tuaàn: 8 Tieát : 16. Giaùo aùn Tin hoïc 8 Ngày soạn : ………………… Ngaøy daïy : ………………….. Bài thực hành 3: KHAI BÁO VAØ SỬ DỤNG BIẾN. I/ MUÏC TIEÂU : 1. Kiến thức - Hiểu về các kiểu dữ liệu chuẩn: kiểu số nguyên, kiểu số thực. - Biết cách sử dụng lệnh gán trong chương trình. - Hiểu cách khai báo và sử dụng hằng. 2. Kyõ naêng - Thực hiện được khai báo biến và hằng đúng cú pháp, lựa chọn được kiểu dữ liệu phù hợp cho bieán. - Sử dụng được lệnh gán giá trị cho biến. - Kết hợp được lệnh Write, Writeln, Read, Readln để thực hiện việc nhập dữ liệu cho biến. 3. Thái độ: - Học sinh có thái độ nghiêm túc trong giờ thực hành. - Tích cực hợp tác với các thành viên trong nhóm để giải quyết các yêu cầu của bài. II/ CHUAÅN BÒ :  Chuaån bò cuûa GV : - SGK, SGV, tài liệu, Giáo án, maùy chieáu maùy tính - Bảng các kiểu dữ liệu trong Pascal.  Chuaån bò cuûa HS : - Đọc trước bài thực hành 3 : Khai báo và sử dụng biến. - SGK, Đồ dùng học tập. III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VAØ HỌC : 1.Ổn định lớp (1’): 2. Kieåm tra baøi cuõ: (6’) -. Biến dùng để làm gì? Cho VD? Trình bày các bước khai báo biến? Haèng laø gì? Trình baøy caùch khai baùo haèng vaø cho vd? 3. Bài mới:. HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NOÄI DUNG HĐ1: Tìm hiểu các kiểu dữ liệu trong Pascal và cách khai báo biến (10’) GV giới thiệu mục đích, yêu cầu HS lắng nghe. 1. Mục đích, yêu cầu (SGK) của bài thực hành 3. 2. Nội dung GV đưa ra bảng các kiểu dữ liệu HS quan sát. Các kiểu dữ liệu trong Pascal: (SGK) trong Pascal. Cú pháp khai báo biến: GV nêu cách khai báo biến và HS theo dõi ghi bài. giải thích. Var <ds biến> : <kiểu dữ liệu>; - Danh sách biến là ds 1 hoặc. Giáo viên: Lưu Khải Sang. Trang 44.

<span class='text_page_counter'>(45)</span> Trường THCS Thị Trấn. Giaùo aùn Tin hoïc 8. nhiều tên biến và được cách nhau bởi dấu phẩy (,). Ví dụ: - Kiểu dữ liệu là một trong các kiểu Var X, Y: byte; dl của Pascal. Var So_nguyen: integer; GV yêu cầu HS cho ví dụ về cách HS cho VD về cách Var Chieu_cao: real; khai báo biến và giải thích VD đó. khai báo biến. HÑ2: Viết CT Pascal có khai báo và sử dụng biến. (25 ’) Bài 1. Viết chương trình Pascal có HS đọc bài toán trong khai báo và sử dụng biến. GV yêu cầu HS đọc bài toán. Bài toán: (SGK) SGK. a) Khởi động Pascal. Gõ CT sau: program Tinh_tien; GV gợi ý giáo viên thức cần tính: uses crt; Tiền thanh toán = Đơn giá x số var lượng + phí dịch vụ. soluong: integer; ? Chương trình này cần khai báo HS nghiên cứu SGK dongia, thanhtien: real; và trả lời. những biến nào? thongbao: string; const phi=10000; HS quan sát. GV đưa ra chương trình hoàn begin chỉnh.. HS theo dõi.. clrscr; GV giải thích ý nghĩa từng câu HS theo dõi. thongbao:='Tong so tien phai thanh lệnh. toan :'; Yêu cầu HS soạn thảo bài lập HS thực hành khởi {Nhap don gia va so luong hang} trình. động Pascal và soạn write('Don gia = '); readln(dongia); thảo chương trình. write('So luong='); readln(soluong); HS thực hành. thanhtien:= soluong*dongia+phi; (*In ra so tien phai tra*) GV đi các máy kiểm tra và hướng writeln(thongbao,thanhtien:10:2); dẫn, uốn nắn HS cách soạn thảo chương trình. readln end.. GV hướng dẫn HS làm bài 1 phần b, c, d. GV đi các máy kiểm tra và hướng dẫn giúp HS hiểu cách sử dụng biến và các thao tác để làm việc với 1 CT có sử dụng biến.. Khi chạy CT với bộ dl (1, 35000). Giáo viên: Lưu Khải Sang. HS theo nhóm làm câu b, c, d theo yêu cầu SGK. HS chạy CT với các bộ dữ liệu sau: (1000, 20), (3500, 200), (18500, 123). b) Lưu chương trình với tên TINHTIEN.PAS. Dịch và chỉnh sửa các lỗi gõ, nếu có.. c) Chạy chương trình với các bộ dữ liệu (đơn giá và số lượng) như sau (1000, 20), (3500, 200), (18500, 123). Kiểm tra tính đúng của các kết quả in ra. d) Chạy chương trình với bộ dữ liệu (1, 35000). Quan sát kết quả nhận được. Hãy thử đoán lí do tại sao chương trình HS chạy CT và nêu lí cho kết quả sai. do.. Trang 45.

<span class='text_page_counter'>(46)</span> Trường THCS Thị Trấn. Giaùo aùn Tin hoïc 8. thì kết quả không còn đúng nữa. Hãy đoán lí do tại sao? HS theo dõi. GV nhận xét và đưa ra kết luận: nguyên nhân của hiện tượng này là do tràn số. Biến Soluong có kiểu là interger nên chỉ cho phép chứa các gt trong khoảng từ -32768 đến 32767, gt 35000 nằm ngoài phạm vi gt nên đã gây ra lỗi, kết quả đưa ra không chính xác. HÑ3: Nhận xét - đánh giá (3’ ) - Nhận xét tiết thực hành của học - Lắng nghe và ghi sinh veà: nhận những khuyết + Chuẩn bị bài mới. ñieåm coøn maéc phaûi +Thực hành. để rút kinh nghiệm. + Baùo caùo keát quaû. - Giải quyết thắc mắc của HS. - Nêu những thắc Đánh giá cho điểm tiết dạy, cho mắc trong quá trình điểm HS thực hành tốt nhất. thực hành. IV/ HƯỚNG DẪN VỀ NHAØ (1’) - Xem lại phần đã thực hành chuẩn bị phần thực hành tiếp theo V/ BOÅ SUNG - RUÙT KINH NGHIEÄM : ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................. Giáo viên: Lưu Khải Sang. Trang 46.

<span class='text_page_counter'>(47)</span> Trường THCS Thị Trấn Tuaàn: 9 Tieát : 17. Giaùo aùn Tin hoïc 8 Ngày soạn : …………………. Ngaøy daïy : …………………... Bài thực hành 3. KHAI BÁO VAØ SỬ DỤNG BIẾN (t2). I/ MUÏC TIEÂU : 1. Kiến thức - Hiểu về các kiểu dữ liệu chuẩn: kiểu số nguyên, kiểu số thực. - Biết cách sử dụng lệnh gán trong chương trình. 2. Kyõ naêng - Thực hiện được khai báo biến đúng cú pháp - Sử dụng được lệnh gán giá trị cho biến. - Kết hợp được lệnh Write, Writeln, Read, Readln để thực hiện việc nhập dữ liệu cho biến. - Thực hiện được việc tráo đổi giá trị của hai biến, 3. Thái độ: - Học sinh có thái độ nghiêm túc trong giờ thực hành. - Tích cực hợp tác với các thành viên trong nhóm để giải quyết các yêu cầu của bài. II/ CHUAÅN BÒ :  Chuaån bò cuûa GV : - SGK, SGV, tài liệu, Giáo án, máy chiếu, máy vi tính - Bảng các kiểu dữ liệu trong Pascal.  Chuaån bò cuûa HS : - Đọc trước bài 2 và phần tổng kết. - SGK, Đồ dùng học tập. III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VAØ HỌC : 1.Ổn định lớp (2’): 2. Kieåm tra baøi cuõ: - Kiểm tra trong quá trình thực hành. 3. Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NOÄI DUNG HÑ1:Rèn luyện kĩ năng soạn, dịch và chạy CT có sử dụng biến. (37 ’) GV lấy VD : có 2 cốc nước A HS nêu lên cách làm. Bài 2. Thử viết chương trình nhập các chứa mực đỏ, B chứa mực xanh, số nguyên x và y, in giá trị của x và y ra hãy tráo đổi sao cho A chứa mực màn hình. Sau đó hoán đổi các giá trị xanh, B chứa mực đỏ. Hỏi cách của x và y rồi in lại ra màn hình giá trị làm ? của x và y. GV hướng dẫn : Dùng cốc C program hoan_doi; không chứa gì làm trung gian : var x,y,z:integer; C1 : A  C ; B  A ; C  B. HS đọc đề bài 2 và begin nghiên cứu để hiểu C2 : B C ; A  B ; C  A.. Giáo viên: Lưu Khải Sang. Trang 47.

<span class='text_page_counter'>(48)</span> Trường THCS Thị Trấn GV dẫn vào Bài 2.. Giaùo aùn Tin hoïc 8 cách làm. HS trả lời.. HS tham khảo chương trình Hoan_doi trong SGK. HS soạn, dịch và chạy CT trên máy. GV yêu cầu HS soạn, dịch và HS thực hành. chạy CT trên máy. GV kiểm tra và hướng dẫn thêm HS nhập dữ liệu và cho những nhóm gặp khó khăn. quan sát kết quả. GV hướng dẫn HS cách nhập dữ liệu : nhập 2 số nguyên (cách nhau bởi dấu cách) rồi nhấn Enter. HS lắng nghe GV đặt câu hỏi : làm thế nào để hướng dẫn người dùng nhập giá trị cho biến x, y ? In ra màn hình giá trị x, y mà người dùng vừa nhập ? In ra giá trị x, y sau khi đã tiến hành tráo đổi ? HS hoạt động nhóm GV gợi ý cho HS tham khảo tiến hành cải tiến chương trình tinhtien.pas để cải tiến chương trình. lại chương trình nhằm giải quyết các câu hỏi trên. HS quan sát GV lấy bài của nhóm hoàn thành sớm nhất, trình chiếu cho cả lớp cùng xem và tiến hành chỉnh sửa HÑ2: Củng cố (5’ ) GV khái quát nội dung chính cần - Nêu những thắc maéc trong quaù trình đạt được trong bài thực hành 3. GV giải thích thêm những chỗ HS thực hành. chưa hiểu. - Laéng nghe vaø ghi - Nhận xét tiết thực hành nhận những khuyết ñieåm coøn maéc phaûi để rút kinh nghiệm. ? Để thực hiện việc tráo đổi giá trị của hai biến ta làm thế nào? GV hướng dẫn HS chỉ ra các bước để giải quyết bài toán.. read(x,y); writeln(x,' ',y); z:=x; x:=y; y:=z; writeln(x,' ',y); readln end.. IV/ HƯỚNG DẪN VỀ NHAØ (1’) - Trả lời các câu hỏi và bài tập sau mỗi bài trong SGK và đọc trước bài 5 để tiết sau học tiếp. - Xem lại kiến thức lí thuyết có liên quan đến các bài tập đã thực hành, chú ý nội dung tổng kết sau mỗi bài thực hành.. Giáo viên: Lưu Khải Sang. Trang 48.

<span class='text_page_counter'>(49)</span> Trường THCS Thị Trấn. Giaùo aùn Tin hoïc 8. V/ BOÅ SUNG - RUÙT KINH NGHIEÄM : ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................. Giáo viên: Lưu Khải Sang. Trang 49.

<span class='text_page_counter'>(50)</span> Trường THCS Thị Trấn. Giaùo aùn Tin hoïc 8. Tuaàn : 9 Tieát : 18. Ngày soạn : ………………….. Ngaøy daïy : ……………………. BÀI TẬP I/ MUÏC TIEÂU : 1. Kiến thức  Biết vai trò của biến, hằng, cách khai báo biến, hằng.  Biết cách sử dụng biến trong chương trình và cấu trúc của lệnh gán. 2. Kyõ naêng  Rèn luyện kĩ năng sử dụng biến trong chương trình. 3. Thái độ:  Nghiêm túc trong học tập.  Hợp tác với các thành viên trong nhóm để giải bài tập. II/ CHUAÅN BÒ :  Chuaån bò cuûa GV : - SGK, SGV, tài liệu, Giáo án, máy tính  Chuaån bò cuûa HS : - Trả lời, làm các bài tập trong SGK. III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VAØ HỌC : 1.Ổn định lớp (2’): 2. Kieåm tra baøi cuõ: (6’)  Kiểm tra sự chuẩn bị bài ở nhà của học sinh trong vở. 3. Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NOÄI DUNG HÑ1: Chốt lại các kiến thức trọng tâm để áp dụng làm bài tập (14 ’) Giáo viên đưa ra các câu hỏi ôn HS trả lời các câu hỏi - Biến dùng để đặt tên cho một vùng tập: HS trả lời. cña bé nhí m¸y tÝnh. BiÕn lu tr÷ d÷ ? Biến là đại lượng như thế nào? liÖu (gi¸ trÞ). Gi¸ trÞ cña biÕn cã thÓ thay đổi trong quá trình thực hiện chơng trình. Var <tªn biÕn> : <kiÓu cña biÕn>; - C¸c thao t¸c cã thÓ thùc hiÖn víi biÕn lµ g¸n gi¸ trÞ cho biÕn hoÆc nhËp gi¸ trÞ cho biÕn vµ tÝnh to¸n víi gi¸ trÞ cña biÕn. - LÖnh g¸n cã d¹ng: Tªn biÕn := biÓu thøc(gt); - LÖnh nhËp gi¸ trÞ cho biÕn: Readln(tªn biÕn); Ba HS lên bảng, mỗi - LÖnh in gi¸ trÞ cho biÕn : Write(tªn biÕn); hoÆc Writeln(tªn biÕn); GV yêu cầu HS lên bảng viết cấu HS viết một lệnh. - Hằng là đại lợng để lu trữ giữ liệu và trúc của lệnh gán, lệnh nhập giá trị HS viết lên bảng GV yêu cầu HS nêu cách khai dạng tổng quát cú báo biến. pháp khai báo biến. HS trả lời. ? Có thể thực hiện các thao tác nào với biến?. Giáo viên: Lưu Khải Sang. Trang 50.

<span class='text_page_counter'>(51)</span> Trường THCS Thị Trấn. Giaùo aùn Tin hoïc 8. cho biến, lệnh in giá trị của biến. GV gọi HS nhận xét. HS nhận xét. GV nhận xét và chốt lại kiến thức cơ bản về biến. ? Hằng là đại lượng như thế nào?. HS trả lời.. GV: C¸ch khai b¸o h»ng nh thÕ nµo? GV: NhËn xÐt vµ chèt kiÕn thøc h»ng.. HS viÕt lên b¶ng.. HĐ2: Bài tập (18’) GV: §a ch¬ng tr×nh bµi 1. HS: Tõng em chØ ra GV: H·y chØ ra lÇn lît c¸c lçi vµ tõng lçi vµ lªn söa söa nh thÕ nµo? trªn bảng. GV: Yêu cầu HS nhận xét. HS: NhËn xÐt ch¬ng tr×nh cßn lçi kh«ng vµ söa (nÕu cßn) HS: NhËn xÐt kÕt qu¶.. hằng không thay đổi giá trị trong quá tr×nh thùc hiÖn ch¬ng tr×nh. - Khai b¸o h»ng: Const tªn h»ng=gi¸ trÞ;. Bµi 1 : H·y chØ ra lçi vµ söa lçi trong ch¬ng tr×nh sau : Const pi := 3.1416; Var cv, dt : integer R:real; Begin R=5.5 Cv=2*pi*r; Dt=pi*r*r; Writeln(‘chu vi la:= cv’); Writeln(‘dien tich la:=dt’); Readln. End. GV: Đa đề bài 2 HS quan sát Bµi 2 : GV: Giúp học sinh phân tích bài HS: theo dừi và trả lời Viết chơng trình để : TÝnh diÖn tÝch S cña h×nh tam gi¸c to¸n vµ híng dÉn c¸ch viÕt tõng bíc tõng c©u hái cña GV. a) với độ dài một cạnh a và chiều cao tơng ứng h (a và h là các số tự nhiên đđể giải bài toán này. îc nhËp vµo tõ bµn phÝm). GV yêu cầu HS viÕt c«ng thøc tÝnh HS: ViÕt b¶ng phô b) TÝnh kÕt qu¶ c cña phÐp chia lÊy diện tích S, c, d? HS ghi bài. phÇn nguyªn vµ kÕt qu¶ d cña phÐp chia lÊy phÇn d cña hai sè nguyªn a vµ b.. GV: NhËn xÐt vµ ®a ra c«ng thøc. Giáo viên: Lưu Khải Sang. Program tinh_toan; Var a, HS: interger; S : real; HS: ViÕt giÊy nh¸p a, b, c, d : integer;. Trang 51.

<span class='text_page_counter'>(52)</span> Trường THCS Thị Trấn. Giaùo aùn Tin hoïc 8. theo híng dÉn cña Begin Write(‘Nhap canh day vµ chieu cao :’); Readln (a,h); GV. S:=(a*h)/2; HS soạn thảo CT và Writeln(‘ Dien tich hinh tam giac quan sát kết quả. la :’,S:5:1); Write(‘Nhap hai so a,b :’); Readln (a,b); c:=a div b; d:=a mod b; Writeln(‘ Phan nguyen cua a va b la :’,c); Writeln(‘ Phan du cua a va b la :’,d); End. HĐ3: Củng cố (3’) GV chốt lại các kiến thức trọng HS theo dõi. tâm cần nắm vững sau mỗi bài. GV: Híng dÉn HS viÕt tõng phÇn (khai báo, thân chơng trình) để giải quyÕt bµi to¸n 2. GV yêu cầu HS soạn thảo toàn bộ CT và chạy thử trong Pascal.. IV/ HƯỚNG DẪN VỀ NHAØ (2’) - Về nhà học bài, trả lời các câu hỏi và làm bài tập trong SGK . - Chuẩn bị tiết sau KT 1 tiết. V/ BOÅ SUNG - RUÙT KINH NGHIEÄM : ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... Giáo viên: Lưu Khải Sang. Trang 52.

<span class='text_page_counter'>(53)</span> Trường THCS Thị Trấn. Giaùo aùn Tin hoïc 8. Tuaàn : 10 Tieát : 19. Ngày soạn : ………………….. gaøy daïy : ………………………. KIỂM TRA 1 TIẾT. I. MUÏC TIEÂU: Đánh giá kiến thức, kĩ năng của học sinh về: ngôn ngữ lập trình, cẩu trúc của chương trình, cách sử dụng biến, hằng trong chương trình. II. YÊU CẦU CỦA ĐỀ:  Kiến thức: Kiểm tra kiến thức của học sinh về ngơn ngữ lập trình, cấu trúc của chương trình, sử dụng biến, hằng trong chương trình.  Kỹ năng : - Chuyển đổi giữa biểu thức toán học và ký hiệu trong ngôn ngữ Pascal. - Nhận biết và sửa lỗi trong chương trình.  Thái độ: Học sinh có thái độ tích cực học tập, ôn tập lại kiến thức đã học. III. CHUAÅN BÒ - Giáo viên: Đề photo ra giấy A4. - Học sinh: Ôn tập tốt kiến thức cũ, đồ dùng học tập. IV. MA TRẬN ĐỀ: Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Baøi TN TL TN TL TN TL 1 bài 1b, c, câu 1, 2 bài 1a, d, câu 2, câu 4, câu 5, câu 6, câu 7, 3 câu 3 bài 3 câu 8 bài 4, bài 5 4 câu 9, câu 10 V. NOÄI DUNG: Bài 1: Điền dấu x vào ô lựa chọn Đúng hoặc Sai (1 điểm) Noäi dung Đúng Sai a) Lệnh khai báo tên chương trình trong ngôn ngữ lập trình Pascal laø Begin. b) Chöông trình maùy tính laø moät daõy caùc leänh maø maùy tính coù theå hiểu và thực hiện được. c) Ngôn ngữ dùng để viết các chương trình máy tính được gọi là ngôn ngữ lập trình. d) Caáu truùc chung cuûa chöông trình baét buoäc phaûi coù phaàn khai baùo. Bài 2: Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước đáp án đúng trong các câu sau: (5 điểm) Câu 1: Máy tính có thể hiểu trực tiếp ngôn ngữ nào trong các ngôn ngữ dưới đây? A. Ngôn ngữ tự nhiên B. Ngôn ngữ lập trình C. Ngôn ngữ máy D. Tất cả các ngôn ngữ nói trên. Câu 2: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, từ không phải từ khóa là:. Giáo viên: Lưu Khải Sang. Trang 53.

<span class='text_page_counter'>(54)</span> Trường THCS Thị Trấn. Giaùo aùn Tin hoïc 8. A. Uses B. Program C. End D. Computer Câu 3: Dãy kí tự ‘baitap’ thuộc kiểu dữ liệu: A. String B. Integer C. Real D. Char Câu 4: Tên hợp lệ trong ngôn ngữ Pascal là: A. 16abc; B. Hinh thang; C. Lop8A; D. Program; Câu 5: Từ khóa dùng để khai báo biến trong ngôn ngữ lập trình Pascal là: A. Const B. Var C. Real D. End Câu 6: Để chạy một chương trình Pascal ta nhấn tổ hợp phím: A. Ctrl+F9 B. Alt+F9 C. Shitf+F9 D. Ctrl+Shift+F9 Câu 7: Cấu trúc chung hợp lý của một chương trình Pascal là: A. Begin -> Program -> End. B. Program -> End -> Begin. C. End -> Program -> Begin. D. Program -> Begin -> End. Caâu 8: Phaàn dö trong pheùp chia cuûa hai soá nguyeân 16 vaø 5 laø: A. 16 mod 5 = 1 B. 16 mod 5 = 2 C. 16 mod 5 = 3 D. 16 mod 5 = 0 Câu 9: A được khai báo là biến với kiểu dữ liệu số nguyên, X là biến với kiểu dữ liệu xâu. Phép gán hợp lệ là: A. A:= 4.5; B. X:= ‘1234’; C. X:= 57; D. A:= ‘LamDong’; Câu 10: Trong Pascal khai báo nào sau đây là đúng: A. Var hs : real; B. Var 5hs : real; C. Const hs : real; D. Var S = 24; Baøi 3 (2 ñieåm) a) Xác định kết quả của các biểu thức sau: 15 – 8 > 3; ...................................................................................................... (20 – 15)2 # 25;................................................................................................. b) Hãy liệt kê lỗi (nằm ở dòng nào?) nếu có trong chương trình sau đây: {1} Var a:= integer; {2} b : real; {3} Const c := 3; {4} Begin {5} a := 200 {6} b = a/c ; {7} write (b); {8} readln {9} End. Bài 4: Viết các biểu thức toán dưới đây bằng các kí hiệu trong Pascal: (1 điểm) a) + b) ax2 + bx + c Bài 5: Hãy chuyển các biểu thức được viết trong Pascal sau đây thành các biểu thức toán (1 ñieåm) a) (a + b)*(a +b). Giáo viên: Lưu Khải Sang. Trang 54.

<span class='text_page_counter'>(55)</span> Trường THCS Thị Trấn. Giaùo aùn Tin hoïc 8. b) b/(a*b + c); ĐÁP ÁN Bài 1: Mỗi câu đúng 0.25 điểm 1. Sai 2. Đúng 3. Đúng 4. Sai Bài 2: Mỗi câu đúng 0.5 điểm 1 2 3 4 5 6 7 C D A C B A D Baøi 3: Câu a: Mỗi câu đúng 0.5 điểm 15 – 8 > 3; (Đúng) (20 – 15)2 # 25; (Sai) Caâu b: Coù 4 loãi sai, chæ moät loãi sai 0.25 ñieåm (1) Thừa dấu bằng ở dòng 1. (2) Thừa dấu hai chấm ở dòng 3. (3) Thiếu dấu chấm phẩy ở dòng 5. (4) Thiếu dấu hai chấm ở dòng 6. Bài 4: Mỗi câu đúng 0.5 điểm a) a/b + c/d b) a*x*x + b*x +c Bài 5: Mỗi câu đúng 0.5 điểm a) (a+b)2 b). 8 A. 9 B. 10 A. *KẾT QUẢ: XẾP LOẠI Giỏi Khá Trung bình Yếu. SỐ LƯỢNG. VI. RUÙT KINH NGHIEÄM: ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................. Giáo viên: Lưu Khải Sang. Trang 55.

<span class='text_page_counter'>(56)</span> Trường THCS Thị Trấn. Giaùo aùn Tin hoïc 8. Tuaàn : 10 Tieát : 20. Ngày soạn : ………………….. Ngaøy daïy : ……………………. Bài 5: TỪ BÀI TOÁN ĐẾN CHƯƠNG TRÌNH. I/ MUÏC TIEÂU : 1. Kiến thức  Học sinh biết khái niệm bài toán. 2. Kyõ naêng  Xác định được điều kiện cho trước và kết quả của một bài toán đơn giản 3. Thái độ:  Nhận thức được tầm quan trọng của việc xác định bài toán để giải quyết bài toán mà tích cực học tập. II/ CHUAÅN BÒ :  Chuaån bò cuûa GV : - SGK, SGV, tài liệu, Giáo án, máy chiếu, máy tính  Chuaån bò cuûa HS : - Đọc trước phần 1, 2 bài 5 : Từ bài toán đến chương trình. - SGK, Đồ dùng học tập. III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VAØ HỌC : 1.Ổn định lớp (1’): 2. Kieåm tra baøi cuõ: (5’) Em hãy cho biết kết quả in ra màn hình của các câu lệnh sau, cho biết vì sao em thu được kết quả đó ? a) Writeln (’19 div 3 =’, ‘19 div 3’); b) Writeln (’19 div 3 =’, 19 div 3 ); 3. Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GV. + Hoạt động 1: Tìm hiểu khái niệm bài toán ? Bài toán là khái niệm quen thuộc ta thường gặp ở những môn học nào? ? Em hãy cho những ví dụ về bài toán. HOẠT ĐỘNG CỦA HS. NỘI DUNG. 1. Bài toán và xác định bài toán:. + Bài toán là khái niệm ta thường gặp ở các a) Bài toán: môn như: toán, vật lý, hoá học… - Bài toán là một việc hay một nhiệm vụ cần giải quyết Ví dụ như: tính tổng các số tự nhiên từ 1 đến 100, tính quảng đường - Tuy nhiên, hằng ngày ta ô tô đi được trong 3 giờ thường gặp và giải quyết các với vận tốc 60 km/giờ. Giáo viên: Lưu Khải Sang. Trang 56.

<span class='text_page_counter'>(57)</span> Trường THCS Thị Trấn giáo viên việc đa dạng hơn nhiều như lập bảng cửu + Học sinh chú ý lắng chương, lập bảng điểm của nghe => ghi nhớ kiến các bạn trong lớp… thức. - Giáo viên phân tích => yêu cầu học sinh đưa ra khái niệm bài toán. + Ta có thể hiểu bài + Hoạt động 2: Tìm hiểu toán là một giáo viên cách xác định bài toán. việc hay một nhiệm vụ - Để giải quyết được một bài cần phải giải quyết. toán cụ thể, người ta cần xác định bài toán, tức là xác định rõ các điều kiện cho trước và kết quả thu được. Ví dụ 1: Để tính diện tích tam + Học sinh chú ý lắng giác ta cần xác định: nghe => ghi nhớ kiến - Điều kiện cho trước: một thức. cạnh và đường cao tương ứng của cạnh đó. - Kết quả thu được: Diện tích hình tam giác. Ví dụ 2: Bài toán tìm đường đi tránh các điểm tắt nghẽn giao thông. Học sinh chú ý lắng ? Em hãy xác định bài toán nghe. đó.. Giaùo aùn Tin hoïc 8. b) Xác định bài toán:. - Để giải quyết được một bài toán cụ thể, người ta cần xác định bài toán, tức là xác định rõ các điều kiện cho trước và kết quả thu được.. - Điều kiện cho trước: Vị trí nghẽn giao thông và các con đường có Ví dụ 3: Đối với bài toán nấu thể đi từ vị trí hiện tại một món ăn tới vị trí cần tới. - Kết quả thu được: Đường đi từ vị trí hiện tại tới vị trí cần tới mà không qua điểm nghẽn giao thông. Giáo viên: Lưu Khải Sang. Trang 57.

<span class='text_page_counter'>(58)</span> Trường THCS Thị Trấn. Giaùo aùn Tin hoïc 8 - Điều kiện cho trước: Các thực phẩm hiện có (trứng, mỡ, mắm, muối, rau…) - Kết quả thu được: một món ăn. HÑ3: Cuûng coá (4’ ). Yêu cầu HS nhắc lại: - Khái niệm bài toán. + Bài toán là khái niệm ta thường gặp ở các môn như: toán, vật lý, hoá học…. IV/ HƯỚNG DẪN VỀ NHAØ (2’) - Đọc mục 2 tiếp theo để chuẩn bị cho tiết sau. V/ BOÅ SUNG - RUÙT KINH NGHIEÄM : ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... Giáo viên: Lưu Khải Sang. Trang 58.

<span class='text_page_counter'>(59)</span> Trường THCS Thị Trấn. Giaùo aùn Tin hoïc 8. Tuaàn : 11 Tieát : 21. Ngày soạn : ………………….. Ngaøy daïy : ……………………. Bài 5: TỪ BÀI TOÁN ĐẾN CHƯƠNG TRÌNH (t2). I/ MUÏC TIEÂU : 1. Kiến thức  Học sinh biết khái niệm bài toán, thuật toán.  Biết chương trình là thể hiện của thuật toán trên một ngôn ngữ cụ thể. 2. Kyõ naêng  Xác định được Input, Output của một bài toán đơn giản 3. Thái độ:  Nhận thức được tầm quan trọng của việc xác định bài toán để giải quyết bài toán mà tích cực học tập. II/ CHUAÅN BÒ :  Chuaån bò cuûa GV : - SGK, SGV, tài liệu, Giáo án, máy chiếu, máy tính  Chuaån bò cuûa HS : - Đọc trước phần 1, 2 bài 5 : Từ bài toán đến chương trình. - SGK, Đồ dùng học tập. III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VAØ HỌC : 1.Ổn định lớp (1’): 2. Kieåm tra baøi cuõ: (5’). - Hãy nêu khái niệm bài toán, để giải quyết được một bài toán cụ thể ta phải làm gì? 3. Bài mới:. HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NOÄI DUNG H§2: Tìm hiểu về thuật toán và quá trình giải bài toán trên máy tính (18’). + Hoạt động 1: Tìm hiểu khái niệm thuật toán - Việc dùng máy tính giải một bài toán nào đó chính là đưa cho máy tính dãy hữu hạn các thao tác đơn giản mà nó có + Học sinh chú ý lắng thể thực hiện được để từ các nghe => ghi nhớ kiến điều kiện cho trước ta nhận thức. được kết quả cần thu được => đưa ra khái niệm thuật toán. + Dãy hữu hạn các thao tác cần thực hiện để Giáo viên: Lưu Khải Sang. 2 Quá trình giải bài toán trên máy tính. a) Khái niệm thuật toán: Thuật toán là dãy hữu hạn các thao tác cần thực hiện để giải một bài toán.. Trang 59.

<span class='text_page_counter'>(60)</span> Trường THCS Thị Trấn. Giaùo aùn Tin hoïc 8 giải một bài toán được gọi là thuật toán.. - Nói cách khác, thuật toán là các bước để giải một bài toán, còn chương trình chỉ là thể hiện của thuật toán trong một + Học sinh chú ý lắng ngôn ngữ lập trình cụ thể. nghe. b) Quá trình giải bài toán trên máy tính: + Hoạt động 2: Tìm hiểu quá trình giải bài toán trên máy + Quá trình giải bài toán trên máy tính. tính gồm: - Yêu cầu học sinh nghiên cứu SGK => quá trình giải - Xác định bài toán bài toán trên máy tính. - Mô tả thuật toán. + Quá trình giải bài toán trên máy tính gồm - Viết chương trình các bước sau: - Xác định bài toán: Từ phát biểu của bài toán, ta xác định đâu là thông tin đã cho và đâu là thông tin cần tìm. - Mô tả thuật toán: - Viết chương trình là thể Tìm cách giải bài toán hiện thuật toán bằng một và diễn tả bằng các ngôn ngữ lập trình sao cho lệnh cần phải thực máy tính có thể hiểu và thực hiện. hiện. - Viết chương trình: Dựa vào mô tả thuật toán ở trên, ta viết chương trình bằng một ngôn ngữ lập trình mà ta biết. Học sinh chú ý lắng nghe. Giáo viên: Lưu Khải Sang. Trang 60.

<span class='text_page_counter'>(61)</span> Trường THCS Thị Trấn. Giaùo aùn Tin hoïc 8 HÑ3: Cuûng coá (4’ ). Yêu cầu HS nhắc lại: - Khái niệm bài toán, thuật toán; HS trả lời. - Quá trình giải bài toán trên máy tính; - Cách thức xác định bài toán (Input, Output); IV/ HƯỚNG DẪN VỀ NHAØ (2’) - Làm bài tập 1 GSK - Đọc mục 3 tiếp theo để chuẩn bị cho tiết sau. - Tìm hiểu thuật toán và mô tả thuật toán. V/ BOÅ SUNG - RUÙT KINH NGHIEÄM : ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... Giáo viên: Lưu Khải Sang. Trang 61.

<span class='text_page_counter'>(62)</span> Trường THCS Thị Trấn Tuaàn : 11 Tieát : 22. Giaùo aùn Tin hoïc 8 Ngày soạn : ………………….. Ngaøy daïy : ……………………. Bài 5: TỪ BÀI TOÁN ĐẾN CHƯƠNG TRÌNH (t3) I/ MUÏC TIEÂU : 1. Kiến thức - Biết chương trình là thể hiện của thuật toán trên một ngôn ngữ cụ thể. - Biết cách mô tả thuật toán bằng phương pháp liệt kê các bước 2. Kyõ naêng  Xác định được Input, Output của một bài toán đơn giản. 3. Thái độ:  Nhận thức được tầm quan trọng của việc xác định Input, Output của một bài toán mà tích cực học tập. II/ CHUAÅN BÒ :  Chuaån bò cuûa GV : - SGK, SGV, tài liệu, Giáo án, máy tính  Chuaån bò cuûa HS : - Đọc trước phần 3 bài 5 : Từ bài toán đến chương trình. - SGK, Đồ dùng học tập. III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VAØ HỌC : 1.Ổn định lớp (2’): 2. Kieåm tra baøi cuõ: (5’) - Bài toán là gì? Cách xác định bài toán? - Trình bày quá trình giải bài toán trên máy tính? 3. Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NOÄI DUNG HÑ1:Tìm hiểu khaùi nieäm thuật toán và mô tả thuật tóan (32’) GV giới thiệu: Trong phần HS theo dõi 3. Thuật toán và mô tả thuật toán: này chúng ta sẽ tìm hiểu sâu hơn về khái niệm thuật toán. VD1: Bài toán “Pha trà” GV yêu cầu HS đọc, thảo luận HS đọc, thảo luận ví dụ. (SGK) ví dụ: “Pha trà” HS nghiên cứu SGK và ? Chỉ ra các bước cần thiết để trả lời. pha trà mời khách. HS nghiên cứu và sắp VD2: Bài toán “Làm món trứng GV đưa ra mô tả thuật toán xếp lại theo trình tự để tráng” “Làm món trứng tráng” bằng giải quyết bài toán. (SGK) các bước bị bị xáo trộn. HS trả lời theo ý hiểu. ? Mô tả thuật toán là gì? HS theo dõi ghi bài. Mô tả thuật toán là liệt kê các GV nhận xét và tổng kết lại: bước cần thiết để giải một bài toán. Cách liệt kê các bước như trong 2 VD trên là 1 phương pháp thường dùng để mô tả thuật HS lắng nghe.. Giáo viên: Lưu Khải Sang. Trang 62.

<span class='text_page_counter'>(63)</span> Trường THCS Thị Trấn tóan. Trong các thuật toán được trình bày tiếp theo nếu không có các yêu cầu gì khác thì các bước của TT được thực hiện một cách tuần tự theo trình tự như đã được chỉ ra. GV đưa ra ví dụ giải pt bậc nhất bx + c = 0. Sau đó lấy VD các trường hợp đặc biệt b=0; c ¹ 0 hoặc b=0; c=0. Từ đó đưa ra thuật toán giải pt bậc nhất. GV đưa ra mô tả thuật toán giải PT bậc nhất bằng các bước liệt kê. ? Thuật toán là gì? GV nhận xét và tổng kết lại.. Giaùo aùn Tin hoïc 8. HS theo dõi ví dụ. VD3: Giải PT bậc nhất: bx + c=0 (SGK). HS theo dõi thuật toán. HS trả lời. HS ghi bài.. Thuật toán là dãy hữu hạn các thao tác ta cần thực hiện theo một trình tự xác định để thu được kết quả cần thu từ những điều kiện cho trước.. HÑ2: Cuûng coá (4’ ) Yêu cầu HS nhắc lại: - Thuật toán là gì? - Cách mô tả thuật toán như thế nào?. HS trả lời.. IV/ HƯỚNG DẪN VỀ NHAØ (2’) - Học các khái niệm thuật toán, cách mô tả thuật toán như thế nào. - Đọc mục 4 tiếp theo để chuẩn bị cho tiết sau. - Làm bài tập 1, 2 SGK trang 45. - Tìm hiểu thuật toán tính tổng của 100 số tự nhiên đầu tiên. V/ BOÅ SUNG - RUÙT KINH NGHIEÄM : ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................. Giáo viên: Lưu Khải Sang. Trang 63.

<span class='text_page_counter'>(64)</span> Trường THCS Thị Trấn Tuaàn : 14 Tieát : 23. Giaùo aùn Tin hoïc 8 Ngày soạn : ………………….. Ngaøy daïy : ……………………. Bài 5: TỪ BÀI TOÁN ĐẾN CHƯƠNG TRÌNH (t4). I/ MUÏC TIEÂU : 1. Kiến thức - Hiểu thuật toán tính diện tích của một hình cho trước, tính tổng của N số tự nhiên đầu tiên và đổi giá trị của hai biến x, y. 2. Kyõ naêng  Mơ tả được thuật tốn một bài tốn cụ thể. 3. Thái độ:  Tích cực học tập, hợp tác với các thành viên trong nhóm để giải quyết yêu cầu bài toán. II/ CHUAÅN BÒ :  Chuaån bò cuûa GV : - SGK, SGV, tài liệu, Giáo án, máy tính  Chuaån bò cuûa HS : - Đọc trước phần 4 bài 5 : Từ bài toán đến chương trình. - SGK, Đồ dùng học tập. III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VAØ HỌC : 1.Ổn định lớp (1’): 2. Kieåm tra baøi cuõ: (5’) - Thuật toán là gì? - Cách mô tả thuật toán như thế nào? 3. Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NOÄI DUNG HÑ1:Tìm hiểu bài toán tính diện tích của một hình cho trước (10’) 4. Một số ví dụ về thuật toán. GV yêu cầu HS đọc, thảo luận HS đọc, thảo luận ví dụ. Ví dụ 2. (SGK) ví dụ 2. Một hình A được ghép từ một hình chữ nhật với chiều rộng 2a, chiều dài b và một hình bán nguyệt BK a như hình sau:. HS thảo luận nhóm. Yêu cầu HS thảo luận nhóm xác định Input, Output của bài toán. HS ghi bài. GV nhận xét và đưa ra Input, Output của bài toán. HS lắng nghe. GV lưu ý: Các cách làm có. Giáo viên: Lưu Khải Sang. Trang 64.

<span class='text_page_counter'>(65)</span> Trường THCS Thị Trấn. Giaùo aùn Tin hoïc 8. thể khác nhau nhưng cuối cùng thu được kết quả như nhau. * Thuật toán: GV đưa ra thuật toán và phân HS theo dõi để hiểu thuật Bước 1. S1 f 2ab. {Tính diện tích hcn} tích. toán. Bước 2. S2 f {Tính diện tích hình bán Lưu ý: Trong biểu diễn thuật nguyệt} toán, người ta cũng thường sử Bước 3. S f S1 + S2 dụng kí hiệu f để chỉ phép gán giá trị của một biểu thức cho một biến. HĐ2: Tìmh hiểu bài toán tính tổng của N số tự nhiên đầu tiên (15’) GV yêu cầu HS đọc ví dụ 3 HS đọc ví dụ. Ví dụ 3. Tính tổng của 100 số tự SGK. nhiên đầu tiên GV yêu cầu HS thảo luận xác HS thảo luận nhóm xác * Xác định bài toán định Input, Output của bài toán. định Input, Output. INPUT: Dãy 100 số tự nhiên đầu tiên HS theo dõi ghi bài. OUTPUT: Gía trị của tổng 1 + 2 + ... GV nhận xét và đưa ra Input, + 100. VÝ dô 2 : TÝnh tæng cña 100 sè tù Output. HS nêu cách của mình. nhiªn ®Çu tiªn. ? Cách đơn giản nhất để tính HS theo dõi. được tổng SUM là gì? HS theo dõi. * Thuật toán tìm Sum: GV phân tích cách cộng dồn. GV đưa ra mô phỏng tính tổng Bước 1: Gán SUM  1; i  1. N số tự nhiên đầu tiên với N = Bước 2: Gán i  i + 1. 5. Bước 3: Nếu i ≤ 100, thì SUM  Bước 1 2 3 4 5 SUM + i và chuyển lên bước 2. i 1 2 3 4 5 6 Bước 4. Trong trường hợp ngược lại (i Đ i≤ N Đ Đ Đ Đ S > 100), kết thúc thuật toán. HS đưa ra thuật toán. SUM. 1. 3. 6. 10. 15. Kết thúc. GV yêu cầu HS nghiên cứu SGK để đưa ra từng bước thuật toán. HĐ3: Tìm hiểu bài toán đổi giá trị của hai biến x và y (10’) GV yêu cầu HS đọc ví dụ 4 HS đọc ví dụ. Ví dụ 4 : Đổi giá trị của hai biến x và SGK. y. GV yêu cầu HS thảo luận xác HS thảo luận nhóm xác định Input, Output của bài toán. định Input, Output. HS theo dõi ghi bài. GV nhận xét và đưa ra Input, INPUT: Hai biến x, y có giá trị tương Output. ứng là a và b. OUTPUT: Hai biến x, y có giá trị HS đưa ra thuật toán. tương ứng là b và a. GV yêu cầu HS nghiên cứu * Thuật toán: SGK để đưa ra từng bước thuật Bước 1. z f x {sau bước này gt của z toán. sẽ bằng a}. Giáo viên: Lưu Khải Sang. Trang 65.

<span class='text_page_counter'>(66)</span> Trường THCS Thị Trấn. Giaùo aùn Tin hoïc 8 Bước 2. x f y {Sau bước này gt của x sẽ bằng b} Bước 3. y f z {Sau bước này gt của y sẽ bằng gt của z, chính là a, gt ban đầu của x}. Qua tiết học em đã được làm quen với những bài toán nào? GV chốt lại những kiến thức trọng tâm. HÑ4: Cuûng coá (3’ ) HS nhắc lại từng bài toán. HS chú ý theo dõi.. IV/ HƯỚNG DẪN VỀ NHAØ (2’) -. Học và tìm hiểu thuật toán của 3 bài toán trên.. -. Đọc ví dụ 5 và 6 chuẩn bị cho tiết học sau.. -. Làm bài tập 1, 2, 3 SGK trang 45.. V/ BOÅ SUNG - RUÙT KINH NGHIEÄM : ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... Giáo viên: Lưu Khải Sang. Trang 66.

<span class='text_page_counter'>(67)</span> Trường THCS Thị Trấn Tuaàn : 12 Tieát : 24. Giaùo aùn Tin hoïc 8 Ngày soạn : ………………….. Ngaøy daïy : ……………………. Bài 5: TỪ BÀI TOÁN ĐẾN CHƯƠNG TRÌNH (t5). I/ MUÏC TIEÂU : 1. Kiến thức - Hiểu thuật toán so sánh hai số a và b tìm số lớn nhất trong một dãy số cho trước. 2. Kyõ naêng  Mơ tả được thuật tốn một bài tốn cụ thể. 3. Thái độ:  Tích cực học tập, hợp tác với các thành viên trong nhóm để giải quyết yêu cầu bài toán. II/ CHUAÅN BÒ :  Chuaån bò cuûa GV : - SGK, SGV, tài liệu, Giáo án, máy tính  Chuaån bò cuûa HS : - SGK, Đồ dùng học tập, đọc trước bài. III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VAØ HỌC : 1.Ổn định lớp (1’): 2. Kieåm tra baøi cuõ: (5’) - Giả sử x và y là các biến số. hãy cho biết kết quả của việc thực hiện thuật toán sau:  Bước 1. x f x + y  Bước 2. y f x - y  Bước 3. x f x - y 3. Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NOÄI DUNG HÑ1: Tìm hiểu bài toán so sánh hai số a và b (12’) 4. Một số ví dụ về thuật toán. GV yêu cầu HS đọc ví dụ 5 HS đọc ví dụ. Ví dụ 5 : Cho hai số thực a và b. Hãy SGK. cho biết kết quả ss 2 số đó dưới dạng GV yêu cầu HS thảo luận xác HS thảo luận nhóm xác “a lớn hơn b” hoặc “a nhỏ hơn b” hoặc định Input, Output của bài toán. định Input, Output. “a bằng b”. HS theo dõi ghi bài. INPUT: Hai số thực a và b. GV nhận xét và đưa ra Input, OUTPUT: Kết quả so sánh. Output. HS đưa ra thuật toán. * Thuật toán: GV yêu cầu HS nghiên cứu Bước 1. Nếu a > b, kết quả là “a lớn SGK để đưa ra từng bước thuật hơn b” và chuyển đến bước 3. toán. Bước 2. Nếu a < b, kết quả là “a nhỏ hơn b”; Ngược lại, kết quả là “a bằng b”.. Giáo viên: Lưu Khải Sang. Trang 67.

<span class='text_page_counter'>(68)</span> Trường THCS Thị Trấn. Giaùo aùn Tin hoïc 8. Bước 3. Kết thúc thuật toán. HĐ2: Tìmh hiểu bài toán tìm số lớn nhất trong một dãy số (20’) GV yêu cầu HS đọc ví dụ 6 HS đọc ví dụ. Ví dụ 6. Tìm số lớn nhất trong dãy A SGK. các số a1 , a2 , ..., an GV yêu cầu HS thảo luận xác HS thảo luận nhóm xác * Xác định bài toán định Input, Output của bài toán. định Input, Output. INPUT: Dayx A các số a1 , a2 , ..., an HS theo dõi ghi bài. (n>= 10) GV nhận xét và đưa ra Input, OUTPUT:Giá trị MAX = max{ a1 , a2 Output. HS đưa ra thuật toán. , ..., an } GV yêu cầu HS nghiên cứu * Thuật toán: SGK để đưa ra từng bước thuật Bước 1. MAX  a1; i  0. toán Bước 2. i  i + 1. Minh hoạ thuật toán trên với trường hợp chọn thỏ lớn nhất Bước 3. Nếu i > n, chuyển đến bước 5. trong bốn chú thỏ. Trong trường hợp ngược lại (i ≠ n), thực hiện bước 4. Bước 4. Nếu ai > MAX, Thay đổi gt MAX: MAX  ai. Quay lại bước 2. Trong trường hợp ngược lại (ai <= MAX) thì giữ nguyên MAX và quay lại bước 2. Bước 5. Kết thúc thuật toán. HÑ3: Cuûng coá (5’ ) Qua tiết học em đã được làm HS nhắc lại từng bài quen với những bài toán nào? toán. GV chốt lại những kiến thức HS chú ý theo dõi. trọng tâm của bài học. IV/ HƯỚNG DẪN VỀ NHAØ (2’) -. Học và tìm hiểu thuật toán của hai bài toán trên. Trả lời các câu hỏi và bài tập 4, 5, 6 trang 47 SGK. Đọc – hiểu mục ghi nhớ trang 45 SGK.. V/ BOÅ SUNG - RUÙT KINH NGHIEÄM : ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................. Giáo viên: Lưu Khải Sang. Trang 68.

<span class='text_page_counter'>(69)</span> Trường THCS Thị Trấn Tuaàn : 13 Tieát : 25. Giaùo aùn Tin hoïc 8. BAØI 6. CAÂU LEÄNH ÑIEÀU KIEÄN. Ngày soạn : ………………….. Ngaøy daïy : ……………………. I/ MUÏC TIEÂU : 1. Kiến thức  Biết sự cần thiết của cấu trúc rẽ nhánh trong lập trình .  Biết cấu trúc rẽ nhánh được sử dụng để chỉ dẫn cho máy tính thực hiện các thao tác phụ thuộc vào điều kiện. 2. Kyõ naêng  Luyện tập về phép so sánh và viết được câu lệnh điều kiện. 3. Thái độ:  Nghiêm túc trong học tập.  Nhận thức được sự cần thiết cảu cấu trúc rẽ nhánh trong lập trình. II/ CHUAÅN BÒ :  Chuaån bò cuûa GV :  SGK, SGV, tài liệu, Giáo án, máy tính  Tranh vẽ hình 32.  Chuaån bò cuûa HS : - Đọc trước bài 6 : Câu lệnh điều kiện - SGK, Đồ dùng học tập, bảng phụ... III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VAØ HỌC : 1.Ổn định lớp (1’): 2. Kieåm tra baøi cuõ: (4’) Hãy mô tả thuật toán tìm giá trị lớn nhất của hai số ?  Bước 1 : Max:= a (hoặc Max:=b);  Bước 2 : Nếu a < b thì gán Max := b và viết giá trị lớn nhất của hai số là Max. 2. Bài mới HOẠT ĐỘNG NỘI DUNG HỌC SINH Hoạt động 1: Hoạt động phụ thuộc vào điều kiện. (8 phút) - Cho ví dụ về một hoạt động phụ thuộc - HS trả lời 1. Hoạt động phụ thuộc vào điều điều kiện ? kiện - Nếu chiều nay trời không mưa, em sẽ - Ví dụ: SGK đi chơi bóng. - Nếu em bị ốm, em sẽ nghỉ học . + Từ “ nếu” trong các câu trên được - Hs lắng nghe dùng để chỉ một “điều kiện” và các hoạt động tiếp theo sau sẽ phụ thuộc vào điều kiện đó . - Em hãy nêu các điều kiện và các hoạt - Hs trả lời. HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN. Giáo viên: Lưu Khải Sang. Trang 69.

<span class='text_page_counter'>(70)</span> Trường THCS Thị Trấn. Giaùo aùn Tin hoïc 8. động phụ thuộc điều kiện trong các ví dụ trên ? Các điều kiện : chiều nay trời không mưa, em bị ốm. Các hoạt động phụ thuộc điều kiện : em sẽ đi chơi bóng, em sẽ nghi học.. Các điều kiện : - Là những hoạt động chi được thực chiều nay trời hiện khi một điều kiện cụ thể được xảy không mưa, em bị ra. Điều kiện thường là một sự kiện ốm. được mô tả sau từ “nếu”. Các hoạt động phụ thuộc điều kiện : em sẽ đi chơi bóng, em sẽ nghi học. - GV yêu cầu hs nêu một số ví dụ khác - Một số hs cho ví để minh họa việc thực hiện một hoạt dụ. động trong cuộc sống hằng ngày một cách tuần tự theo thói quen hoặc theo kế hoạch đã được xác định từ trước. - GV cho HS nhận xét các ví dụ mà - Một số hs nhận các bạn vừa nêu. xét Hoạt động 2: Tính đúng sai của các điều kiện. (12 phút) - GV: Mỗi điều kiện nói trên (trong sách - Hs lắng nghe 2. Tính đúng sai của các điều kiện giáo khoa) được mô tả dưới dạng một - Khi kết quả kiểm tra là đúng, ta nói phát biểu. Hoạt động tiếp theo phụ điều kiện được thoả mãn, còn khi kết thuộc vào kết quả kiểm tra phát biểu đó quả kiểm tra là sai, ta nói điều kiện đúng hay sai. không thoả mãn. Vậy kết quả kiểm tra có thể là gì? - HS trả lời. - Ví dụ : GV nhận xét và chốt lại ý đúng - Hs ghi bài vào + Nếu nháy nút “x” ở góc trên, bên Ví dụ : phải cửa sổ, (thì) cửa sổ sẽ được đóng (GV treo bảng phụ hoặc trình chiếu) lại. + Nếu X>5, (thì hãy) in giá trị X ra ÑK KT KQ HÑ tieáp theo màn hình. Long nhìn ra ng oài Lon g ở nhà Trời mư a? Đún g +Nếu nhấn phím Pause/Break, (thì) trời và th ấy trời mưa (khôn g đi đá bón g) chương trình (sẽ bị) ngưng. Buổi sán g thức dậy , Em taäp theå duïc buoåi. Em bị ốm ? em thấy mình hoàn toàn k hỏe mạn h.. Sai. sán g như thườn g lệ.. - GV yêu cầu HS lấy thêm ví dụ khác. - GV : Khi kết quả kiểm tra là đúng, ta -Hs nêu ví dụ nói điều kiện được thoả mãn, còn khi kết quả kiểm tra là sai, ta nói điều kiện không thoả mãn. - GV nêu những ví dụ thường gặp trong - HS theo dõi ví dụ tin học (như sách giáo khoa). Hoạt động 3: Điều kiện và phép so sánh. (10 phút) - Các phép so sánh có vai trò rất quan - HS theo dõi 3. Điều kiện và phép so sánh trọng trong việc mô tả thuật toán và lập trình. Phép so sánh cho kết quả đúng có nghĩa điều kiện được thoả mãn; ngược lại điều kiện không thoả mãn.. Giáo viên: Lưu Khải Sang. Trang 70.

<span class='text_page_counter'>(71)</span> Trường THCS Thị Trấn. Giaùo aùn Tin hoïc 8. - Cho ví dụ : Quan sát SGK Vd 1: Nếu a > b, phép so sánh đúng thì in giá trị của a ra màn hình; ngược lại in giá trị của b ra màn hình. Vd 2: - GV : Hãy cho biết kết quả của - HS nêu kết quả các khẳng định (phép so sánh) sau đây : của các phép ss: * 1235 = 2463; +1235=2463 (Sai); * 34 ≠ 3.4; + 34 ≠ 3.4 (Đúng); *. x. ≥ 0 (với mọi x  R). x. + ≥ 0 (với mọi x  R) (Đúng). 5. 5 Để so sánh hai giá trị số hoặc hai biểu + < 5 (Sai); thức có giá trị số, chúng ta đã sử dụng - Hs trả lời : + Chúng ta đã sử các kí hiệu toán học như: =, ≠, <, ≤, > dụng các kí hiệu và ≥. Các phép so sánh có kết quả đúng như: =, #, <, <, > hoặc sai. và >. - ? Các phép so sánh có kết quả như thế + Các phép so nào? sánh có kết quả đúng hoặc sai. Hoạt động 4: Củng cố (4 phút) Cho HS làm bài tập 1 trang 50: Em hãy nêu một vài ví dụ về các hoạt HS trả lời động hàng ngày phụ thuộc vào điều kiện.. * < 5; - GV : Để so sánh hai giá trị số hoặc hai biểu thức có giá trị số, chúng ta đã sử dụng các kí hiệu toán học nào?. IV/ DAËN DOØ (1’) * Làm các bài tập 2, 3 trang 50, 51. * Xem trước mục 4 và 5 trang 48, 49 và chuẩn bị sẵn những thắc mắc (nếu có) để hỏi GV vào những tiết học sau. V/ BOÅ SUNG - RUÙT KINH NGHIEÄM : ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................. Giáo viên: Lưu Khải Sang. Trang 71.

<span class='text_page_counter'>(72)</span> Trường THCS Thị Trấn Tuaàn : 13 Tieát : 26. Giaùo aùn Tin hoïc 8 Ngày soạn : ………………….. Ngaøy daïy : ……………………. BAØI 6. CAÂU LEÄNH ÑIEÀU KIEÄN (t2). I/ MUÏC TIEÂU : 1. Kiến thức  Hiểu cấu trúc rẽ nhánh có hai dạng : Dạng thiếu và dạng đủ.  Biết mọi ngôn ngữ lập trình có câu lệnh thể hiện cấu trúc rẽ nhánh.  Hiểu cú pháp, hoạt động của các câu lệnh điều kiện dạng thiếu và dạng đủ trong Pascal. 2. Kyõ naêng  Bước đầu viết được câu lệnh điều kiện trong Pascal. 3. Thái độ:  Học sinh có thái độ nghiêm túc trong giờ học. II/ CHUAÅN BÒ :  Chuaån bò cuûa GV : - SGK, SGV, tài liệu, Giáo án, máy vi tính - Hình 32 SGK  Chuaån bò cuûa HS : - Đọc trước mục 4, 5 bài 6. - SGK, Đồ dùng học tập, bảng phụ... III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VAØ HỌC : 1.Ổn định lớp (1’) 2. Kieåm tra baøi cuõ: (3’) - Hãy cho biết các biểu thức sau cho kết quả đúng hay sai? a) 123 là số chia hết cho 3. b) 152 > 200. c) x2 <1 3. Bài mới: giới thiệu bài mới (2’) Ta đã biết rằng khi thực hiện 1 chương trình máy tính sẽ thực hiện tuần tự các câu lệnh, từ câu lệnh đầu tiên đến câu lệnh cuối cùng. Trong nhiều trường hợp chúng ta muốn MT thực hiện một câu lệnh nào đó, nếu một điều kiện cụ thể được thoả mãn. Ví dụ: Nếu trời mưa, thì tôi ở nhà. Ngược lại nếu điều kiện không được thỏa mãn thì bỏ qua câu lệnh hoặc thực hiện một câu lệnh khác. Ví dụ: Nếu có tiền, tôi sẽ mua xe hơi; ngoài ra, tôi sẽ mua xe máy. Hoạt động của GV. Hoạt động của HS. Noäi dung. HÑ1. Tìm hieåu veà caáu truùc reõ nhaùnh. (18 phuùt) Yêu cầu HS đọc vd2/SGK/ HS: Đọc vd 2 theo yêu cầu 4. Cấu trúc rẽ nhánh.. Giáo viên: Lưu Khải Sang. Trang 72.

<span class='text_page_counter'>(73)</span> Trường THCS Thị Trấn Tr48. ? Haõy moâ taû HÑ tính tieàn cho khách bằng cách liệt kê từng bước? GV nhaän xeùt vaø vieát laïi caùc bước trên bảng. GV: Caùch theå hieän hñ phuï thuoäc ñieàu kieän nhö treân goïi laø caáu truùc reõ nhaùnh daïng thieáu. GV dùng bảng phụ có sơ đồ caáu truùc reõ nhaùnh daïng thieáu. GV giải thích sơ đồ. - Nếu điều kiện đúng thì thực hieän, sai thì thoâi. ? Liên hệ thực tế, hãy lấy ví dụ để minh hoạ sơ đồ trên. - Từ ví dụ vừa nêu, Nếu bị đau:- Đúng: Nghỉ học, Sai: thì ñi hoïc.  Ñaây laø caáu truùc reõ nhaùnh dạng đủ. -Yêu cầu HS đọc vd3 /SGK/ Tr48. - Hãy nêu sự khác nhau của 2 ví duï - GV nhaän xeùt, boå sung (neáu caàn) GV: Caùch theå hieän hñ phuï thuoäc ñieàu kieän nhö treân goïi là cấu trúc rẽ nhánh dạng đủ.. Giaùo aùn Tin hoïc 8 GV. HS: Mô tả các bước. Taát caû HS coøn laïi theo doõi, nhaän xeùt. HS ghi baøi. HS laéng nghe.. HS quan saùt. a) Caáu truùc reõ nhaùnh daïng thieáu: VD2: SGK Mô tả hoạt động tính tiền cho khách haøng: B1: Tính toång soá tieàn T khaùch haøng đã mua sách. B2: Neáu T>= 100.000, soá tieàn phaûi thanh toán là: (100%-30%) * T. B3: In hoá đơn.. HS theo doõi. HS lấy ví dụ minh hoạ HS: Neáu bò ñau: (ñ kieän) - Đúng: Nghỉ học. - Sai:…” boû qua.”. b. Cấu trúc rẽ nhánh dạng đủ. VD3: SGK Mô tả hoạt động tính tiền cho khách haøng: HS đọc VD3 B1: Tính toång soá tieàn T khaùch haøng HS: Ở vd3, có thêm điều đã mua sách. kieän: Toång soá tieàn khoâng B2: Neáu T>= 100.000, soá tieàn phaûi đến 100.000 đ (nghĩa là thanh toán là: (100%-30%) * T nhoû hôn 100.000 ñ) Ngược lại : số tiền phải thanh toán laø (100%-10%)*T Theo doõi B3: In hoá đơn.. GV dùng bảng phụ có sơ đồ cấu trúc rẽ nhánh dạng đủ. - Yêu cầu HS giải thích sơ Quan sát sơ đồ đồ. HS giaûi thích, - Nhaän xeùt, boå sung - Yeâu caàu HS tìm theâm ví duï HS khaùc boå sung (veà nhaø laøm). Giáo viên: Lưu Khải Sang. Trang 73.

<span class='text_page_counter'>(74)</span> Trường THCS Thị Trấn. Giaùo aùn Tin hoïc 8. - Mọi NNLT đều có các câu lệnh để thực hiện các cấu truùc reõ nhaùnh daïng thieáu vaø HS cho ví duï đủ, để hiểu rõ hơn về vấn đề naøy chuùng ta cuøng tìm hieåu phaàn tieáp theo .. HÑ2. Tìm hieåu caâu leänh ñieàu kieän. (15 phuùt) Trong caùc NNLT, caáu truùc rẽ nhánh được thể hiện bằng caâu leänh ñieàu kieän - Dựa vào câu lệnh điều kiện naøy, haõy giaûi thích yù nghóa caâu leänh daïng thieáu.. HS laéng nghe. 5. Caâu leänh ñieàu kieän a. Caâu leänh ñieàu kieän daïng thieáu - Cuù phaùp : HS giaûi thích : khi gaëp caâu If <ñieàu kieän> then <caâu leänh >; leänh ñieàu kieän naøy, chöông trình seõ kieåm tra ñieàu kieän. Nếu điều kiện được thoả mãn chương trình sẽ thực hiện câu lệnh sau từ khoá Then, ngược lại thì bỏ qua. HS thực hiện.. - Yeâu caàu HS neâu vaø theo HS neâu yeâu caàu ví duï 4 doõi caùc ví duï trong SGK. HS vieát caâu leänh: + Neâu yeâu caàu VD4: Hãy thử viết câu lệnh thực If a > b then write(a) ; hieän + HS nêu 2 bước hoạt động + VD5: ?Các hoạt động của chöông trình coù theå bieåu dieãn HS vieát caâu leänh thành mấy bước Hãy thử viết câu lệnh Nhaän xeùt, boå sung… HS theo doõi ví duï - Yêu cầu HS theo dõi VD6 HS trả lời + Yêu cầu HS nêu các bước HS theo doõi thực hiện HS trả lời. + GV nhaän xeùt + ? Vậy câu lệnh dạng đầy HS ñöa ra maãu caâu leänh đủ có cú pháp thế nào + Ñöa ra maãu caâu leänh toång quaùt. Giáo viên: Lưu Khải Sang. - Ví duï 4: Neáu a > b thì ghi ra maøn hình giaù trò cuûa a. If a > b then write(a) ; - Ví duï 5: Bước 1. Nhập số a; Bước 2. Nếu a> 5 thì thông báo lỗi; Readln (a); If a>5 then write(‘so da nhap khong hop le.’); b. Câu lệnh điều kiện dạng đủ Ví Duï 6: SGK. Cuù phaùp : If <ñieàu kieän> then <caâu leänh 1> Else. Trang 74.

<span class='text_page_counter'>(75)</span> Trường THCS Thị Trấn. Giaùo aùn Tin hoïc 8. GV Keát luaän. <caâu leänh 2>;. HÑ3: Cuûng coá (5’) ? Vieát laïi cuù phaùp caâu leänh HS vieát cuù phaùp caùc caâu dạng thiếu và dạng đủ leänh. ? Trả lời các câu hỏi 5+ 6 HS trả lời câu hỏi SGK IV/ DAËN DOØ (1’) - Hoïc thuoäc cuù phaùp caùc caâu leänh ñieàu kieän. - Làm tất cả các bài tập trong sách giáo khoa để tiết sau cô sửa. V/ BOÅ SUNG - RUÙT KINH NGHIEÄM : ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................. Giáo viên: Lưu Khải Sang. Trang 75.

<span class='text_page_counter'>(76)</span> Trường THCS Thị Trấn Tuaàn : 14 Tieát : 27. Giaùo aùn Tin hoïc 8 Ngày soạn : ………………….. Ngaøy daïy : ……………………. BAØI 6. CAÂU LEÄNH ÑIEÀU KIEÄN (t3). I/ MUÏC TIEÂU :. 1. Kiến thức - Vận dụng được kiến thức vào một số bài tập trong sách giáo khoa 2. Kyõ naêng - Làm được tất cả các bài tập trong sách cũng như bài tập giáo viên đưa ra. 3. Thái độ: - HS Có thái độ học tập nghiêm túc. - Hợp tác với các thành viên trong nhóm để giải bài tập. II/ CHUAÅN BÒ :  Chuaån bò cuûa GV : - SGK, SGV, tài liệu, Giáo án, máy tính  Chuaån bò cuûa HS : - Làm và xem trước bài tập ở nhà. - SGK, Đồ dùng học tập, bảng phụ... III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VAØ HỌC : 1.Ổn định lớp (1’): 2. Kieåm tra baøi cuõ: (5’) 1/ Hãy viết câu lệnh điều kiện if ... then dạng thiếu và nói chức năng của câu lệnh điều kiện dạng này. Cho ví dụ minh họa. 2/ Hãy viết câu lệnh điều kiện if ... then dạng đầy đủ và nói chức năng của câu lệnh điều kiện dạng này. Cho ví dụ minh họa. 3. Bài mới HOẠT ĐỘNG CỦA Hoạt động của Noäi dung giaùo vieân Hoïc sinh Hoạt động 1: Tìm hiểu các câu hỏi và bài tập trong sách giáo khoa trang 50(10 phút) - GV yêu cầu học sinh đọc bài tập 1, 2, Đọc bài tập 1, 2, Câu hỏi và bài tập 1, 2, trang 50 sách giáo khoa. Trả lời - GV lần lượt gọi hs đứng lên trả lời Nhận xét - GV gọi hs khác nhận xét - GV nhận xét và cho hs sửa vào tập Lắng nghe và sửa vào tập Hoạt động 2: Tìm hiểu các câu hỏi và bài tập sách giáo khoa trang 51 (12 phút) - GV yêu cầu học sinh đọc bài tập 3, 4 Đọc bài tập 3, 4 Câu hỏi và bài tập 3, 4 trang 51 sách giáo khoa. Trả lời - GV lần lượt gọi hs đứng lên trả lời Nhận xét - GV gọi hs khác nhận xét Lắng nghe và sửa. Giáo viên: Lưu Khải Sang. Trang 76.

<span class='text_page_counter'>(77)</span> Trường THCS Thị Trấn - GV nhận xét và cho hs sửa vào tập. Giaùo aùn Tin hoïc 8 vào tập. Hoạt động 3: : Tìm hiểu các câu hỏi và bài tập sách giáo khoa trang 51 (12 phút) - GV yêu cầu học sinh đọc bài tập 5,6 Đọc bài tập 5,6 Câu hỏi và bài tập 5,6 trang 51 sách giáo khoa. - GV lần lượt gọi hs đứng lên trả lời Trả lời - GV gọi hs khác nhận xét Nhận xét - GV nhận xét và cho hs sửa vào tập Lắng nghe và sửa vào tập Hoạt động 4: Củng cố (4 phút) GV chốt lại các kiến thức trọng tâm HS theo dõi. cần nắm vững sau mỗi bài. IV/ DAËN DOØ (1’) - Về nhà xem và làm lại tất cả các bài tập mà giáo viên đã giải. - Chuẩn bị bài thực hành 4: Sử dụng lệnh điều kiện if ... then để tiết sau học. V/ BOÅ SUNG - RUÙT KINH NGHIEÄM : ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................. Giáo viên: Lưu Khải Sang. Trang 77.

<span class='text_page_counter'>(78)</span> Trường THCS Thị Trấn Tuaàn : 14 Tieát : 28. Giaùo aùn Tin hoïc 8 Ngày soạn : ………………….. Ngaøy daïy : ……………………. BÀI THỰC HÀNH 4. SỬ DỤNG LỆNH ĐIỀU KHIỂN IF … THEN I/ MUÏC TIEÂU : 1. Kiến thức :  Hiểu cấu trúc, hoạt động câu lệnh điều kiện dạng thiếu và dạng đủ. 2. Kỹ năng :  Đọc các chương trình đơn giản và hiểu được ý nghĩa của thuật toán .  Viết đúng các lệnh rẽ nhánh dạng thiếu và dạng đủ .  Biết sử dụng đúng và hiệu quả câu lệnh rẽ nhánh. 3. Thái độ :  Rèn luyện thái độ tự học, tự thực hiện các thao tác đã hướng dẫn trong sách giáo khoa .  Tác phong làm việc nghiêm túc, cẩn thận và tinh thần làm việc theo nhóm. II/ CHUAÅN BÒ :  Chuaån bò cuûa GV :  SGK, SGV, tài liệu, Giáo án, máy tính  Chuaån bò cuûa HS : - Đọc trước bài thực hành 4 : Sử dụng lệnh điều kiện If ... then - SGK, Đồ dùng học tập, bảng phụ... III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VAØ HỌC : 1.Ổn định lớp (1’): 2. Kieåm tra baøi cuõ: (10’)  Cho biết các ký hiệu của các phép toán so sánh trong Pascal ?  Cho biết cú pháp của câu lệnh điều kiện và ví dụ ? 3. Bài mới HOẠT ĐỘNG NỘI DUNG HỌC SINH Hoạt động 1: BÀI 1 ( 30 phút) Trước khi vào bài 1, GV yêu cầu học HS trình bày lại Bài 1: sinh trình bày lại cú pháp của câu lệnh cú pháp của câu a/ Mô tả thuật toán: điều kiện dạng thiếu và dạng đủ. lệnh điều kiện - Bước 1: nhập 2 số nguyên a và b từ dạng thiếu và bàn phím. dạng đủ. - Bước 2: Nếu a<b thì hiển thị giá trị của biến a ra màn hình rồi đến giá trị biến b. GV cho HS thảo luận theo nhóm và HS thảo luận trình bày thuật toán của nhóm trên bảng. nhóm và trình bày - Bước 3: Nếu b<=a thì hiển thị giá trị Tham khảo lại bài giải của Bài tập 4 của kết quả của nhóm. của biến b ra màn hình rồi đến giá trị biến a. Bài 5. - Bước 4: Kết thúc thuật toán. GV nhận xét các thuật toán của các HS theo dõi HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN. Giáo viên: Lưu Khải Sang. Trang 78.

<span class='text_page_counter'>(79)</span> Trường THCS Thị Trấn nhóm và trình bày thuật toán của Bài tập 1. Từ thuật toán đã mô tả GV hướng dẫn HS viết chương trình tương ứng theo nhóm. Lưu ý HS chỉ sử dụng câu lệnh điều kiện dạng thiếu.. Giaùo aùn Tin hoïc 8 HS ghi bài Các nhóm viết chương trình từ thuật toán đã mô tả và trình bày các chương trình của nhóm.. b/ Chương trình: program Sap_xep; uses crt; var A, B: integer; begin clrscr; write('Nhap so A:'); readln(A); write('Nhap so B:'); readln(B); if A<B then write(A,' ',B); if B<=A then write(B,' ',A); readln; End.. GV yêu cầu HS giải thích lại ý nghĩa HS giải thích lại ý c/ Tìm hiểu ý nghĩa của các câu lệnh của các câu lệnh trong chương trình. nghĩa của các câu trong chương trình.. lệnh trong chương trình Cho HS chạy chương trình và thử với HS chạy chương Chạy chương trình với các bộ dữ liệu các bộ dữ liệu (12,53); (65,20); (4,4) . trình với các bộ (12,53); (65,20); (4,4). dữ liệu và quan sát kết quả hiển thị trên màn hình. Yêu cầu HS gõ chương trình câu b) HS chạy chương và thử với các bộ dữ liệu như trên và trình và giải thích xem kết quả hiển thị. lại câu lệnh điều GV giải thích lại câu lệnh điều kiện kiện dạng thiếu dạng đủ. trong chương Lưu ý: từ 1 bài toán có thể có nhiều trình câu b) thuật toán khác nhau. Hoạt động 2: Nhận xét - đánh giá (3’ ) - Nhận xét tiết thực hành của học sinh - Lắng nghe và veà: ghi nhận những + Chuẩn bị bài mới. khuyeát ñieåm coøn +Thực hành. mắc phải để rút + Baùo caùo keát quaû. kinh nghieäm. - Giải quyết thắc mắc của HS. Đánh - Nêu những thắc giaù cho ñieåm tieát daïy, cho ñieåm HS maéc trong quaù thực hành tốt nhất. trình thực hành. V. DAËN DOØ: (1’) - Mô tả thuật toán để giải bài 3. - Học thuộc cú pháp câu lệnh điều kiện if … then lồng nhau.. Giáo viên: Lưu Khải Sang. Trang 79.

<span class='text_page_counter'>(80)</span> Trường THCS Thị Trấn. Giaùo aùn Tin hoïc 8. VI. RUÙT KINH NGHIEÄM : ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................. Giáo viên: Lưu Khải Sang. Trang 80.

<span class='text_page_counter'>(81)</span> Trường THCS Thị Trấn. Giaùo aùn Tin hoïc 8. Tuaàn : 15 Tieát : 29. Ngày soạn : ………………….. Ngaøy daïy : ……………………. BÀI THỰC HÀNH 4. SỬ DỤNG LỆNH ĐIỀU KHIỂN IF … THEN (t2) I/ MUÏC TIEÂU : 1. Kiến thức :  Hiểu cấu trúc, hoạt động câu lệnh điều kiện dạng thiếu và dạng đủ. 2. Kỹ năng :  Đọc các chương trình đơn giản và hiểu được ý nghĩa của thuật toán .  Viết đúng các lệnh rẽ nhánh dạng thiếu và dạng đủ .  Biết sử dụng đúng và hiệu quả câu lệnh rẽ nhánh. 3. Thái độ :  Rèn luyện thái độ tự học, tự thực hiện các thao tác đã hướng dẫn trong sách giáo khoa .  Tác phong làm việc nghiêm túc, cẩn thận và tinh thần làm việc theo nhóm. II/ CHUAÅN BÒ :  Chuaån bò cuûa GV : - SGK, SGV, tài liệu, Giáo án, máy tính  Chuaån bò cuûa HS : - Đọc trước bài thực hành 4 : Sử dụng lệnh điều kiện If ... then - SGK, Đồ dùng học tập. III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VAØ HỌC : 1.Ổn định lớp (1’): 2. Kieåm tra baøi cuõ: (4’)  Cho biết cú pháp của câu lệnh điều kiện if … then lồng nhau? 4. Bài mới HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN. HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH. NỘI DUNG. Hoạt động 1: Bài 2 (20 phút) GV đưa ra nội dung bài tập 2. HS quan sát Bài 2: Viết chương trình nhập chiều ? Nêu yêu cầu bài 2? HS nêu yêu cầu cao của hai bạn Long và Trang, in ra Gọi 1 HS nêu thuật toán. HS nêu thuật toán màn hình kết quả so sánh chiều cao GV nhận xét và đưa ra chương trình của hai bạn, chẳng hạn “Bạn Long của bài 2. cao hơn”. a/ Gõ chương trình: program Ai_cao_hon; Yêu cầu HS gõ chương trình HS gõ chương uses crt; trình var Long, Trang: Real; GV theo dõi uốn nắn cách gõ các câu HS thực hành lệnh của HS.. Giáo viên: Lưu Khải Sang. begin clrscr; write('Nhap chieu cao cua Long:'); readln(Long); write('Nhap chieu cao cua Trang:'); readln(Trang); If Long>Trang then. Trang 81.

<span class='text_page_counter'>(82)</span> Trường THCS Thị Trấn. Giaùo aùn Tin hoïc 8 writeln('Ban Long cao hon'); If Long<Trang then writeln('Ban Trang cao hon') else writeln('Hai ban cao bang nhau'); readln end.. b/ Lưu chương trình với tên Aicaohon.pas. Dịch và sửa lỗi nếu có. c/ Chạy CT với các bộ dữ liệu (1.5,1.6),(1.6,1.5),(1.5,1.5) Quan sát các kết quả nhận được và Yêu cầu HS lưu chương trình HS lưu chương nhận xét. trình Sửa lại chương trình để có kết quả đúng: Chạy thử với các bộ dữ liệu kiểm HS chạy chương - Sử dụng 3 câu lệnh điều kiện dạng tra. trình và quan sát thiếu: kết quả của các If Long>Trang then writeln('Ban Long cao trường hợp hon'); If Long=Trang then writeln('Hai ban cao bang nhau'); If Long<Trang then writeln('Ban Trang cao hon');. Lưu ý với trường hợp chiều cao hai HS viết lại bạn cao bằng nhau. chương trình sử Trường hợp Long>Trang ở câu lệnh dụng 3 câu lệnh - Sử dụng câu lệnh điều kiện lồng nhau điều kiện thứ nhất cho kết quả đúng nên điều kiện dạng (SGK) hiển thị dòng chữ “Bạn Long cao hơn”. thiếu và sử dụng Khi thực hiện đến câu lệnh điều kiện câu lệnh điều kiện thứ 2 máy tính lại xét tất cả các trường lồng nhau như hợp có thể và hiển thị dòng chữ “Hai trong SGK. bạn cao bằng nhau”.  Câu lệnh lặp if … then lồng nhau: Có 2 cách để sửa lại chương trình có HS lắng nghe If <đk1> then <câu lệnh1> else kết quả đúng chỉ in ra màn hình một if<đk2> then <câu lệnh 2> else <câu thông báo: sử dụng 3 câu lệnh điều kiện lệnh 3>; dạng thiếu hoặc sử dụng câu lệnh điều kiện lồng nhau. GV giới thiệu câu lệnh lặp if … then HS theo dõi. lồng nhau: GV nhấn mạnh: không đặt dấu phẩy sau câu lệnh trước từ khoá else. Trong Pascal, dấu chấm phẩy để phân cách giữa các câu lệnh. Hoạt động 2: Bài 3 (15 phút) GV đưa ra nội dung bài tập 3. HS lắng nghe Bài 3: Nhập 3 số dương a, b và c từ Nêu yêu cầu của bài tập 3? HS nêu yêu cầu bàn phím, kiểm tra và in ra màn GV: Ba số dương có thể là độ dài ba HS trả lời: khi a, hình kết quả kiểm tra 3 số đó có thể cạnh của tam giác khi thoả mãn điều b, c đồng thời là độ dài các cạnh của một tam giác kiện gì? thoả mãn cả 3 đk hay không. a+b>c, b+c>a và. Giáo viên: Lưu Khải Sang. Trang 82.

<span class='text_page_counter'>(83)</span> Trường THCS Thị Trấn GV đưa ra CT bài 3 (SGK) Yêu cầu các nhóm thảo luận và tìm ý nghĩa của các câu lệnh trong chương trình. Dịch và chạy với các bộ số tuỳ ý.. Giaùo aùn Tin hoïc 8 c+a>b. HS gõ CT. Program Ba_canh_tam_giac; uses crt; Var a, b, c: real; Begin Clrscr; write('Nhap ba so a, b va c:'); readln(a,b,c); If (a+b>c) and (b+c>a) and (c+a>b) then writeln('a, b va c la 3 canh cua mot tam giac!') else writeln('a, b, c khong la 3 canh cua 1 tam giac!'); end.. HS thảo luận nhóm tìm hiểu ý nghĩa của các CL HS dịch và chạy chương trình. Em có thấy điều gì mới trong chương HS trả lời. trình trên? GV giải thích sử dụng từ khóa and HS lắng nghe. trong chương trình: Từ khóa and có thể kết hợp nhiều phép so sánh đơn giản thành một phép so sánh phức hợp. Kết quả của phép so sánh này là đúng khi và chỉ khi tất cả các phép so sánh thành phần có kết quả đúng. Ngược lại, nó có kết quả sai. Từ khóa or cũng được sử dụng kết hợp nhiều phép so sánh đơn giản. Kết quả của phép so sánh này là sai khi tất cả các phép so sánh thành phần có kết quả sai. Ngược lại nó có kết quả đúng. Hoạt động 3: Nhận xét - đánh giá tiết thực hành (4 phút)  Nhắc lại trường hợp lỗi chương trình HS theo dõi. của bài tập 2.  Có thể sử dụng cậu lệnh điều kiện lồng nhau.  Sử dụng từ khóa and và or để kết hợp các phép so sánh. IV/ DAËN DOØ (1’)  Về nhà ôn lại một số kiến thức và kĩ năng đã học.  Đọc và nhớ phần tổng kết cuối bài.  Xem trước Bài 7: Câu lệnh lặp để tiết sau ta học V/ BOÅ SUNG - RUÙT KINH NGHIEÄM :. ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................. Giáo viên: Lưu Khải Sang. Trang 83.

<span class='text_page_counter'>(84)</span> Trường THCS Thị Trấn. Giaùo aùn Tin hoïc 8. Tuaàn : 15 Tieát : 30. Ngày soạn : ………………….. Ngaøy daïy : ……………………. BÀI TẬP I/ MUÏC TIEÂU :. 1. Kiến thức - Vận dụng được kiến thức vào một số bài tập trong sách giáo khoa 2. Kyõ naêng - Làm được tất cả các bài tập trong sách cũng như bài tập giáo viên đưa ra. 3. Thái độ: - HS có thái độ học tập nghiêm túc. - Hợp tác với các thành viên trong nhóm để giải bài tập. II/ CHUAÅN BÒ :  Chuaån bò cuûa GV : - SGK, SGV, tài liệu, Giáo án, máy tính  Chuaån bò cuûa HS : - Làm và xem trước bài tập ở nhà. - SGK, Đồ dùng học tập, bảng phụ... III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VAØ HỌC : 1.Ổn định lớp (1’): 2. Kieåm tra baøi cuõ: (5’) 1/ Hãy viết cú pháp của câu lệnh lặp với số lần lặp biết trước. Cho ví dụ minh họa. 3. Bài mới HOẠT ĐỘNG CỦA Hoạt động của Noäi dung giaùo vieân Hoïc sinh Hoạt động 1: Tìm hiểu các câu hỏi và bài tập sách giáo khoa trang 60 (8 phút) - GV yêu cầu học sinh đọc bài tập 1, 2, Đọc bài tập 1, 2, Câu hỏi và bài tập 1, 2, trang 60 sách giáo khoa. Trả lời - GV lần lượt gọi hs đứng lên trả lời Nhận xét - GV gọi hs khác nhận xét - GV nhận xét và cho hs sửa vào tập Lắng nghe và sửa vào tập Hoạt động 2: Tìm hiểu các câu hỏi và bài tập sách giáo khoa trang 61(13 phút) - GV yêu cầu học sinh đọc bài tập 3, 4 Đọc bài tập 3, 4 Câu hỏi và bài tập 3, 4 trang 61 sách giáo khoa. Trả lời - GV lần lượt gọi hs đứng lên trả lời Nhận xét - GV gọi hs khác nhận xét Lắng nghe và sửa - GV nhận xét và cho hs sửa vào tập vào tập. Giáo viên: Lưu Khải Sang. Trang 84.

<span class='text_page_counter'>(85)</span> Trường THCS Thị Trấn. Giaùo aùn Tin hoïc 8. Hoạt động 3: Tìm hiểu các câu hỏi và bài tập sách giáo khoa trang 61 (13 phút) - GV yêu cầu học sinh đọc bài tập 5,6 Đọc bài tập 5,6 Câu hỏi và bài tập 5,6 trang 61 sách giáo khoa. - GV lần lượt gọi hs đứng lên trả lời Trả lời - GV gọi hs khác nhận xét Nhận xét - GV nhận xét và cho hs sửa vào tập Lắng nghe và sửa vào tập Hoạt động 4: Củng cố (4 phút) GV chốt lại các kiến thức trọng tâm HS theo dõi. cần nắm vững sau mỗi bài. IV/ DAËN DOØ (1’) - Về nhà xem và làm lại tất cả các bài tập đã giải. - Xem trước Bài thực hành số 5: Sử dụng lệnh lặp For ... do. V/ BOÅ SUNG - RUÙT KINH NGHIEÄM : ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................. Giáo viên: Lưu Khải Sang. Trang 85.

<span class='text_page_counter'>(86)</span> Trường THCS Thị Trấn. Giaùo aùn Tin hoïc 8. Tuaàn : 16 Tieát : 31. Ngày soạn : ………………….. Ngaøy daïy : ……………………. BAØI KIEÅM TRA 1 TIEÁT. I. MUÏC TIEÂU - Nhằm kiểm tra, đánh giá kiến thức của HS về các phần đã học về lập trình. - HS biết vận dụng kiến thức đã học vào yêu cầu bài kiểm tra. II. PHÖÔNG PHAÙP: III. NOÄI DUNG: 1. Ổn định lớp: 2. Bài mới:. HOẠT ĐỘNG GV. HOẠT ĐỘNG HS. NOÄI DUNG. - Phaùt baøi kieåm tra cho HS. - Quan saùt HS laøm baøi. - Thu baøi.. Nhaän baøi KT vaø laøm baøi. Noäp baøi. KIỂM TRA 1 TIẾT (Thực hành) dạng: Vieát chöông trình nhaäp vaøo 3 soá nguyeân a, b, c. 1. Tìm vaø in ra maøn hình soá nhoû nhaát trong 3 soá a, b, c. 2ø. Cho biết số nhất vừa tìm được ở câu 1 là số chaün hay leû.. IV. NHAÄN XEÙT: ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... *KEÁT QUAÛ: XẾP LOẠI Gioûi Khaù Trung bình Yeáu Giáo viên: Lưu Khải Sang. SỐ LƯỢNG. Trang 86.

<span class='text_page_counter'>(87)</span> Trường THCS Thị Trấn. Giaùo aùn Tin hoïc 8. Tuaàn : Tieát :. Ngày soạn : ………………….. Ngaøy daïy : ……………………. BAØI 7. CAÂU LEÄNH LAËP I/ MUÏC TIEÂU : 1. Kiến thức  Biết được nhu cầu cần có cấu trúc lặp trong ngôn ngữ lập trình.  Biết ngơn ngữ lập trình dùng cấu trúc lặp để chỉ dẫn cho máy tính thực hiện lặp lại một công việc nào đó một số lần. 2. Kyõ naêng  Đọc và tìm hiểu chương trình trong các ví dụ.  Viết được câu lệnh lặp ở những bài toán đơn giản. 3. Thái độ:  Học sinh có thái độ nghiêm túc, tích cực học tập. II/ CHUAÅN BÒ :  Chuaån bò cuûa GV : - SGK, SGV, tài liệu, Giáo án, máy tính  Chuaån bò cuûa HS : - Đọc trước bài thực hành 7 : Câu lệnh laëp - SGK, Đồ dùng học tập. III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VAØ HỌC : 1.Ổn định lớp (1’): 2. Kieåm tra baøi cuõ: (4’) ? Vieát laïi cuù phaùp cuûa caâu leänh IF… THEN 3. Bài mới: HOẠT ĐỘNG NỘI DUNG HỌC SINH Hoạt động 1: Các giáo viên việc phải thực hiện nhiều lần. (8 phút) Trong cuộc sống hằng ngày, nhiều hoạt Hs lắng nghe 1. Các giáo viên việc phải thực hiện động được thực hiện lặp đi lặp lại nhiều nhiều lần. lần. ví dụ: Trong cuộc sống có nhiều hoạt - Các ngày trong tuần các em đều lặp động được thực hiện lặp lại nhiều lần. đi lặp lại hoạt động buổi sáng đến Khi viết chương trình cho máy tính, trường và buổi trưa trở về nhà để chỉ dẫn cho máy tính thực hiện đúng - Các em học bài thì phải đọc đi đọc giáo viên việc nhiều khi ta cũng cần lại nhiều lần cho đến khi thuộc bài. phải viết lặp lại nhiều câu lệnh để thực Hãy cho thêm một vài ví dụ trong thực hiện một phép tính nhất định. tế trong đời sống hằng ngày mà ta phải thực hiện các thao tác được lặp đi lặp Hs cho ví dụ HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN. Giáo viên: Lưu Khải Sang. Trang 87.

<span class='text_page_counter'>(88)</span> Trường THCS Thị Trấn. Giaùo aùn Tin hoïc 8. nhiều lần? Gv: Khi viết chương trình máy tính HS lắng nghe cũng vậy, trong nhiều trường hợp ta cũng phải viết lặp lại nhiều câu lệnh chỉ để thực hiện 1 phép tính nhất định. Hoạt động 2: Câu lệnh lặp – một lệnh thay cho nhiều lệnh. (12 phút) Gv: Gọi 1 hs lên bảng vẽ một hình 1hs lên bảng vẽ, 2. Câu lệnh lặp – một lệnh thay cho vuông cạnh 1 đơn vị độ dài (20cm) và cả lớp theo dõi nhiều lệnh. yêu cầu cả lớp theo dõi bạn thực hiện các thao tác trên bảng. Yêu cầu 1 hs mô tả các bước bạn vẽ 1 HS mô tả trên bảng. Vậy khi bạn vẽ 1 hình vuông đã thực HS trả lời: 4 thao hiện bao nhiêu thao tác? (hs có thể chỉ tác trả lời 4 thao tác là vẽ 4 đoạn thẳng) GV: Gợi ý thêm thao tác quay thước. Các thao tác đó như thế nào? Các thao tác giống Gv: Như vậy khi vẽ hình vuông có nhau. những thao tác lặp đi lặp lại. Thuật toán sau sẽ mô tả các bước để vẽ hình vuông. Gv: Mô tả thuật toán trên bảng HS theo dõi Thuật toán mô tả các bước để vẽ hình HS ghi bài Vd1: Thuật toán mô tả các bước để vuông. vẽ hình vuông. Bước 1: k ← 0 (k là số đoạn thẳng đã vẽ Bước 1: k ← 0 (k là số đoạn thẳng đã được). vẽ được). Bước 2: k ← k+1. Vẽ đoạn thẳng 1 đơn Bước 2: k ← k+1. Vẽ đoạn thẳng 1 0 vị độ dài và quay thước 90 sang phải. đơn vị độ dài và quay thước 900 sang Bước 3: Nếu k<4 thì quay lại bước 2; phải. ngược lại kết thúc. Bước 3: Nếu k<4 thì quay lại bước 2; GV lưu ý: biến k được sử dụng như biết ngược lại kết thúc. đếm để ghi lại số cạnh đã vẽ được. Gv: Mô tả thuật toán tính tổng các số tự Vd2: Thuật toán tính nhiên từ 1→ 100 S= 1+2+3+ … + 100 ? Các hoạt động của việc tính tổng này HS: Các HĐ này Bước 1: S ← 0; i ← 0. có gì đặc biệt? giống nhau đó là Bước 2: i← i + 1 cùng thực hiện Bước 3: nếu i ≤ 100, thì S ← S + i và phép cộng: kết quay lại bước 2; ngược lại kết thúc. quả của hoạt động  i là biến đếm trước là dữ liệu Mọi ngôn ngữ lập trình đều có cách chỉ  Cách mô tả các hoạt động lặp trong vào của hđ tiếp thị cho máy tính thực hiện cấu trúc lặp theo. chỉ với 1 câu lệnh. Đó là câu lệnh lặp thuật toán như trên gọi là cấu trúc lặp. Hoạt động 3: Ví dụ về câu lệnh lặp. (10 phút) Gv: minh họa bằng ngôn ngữ Pascal cú HS ghi cấu trúc 3. Ví dụ về câu lệnh lặp. pháp câu lệnh for … to … do câu lệnh lặp For Cú Pháp câu lệnh lặp với số lần biết … do vào vở. trước trong Pascal.. Giáo viên: Lưu Khải Sang. Trang 88.

<span class='text_page_counter'>(89)</span> Trường THCS Thị Trấn. Giaùo aùn Tin hoïc 8.  GV lưu ý cho hs: HS nghe, ghi chép for<biến đếm>:= <giá trị đầu> to - biến đếm là biến đơn có kiểu nguyên; <giá trị cuối> do <câu lệnh> - giá trị đầu và giá trị cuối là các biểu trong đó: thức có cùng kiểu với biến đếm và giá + for, to, do là các từ khóa. trị cuối phải lớn hơn giá trị đầu; + giá trị đầu và giá trị cuối là các biểu - câu lệnh có thể là câu lệnh đơn hay thức có cùng kiểu với biến đếm và giá câu lệnh ghép. trị cuối phải lớn hơn giá trị đầu; - Câu lệnh sẽ đợc thực hiện nhiều lần, + câu lệnh có thể là câu lệnh đơn hay mçi lÇn thùc hiÖn c©u lÖnh lµ mét lÇn câu lệnh ghép. lặp và sau mỗi lần lặp biến đếm sẽ tự động tăng lên 1 đơn vị, tăng cho đến khi giá trị của biến đếm lớn hơn giá trị cuối thì vòng lặp đợc dừng lại. Hoạt động 4: Củng cố (4 phút) HS đọc ghi nhớ (SGK) Trả lời câu hỏi 1, 2, 5 (SGK) IV/ DAËN DOØ (1’) Về nhà đọc và tìm hiểu một số chương trình trong Pascal có dùng câu lệnh lặp và hiểu được ý nghĩa tác dụng của chúng. Tập viết một số câu lệnh lặp theo cấu trúc đã học. V/ BOÅ SUNG - RUÙT KINH NGHIEÄM : ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................. Giáo viên: Lưu Khải Sang. Trang 89.

<span class='text_page_counter'>(90)</span> Trường THCS Thị Trấn. Giaùo aùn Tin hoïc 8. Tuaàn : Tieát :. Ngày soạn : ………………….. Ngaøy daïy : ……………………. BÀI 7. CÂU LỆNH LẶP (T2) I/ MUÏC TIEÂU : 1. Kiến thức  Hiểu hoạt động của câu lệnh với số lần biết trước for...do trong Pascal.  Hiểu lệnh ghép trong Pascal 2. Kyõ naêng  Viết đúng được lệnh for...do trong một số tình huống đơn giản. 3. Thái độ:  Thái độ học tập nghiêm túc, tích cực làm các dạng bài tập ứng dụng. II/ CHUAÅN BÒ :  Chuaån bò cuûa GV : - SGK, SGV, tài liệu, Giáo án, máy tính có cài đặt phần mềm Pascal.  Chuaån bò cuûa HS : - Đọc trước bài thực hành 7: Câu lệnh lặp. - SGK, Đồ dùng học tập. III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VAØ HỌC : 1.Ổn định lớp (1’): 2. Kieåm tra baøi cuõ: (4’) ? Viết cú pháp câu lệnh lặp trong ngôn ngữ lập trình Pascal. 3. Bài mới HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN Hoạt động 1: GV đưa ví dụ 3 Cho hs nhận xét và so sánh sự khác nhau ở câu lệnh lặp trong hai vd trên?. Gv: Giải thích cho HS tại sao vd4 trong câu lệnh lặp có begin … end Các câu lệnh đơn giản được nằm trong hai từ khoá begin và end; được gọi là câu lệnh ghép trong Pascal. Vậy câu lệnh có thể có mấy loại?. Giáo viên: Lưu Khải Sang. HOẠT ĐỘNG NỘI DUNG HỌC SINH Ví dụ về câu lệnh lặp. (12 phút) 3. Ví dụ về câu lệnh lặp.(tt) HS quan sát Vd 3: Chương trình in ra màn hình thứ HS so sánh tự lần lặp. var i:integer; begin for i:= 1 to 20 do writeln(‘Day la lan lap thu’,i); readln; end. HS chú ý Vd 4: Chương trình ghi nhận vị trí 20 chữ O rơi từ trên xuống. ues crt; var i:integer; HS trả lời: có 2 begin loại (câu lệnh đơn clrscr;. Trang 90.

<span class='text_page_counter'>(91)</span> Trường THCS Thị Trấn. Giaùo aùn Tin hoïc 8. và câu lệnh ghép) Qua vd3 và vd4 em thấy câu lệnh lặp có HS: làm giảm nhẹ tác dụng gì? giáo viên sức viết chương trình.. for i:= 1 to 20 do begin writeln(‘O’); delay(200); end; readln; end. *Lưu ý: Câu lệnh có sử dụng câu lệnh ghép thì phải đặt trong hai từ khóa begin … end; Hoạt động 2:Tính tổng và tích bằng câu lệnh lặp.(23 phút) 4.Tính tổng và tích bằng câu lệnh lặp. Vd 1: Chương trình tính tổng N số tự GV trình bày đoạn chương trình tính nhiên đầu tiên, với N là số tự nhiên tổng N số tự nhiên, với N là số tự nhiên được nhập từ bàn phím. được nhập từ bàn phím (Pascal) S = 1+2+3+ … + N program Tinh_tong; var N,i:integer; S:longint; Theo giáo viên thức tính tổng ta cần HS: có thêm kiểu begin khai bao nhiêu biến? kiểu biến? dữ liệu longint write(‘Nhap so N = ‘); GV giải thích: longint cũng là biến có readln(N); kiểu số nguyên nhưng có thể lưu các số S:= 0; nguyên trong phạm vi -231 đến -231 - 1. for i:= 1 to N do Ta thường khai báo kiểu biến này trong S:= S+i; trường hợp số đó có giá trị lớn. writeln(‘Tong cua’, N, ‘so tư GV giải thích lệnh gán giá trị 0 cho S để nhien dau tien S = đảm bảo tính chính xác của kết quả, đề ‘, S); phòng trong các chương trình dài, rất có readln; thể trước đó nó đã được gán một giá trị end. nào đó khác 0. Lưu ý nhắc HS nên áp * Kiểu longint có phạm vi từ -231 đến dụng theo phong cách này. 231 – 1. Vd 2: chương trình tính tích N số tự nhiên, với N là số tự nhiên được nhập GV giới thiệu giáo viên thức tính N! HS theo dõi từ bàn phím. N! = 1.2.3 … N N! = 1.2.3….N GV cho HS tính thử 5! =? 6! = ? Hai HS tính và program Tinh_Giai_Thua; Việc tính N! với N từ 10 trở lên không đọc kết quả var N,i:integer; phải đơn giản, tuy nhiên máy tính có thể P:longint; làm được việc này không khó khăn. begin GV cho HS thảo luận theo nhóm để tìm HS thảo luận write(‘Nhap so N = ‘); hiểu phần chương trình trong ví dụ 6 Đại diện các readln(N); theo yêu cầu: nhóm trả lời. P:= 1; + Nhận xét khai báo biến. for i:= 1 to N do + Ý nghĩa câu lệnh. P:= P*i;. Giáo viên: Lưu Khải Sang. Trang 91.

<span class='text_page_counter'>(92)</span> Trường THCS Thị Trấn. Giaùo aùn Tin hoïc 8. GV lưu ý việc gán giá trị cho P và tác writeln( N, ‘! = ‘, P); dụng của câu lệnh lặp. Nhắc HS khai readln; báo biến chứa giá trị cho đủ lớn do N! end. là số rất lớn. Hoạt động 3: Củng cố (3 phút) 1. Cấu trúc lặp trong chương trình dùng để làm gì? 2. Trong ngôn ngữ lập trình Pascal cấu trúc lặp với số lần lặp cho trước được thể hiện với câu lệnh nào? IV/ DAËN DOØ (2’) Học bài xem lại các ví dụ, chuẩn bị bài thực hành 7. Đọc bài đọc thêm ở cuối bài. Làm các câu hỏi và bài tập cuối bài trong SGK. V/ BOÅ SUNG - RUÙT KINH NGHIEÄM : ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................. Giáo viên: Lưu Khải Sang. Trang 92.

<span class='text_page_counter'>(93)</span> Trường THCS Thị Trấn. Giaùo aùn Tin hoïc 8. Tuaàn : 16 Tieát : 32. Ngày soạn : ………………….. Ngaøy daïy : ……………………. OÂN TAÄP HOÏC KÌ I I/ MUÏC TIEÂU :. 1. Kiến thức. - Củng cố lại kiến thức đã học - Từ đó nắm được tình hình khả năng tiếp thu của học sinh mà GV có sự điều chỉnh phù hợp và ra đề thi học kỳ.. 2. Kyõ naêng - Làm được tất cả các bài tập trong sách cũng như bài tập giáo viên đưa ra.. 3. Thái độ: - Có thái độ học tập nghiêm túc.. - Hợp tác với các thành viên trong nhóm để giải bài tập. II/ CHUAÅN BÒ :  Chuaån bò cuûa GV : - SGK, SGV, tài liệu, Giáo án, máy tính  Chuaån bò cuûa HS : - Làm và xem trước bài tập ở nhà. - SGK, Đồ dùng học tập, bảng phụ... III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VAØ HỌC : 1.Ổn định lớp (1’): 2. Kieåm tra baøi cuõ: 3. Bài mới. I.Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất: Câu 1 : Xác định bài toán là: a) Viết thuật toán của bài toán b) Tìm INPUT và OUTPUT c) Viết chương trình d) Các câu trên đều sai. Câu 2 : Quá trình giải toán trên máy tính gồm các bước: a) Xác định bài tóan b) Mô tả thuật toán và viết chương trình c) Xác định bài toán và viết chương trình d) Câu a và b đúng. Câu 3 : Các kiểu dữ liệu nào sau đây không phải là kiểu dữ liệu trong ngôn ngữ lập trình Pascal: a) Hằng b) Kí tự c) Số nguyên d) Chuỗi Câu 4 : Tổ hợp phím Ctrl + F9 có chức năng gì? a) Xem màn hình kết quả b) Dịch chương trình. c) Thoát khỏi Pascal d) Chạy chương trình Câu 5 : Tổ hợp phím Alt + X có chức năng gì? a) Xem màn hình kết quả b) Chạy chương trình c) Thoát khỏi Pascal d) Dịch chương trình.. Giáo viên: Lưu Khải Sang. Trang 93.

<span class='text_page_counter'>(94)</span> Trường THCS Thị Trấn. Giaùo aùn Tin hoïc 8. Câu 6: Từ khoá của một ngôn ngữ lập trình là: a) Là từ do người sử dụng đặt tên b) Là từ riêng của một ngôn ngữ lập trình c) Được phép sử dụng tuỳ ý trong chương trình d) Câu a, b, c đều sai Câu 7: Trong Pascal, câu lệnh gán nào dưới đây sai ? a) a:= b; b) a:= a + 1; c) a + b := c d) x:= x *2 Câu 8: Trong các tên sau đây, tên nào không hợp lệ trong ngôn ngữ lập trình Pascal? a) A2; b) Tamgiac; c) 8a; d) Chuongtrinh; Câu 9: Trong các tên sau đây, tên nào là hợp lệ trong ngôn ngữ Pascal: a) Tam giac; b) end; c) Tamgiac; d) 3so Câu 10: Tổ hợp phím Ctrl + F9 có chức năng gì? a) Xem màn hình kết quả b) Chạy chương trình c) Thoát khỏi Pascal d) Dịch chương trình. Câu 11: Phím F2 có chức năng gì? a) Lưu nội dung chương trình b) Chạy chương trình c) Thoát khỏi Pascal d) Dịch chương trình. Câu 12: Máy tính có thể hiểu trực tiếp ngôn ngữ nào trong các ngôn ngữ dưới đây? a) Ngôn ngữ tự nhiên b) Ngôn ngữ lập trình c) Ngôn ngữ máy d) Tất cả các ngôn ngữ nói trên. Câu 13: Để xuất ra màn hình kết quả của biểu thức 15 + 5, ta dùng lệnh: a) Writeln(’15 + 5 = ’); b) Writeln(15 + 5); c) Writeln(’15 + 5=15+5’); d) Writeln(’15 + 5 ’); Câu 14: Giả sử ta khai báo biến x với kiểu dữ liệu số nguyên, phép gán nào sau đây là đúng? a) x:= 56; b) x:= (6+2)/3; c) x:= ‘56’; d) x:= 5/6; Câu 15: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, từ khóa Const dùng để a) Khai báo tên chương trình; b) Khai báo biến; c) Khai báo thư viện; d) Khai báo hằng; Câu 16: Khi cần đếm một số từ 1 đến 100, ta dùng kiểu kiểu dữ liệu nào? a) Integer b) Real c) String d) Char. II. Tự Luận: Câu 1: Hãy tìm lỗi và sửa lại trong chương trình sau để được một chương trình đúng {1}Var a,b := real; {2}Const c := 3; {3}Begin {4} a := 200 {5} b := a/c ; {6} write (b); {7} readln {8} End Câu 2: Nêu sự giống và khác nhau giữa biến và hằng trong ngôn ngữ lập trình Pascal IV/ DAËN DOØ (1’) - Về nhà xem và làm lại tất cả các bài tập đã giải. - Học bài. Giáo viên: Lưu Khải Sang. Trang 94.

<span class='text_page_counter'>(95)</span> Trường THCS Thị Trấn. Giaùo aùn Tin hoïc 8. - Chuẩn bị các bài tập thực hành đã làm. V/ RUÙT KINH NGHIEÄM : ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................. Giáo viên: Lưu Khải Sang. Trang 95.

<span class='text_page_counter'>(96)</span> Trường THCS Thị Trấn. Giaùo aùn Tin hoïc 8. Tuaàn : 17 Tieát : 33. Ngày soạn : ………………….. Ngaøy daïy : ……………………. OÂN TAÄP HOÏC KÌ I (t2) I/ MUÏC TIEÂU :. 1. Kiến thức. - Củng cố lại kiến thức đã học - Từ đó nắm được tình hình khả năng tiếp thu của học sinh mà GV có sự điều chỉnh phù hợp và ra đề thi học kỳ.. 2. Kyõ naêng - Làm được tất cả các bài tập trong sách cũng như bài tập giáo viên đưa ra.. 3. Thái độ: - Có thái độ học tập nghiêm túc.. - Hợp tác với các thành viên trong nhóm để giải bài tập. II/ CHUAÅN BÒ :  Chuaån bò cuûa GV : - SGK, SGV, tài liệu, Giáo án, máy tính  Chuaån bò cuûa HS : - Làm và xem trước bài tập ở nhà. - SGK, Đồ dùng học tập, bảng phụ... III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VAØ HỌC : 1.Ổn định lớp (1’): 2. Kieåm tra baøi cuõ: 3. Bài mới Hướng dẫn học sinh thực hành bài tập. Câu 1: Viết chương trình tính diện tích hình tròn với bán kính được nhập từ bàn phím a) Khai báo hằng pi=3.14 b) Khai báo bán kính bk thuộc kiểu số thực . c) Diện tích S thuộc kiểu số thực. d) Thân chương trình gồm các lệnh: - Nhập bán kính từ bàn phím. - Tính diện tích hình tròn. - In diện tích hình tròn tra màn hình Câu 2: Viết chương trình tính diện tích của hình chữ nhật khi biết chiều dài và chiều rộng được nhập từ bàn phím a. Khai báo hai biến cd và cr thuộc kiểu số thực để lưu chiều dài và chiều rộng của hình chữ nhật được nhập từ bàn phím b. Khai báo biến S thuộc kiểu số thực để lưu diện tích hình chữ nhật c. Thân chương trình gồm các lệnh - Nhập giá trị cho cd và cr.. Giáo viên: Lưu Khải Sang. Trang 96.

<span class='text_page_counter'>(97)</span> Trường THCS Thị Trấn -. Giaùo aùn Tin hoïc 8. Tính diện tích hình chữ nhật. In ra màn hình giá trị của biến S đã được tính ở trên IV/ DAËN DOØ (1’) - Về nhà xem và làm lại tất cả các bài tập đã giải. - Học bài - Chuaån bò thi hoïc kyø I V/ RUÙT KINH NGHIEÄM : ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................. Giáo viên: Lưu Khải Sang. Trang 97.

<span class='text_page_counter'>(98)</span> Trường THCS Thị Trấn. Giaùo aùn Tin hoïc 8. Tuaàn :. Ngày soạn : …………………... Tieát :. Ngaøy daïy : ……………………. BÀI THỰC HÀNH 5. SỬ DỤNG LỆNH LẶP FOR … DO I/ MUÏC TIEÂU : 1. Kiến thức  Vận dụng kiến thức của vòng lặp for… do, câu lệnh ghép để viết chơng trình. 2. Kyõ naêng  Viết đợc chơng trình có sử dụng vòng lặp for … do;  Sử dụng đợc câu lệnh ghép;  Rèn luyện kỹ năng đọc hiểu chơng trình có sử dụng vòng lặp for ... do. 3. Thái độ:  Thái độ học tập nghiêm túc, tích cực làm các bài tập thực hành. II/ CHUAÅN BÒ :  Chuaån bò cuûa GV :  Phòng máy vi tính, chuẩn bị sẵn một số thuật toán và chương trình bài 1, 2 và hình vẽ 36, 37 SGK.  Chuaån bò cuûa HS : - Đọc trước bài thực hành 5 : Sử dụng lệnh lặp For ... do - SGK, Đồ dùng học tập. III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VAØ HỌC : 1.Ổn định lớp (1’): 2. Kieåm tra baøi cuõ: (4’) ? Sử dụng vòng lặp For … do tính tổng của 10 số tự nhiên đầu tiên 3. Bài mới:. HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN. HOẠT ĐỘNG HỌC SINH. Hoạt động 1: Bài 1. GV đưa bảng phụ hình vẽ 36 SGK. HS quan sát GV yêu cầu HS đọc bài 1 và nêu yêu HS nêu yêu cầu cầu bài toán. bài toán. GV cho HS gõ chương trình. HS gõ chương trình. GV yêu cầu HS tìm hiểu ý nghĩa của HS đọc, phân tích các câu lệnh trong chương trình, dịch và câu lệnh tìm hiểu sửa lỗi nếu có. hoạt động của CT. GV gọi HS khá giải thích câu lệnh: 1 HS giải thích Writeln(n,’x’,i:2,’=’,n*i:3); câu lệnh GV nhấn mạnh sự thay đối của biến i và các tham số của câu lệnh để viết bảng nhân. Theo em các tham số :2, :3 có ý Qui định cách. Giáo viên: Lưu Khải Sang. NỘI DUNG Bµi 1: ViÕt ch¬ng tr×nh in ra mµn h×nh bảng nhân của một số từ 1 đến 9, và dừng màn hình để có thể quan sát kết qu¶. Program Bang_cuu_chuong; Uses crt; Var i, n: integer; Begin Clrscr; Writeln(‘Nhap vao so n’); readln(n); Writeln(‘Bang nha’,n); Writeln; For i:=1 to 10 do Writeln(n,’x’,i:2,’=’,n*i:3); Readln; End.. Trang 98.

<span class='text_page_counter'>(99)</span> Trường THCS Thị Trấn nghĩa gì? GV: yªu cÇu häc sinh lËp b¶ng ho¹t động của chơng trình theo mẫu: Gi¶ sö N=2: Bíc i i<=10 Writeln(n,’.’,i,’ =’,n*i) 1 1 đúng 2.1=2 … … … … GV nhận xét. GV cho HS chạy CT trên máy với các giá trị 1, 2…10. Quan sát kết quả nhận được trên màn hình.. Giaùo aùn Tin hoïc 8 trình bày. Các nhóm lập bảng và đại diện nhóm báo cáo kết quả.. HS chạy CT.. Hoạt động 2: Baøi 2 - GV cho HS quan h×nh 36 SGK. HS: quan s¸t vµ ®a - Gäi mét HS nhËn xÐt vÒ c¸ch tr×nh ra nhËn xÐt. bµy kÕt qu¶ trªn h×nh vÏ vÒ c¸c hµng, cột và tiêu đề. - ? Có cách nào để khoảng cách giữa HS trả lời: chÌn c¸c hµng vµ c¸c cét t¨ng lªn? - GV: làm thế nào để chỉnh sửa nh thêm một hàng vậy? Đa ra đoạn CT đợc chỉnh sửa trống giữa các hµng, ®Èy c¸c (SGK). - Trong ®o¹n ch¬ng tr×nh trªn cã lÖnh hµng nµy sang ph¶i mét kho¶ng. g× míi? - GV: Giíi thiÖu c©u lÖnh GotoXY vµ whereX, whereY. HS tr¶ lêi - Cho HS đọc lu ý (SGK) - GV: yªu cÇu häc sinh më ch¬ng tr×nh Bang_cuu_chơng và sửa lại chơng trình. HS đọc lu ý HS më CT. HS gâ ch¬ng tr×nh vµo m¸y, söa lçi - GV: yªu cÇu häc sinh quan s¸t kÕt chÝnh t¶, ch¹y chqu¶ vµ so s¸nh víi kÕt qu¶ cña ch¬ng ¬ng tr×nh, quan s¸t tr×nh khi cha dïng lÖnh gotoxy(5, kÕt qu¶. wherey). HS: quan s¸t vµ nhËn xÐt.. Bµi 2. Chỉnh sửa chương trình để làm đẹp kết quả trên màn hình sgk (T63) a) Giíi thiÖu lÖnh gotoxy(), WhereX - Gotoxy(a,b) Trong đó: a là chỉ số cột, b là chỉ số hµng - ý nghÜa cña c©u lÖnh lµ ®a con trá vÒ cét a hµng b. - WhereX: cho biÕt sè thø tù cña cét, WhereY cho biÕt sè thø tù cña hµng. * Lu ý: Ph¶i khai b¸o th viÖn crt tríc khi sö dông hai lÖnh trªn a) ChØnh söa ch¬ng tr×nh nh sau: Program Bang_cuu_chuong; Uses crt; Var i, n: integer; Begin Clrscr; Writeln(‘Nhap vao so n’); readln(n); Writeln(‘Bang nha’,n); Writeln; For i:=1 to 10 do begin gotoxy(5, wherey); Writeln(n,’x’,i:2,’=’,n*i:3); Readln; End. Hoạt động 3: Củng cố (3 phút) GV nhận xét, đánh giá giờ thực hành về: + Ý thức, tổ chức kỉ luật các nhóm. + Tuyên dương cá nhân hoặc nhóm thực hành tốt.. IV/ DAËN DOØ (1’)  Về nhà ôn lại câu lệnh có điều kiện, câu lệnh lặp  Đọc và nhớ phần tổng kết cuối bài.. Giáo viên: Lưu Khải Sang. Trang 99.

<span class='text_page_counter'>(100)</span> Trường THCS Thị Trấn . Giaùo aùn Tin hoïc 8. Xem trước bài 2 SGK trang 63.. V/ BOÅ SUNG - RUÙT KINH NGHIEÄM : ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................. Giáo viên: Lưu Khải Sang. Trang 100.

<span class='text_page_counter'>(101)</span> Trường THCS Thị Trấn. Giaùo aùn Tin hoïc 8. Tuaàn : Tieát :. Ngày soạn : ………………….. Ngaøy daïy : ……………………. BÀI THỰC HÀNH 5. SỬ DỤNG LỆNH LẶP FOR … DO (TT) I/ MUÏC TIEÂU : 1. Kiến thức  Vận dụng kiến thức của vòng lặp for… do, câu lệnh ghép để viết chơng trình. 2. Kyõ naêng  Viết đợc chơng trình có sử dụng vòng lặp for … do;  Sử dụng đợc câu lệnh ghép;  Rèn luyện kỹ năng đọc hiểu chơng trình có sử dụng vòng lặp for ... do. 3. Thái độ:  Thái độ học tập nghiêm túc, tích cực làm các bài tập thực hành. II/ CHUAÅN BÒ :  Chuaån bò cuûa GV :  Phòng máy vi tính, chuẩn bị sẵn thuật toán và chương trình bài 3 và hình vẽ 38 SGK.  Chuaån bò cuûa HS : - Đọc trước bài thực hành 5 : Sử dụng lệnh lặp For ... do - SGK, Đồ dùng học tập. III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VAØ HỌC : 1.Ổn định lớp (2’): 2. Kieåm tra baøi cuõ: kiểm tra trong quá trình thực hành. 3. Baứi mụựi: Chúng ta đã nghiên cứu lý thuyết về vòng lặp for … do. để biết vòng lặp ch¹y nh thÕ nµo th× h«m nay chóng ta cïng nhau ®i vµo tiÕt thùc hµnh.. HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN. HOẠT ĐỘNG HỌC SINH. Hoạt động 1: OÂn laïi lí thuyeát Viết lại cú pháp của câu lệnh for…do HS lên bảng viết câu lệnh Số lần lặp trong câu lệnh được tính thế HS trả lời nào? GV cho các nhóm viết chương trình HS hđ nhóm viết thực hiện chào hỏi các bạn trong nhóm. chương trình. Cho các nhóm gõ chương trình và chạy HS thực hành gõ trên máy. CT và chạy CT. GV đưa ra chương trình. GV lưu ý HS cho giá trị cuối là số nhỏ để đỡ mất thời gian khi chạy chương trình. - Yêu cầu HS thay đổi giá trị cuối và HS nhận xét. nhận xét số lần nhập tên và hiển thị kết quả.. Giáo viên: Lưu Khải Sang. NỘI DUNG (12 phút) Program Chao_hoi; Uses crt; Var ten:string; Begin For i:=1 to 3 do Begin Write(‘nhap ten cua ban’); readln(ten); Write(‘Chao ban’, ten); End; Readln End.. Trang 101.

<span class='text_page_counter'>(102)</span> Trường THCS Thị Trấn. Giaùo aùn Tin hoïc 8. Hoạt động 2:Bài 3. (20 phút) GV cho HS quan s¸t h×nh 38 SGK. HS quan s¸t Bµi 3 SGK (T64). B¶ng nµy cã néi dung g×? HS tr¶ lêi GV: đa nội dung chơng trình bài 3, yêu HS: hoạt động Program Tao_bang; cầu học sinh đọc chơng trình, tìm hiểu ý theo nhóm, tìm Uses crt; nghÜa c¸c c©u lÖnh trong ch¬ng tr×nh. hiểu hoạt động Var i,j: byte; GV: cho c¸c nhãm gâ vµ ch¹y ch¬ng cña ch¬ng tr×nh Begin tr×nh, quan s¸t kÕt qu¶ trªn mµn h×nh. HS : quan s¸t kÕt Clrscr; qu¶ trªn mµn For i:=1 to 9 do h×nh. Begin For j:=0 to 9 do Writeln(10*i+j:4); Writeln; End; Readln; End. GV: giíi thiÖu cÊu tróc lÖnh for…do HS: ghi chÐp cÊu lång nhau, híng dÉn häc sinh c¸ch sö a)C©u lÖnh for …do lång nhau dông lÖnh. trúc lệnh for…do - For <biến đếm1:= giá trị đầu> to <giá lång nhau trÞ cuèi> do For <biến đếm 2:=giá trị đầu> to <giá trÞ cuèi> do < c©u lÖnh>;. Hoạt động 3: Củng cố (3 phút) GV nhận xét, đánh giá giờ thực hành về: + Ý thức, tổ chức kỉ luật các nhóm. + Tuyên dương cá nhân hoặc nhóm thực hành tốt. IV/ DAËN DOØ (2’)  Về nhà ôn lại câu lệnh có điều kiện, câu lệnh lặp  Đọc và nhớ phần tổng kết cuối bài.  Làm tất cả các bài tập để tiết sau ôn tập. V/ BOÅ SUNG - RUÙT KINH NGHIEÄM : ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................. Giáo viên: Lưu Khải Sang. Trang 102.

<span class='text_page_counter'>(103)</span> Trường THCS Thị Trấn. Giaùo aùn Tin hoïc 8. Tuaàn : Tieát :. Ngày soạn : ………………….. Ngaøy daïy : ……………………. BÀI TẬP I/ MUÏC TIEÂU :. 1. Kiến thức - Vận dụng được kiến thức vào một số bài tập trong sách giáo khoa 2. Kyõ naêng - Làm được tất cả các bài tập trong sách cũng như bài tập giáo viên đưa ra. 3. Thái độ:. - HS có thái độ học tập nghiêm túc. - Hợp tác với các thành viên trong nhóm để giải bài tập. II/ CHUAÅN BÒ :  Chuaån bò cuûa GV : - SGK, SGV, tài liệu, Giáo án  Chuaån bò cuûa HS : - Làm và xem trước bài tập ở nhà. - SGK, Đồ dùng học tập, bảng phụ... III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VAØ HỌC : 1.Ổn định lớp (1’): 2. Kieåm tra baøi cuõ: 3. Bài mới HOẠT ĐỘNG CỦA Hoạt động của Noäi dung giaùo vieân Hoïc sinh Hoạt động 1: Tìm hiểu một số bài tập trắc nghiệm mà giáo viên dưa ra (20 phút) - GV lần lượt gọi hs lên bảng làm - Hs lên bảng làm Câu 1: Cho các câu lệnh sau hay chỉ - GV gọi hs khác nhận xét - Nhận xét ra câu lệnh đúng: - GV nhận xét và cho hs sửa vào tập - Theo dõi và sửa A) if x:=7 then a=b; vào tập B) if x>5; then a:=b; C) if x>5 then a:=b; else m:=n; D) if x>5 then a:=b else m:=n; Câu 2 Sau câu lệnh này sẽ ra kết quả là bao nhiêu nếu X ban đầu là 4: if (45 mod 3 =0) then X:=X+1; A) 5 B) 4 C) 0 D) Không có giá trị nào đúng Câu 3: Pascal sử dụng câu lệnh lặp nào sau đây để lặp với số lần đã biết trước? A) For…do; B) While…do;. Giáo viên: Lưu Khải Sang. Trang 103.

<span class='text_page_counter'>(104)</span> Trường THCS Thị Trấn. Giaùo aùn Tin hoïc 8 C) If…then…else; D) If...then Câu 4: Trong lệnh lặp For…to…do của Pascal, sau mỗi vòng lặp biến đếm thay đổi như thế nào? A)Tăng lên 1; B)Vẫn giữ nguyên giá trị; C) Giảm đi 1; D) Một giá trị khác 0;. Hoạt động 2: Tìm hiểu và làm một số bài tập tự luận của gv (20 phút) - GV yêu cầu học sinh chép bài tập -Chép bài tập vào Bài 2:Viết chương trình tính tổng N số vào vở vở nguyên dương đầu tiên. Với N được - GV gọi hs lên bảng làm - HS lên bảng nhập từ bàn phím làm - GV gọi hs khác nhận xét - Nhận xét - GV nhận xét và cho hs sửa vào tập -Lắng nghe và sửa vào tập Hoạt động 4: Củng cố (3 phút) GV chốt lại các kiến thức trọng tâm HS theo dõi. cần nắm vững sau mỗi bài. IV/ DAËN DOØ (1’) Về nhà xem và làm lại tất cả các bài tập mà giáo viên đã giải. Chuẩn bị kiểm tra 1 tiết. V/ RUÙT KINH NGHIEÄM : ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................. Giáo viên: Lưu Khải Sang. Trang 104.

<span class='text_page_counter'>(105)</span> Trường THCS Thị Trấn. Giaùo aùn Tin hoïc 8. Tuaàn : Tieát :. Ngày soạn : ………………….. Ngaøy daïy : ……………………. HỌC VẼ HÌNH VỚI PHẦN MỀM GEOGEBRA I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Tìm hiểu phần mềm Geogebra. - Biết cách khởi động và biết được màn hình làm việc của phần mềm. 2. Kĩ năng: - Rèn luyện kĩ năng sử dụng phần mềm Geogebra. 3. Thái độ: - Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích môn học. II. Chuẩn bị: - GV: SGK, giáo án, tài liệu tham khảo - HS: Học kỹ lý thuyết, đọc trước bài ở nhà. III. Phương pháp: - Đặt vấn đề, đưa ra yêu cầu để học sinh trao đổi và thảo luận. - Gv quan sát, hướng dẫn các nhóm thảo luận, nhận xét giáo viên việc của từng nhóm. IV. Tiến trình dạy và học: 1. Ổn định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ. 3. Bài mới: Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của trò. Nội dung. + Hoạt động 1: Tìm hiểu 1. Em đã biết gì về Geogebra? phần mềm Geogebra. ? Hãy nêu mục đích của + Phần mềm Geogebra dùng để vẽ - Phần mềm Geogebra dùng để phần mềm. các hình học đơn giản như điểm, vẽ các hình học đơn giản như đoạn thẳng, đường thẳng. điểm, đoạn thẳng, đường thẳng. Phần mềm có khả năng tạo + Học sinh chú ý lắng nghe ra sự gắn kết giữa các đối tượng hình học, được gọi là quan hệ như thuộc, vuông góc, song song. 2. Làm quen với phần mềm + Hoạt động 2: Tìm hiểu Geogebra tiếng Việt: cách khởi động phần mềm. a) Khởi động ? Hãy nêu cách để khởi Để khởi động phần mêm ta nháy Nháy đúp vào biểu tượng động phần mềm. đúp vào biểu tượng ở trên ở trên màn hình nền để màn hình nền. khởi động phần mềm. Hoặc vào menu Start \ All + Học sinh chú ý lắng nghe =>. Giáo viên: Lưu Khải Sang. Trang 105.

<span class='text_page_counter'>(106)</span> Trường THCS Thị Trấn Programs\ GeoGebra \ GeoGebra - Gọi học sinh lên thực hành khởi động phần mềm trên máy tính.. Giaùo aùn Tin hoïc 8 ghi nhớ kiến thức. + Học sinh khởi động phần mềm trên máy tính theo yêu cầu của giáo viên.. + Hoạt động 3: Tìm hiểu màn hình làm việc của Geogebra tiếng Việt. ? Màn hình làm việc của + Màn hình làm việc của Geogebra gồm những thành Geogebra gồm: phần nào. - Bảng chọn: là hệ thống các lệnh chính của phần mềm. - Thanh giáo viên cụ: Chứa các giáo viên cụ làm việc chính là giáo viên cụ dùng để vẽ, điều chỉnh và làm việc với các đối tượng. - Khu vực thể hiện các đối tượng. - Chú ý: Các lệnh trên bảng chọn không dùng để vẽ các đối tượng – hình. - Mỗi giáo viên cụ đều có + Học sinh chú ý lắng nghe => một biểu tượng riêng tương ghi nhớ kiến thức. ứng. Biểu tượng cho biết giáo viên dụng của giáo viên cụ đó. + Hoạt động 4: Tìm hiểu các giáo viên cụ làm việc chính của phần mềm. * Giáo viên cụ di chuyển: ? Giáo viên cụ di chuyển. b) Giới thiệu màn Geogebra tiếng Việt.. hình. + Màn hình làm việc của Geogebra gồm: - Bảng chọn - Thanh giáo viên cụ. - Khu vực thể hiện các đối tượng.. c) Giới thiệu các giáo viên cụ làm việc chính. + Giáo viên cụ di chuyển có ý nghĩa đặc biệt là không dùng để * Giáo viên cụ di chuyển: dùng vẽ hoặc khởi tạo hình mà dùng để để di chuyển hình di chuyển hình.. có ý nghĩa như thế nào? * Các giáo viên cụ liên quan đến đối tượng điểm. Yêu cầu học sinh nghiên cứu SGK và cho biết ý nghĩa của các giáo viên cụ - Giáo viên cụ. ?. - Giáo viên cụ. ?. Giáo viên: Lưu Khải Sang. - Giáo viên cụ một điểm mới. : dùng để tạo * Các giáo viên cụ liên quan đến đối tượng điểm.. - Giáo viên cụ : dùng để tạo ra điểm là giao của hai đối tượng đã có trên mặt phẳng. - Giáo viên cụ : dùng để tạo trung điểm của đoạn thẳng.. Trang 106.

<span class='text_page_counter'>(107)</span> Trường THCS Thị Trấn. Giaùo aùn Tin hoïc 8. - Giáo viên cụ ? + Học sinh chú ý lắng nghe => * Các giáo viên cụ liên ghi nhớ kiến thức. quan đến đoạn, đường thẳng. , * Thao tác: chọn giáo viên cụ, sau đó nháy chuột chọn lần lượt hai , dùng để tạo điểm trên màn hình đường, đoạn, tia đi qua hai điểm cho trước. + Thao tác: chọn giáo viên cụ, ? Hãy nêu thao tác thực sau đó lần lượt chọn điểm, đường hiện. (đoạn, tia) hoặc ngược lại chọn * Các giáo viên cụ tạo mối quan * Các giáo viên cụ tạo mối đường (đoạn, tia) và chọn điểm. hệ hình học. quan hệ hình học. - Các giáo viên cụ. - Giáo viên cụ dùng + Thao tác: chọn giáo viên cụ, để tạo đường thẳng đi qua sau đó lần lượt chọn điểm, đường một điểm và vuông góc với (đoạn, tia) hoặc ngược lại chọn một đường hoặc đoạn thẳng đường (đoạn, tia) và chọn điểm. cho trước. - Giáo viên cụ sẽ tạo ra một đường thẳng song song với một đường (đoạn) cho trước và đi qua một điểm cho trước.. + Thao tác: chọn giáo viên cụ, sau đó chọn một đoạn thẳng hoặc chọn hai điểm cho trước trên mặt phẳng.. + Thao tác: chọn giáo viên cụ và sau đó lần lượt chọn ba điểm trên - Giáo viên cụ dùng mặt phẳng. Điểm chọn thứ hai chính là đỉnh của góc này. để vẽ đường trung trực của một đoạn thẳng hoặc hai điểm cho trước. - Giáo viên cụ dùng để tạo đường phân giác của một góc cho trước. Góc này xác định bởi ba điểm trên mặt phẳng. 4. Củng cố: (5phút) ? Hãy nêu các thành phần chính của màn hình làm việc Geogebra.. Giáo viên: Lưu Khải Sang. Trang 107.

<span class='text_page_counter'>(108)</span> Trường THCS Thị Trấn. Giaùo aùn Tin hoïc 8. 5. Dặn dò: (2 phút) - Về nhà học bài, kết hợp SGK, tiết sau học tiếp. 6. Rút kinh nghiệm: ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. Giáo viên: Lưu Khải Sang. Trang 108.

<span class='text_page_counter'>(109)</span> Trường THCS Thị Trấn Tuaàn : Tieát :. Giaùo aùn Tin hoïc 8 Ngày soạn : ………………….. Ngaøy daïy : ……………………. HỌC VẼ HÌNH VỚI PHẦN MỀM GEOGEBRA (t2) I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Biết được các giáo viên cụ làm việc chính của phần mềm: Các giáo viên cụ liên quan đến hình tròn, các giáo viên cụ biến đổi hình học. - Tìm hiểu các đối tượng hình học 2. Kĩ năng: - Rèn luyện kĩ năng sử dụng các giáo viên cụ làm việc chính của phần mềm. 3. Thái độ: - Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích môn học. II. Chuẩn bị: - GV: SGK, giáo án, tài liệu tham khảo - HS: Học kỹ lý thuyết, đọc trước bài ở nhà. III. Phương pháp: - Đặt vấn đề, đưa ra yêu cầu để học sinh trao đổi và thảo luận. - Gv quan sát, hướng dẫn các nhóm thảo luận, nhận xét giáo viên việc của từng nhóm. IV. Tiến trình dạy và học: 1. Ổn định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ. 3. Bài mới: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của trò Nội dung + Hoạt động 1: Tìm hiểu các c) Giới thiệu các giáo viên cụ giáo viên cụ làm việc chính làm việc chính. của phần mềm. * Giáo viên cụ liên quan đến * Giáo viên cụ liên quan đến hình tròn. hình tròn - Giáo viên cụ tạo ra - Thao tác: chọn giáo viên cụ, hình tròn bằng cách xác định chọn tâm hình tròn và điểm thứ tâm và một điểm trên hình hai nằm trên hình tròn. tròn. - Giáo viên cụ dùng để - Thao tác: chọn giáo viên cụ, tạo ra hình tròn bằng cách xác chọn tâm hình tròn, sau đó nhập định tâm và bán kính. giá trị bán kính trong hộp thoại - Thao tác: chọn giáo viên cụ, sau - Giáo viên cụ dùng để đó lần lượt chọn ba điểm. vẽ hình tròn đi qua ba điểm cho trước.. Giáo viên: Lưu Khải Sang. Trang 109.

<span class='text_page_counter'>(110)</span> Trường THCS Thị Trấn. Giaùo aùn Tin hoïc 8. Thao tác: chọn giáo viên cụ, - Giáo viên cụ dùng để chọn lần lượt hai điểm. Nửa hình tạo một nửa hình tròn đi qua tròn được tạo sẽ là phần hình tròn theo chiều ngược kim đồng hai điểm đối xứng tâm. hồ từ điểm thứ nhất đến điểm thứ hai. - Giáo viên cụ sẽ tạo ra một cung tròn là một phần của Thao tác: Chọn giáo viên cụ, hình tròn nếu xác định trước chọn tâm hình tròn và lần lượt tâm hình tròn và hai điểm trên chọn hai điểm. Cung tròn sẽ xuất phát từ điểm thứ nhất đến điểm cung tròn này. thứ hai theo chiều ngược chiều - Giáo viên cụ sẽ xác kim đồng hồ.. * Các giáo viên cụ biến đổi định một cung tròn đi qua ba hình học. điểm cho trước. - Thao tác: chọn giáo viên cụ sau * Các giáo viên cụ biến đổi đó lần lượt chọn ba điểm trên mặt hình học phẳng. - Giáo viên cụ dùng để tạo ra một đối tượng đối xứng với một đối tượng cho trước qua một trục là đường hoặc đoạn thẳng. Học sinh chú ý lắng nghe => ghi nhớ kiến thức -Giáo viên cụ dùng để tạo ra một đối tượng đối xứng với một đối tượng cho trước qua một điểm cho trước (điểm này gọi là tâm đối xứng). ? Nêu cách thoát khỏi phần Để thoát khỏi phần mềm ta nháy mềm chuột chọn hồ sơ => đóng hoặc + Hoạt động 2: Tìm hiểu các nhấn tổ hợp phím Alt + F4 đối tượng hình học. + Các đối tượng hình hoc cơ bản - Một hình hình học bao gồm gồm: điểm, đường thẳng, tia, hình tròn, cung tròn nhiều đối tượng cơ bản.. 3. Đối tượng hình học: - Một hình hình học bao gồm nhiều đối tượng cơ bản. - Đối tượng hình học gồm đối tượng tự do và đối tượng phụ thuộc.. - Đối tượng hình học gồm đối tượng tự do và đối tượng phụ thuộc. 4. Củng cố: (5phút) ? Nêu ý nghĩa và các thao tác của các giáo viên cụ liên quan đến hình tròn.. Giáo viên: Lưu Khải Sang. Trang 110.

<span class='text_page_counter'>(111)</span> Trường THCS Thị Trấn. Giaùo aùn Tin hoïc 8. 5. Dặn dò: (2 phút) - Về nhà học bài, kết hợp SGK, tiết sau thực hành. 6. Rút kinh nghiệm: ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. Giáo viên: Lưu Khải Sang. Trang 111.

<span class='text_page_counter'>(112)</span> Trường THCS Thị Trấn Tuaàn : Tieát :. Giaùo aùn Tin hoïc 8 Ngày soạn : ………………….. Ngaøy daïy : ……………………. HỌC VẼ HÌNH VỚI PHẦN MỀM GEOGEBRA (t3) I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Biết cách khởi động phần mềm Geogebra ở trên máy tính. 2. Kĩ năng: - Rèn luyện kĩ năng sử dụng phần mềm Geogebra. 3. Thái độ: - Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích môn học. II. Chuẩn bị: - GV: SGK, giáo án, tài liệu tham khảo - Chuẩn bị phòng thực hành đủ số máy hoạt động tốt - HS: Học kỹ lý thuyết, đọc trước bài thực hành III. Phương pháp: - Phân nhóm Hs thực hành. - Đặt vấn đề, đưa ra yêu cầu để học sinh trao đổi và thực hành trên máy. - Gv quan sát, hướng dẫn các nhóm thực hành, nhận xét giáo viên việc của từng nhóm. IV. Tiến trình dạy và học: 1. Ổn định lớp: 2. Phân việc cho từng nhóm thực hành. 3. Bài mới: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của trò Nội dung + Hoạt động 1: Khởi động 1. Khởi động phần mềm phần mềm Geogebra + Kích đúp vào biểu tượng - Khởi động phần mềm ở trên màn hình nền để khởi động Geogebra ở trên máy tính. phần mềm theo yêu cầu của giáo viên. - Yêu cầu học sinh kết thúc + Học sinh kết thúc phần mềm phần mềm. theo yêu cầu của giáo viên. - Yêu cầu học sinh khởi + Nháy chuột vào menu Start \ động phần mềm theo cách All Programs\ GeoGebra \ khác. GeoGebra để khởi động phần mềm. + Hoạt động 2: Nhận biết màn hình làm việc của phần mềm Geogebra.. 2. Nhận biết màn hình làm việc của phần mềm.. Yêu cầu học sinh nhận biết các thành phần màn hình + Học sinh thực hiện theo sự. Giáo viên: Lưu Khải Sang. Trang 112.

<span class='text_page_counter'>(113)</span> Trường THCS Thị Trấn. Giaùo aùn Tin hoïc 8. làm việc của phần mềm ở hướng dẫn của giáo viên trên máy tính 4. Nhận xét: (5phút) Giáo viên nhận xét và đánh giá tiết thực hành của học sinh. 5. Dặn dò: (2 phút) - Xem trước bài từ bài toán đến chương trình. 6. Rút kinh nghiệm: ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. Giáo viên: Lưu Khải Sang. Trang 113.

<span class='text_page_counter'>(114)</span> Trường THCS Thị Trấn Tuaàn : Tieát :. Giaùo aùn Tin hoïc 8 Ngày soạn : ………………….. Ngaøy daïy : ……………………. HỌC VẼ HÌNH VỚI PHẦN MỀM GEOGEBRA (t4) I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Biết sử dụng phần mềm Geogebra để vẽ một số hình hình học. 2. Kĩ năng: - Rèn luyện kĩ năng sử dụng phần mềm vẽ hình Geogebra. 3. Thái độ: - Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích môn học. II. Chuẩn bị: - GV: SGK, giáo án, tài liệu tham khảo - Chuẩn bị phòng thực hành đủ số máy hoạt động tốt - HS: Học kỹ lý thuyết, đọc trước bài thực hành III. Phương pháp: - Phân nhóm Hs thực hành. - Đặt vấn đề, đưa ra yêu cầu để học sinh trao đổi và thực hành trên máy. - Gv quan sát, hướng dẫn các nhóm thực hành, nhận xét giáo viên việc của từng nhóm. IV. Tiến trình dạy và học: 1. Ổn định lớp: 2. Phân việc cho từng nhóm thực hành. 3. Bài mới: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của trò Nội dung + Hoạt động 1: Khởi động 1. Khởi động phần phần mềm. mềm: Yêu cầu học sinh khởi động phần mềm Geogebra. + Kích đúp vào biểu tượng ở trên màn hình nền để khởi động phần mềm theo yêu cầu của giáo viên. + Hoạt động 2: Sử dụng phần 2. Sử dụng phần mềm mềm để làm một số bài tập để vẽ một số hình hình Sử dụng phần mềm để vẽ một học: số hình sau: - Vẽ hình tam giác + Dùng giáo viên cụ vẽ đoạn thẳng để vẽ các cạnh của tam giác.. + Cho trước 3 đỉnh A, B, C. Dựng - Vẽ hình thang đỉnh D của hình than ABCD dựa trên các giáo viên cụ đoạn thẳng và. Giáo viên: Lưu Khải Sang. Trang 114.

<span class='text_page_counter'>(115)</span> Trường THCS Thị Trấn. Giaùo aùn Tin hoïc 8 đường song song.. + Cho trước 3 đỉnh A, B, C. Dựng - Vẽ hình thang cân. đỉnh D của hình thang cân ABCD dựa trên các giáo viên cụ đoạn thẳng, đường thẳng, đường trung trực và phép biến đổi đối xứng qua trục. Cho trước tam giác A, B, C. Dùng - Vẽ đường tròn ngoại giáo viên cụ đường tròn vẽ đường tiếp tam giác, tròn đi qua 3 điểm A,B,C. 4. Nhận xét: (5phút) - Giáo viên nhận xét và đánh giá tiết thực hành của học sinh. 5. Rút kinh nghiệm: ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. Giáo viên: Lưu Khải Sang. Trang 115.

<span class='text_page_counter'>(116)</span> Trường THCS Thị Trấn Tuaàn : Tieát :. Giaùo aùn Tin hoïc 8 Ngày soạn : ………………….. Ngaøy daïy : ……………………. HỌC VẼ HÌNH VỚI PHẦN MỀM GEOGEBRA (t5) I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Biết sử dụng phần mềm Geogebra để vẽ một số hình hình học. 2. Kĩ năng: - Rèn luyện kĩ năng sử dụng phần mềm vẽ hình Geogebra. 3. Thái độ: - Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích môn học. II. Chuẩn bị: - GV: SGK, giáo án, tài liệu tham khảo - Chuẩn bị phòng thực hành đủ số máy hoạt động tốt - HS: Học kỹ lý thuyết, đọc trước bài thực hành III. Phương pháp: - Phân nhóm Hs thực hành. - Đặt vấn đề, đưa ra yêu cầu để học sinh trao đổi và thực hành trên máy. - Gv quan sát, hướng dẫn các nhóm thực hành, nhận xét giáo viên việc của từng nhóm. IV. Tiến trình dạy và học: 1. Ổn định lớp: 2. Phân việc cho từng nhóm thực hành. 3. Bài mới: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của trò Nội dung + Hoạt động 1: Khởi động phần 1. Khởi động phần mềm. mềm: Yêu cầu học sinh khởi động phần + Kích đúp vào biểu tượng mềm Geogebra. ở trên màn hình nền để khởi động phần mềm theo yêu 2. Sử dụng phần mềm cầu của giáo viên. + Hoạt động 2: Sử dụng phần mềm để vẽ một số hình hình để làm một số bài tập học: Sử dụng phần mềm để vẽ một số hình sau: + Cho trước tam giác A, B, C. - Vẽ đường tròn nội tiếp Dùng các giáo viên cụ đường tam giác. phân giác, đường vuông góc và đường tròn vẽ đường tròn nội tiếp tam giác ABC. Cho trước cạnh AB và một - Vẽ hình thoi. Giáo viên: Lưu Khải Sang. Trang 116.

<span class='text_page_counter'>(117)</span> Trường THCS Thị Trấn. Giaùo aùn Tin hoïc 8 đường thẳng đi qua A. Hãy vẽ hình thoi ABCD lấy đường thẳng đã cho là đường chéo. Sử dụng các giáo viên cụ thích hợp đã học để dựng các đỉnh C, D của hình thoi. Cho trước cạnh BC, hãy vẽ tam - Vẽ hình tam giác đều giác đều ABC. 4. Nhận xét: (5phút) - Giáo viên nhận xét và đánh giá tiết thực hành của học sinh. 5. Rút kinh nghiệm: ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. Giáo viên: Lưu Khải Sang. Trang 117.

<span class='text_page_counter'>(118)</span> Trường THCS Thị Trấn Tuaàn : Tieát :. Giaùo aùn Tin hoïc 8 Ngày soạn : ………………….. Ngaøy daïy : ……………………. HỌC VẼ HÌNH VỚI PHẦN MỀM GEOGEBRA (t6) I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Biết sử dụng phần mềm Geogebra để vẽ một số hình hình học. 2. Kĩ năng: - Rèn luyện kĩ năng sử dụng phần mềm vẽ hình Geogebra. 3. Thái độ: - Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích môn học. II. Chuẩn bị: - GV: SGK, giáo án, tài liệu tham khảo - Chuẩn bị phòng thực hành đủ số máy hoạt động tốt - HS: Học kỹ lý thuyết, đọc trước bài thực hành III. Phương pháp: - Phân nhóm Hs thực hành. - Đặt vấn đề, đưa ra yêu cầu để học sinh trao đổi và thực hành trên máy. - Gv quan sát, hướng dẫn các nhóm thực hành, nhận xét giáo viên việc của từng nhóm. IV. Tiến trình dạy và học: 1. Ổn định lớp: 2. Phân việc cho từng nhóm thực hành. 3. Bài mới: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của trò Nội dung + Hoạt động 1: Khởi động phần 1. Khởi động phần mềm. mềm: Yêu cầu học sinh khởi động phần + Kích đúp vào biểu tượng mềm Geogebra. ở trên màn hình nền để khởi động phần mềm theo yêu 2. Sử dụng phần mềm cầu của giáo viên. + Hoạt động 2: Sử dụng phần mềm để vẽ một số hình hình để làm một số bài tập học: Sử dụng phần mềm để vẽ một số hình sau: Sử dụng các giáo viên cụ thích - Vẽ hình vuông hợp để vẽ một hình vuông nếu biết trước một cạnh. Giáo viên: Lưu Khải Sang. Trang 118.

<span class='text_page_counter'>(119)</span> Trường THCS Thị Trấn. Giaùo aùn Tin hoïc 8 Cho một hình và một đường thẳng trên mặt phẳng. Hãy dựng hình mới là đối xứng của hình đã cho qua trục là đường thẳng trên. Sử dụng giáo viên cụ đối xứng trục để vẽ hình.. - Vẽ một hình là đối xứng trục của một đối tượng cho trước trên màn hình.. - Hs vẽ hình theo mẫu trong sgk. - Tương tự, cho hs vẽ hình đối xứng qua tâm (hình 10- sgk). 4. Nhận xét: (5phút) - Giáo viên nhận xét và đánh giá tiết thực hành của học sinh. 5. Rút kinh nghiệm: ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. Giáo viên: Lưu Khải Sang. Trang 119.

<span class='text_page_counter'>(120)</span> Trường THCS Thị Trấn. Giaùo aùn Tin hoïc 8. Tuaàn : Tieát :. Ngày soạn : ………………….. Ngaøy daïy : ……………………. BÀI TẬP I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Biết sử dụng phần mềm Geogebra để vẽ một số hình hình học. 2. Kĩ năng: - Rèn luyện kĩ năng sử dụng phần mềm vẽ hình Geogebra. 3. Thái độ: - Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích môn học. II. Chuẩn bị: - GV: SGK, giáo án, tài liệu tham khảo - Chuẩn bị phòng thực hành đủ số máy hoạt động tốt - HS: Học kỹ lý thuyết, đọc trước bài thực hành III. Phương pháp: - Đặt vấn đề, đưa ra yêu cầu để học sinh trao đổi và thực hành trên máy. - Gv quan sát, hướng dẫn các nhóm thực hành, nhận xét giáo viên việc của từng nhóm. IV. Tiến trình dạy và học: 1. Ổn định lớp: 2. Phân việc cho từng nhóm thực hành. 3. Bài mới: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của trò Nội dung + Hoạt động 1: Nhắc lại các kiến thức về phần mềm. - Đưa ra các câu hỏi, yêu cầu hs trả - Hs nhắc lại cách khởi động lời. phần mềm, giới thiệu các thành phần có trên màn hình chính. - Hs chỉ ra các công cụ dùng để vẽ hình. 1. Khởi động phần + Hoạt động 2: Khởi động phần + Kích đúp vào biểu tượng mềm: mềm. Yêu cầu học sinh khởi động phần ở trên màn hình nền để mềm Geogebra. khởi động phần mềm theo yêu cầu của giáo viên. 2. Sử dụng phần mềm + Hoạt động 3: Sử dụng phần mềm để vẽ một số hình hình để làm một số bài tập và chấm điểm học: - Gv choïn caùc baøi taäp trong sgk cho hs laøm laïi.. Giáo viên: Lưu Khải Sang. Trang 120.

<span class='text_page_counter'>(121)</span> Trường THCS Thị Trấn. Giaùo aùn Tin hoïc 8. - Gv theo dõi, kiểm tra từng học - Từng học sinh thực hành. sinh thực hành và chấm điểm.. 4. Nhận xét: (5phút) - Giáo viên nhận xét và đánh giá tiết thực hành của học sinh. 5. Rút kinh nghiệm: ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. Giáo viên: Lưu Khải Sang. Trang 121.

<span class='text_page_counter'>(122)</span> Trường THCS Thị Trấn Tuaàn : Tieát :. Giaùo aùn Tin hoïc 8 Ngày soạn : ………………….. Ngaøy daïy : ……………………. BÀI 8. LẶP VỚI SỐ LẦN LẶP CHƯA BIẾT TRƯỚC I/ MUÏC TIEÂU : 1. Kiến thức Biết nhu cầu cần có cấu trúc lặp với số lần chưa biết trước trong ngôn ngữ lập trình; Biết ngôn ngữ lập trình dùng cấu trúc lặp với số lần chưa biết trước để chỉ dẫn máy tính thực hiện lặp đi lặp lại công việc đến khi một điều kiện nào đó được thoả mãn; Hiểu hoạt động của câu lệnh lặp với số lần chưa biết trước while...do… trong Pascal. 2. Kyõ naêng Rèn khả năng đọc chương trình, phân tích tác dụng các câu lệnh. Viết được câu lệnh lặp ở những bài toán đơn giản. 3. Thái độ: Học sinh thấy được nhu cầu cần có cấu trúc lặp mà tích cực học tập. II/ CHUAÅN BÒ :  Chuaån bò cuûa GV : - SGK, SGV, tài liệu, Giáo án, máy tính.  Chuaån bò cuûa HS : - Đọc trước bài 8 : Lặp với số lần chưa biết trước. - SGK, Đồ dùng học tập. III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VAØ HỌC : 1.Ổn định lớp (1’): 2. Kieåm tra baøi cuõ: (5’) Hãy nêu cú pháp của lệnh lặp For...do và cho biết các thành phần trong câu lệnh. Áp dụng: Viết đoạn chương trình tính tổng 5 số nguyên dương đầu tiên 3. Bài mới GV cho học sinh quan sát 2 ví dụ và dẫn vào bài mới HOẠT ĐỘNG CỦA Hoạt động của Noäi dung giaùo vieân Hoïc sinh Hoạt động 1: Các hoạt động lặp với số lần chưa biết trước (16 phút) 1. Các hoạt động lặp với số lần chưa biết trước + GV : y/c hs đọc ví dụ 1sgk/67 +Hs đọc ví dụ sgk a/ Ví dụ 1(sgk). + GV : Phân tích ví dụ + Hs : Chú ý lắng nghe + GV : y/c hs đọc ví dụ 2 giáo viên đưa +Hs đọc ví dụ b/ Ví dụ 2 : Nếu cộng lần lượt n số tự ra + Hs : chú ý lắng nhiên đầu tiên (n = 1, 2, 3,...), Cần + GV : Phân tích ví dụ nghe cộng bao nhiêu số tự nhiên đầu tiên để ta nhận được tổng Tn nhỏ nhất lớn hơn 10?. Giáo viên: Lưu Khải Sang. Trang 122.

<span class='text_page_counter'>(123)</span> Trường THCS Thị Trấn. Giaùo aùn Tin hoïc 8. + Hs : Nghe giáo + GV: Hướng dẫn hs xây dựng thuật viên hướng dẫn, toán. sau đó tự xây dựng thuật toán + GV yêu cầu hs học động đôi bạn để đưa ra thuật toán. + GV gọi 1 hs lên bảng trình bày thuật toán + GV đưa ra thuật toán hoàn chỉnh. + GV : Việc thực hiện phép cộng trong thuật toán trên lặp lại với số lần chưa xác định, hoạt động đó phụ thuộc vào điều kiện gì? Phép cộng chỉ dừng khi nào? +GV: Tóm lại các hoạt động lặp chỉ dừng lại khi nào?. + Hs ghi bài Thuật toán: + HS trả lời: điều Kí hiệu S là tổng cần tìm và ta có thuật kiện S<= 10 chỉ toán như sau: dừng khi kết quả + Bước 1. S  0, n  0. kiểm tra là sai. + Bước 2. Nếu S ≤ 10, n  n + 1; ngược lại chuyển tới bước 4. + HS: chỉ dừng lại + Bước 3. S  S + n và quay lại bước khi được thoả mãn 2. một điều kiện nào + Bước 4. In kết quả : S và n là số tự đó. nhiên nhỏ nhất sao cho S > 1000. Kết + GV : Giới thiệu sơ đồ khối mô tả hoạt + Hs quan sát thúc thuật toán. động lặp với số lần chưa biết trước. * Ta có sơ đồ khối : + GV phân tích sơ đồ. + HS : chú ý nghe và ghi chép. + GV: Để chỉ dẫn máy tính thực hiện + HS trả lời các hoạt động lặp lại như trên ta sử dụng câu lệnh lặp nào? + GV nhận xét và cho hs ghi bài. Giáo viên: Lưu Khải Sang. + HS lắng nghe và Để viết chương trình chỉ dẫn máy tính ghi bài thực hiện các hoạt động lặp như trong các ví dụ trên, ta có thể sử dụng câu lệnh có dạng lặp với số lần chưa biết trước. Trang 123.

<span class='text_page_counter'>(124)</span> Trường THCS Thị Trấn. Giaùo aùn Tin hoïc 8. Hoạt động 2: Ví dụ về lệnh lặp với số lần chưa biết trước (18 phút) + GV hướng dẫn và giải thích ý nghĩa + HS lắng nghe 2. Ví dụ về lệnh lặp với số lần chưa các thành phần của cú pháp While ...do biết trước + GV yêu cầu HS nhận xét về cấu trúc + HS trả lời câu lệnh. Trong Pascal câu lệnh lặp với số lần + GV nhấn mạnh hoạt động của câu + HS quan sát chưa biết trước có dạng: lệnh: while <điều kiện> do <câu lệnh>; ? Trước tiên hoạt động nào xảy ra? Trong đó: (Kiểm tra đk) + HS viết câu lệnh - điều kiện thường là một phép so ? Nếu điều kiện sai thì thực hiện gì? sánh; (Câu lệnh bị bỏ qua và chuyển sang câu + HS trả lời - câu lệnh có thể là câu lệnh đơn giản lệnh tiếp theo trong chương trình) hay câu lệnh ghép. ? Nếu điều kiện đúng thì thực hiện gì? + HS trả lời Câu lệnh lặp này được thực hiện như (Thực hiện câu lệnh và quay lại bước 1) + HS trả lời sau: +HS ghi bài và Bước 1 : Kiểm tra điều kiện. lắng nghe Bước 2 : Nếu điều kiện SAI, câu lệnh sẽ bị bỏ qua và việc thực hiện lệnh lặp kết thúc. Nếu điều kiện đúng, thực + GV cho hs ghi ví dụ 1 và giải thích hiện câu lệnh và quay lại bước 1. Ví dụ 1. While a<=b do a:=a+1; + GV yêu cầu học sinh đọc ví dụ 2 + HS đọc ví dụ + Y/C hs thảo luận nhóm đôi bạn để + Thảo luận đôi viết chương trình trong ví dụ 2 bạn + Y/c 1 hs lên bảng viết ct + Hs viết CT + GV nhận xét và cho hs viết vào tập. + Lắng nghe và viết vào tập. + GV : Chạy tay cho học sinh quan sát + Quan sát để hiểu bài + Hs : chú ý nghe và tự chạy tay lại + Hs : thực hiện HS nhận xét và ghi bài. Ví dụ 2: Dùng câu lệnh While ...do để viết chương trình thể hiện thuật toán ở ví dụ 2 Var s,n:integer; Begin S:=0; n:=0; Whlie s<=10 do Begin N:=n+1; S:=s+n; End; Writeln(‘Tong la:’,s); Write (n, ‘la so tu nhien nho nhat sao cho s>10); Readln; End.. + HS trả lời Hoạt động 3: Củng cố (4 phút) + GV gọi hs đứng lên làm bài tập trắc + Hs đứng trả lời Bài 1:Nếu ban đầu S:=10, x:=2. Sau nghiệm. + Hs nhận xét khi thực hiện câu lệnh:. Giáo viên: Lưu Khải Sang. Trang 124.

<span class='text_page_counter'>(125)</span> Trường THCS Thị Trấn + GV gọi hs nhận xét. + GV cho hs bài tập về nhà. Giaùo aùn Tin hoïc 8 While S>5 do S:=S-x; writeln(S); Thì gia trị của S là: Câu 2: Hãy chỉ ra lỗi trong các câu lệnh sau đây? a)X:= 10; while X:= 10 do X:= X + 5; b)X:= 10; while X = 10 do X = X + 5; c)S:= 0; n:=0; while S <= 10 do n:= n + 1; S:= S + n ; BTVN: Viết chương trình nhập vào số N nguyên dương từ bàn phím, kiểm tra xem số đó có phải là số nguyên tố hay không?. IV/ DAËN DOØ (1’) Học bài và đọc trước nội dung còn lại của bài. Làm bài tập SGK và hoàn thành bài tập cô cho V/ BOÅ SUNG - RUÙT KINH NGHIEÄM : ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................. Giáo viên: Lưu Khải Sang. Trang 125.

<span class='text_page_counter'>(126)</span> Trường THCS Thị Trấn Tuaàn : Tieát :. Giaùo aùn Tin hoïc 8 Ngày soạn : ………………….. Ngaøy daïy : ……………………. BÀI 8. LẶP VỚI SỐ LẦN LẶP CHƯA BIẾT TRƯỚC (T2) I/ MUÏC TIEÂU : 1. Kiến thức Biết nhu cầu cần có cấu trúc lặp với số lần chưa biết trước trong ngôn ngữ lập trình; Biết ngôn ngữ lập trình dùng cấu trúc lặp với số lần chưa biết trước để chỉ dẫn máy tính thực hiện lặp đi lặp lại công việc đến khi một điều kiện nào đó được thoả mãn; Hiểu hoạt động của câu lệnh lặp với số lần chưa biết trước while...do… trong Pascal. 2. Kyõ naêng Rèn khả năng đọc chương trình, phân tích tác dụng các câu lệnh. Viết được câu lệnh lặp ở những bài toán đơn giản. 3. Thái độ: Học sinh thấy được nhu cầu cần có cấu trúc lặp mà tích cực học tập. II/ CHUAÅN BÒ :  Chuaån bò cuûa GV : - SGK, SGV, tài liệu, Giáo án, máy tính.  Chuaån bò cuûa HS : - Đọc trước bài 8 : Lặp với số lần chưa biết trước. - SGK, Đồ dùng học tập. III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VAØ HỌC : 1.Ổn định lớp (1’): 2. Kieåm tra baøi cuõ: (5’) ? Viết cú pháp câu lệnh lặp với số lần chưa xác định trước. ? Nêu sự khác biệt giữa câu lệnh lặp với số lần biết trước và câu lệnh lặp với số lần lặp chưa biết trước. 3. Bài mới HOẠT ĐỘNG CỦA Hoạt động của Noäi dung giaùo vieân Hoïc sinh Hoạt động 1: Ví dụ về lệnh lặp với số lần chưa biết trước (20 phút) + GV: Y/c hs nhắc lại cú pháp câu lệnh + HS : trả lời 2. Ví dụ về lệnh lặp với số lần chưa lặp với số lần chưa biết trước biết trước (tt) + GV: ta tiếp tục xét các ví dụ mà trong chương trình có câu lệnh với số lần lặp Ví dụ 3: Viết chương trình in ra 5 số chưa biết trước nguyên dương đầu tiên: - Xét ví dụ 3 * Sử dụng lệnh For ... do + GV: Cho học sinh quan sát chương + Hs : quan sát begin trình for i:=1 to 5 do + GV: Chạy tay (cả hai chương trình) + Hs : chú ý nghe writeln(‘ ‘,i); cho học sinh xem và tự chạy tay lại Readln;. Giáo viên: Lưu Khải Sang. Trang 126.

<span class='text_page_counter'>(127)</span> Trường THCS Thị Trấn. Giaùo aùn Tin hoïc 8. + GV: Cho học sinh chạy tay lại. + Hs : thực hiện. + GV: cho hs so sánh kết quả khi chạy hai chương trình. + Hs : trả lời. + GV cho hs rút ra nhận xét. + Hs: nhận xét + Hs: Kết quả bằng nhau. + GV: Ví dụ này cho thấy rằng chúng ta có thể sử dụng câu lệnh while…do thay cho câu lệnh for…do. + GV cho hs ghi bài. end. * Sử dụng lệnh While ... do begin i:=1; while i<=5 do begin write(‘ ‘,i); i:=i+1; end; Readln; End. * Nhận xét : Ví dụ này cho thấy rằng chúng ta có thể sử dụng câu lệnh while…do thay cho câu lệnh for…do.. Hoạt động 2: Lặp vô hạn lần – Lỗi lập trình cần tránh (14 phút) + GV: Nhờ câu lệnh lặp, ta có thể tính HS lắng nghe 3. Lặp vô hạn lần – Lỗi lập trình cần toán với con số rất lớn trong một thời tránh gian ngắn với độ chính xác cao từ đó càng thấy tác dụng của câu lệnh lặp với số lần chưa xác định trong chương trình. + GV: đưa ra chương trình qua ví dụ trong sách giáo khoa, gọi học sinh phân HS quan sát tích chương trình. HS phân tích var a:integer; chương trình Ví dụ: var a:integer; begin begin a:=5; a:=5; while a<6 do writeln('A'); while a<6 do writeln('A'); end. end. + GV: Trong chương trình trên, giá trị của biến a luôn luôn bằng 5, điều kiện HS lắng nghe a<6 luôn luôn đúng nên lệnh writeln('A') luôn được thực hiện. + GV: Đối với vòng lặp While ... do, trong các câu lệnh của vòng lặp này cần có câu lệnh làm thay đổi biểu thức điều kiện, có nghĩa là phải có câu lệnh để đến lúc nào đó điều kiện không được thoả mãn, khi đó vòng lặp kết thúc. + GV: Khi viết chương trình sử dụng. Giáo viên: Lưu Khải Sang. Trang 127.

<span class='text_page_counter'>(128)</span> Trường THCS Thị Trấn cấu trúc lặp cần chú ý tránh tạo nên HS ghi bài vòng lặp không bao giờ kết thúc + GV lưu ý: Nếu ngay lần đầu tiên mà kết quả kiểm tra điều kiện là sai thì các câu lệnh trong vòng lặp sẽ không thực hiện được lần nào.. Giaùo aùn Tin hoïc 8. Khi viết chương trình sử dụng cấu trúc lặp cần chú ý tránh tạo nên vòng lặp không bao giờ kết thúc.. Hoạt động 3: Củng cố (4 phút) - Em đã được học những câu lệnh lặp dạng nào? - Viết cú pháp câu lệnh lặp trong ngôn ngữ Pascal - Trả lời câu hỏi 1, 2, 4 SGK. IV/ DAËN DOØ (1’) Về nhà đọc và tìm hiểu một số chương trình trong Pascal có dùng câu lệnh lặp và thấy được ý nghĩa tác dụng của chúng. Đọc bài 1, 2 bài thực hành 6 và chuẩn bị trước thuật toán. Biết phân biệt hai dạng câu lệnh lặp và sử dụng hợp lí trong các tình huống cụ thể. V/ BOÅ SUNG - RUÙT KINH NGHIEÄM : ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................. Giáo viên: Lưu Khải Sang. Trang 128.

<span class='text_page_counter'>(129)</span> Trường THCS Thị Trấn Tuaàn : Tieát :. Giaùo aùn Tin hoïc 8 Ngày soạn : ………………….. Ngaøy daïy : ……………………. BÀI THỰC HÀNH 6. SỬ DỤNG LỆNH LẶP WHILE ... DO I/ MUÏC TIEÂU :. 1. Kiến thức. - Biết lựa chọn câu lệnh While… do hoặc For…do cho phù hợp với tình huống cụ thể. - Biết vai trò của việc kết hợp các cấu trúc điều khiển.. 2. Kyõ naêng. - Hiểu được câu lệnh lặp While … do trong chương trình Turbo Pascal. - Rèn kỹ năng về khai báo và sử dụng biến, kỹ năng đọc hiểu chương trình.. 3. Thái độ:. - Nghiêm túc thực hành và tích cực hợp tác với các thành viên trong nhóm.. II/ CHUAÅN BÒ :  Chuaån bò cuûa GV : - SGK, SGV, tài liệu, Giáo án, phoøng máy tính, - Chuẩn bị sẵn thuật toán và chương trình bài 1.  Chuaån bò cuûa HS : - Đọc trước bài thực hành 6 : Sử dụng lệnh lặp While … do - SGK, Đồ dùng học tập. III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VAØ HỌC : 1.Ổn định lớp (2’): 2. Kieåm tra baøi cuõ: (5’) - Vieát cuù phaùp cuûa caâu leänh laëp while… do vaø for … do 3. Bài mới HOẠT ĐỘNG CỦA giaùo vieân. Hoạt động của Noäi dung Hoïc sinh Hoạt động 1: Bài 1 (33 phút) GV gọi HS đọc đầu bài 1 và nêu yêu HS đọc nội dung Bµi 1. ViÕt ch¬ng tr×nh sö dông lÖnh cầu bài toán. bài 1 và nờu yờu lặp While …do để tính trung bình n số thùc x1, x2, x3,..., xn. C¸c sè n vµ x1, x2, cầu bài toán. x3,..., xn đợc nhập vào từ bàn phím. GV đặt các câu hỏi: ý tởng: Sử dụng một biến đếm và lệnh + Làm thế nào để tính trung bình n số HS trả lời. lặp While…do để nhập và cộng dần c¸c sè vµo mét biÕn kiÓu sè thùc cho thực x1, x2,… xn ? + Dữ liệu đầu vào (Input) của bài toỏn HS nờu dữ liệu đến khi nhập đủ n số. a) M« t¶ thuËt to¸n cña ch¬ng tr×nh, là gì? (Dãy số thực x1, x2,… xn ) đầu vào. Dữ liệu đầu ra (Output) của bài toỏn là HS nờu dữ liệu các biến dự định sẽ sử dụng và kiểu của chóng. gì? (Giá trị trung bình x1+ x2 +… xn)/n. đầu ra.. Giáo viên: Lưu Khải Sang. Trang 129.

<span class='text_page_counter'>(130)</span> Trường THCS Thị Trấn. Giaùo aùn Tin hoïc 8. Gọi 2 HS nêu thuật toán đã được chuẩn bị trước. GV nhận xét và đưa ra thuật toán: Bước 1. - Nhập N là số lượng số thực sẽ được nhập từ bàn phím. - Gán biến đếm bằng 0 dem  0; - Gán tổng Sum  0. Bước 2. Trong khi dem < N thì: 2.1. Nhập giá trị số thực x từ bàn phím. 2.2. Cộng thêm x vào tổng Sum: Sum  Sum + x; 2.3. Tăng biến dem thêm một đơn vị: dem  dem + 1; Bước 3. Tính trung bình dãy số vừa nhập TB  Sum/N. Bước 4. Đưa TB ra màn hình, kết thúc thuật toán. GV: Dựa vào thuật toán ở trên, theo em cần khai báo những biến gì cho chương trình bài toán? Các biến đó có kiểu dữ liệu gì? Gọi một số HS trả lời. GV kết luận và đưa ra chương trình như SGK, yêu cầu HS đọc và tìm hiểu ý nghĩa từng câu lệnh. GV mô phỏng hoạt động chính của chương trình với n=3: + Trước khi bắt đầu vòng lặp while … do: dem = 0, TB = 0, n = 3; + Bắt đầu vòng lặp while … do: DEM < N. DEM. X (nhập từ bàn phím). TB. Đúng 1 10 10 Đúng 2 15 25 Đúng 3 20 45 Sai + Kết thúc vòng lặp While … do: TB = 45/3 = 15. Yêu cầu HS hoạt động theo nhóm 2 - 3 HS để thực hiện một số yêu cầu sau: +Gõ và lưu chương trình với tên Tinh_TB.. HS nêu thuật toán. HS quan sát HS ghi bài. b) Gâ ch¬ng tr×nh sau ®©y vµ lu ch¬ng tr×nh víi tªn Tinh_TB: Program Tinh_Trung_binh; uses crt; Var n, dem: Integer; x, TB: real; begin clrscr; dem:=0 ; TB:=0 ; write('Nhap so cac so can tinh n = '); readln(n); HS khai báo biến. while dem<n do HS quan sát begin HS đọc và tìm dem:=dem+1; hiểu ý nghĩa của write('Nhap so thu ',dem,'= '); readln(x); từng câu lệnh. TB:=TB+x; HS theo dõi end; TB:=TB/n; writeln('Trung binh cua ',n,' so la = ',TB:10:3); writeln('Nhan Enter de thoat ...'); readln end. c) §äc vµ t×m hiÓu ý nghÜa cña tõng c©u lÖnh. DÞch ch¬ng tr×nh vµ söa lçi, nÕu cã. Ch¹y ch¬ng tr×nh víi c¸c bé d÷ liệu đợc gõ từ bàn phím và kiểm tra kết quả nhận đợc. d) ViÕt l¹i ch¬ng tr×nh b»ng c¸ch sö dông c©u lÖnh for…do thay cho c©u HS hoạt động lÖnh while…do. nhóm: +Gõ chương trình +Dịch và sửa lỗi. Giáo viên: Lưu Khải Sang. Trang 130.

<span class='text_page_counter'>(131)</span> Trường THCS Thị Trấn +Dịch, sửa lỗi nếu có và chạy chương +Chạy trình với một số bộ dữ liệu tuỳ ý để trình. kiểm tra kết quả nhận được.. Giaùo aùn Tin hoïc 8 chương. +Viết lại chương trình bằng cách sử +Thử viết lại chương trình bằng cách sử dụng lệnh lặp for dụng câu lệnh for… do thay cho câu … do lệnh while … do. HS trả lời GV nhận xét các nhóm. Qua các bài đã học về câu lệnh lặp, khi nào ta thường dùng câu lệnh for… do? Khi nào ta thường dùng câu lệnh while HS lắng nghe … do? * GV lưu ý: có một số chương trình không thể sử dụng lệnh for … do thay thế cho câu lệnh while … do được. Về cơ bản tình huống sử dụng câu lệnh while … do và for … do là khác nhau. while … do thích hợp hơn với trường hợp lặp với số lần chưa biết trước, for … do thích hợp hơn với trường hợp lặp với số lần biết trước. Hoạt động 2: Nhận xét - đánh giá (4’) - GV nhận xét toàn bộ kiến thức chính đã học trong giờ. - Nhận xét, đánh giá giờ thực hành (ý thức, tổ chức kỉ luật các nhóm). - Tuyên dương cá nhân hoặc nhóm thực hành tốt. IV/ DAËN DOØ (1’)  Ôn lại một số câu lệnh có điều kiện, câu lệnh lặp.  Tập viết một số chương trình đơn giản.  Đọc và nhớ phần ghi nhớ, tổng kết cuối bài. V/ BOÅ SUNG - RUÙT KINH NGHIEÄM : ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................. Giáo viên: Lưu Khải Sang. Trang 131.

<span class='text_page_counter'>(132)</span> Trường THCS Thị Trấn Tuaàn : Tieát :. Giaùo aùn Tin hoïc 8 Ngày soạn : ………………….. Ngaøy daïy : ……………………. BÀI THỰC HÀNH 6. SỬ DỤNG LỆNH LẶP WHILE ... DO (t2) I/ MUÏC TIEÂU :. 1. Kiến thức. - Biết lựa chọn câu lệnh While… do hoặc For…do cho phù hợp với tình huống cụ thể. - Biết vai trò của việc kết hợp các cấu trúc điều khiển.. 2. Kyõ naêng. - Hiểu được câu lệnh lặp While … do trong chương trình Turbo Pascal. - Rèn kỹ năng về khai báo và sử dụng biến, kỹ năng đọc hiểu chương trình.. 3. Thái độ:. - Nghiêm túc thực hành và tích cực hợp tác với các thành viên trong nhóm.. II/ CHUAÅN BÒ :  Chuaån bò cuûa GV : - SGK, SGV, tài liệu, Giáo án, phoøng máy tính, - Chuẩn bị sẵn thuật toán và chương trình bài 1.  Chuaån bò cuûa HS : - Đọc trước bài thực hành 6 : Sử dụng lệnh lặp While … do - SGK, Đồ dùng học tập. III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VAØ HỌC : 1.Ổn định lớp (1’): 2. Kieåm tra baøi cuõ: (5’). - Vieát cuù phaùp cuûa caâu leänh laëp while… do vaø câu lệnh điều kiện if … then. 3. Bài mới HOẠT ĐỘNG CỦA giaùo vieân. Hoạt động của Noäi dung Hoïc sinh Hoạt động 1: Bài 2 (33 phút) Bµi 2. T×m hiÓu ch¬ng tr×nh nhËn biÕt Gọi HS đọc nội dung bài. HS đọc nội dung một số tự nhiên N đợc nhập vào từ bàn Yêu cầu HS nêu yêu cầu của đề bài. HS nêu yêu cầu phÝm cã ph¶i lµ sè nguyªn tè hay GV: Số nguyên tố có những tính chất HS trả lời. (số kh«ng. gì? nguyên tố là số tự nhiên chỉ chia hết cho 1 và chính nó) Hãy nêu Input và Output của bài? HS nêu Input và (Input: Số tự nhiên, Output: Trả lời N là Output.. Giáo viên: Lưu Khải Sang. Trang 132.

<span class='text_page_counter'>(133)</span> Trường THCS Thị Trấn số nguyên tố hoặc N không là số nguyên tố) GV: Làm thế nào để kiểm tra N có là số nguyên tố hay không? GV: Để kiểm tra xem N có là số nguyên tố hay không ta đi kiểm tra xem N có chia hết cho các số từ 2 đến N-1 hay không, nếu N không chia hết cho số nào trong khoảng từ 2 đến N -1 thì N là số nguyên tố, ngược lại N chia hết cho bất kì một số nào trong khoảng từ 2 đến N 1 thì N không phải số nguyên tố. GV: Làm thế nào để kiểm tra tính chia hết? GV hướng dẫn HS kiểm tra tính chia hết qua việc sử dụng phép chi lấy phần dư mod. GV lấy VD minh hoạ cho ý tưởng: Muốn kiểm tra 7 có là số nguên tố hay không, ta làm như sau: Xét các số từ 2 đến 6: 7 mod 2 = 1 7 mod 3 = 1 7 mod 4 = 3 7 mod 5 = 2 7 mod 6 = 1 Ta thấy 7 không chia hết cho số nào từ 2 đến 6 nên 7 là số nguyên tố. Yêu cầu HS nêu thuật toán. GV nhận xét và đưa ra thuật toán: + Bước 1. Nhập số tự nhiên N từ bàn phím. + Bước 2: Nếu N < = 0 thì thông báo N không phải số tự nhiên, rồi chuyển đến Bước 4. + Bước 3: Nếu N>0: 3.1. i  2; 3.2. Trong khi N mod i<> 0, i  i + 1; 3.3. Nếu i = N thì thông báo N là số nguyên tố, rồi chuyển đến bước 4, không thì thông báo N không phải là số nguyên tố; + Bước 4. Kết thúc. * Yêu cầu HS hoạt động theo nhóm 2 -3 HS để thực hiện một số yêu cầu sau:. Giáo viên: Lưu Khải Sang. Giaùo aùn Tin hoïc 8 ý tëng: KiÓm tra lÇn lît N cã chia hÕt cho c¸c sè tù nhiªn 2 <= i <= N-1 hay kh«ng. KiÓm tra tÝnh chia hÕt b»ng phÐp chia lÊy phÇn d (mod).. HS trả lời. HS lắng nghe. HS trả lời HS theo dõi HS quan sát. HS nêu thuật toán. HS ghi bài. HS hoạt nhóm:. a) §äc vµ t×m hiÓu ý nghÜa cña tõng c©u lÖnh trong ch¬ng tr×nh sau ®©y: Uses Crt; Var n,i:integer; Begin Clrscr; write('Nhap vao mot so nguyen: ');readln(n); If n<=1 then writeln('N khong la so nguyen to') else begin i:=2; while (n mod i<>0) do i:=i+1; if i=n then writeln(n,' la so động nguyen to!') else writeln(n,' khong phai la so. Trang 133.

<span class='text_page_counter'>(134)</span> Trường THCS Thị Trấn + Đọc và tìm hiểu ý nghĩa từng câu lệnh + Đọc và tìm hiểu trong chương trình. ý nghĩa các câu lệnh + Gõ và lưu chương trình với tên So_ + Gõ chương trình nguyen_to.. Giaùo aùn Tin hoïc 8 nguyen to!'); end; readln end. b) Gâ, dÞch vµ ch¹y thö ch¬ng tr×nh với một vài độ chính xác khác nhau.. + Dịch, sửa lỗi nếu có và chạy chương +Dịch và chạy trình với một vài độ chính xác khác chương trình với nhau. các giá trị tuỳ ý Các nhóm quan sát các kết quả trên màn hình, cử đại diện báo cáo. GV nhận xét các nhóm Hoạt động 2: Nhận xét - đánh giá (4’) - GV nhận xét toàn bộ kiến thức chính đã học trong giờ. - Nhận xét, đánh giá giờ thực hành (ý thức, tổ chức kỉ luật các nhóm). - Tuyên dương cá nhân hoặc nhóm thực hành tốt. IV/ DAËN DOØ (1’)  Ôn lại một số câu lệnh có điều kiện, câu lệnh lặp.  Tập viết một số chương trình đơn giản.  Đọc và nhớ phần ghi nhớ, tổng kết cuối bài. V/ BOÅ SUNG - RUÙT KINH NGHIEÄM : ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................. Giáo viên: Lưu Khải Sang. Trang 134.

<span class='text_page_counter'>(135)</span> Trường THCS Thị Trấn. Giaùo aùn Tin hoïc 8. ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ Tuaàn : Tieát :. Ngày soạn : ………………….. Ngaøy daïy : ……………………. BÀI TẬP I/ MUÏC TIEÂU :. 1. Kiến thức. - Biết lựa chọn câu lệnh While… do hoặc For…do cho phù hợp với tình huống cụ thể. - Biết vai trò của việc kết hợp các cấu trúc điều khiển.. 2. Kyõ naêng. - Hiểu được câu lệnh lặp While … do trong chương trình Turbo Pascal. - Rèn kỹ năng về khai báo và sử dụng biến, kỹ năng đọc hiểu chương trình.. 3. Thái độ:. - Nghiêm túc thực hành và tích cực hợp tác với các thành viên trong nhóm.. II/ CHUAÅN BÒ :  Chuaån bò cuûa GV : - SGK, SGV, tài liệu, Giáo án, phoøng máy tính, - Chuẩn bị sẵn thuật toán và chương trình bài 1.  Chuaån bò cuûa HS : - Đọc trước bài thực hành 6 : Sử dụng lệnh lặp While … do - SGK, Đồ dùng học tập. III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VAØ HỌC : 1.Ổn định lớp (1’): 2. Kieåm tra baøi cuõ: (5’). - Vieát cuù phaùp cuûa caâu leänh laëp while… do vaø câu lệnh điều kiện if … then. 3. Bài mới HOẠT ĐỘNG CỦA giaùo vieân - Viết đề bài tập cho hs. Giáo viên: Lưu Khải Sang. Hoạt động của Noäi dung Hoïc sinh Hoạt động 1: Bài tập ứng dụng - Hs viết bài Viết chương trình nhập vào một số nguyên dương. Thực hiện các yêu cầu sau: + In ra màn hình từng kí số có trong số vừa nhập. + Tính tổng của những kí số có trong. Trang 135.

<span class='text_page_counter'>(136)</span> Trường THCS Thị Trấn - Gợi ý cách giải. Giaùo aùn Tin hoïc 8 số đó. - Lắng nghe, suy - vd: nhập vào số n=1523 nghĩ trả lời Ta được a) các số là 1, 5, 2, 3 b) tổng là 11. - Đề lấy từng kí số có trong 1 số ta làm - Lấy số đó chia như thế nào? (gv gợi ý trên bảng phép 10 đến khi nào toán) bằng 0 thì dừng lại. Phần dư của mỗi phép toán là kí số cần lấy. - Trình bày giải thuật - Hs quan sát, ghi bài - Theo dõi, hướng dẫn hs thực hành Hoạt động 2: Nhận xét - đánh giá (4’) - GV nhận xét toàn bộ kiến thức chính đã học trong giờ. - Nhận xét, đánh giá giờ thực hành (ý thức, tổ chức kỉ luật các nhóm). - Tuyên dương cá nhân hoặc nhóm thực hành tốt. IV/ DAËN DOØ (1’)  Ôn lại một số câu lệnh có điều kiện, câu lệnh lặp.  Tập viết một số chương trình đơn giản. V/ BOÅ SUNG - RUÙT KINH NGHIEÄM : ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................. Giáo viên: Lưu Khải Sang. Trang 136.

<span class='text_page_counter'>(137)</span> Trường THCS Thị Trấn Tuaàn : Tieát :. Giaùo aùn Tin hoïc 8 Ngày soạn : ………………….. Ngaøy daïy : ……………………. KIỂM TRA LÝ THUYẾT 1 TIẾT I. Mục tiêu: - Hệ thống lại một số kiến thức đã học. - Biết sử dụng vòng lặp xác định và vòng lặp không xác định để viết chương trình. II. Đề bài: Câu 1. Hãy tìm và sửa lỗi cho đoạn chương trình sau: (3đ) Var x: real; Begin For y:=1 to 10 do writel(x); End. Câu 2. Điền kết quả khi chạy chương trình cho đoạn chương trình sau: (3đ) Var x,k: integer; ? Begin ? K:=2; ? For x:=1 to 5 do writeln(x*k); ? End. ? Câu 3. Em hãy chuyển đoạn chương trình sau thành đoạn chương trình có sử dụng vòng lặp While thay cho vòng lặp For Program tinh_tong; Var i, S: Integer; Begin s:=0; For i:= 100 to 1000 do S:= S + i; Wirteln(‘ tong cac so tu nhien tu 100 den 1000 la:’,S); Readln; End. III. Đáp án: Câu 1: Var x: integer; Begin For x:=1 to 10 do writeln(x); End. Câu 2: Kết quả 2 4 6 8 10 Câu 3. Viết chương trình tính tổng các số tự nhiên từ 100 đến 1000 * Vòng lặp không xác định: Program tinh_tong; Var i, S: Integer;. Giáo viên: Lưu Khải Sang. Trang 137.

<span class='text_page_counter'>(138)</span> Trường THCS Thị Trấn. Giaùo aùn Tin hoïc 8 Begin i:= 100; S:= 0; While i > 1000 do S:= S + i; i:= i + 1; Writeln(‘ Tong cac so tu nhien tu 100 den 1000 la:’,S); Readln; End.. *KẾT QUẢ: XẾP LOẠI. SỐ LƯỢNG. Giỏi Khá Trung bình Yếu IV. RÚT KINH NGHIỆM: ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................. Giáo viên: Lưu Khải Sang. Trang 138.

<span class='text_page_counter'>(139)</span> Trường THCS Thị Trấn. Giaùo aùn Tin hoïc 8. Tuaàn : Tieát :. Ngày soạn : ………………….. Ngaøy daïy : ……………………. QUAN SÁT HÌNH KHÔNG GIAN VỚI PHẦN MỀM YENKA (t1) I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Học sinh nghe giới thiệu về phần mềm Yenka. - Nắm được khung hình làm việc chính và tạo một số mô hình làm việc 2. Kĩ năng: - Rèn luyện kĩ năng khởi động và tìm hiểu màn hình làm việc chính của phần mềm 3. Thái độ: - Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích môn học. II. Chuẩn bị: Sách giáo khoa, máy tính điện tử. III. Tiến trình bài dạy: Hoạt động của thầy + Hoạt động 1: Giới thiệu phần mềm Yenka. - Cho học sinh đọc thông tin ở SGK. Yenka là một phần mềm nhỏ, đơn giản nhưng rất hữu ích khi mới làm quen với các hình không gian như hình chóp, hình nón, hình trụ. Ngoài việc tạo ra các hình này, em còn có thể thay đổi kích thước, màu, di chuyển và sắp xếp chúng. Từ những hình không gian cơ bản em còn có thể sáng tạo ra các mô hình hoàn chỉnh như công trình xây dựng, kiến trúc theo ý mình. + Hoạt động 2: Tìm hiểu màn hình làm việc chính của phần mềm Cho học sinh đọc thông tin phần 2 - Để khởi động phần mềm ta làm như thế nào. - Hãy cho biết màm hình chính củ. Giáo viên: Lưu Khải Sang. Hoạt động của trò. Nội dung 1. Giới thiệu phần mềm Yenka: + Học sinh thực hiện theo yêu Yenka là một phần mềm nhỏ, đơn giản cầu của giáo viên. nhưng rất hữu ích khi mới làm quen với các hình không gian như hình chóp, hình nón, hình trụ. Học sinh chú ý lắng nghe => ghi nhớ kiến thức. 2. Giới thiệu phần mềm làm việc chính của phần mềm. a) Khởi động phần Trang 139.

<span class='text_page_counter'>(140)</span> Trường THCS Thị Trấn phần mềm có nhữ gì?. - Hãy nêu cách thoát khỏi phần mềm.. - Cho hs đọc thông tin trong sgk. Giaùo aùn Tin hoïc 8 - Nháy đúp vào biểu tượng để khởi động phần mềm, khi đó sẽ xuất hiện cửa sổ sau đây:. mềm:. - Hộp công cụ dùng để tạo ra b) Màn hình chính: các hình không gian. Các hình sẽ được tạo ra tại khung chính giữa màn hình. - Thanh công cụ chứa các nút lệnh dùng để điều khiển và làm việc với các đối tượng.. - Muốn thoát khỏi phần mềm, nháy nút Close trên thanh công cụ.. IV. Củng cố (2 phút) - Màn hình làm việc chính của phần mềm gồm những thành phần nào? V. Dặn dò (5 phút) - Về nhà học bài, kết hợp SGK VI. RÚT KINH NGHIỆM: ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................. Giáo viên: Lưu Khải Sang. Trang 140.

<span class='text_page_counter'>(141)</span> Trường THCS Thị Trấn. Giaùo aùn Tin hoïc 8. Tuaàn : Tieát :. Ngày soạn : ………………….. Ngaøy daïy : ……………………. QUAN SÁT HÌNH KHÔNG GIAN VỚI PHẦN MỀM YENKA (t2) I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Học sinh nghe giới thiệu về phần mềm Yenka. - Nắm được khung hình làm việc chính và tạo một số mô hình làm việc 2. Kĩ năng: - Rèn luyện kĩ năng khởi động và tìm hiểu màn hình làm việc chính của phần mềm 3. Thái độ: - Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích môn học. II. Chuẩn bị: Sách giáo khoa, máy tính điện tử. III. Tiến trình bài dạy: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò - Gọi hs lên thực hiện cách - 2 hs trả lời. khởi động phần mềm và giới thiệu phần mềm. Nội dung. -. 3. Tạo hình không + Hoạt động 1: Tìm hiểu cách tạo - Để thiết lập đối tượng hình gian: hình không gian.. đầu, em phải làm việc với hộp công cụ: Objects a) Tạo mô hình: Giáo viên giới thiệu bảng tạo mô - Các công cụ dùng để tạo hình hình của hình học không gian. không gian thường gặp gồm hình trụ ( hình chóp (. ), hình nón (. ),. ) và hình lăng trụ. ( ). Khi kéo thả các đối tượng này vào giữa màn hình, em sẽ nhận được mô hình có dạng sau: - Ta có thể sử dụng các công cụ đặc biệt của phần mềm để quan sát tốt hơn mô hình vừa tạo ra.. Giáo viên: Lưu Khải Sang. Trang 141.

<span class='text_page_counter'>(142)</span> Trường THCS Thị Trấn. Giaùo aùn Tin hoïc 8.  GV giới thiệu một số chức năng. Nháy vào biểu tượng trên thanh công cụ. Khi đó con trỏ sẽ trở thành dạng. .. Đưa con trỏ chuột lên mô hình, nhấn giữ và di chuyển chuột, em sẽ thấy mô hình quay trong không gian 3D. - Học sinh chú ý lắng nghe => Lệnh hết tác dụng khi em thả chuột. ghi nhớ kiến thức. Phóng to, thu nhỏ Nháy chuột vào biểu tượng trên thanh công cụ. Khi đó con trỏ sẽ trở thành dạng. .. Nhấn giữ và di chuyển chuột em sẽ thấy mô hình sẽ được phóng to, thu nhỏ tuỳ thuộc vào sự di chuyển của chuột. Lệnh hết tác dụng khi em thả chuột. Dịch chuyển khung mô hình Nháy chuột vào biểu tượng trên thanh công cụ. Khi đó con trỏ sẽ trở thành dạng . Nhấn giữ và di chuyển chuột em sẽ thấy mô hình chuyển động theo hướng di chuyển của chuột. Lệnh hết - Các nhóm thực hành với các tác dụng khi em thả chuột. * Hoạt động 2: Phân nhóm hs thực thao tác vừa học ở trên hành IV. Củng cố (2 phút) - Màn hình làm việc chính của phần mềm gồm những thành phần nào? V. Dặn dò (5 phút) - Về nhà học bài, kết hợp SGK VI. RÚT KINH NGHIỆM: ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................. Giáo viên: Lưu Khải Sang. Trang 142.

<span class='text_page_counter'>(143)</span> Trường THCS Thị Trấn. Giaùo aùn Tin hoïc 8. Tuaàn : Tieát :. Ngày soạn : ………………….. Ngaøy daïy : ……………………. QUAN SÁT HÌNH KHÔNG GIAN VỚI PHẦN MỀM YENKA (t3) I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Học sinh nắm được ý nghĩa của một số lệnh cơ bản, khám phá và điều khiển được các hình không gian. 2. Kĩ năng: - Có kỹ năng tạo hình nhờ vào các lệnh và điều khiển được các hình học không gian đơn giản mà học sinh vẽ. 3. Thái độ: - Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích môn học. II. Chuẩn bị: Sách giáo khoa, máy tính điện tử. III. Tiến trình bài dạy: 1. Kiểm tra bài cũ: (5p) ? Màn hình làm việc chính của phần mềm gồm những thành phần nào? Hoạt động của thầy + Hoạt động 1: Tìm hiểu cách tạo hình không gian (tt) - Giáo viên giới thiệu Menu File.. Hoạt động của trò. Nội dung 3. Tạo hình không gian: b) Các lệnh tạo mới, lưu, mở tệp mô hình.. + Học sinh chú ý lắng nghe và quan sát.. => Nêu cách tạo mới, lưu và mở tệp mô hình.. + Để tạo mới ta chọn Menu File => New + Để lưu ta chọn Menu File => Save (Save as) + Để mở tệp mô hình ta chọn Menu File => Open.. Giáo viên: Lưu Khải Sang. Trang 143.

<span class='text_page_counter'>(144)</span> Trường THCS Thị Trấn + Hoạt động 2: Hs thực hành các tạo hình không gian... Giaùo aùn Tin hoïc 8 - Hs thực hành theo hướng dẫn. IV. Củng cố (2 phút) - Nêu cách thay đổi, di chuyển một hình không gian? V. Dặn dò (5 phút) - Về nhà học bài, kết hợp SGK VI. RÚT KINH NGHIỆM: ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................. Giáo viên: Lưu Khải Sang. Trang 144.

<span class='text_page_counter'>(145)</span> Trường THCS Thị Trấn. Giaùo aùn Tin hoïc 8. Tuaàn : Tieát :. Ngày soạn : ………………….. Ngaøy daïy : ……………………. QUAN SÁT HÌNH KHÔNG GIAN VỚI PHẦN MỀM YENKA (t4) I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Học sinh nắm được ý nghĩa của một số lệnh cơ bản, khám phá và điều khiển được các hình không gian. 2. Kĩ năng: - Có kỹ năng tạo hình nhờ vào các lệnh và điều khiển được các hình học không gian đơn giản mà học sinh vẽ. 3. Thái độ: - Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích môn học. II. Chuẩn bị: Sách giáo khoa, máy tính điện tử. III. Tiến trình bài dạy: 2. Kiểm tra bài cũ: (5p) ? Màn hình làm việc chính của phần mềm gồm những thành phần nào? Hoạt động của thầy + Hoạt động 1: Tìm hiểu cách điều khiển các hình không gian. - Để thay đổi hoặc di chuyển được một đối tượng hình học ta làm như thế nào? ? Nêu các cách để thay đổi kích thước.. Hoạt động của trò. Nội dung. 4. Khám phá, điều khiển các - Muốn di chuyển một hình hình không gian:. không gian, ta kéo thả đối tượng đó. - Để thay đổi kích thước của một đối tượng trước tiên cần chọn hình. Khi đó sẽ xuất hiện các đường viền và các nút nhỏ trên đối tượng, cho phép tương tác để thay đổi kích thước. Tuỳ vào từng đối tượng mà các nút, đường - Giáo viên giới thiệu cách thay viền có dạng khác nhau. đổi màu cho các hình. Muốn tô màu, thay đổi màu cho các hình, em dùng công cụ . Khi nháy chuột vào công cụ này em sẽ thấy một danh sách các màu như sau:. a) Thay đổi, di chuyển. b) Thay đổi kích thước.. c) Thay đổi màu cho cách hình.. Các bước thực hiện tô màu:. Giáo viên: Lưu Khải Sang. Trang 145.

<span class='text_page_counter'>(146)</span> Trường THCS Thị Trấn. Giaùo aùn Tin hoïc 8. Kéo thả một màu ra mô hình. Khi đó trên các hình xuất hiện các chấm đen cho biết hình đó Học sinh chú ý lắng nghe => có thể thay đổi màu. Kéo thả ghi nhớ kiến thức màu vào các chấm đen để tô màu. Ví dụ, ta có thể tô màu các mặt của hình lăng trụ tam giác với các màu khác nhau. + Hoạt động 2: Hs thực hành điều khiển các hình không gian.. - Hs thực hành theo hướng dẫn.. IV. Củng cố (2 phút) - Nêu cách thay đổi, di chuyển một hình không gian? V. Dặn dò (5 phút) - Về nhà học bài, kết hợp SGK VI. RÚT KINH NGHIỆM: ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................. Giáo viên: Lưu Khải Sang. Trang 146.

<span class='text_page_counter'>(147)</span> Trường THCS Thị Trấn. Giaùo aùn Tin hoïc 8. Tuaàn : Tieát :. Ngày soạn : ………………….. Ngaøy daïy : ……………………. I/ MUÏC TIEÂU :. QUAN SÁT HÌNH KHÔNG GIAN VỚI PHẦN MỀM YENKA (t5). 1. Kiến thức - HS bieát caùch thay đổi tính chất của hình, gấp hình phẳng để tạo hình không gian, mở hình không gian thành hình phẳng.. 2. Kó naêng - HS thực hiện được các thao tác thay đổi tính chất của hình, gấp hình phẳng thành hình khơng gian và ngược lại.. 3. Thái độ:. - HS thấy được tầm quan trọng của phần mềm từ đó biết vận dụng tốt phần mềm để hỗ trợ học tập môn toán. II/ CHUAÅN BÒ :  Chuaån bò cuûa GV : - SGK, SGV, tài liệu, Giáo án, máy tính, maùy chieáu.  Chuaån bò cuûa HS : - SGK , đồ dùng học tập, tìm hiểu trước phần mềm. III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VAØ HỌC : 1.Ổn định lớp (1 phút) 2. Kieåm tra baøi cuõ: kiểm tra trong quá trình thực hành. 3. Bài mới HOẠT ĐỘNG CỦA giaùo vieân. Hoạt động của Noäi dung Hoïc sinh Hoạt động 1: Thay đổi tính chất của hình GV: Trong khi làm việc với các hình HS quan sát d/ Thay đổi tính chất của hình. khối, nếu ta muốn có số đo một cách HS ghi bài. Nháy đúp chuột lên đối tượng  xuất hiện cụ thể và chính xác về độ dài cạnh, hộp thoại Prism. chiều cao…, ta có thể sử dụng hộp thoại Prism bằng cách nháy đúp chuột lên đối tượng. GV cho HS tự tìm hiểu hộp thoại Prism để dự đoán các chức năng và tác dụng của nó. Gọi đại diện nhóm lên trình bày.. Giáo viên: Lưu Khải Sang. HS thảo luận nhóm tự tìm hiểu, khám phá. Đại diện nhóm trình bày nội dung. Trang 147.

<span class='text_page_counter'>(148)</span> Trường THCS Thị Trấn. Giaùo aùn Tin hoïc 8. GV nhận xét và tổng kết lại.. vừa tìm hiểu được và thực hiện lại thao tác trên màn hình cho các bạn quan sát.. Hoạt động 2: Gấp giấy thành hình không gian GV: Trong thực tế khi xây dựng các HS lắng nghe. e/ Gấp giấy thành hình không gian công thức toán học về hình khối * Gấp hình phẳng để tạo hình không gian. như: diện tích xung quanh, diện tích - Chọn hoặc toàn phần,… Chúng ta rất cần quan sát việc trải hình khối thành hình phẳng và ngược lại. Phần mềm này - Nháy đúp chuột lên đối tượng và chọn lệnh sẽ cho phép ta thực hiện điều đó rất Fold trong hộp thoại. dễ dàng. GV hướng dẫn HS sử dụng chức HS quan sát năng hỗ trợ cho hai hình: Hình trụ. và hình. * Mở hình không gian thành hình phẳng lăng trụ . Nháy nút Open để chuyển hình không gian GV: Ngược lại đối với các hình khối HS quan sát sang dạng phẳng. không gian (hình trụ, lăng trụ, chóp) trong hộp hội thoại tính chất nếu thực hiện lệnh Open sẽ biến đổi hình không gian này thành một hình phẳng. HS ghi bài. GV giới thiệu một số lệnh: Flatten, Fold, Store angles, convert to shape. Hoạt động 3: Củng cố GV gọi HS lên thực hiện thao tác GV gọi HS lên gấp hình phẳng thành hình không thực hiện thao tác gian và ngược lại. gấp hình phẳng GV nhấn mạnh các nội dung chính thành hình không đã học trong giờ. gian và ngược lại. GV nhấn mạnh các nội dung chính đã học trong giờ.. Giáo viên: Lưu Khải Sang. Trang 148.

<span class='text_page_counter'>(149)</span> Trường THCS Thị Trấn. Giaùo aùn Tin hoïc 8. IV. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ  Thao tác thành thạo các lệnh trong chương trình.  Tìm hiểu một số chức năng nâng cao của phần mềm. VI. RÚT KINH NGHIỆM: ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................. Giáo viên: Lưu Khải Sang. Trang 149.

<span class='text_page_counter'>(150)</span> Trường THCS Thị Trấn Tuaàn : Tieát :. I/ MUÏC TIEÂU :. Giaùo aùn Tin hoïc 8 Ngày soạn : ………………….. Ngaøy daïy : ……………………. QUAN SÁT HÌNH KHÔNG GIAN VỚI PHẦN MỀM YENKA (t6). 1. Kiến thức - HS bieát caùch thay đổi tính chất của hình, gấp hình phẳng để tạo hình không gian, mở hình không gian thành hình phẳng.. 2. Kó naêng - HS thực hiện được các thao tác thay đổi tính chất của hình, gấp hình phẳng thành hình khơng gian và ngược lại.. 3. Thái độ:. - HS thấy được tầm quan trọng của phần mềm từ đó biết vận dụng tốt phần mềm để hỗ trợ học tập môn toán. II/ CHUAÅN BÒ :  Chuaån bò cuûa GV : - SGK, SGV, tài liệu, Giáo án, máy tính, maùy chieáu.  Chuaån bò cuûa HS : - SGK , đồ dùng học tập, tìm hiểu trước phần mềm. III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VAØ HỌC : 1.Ổn định lớp (1 phút) 2. Kieåm tra baøi cuõ: kiểm tra trong quá trình thực hành. 3. Bài mới HOẠT ĐỘNG CỦA Hoạt động của Học Noäi dung giaùo vieân sinh Hoạt động 1:Tìm hiểu cách thay đổi mẫu thể hiện hình GV: Đối với các mặt của các hình GV: Đối với các mặt GV: Đối với các mặt của các hình không không gian, ta không những có thể của các hình không gian, ta không những có thể thay đổi thay đổi màu, mà còn thay đổi được gian, ta không những màu, mà còn thay đổi được kiểu và mẫu kiểu và mẫu thể hiện. Ví dụ, ta có có thể thay đổi màu, thể hiện. Ví dụ, ta có thể lát mặt xung thể lát mặt xung quanh của hình trụ mà còn thay đổi quanh của hình trụ bằng mẫu hình viên bằng mẫu hình viên gạch… được kiểu và mẫu thể gạch… GV cho HS quan sát một mẫu hình hiện. Ví dụ, ta có thể GV cho HS quan sát một mẫu hình được được trang trí mặt xung quanh đã lát mặt xung quanh trang trí mặt xung quanh đã chuẩn bị chuẩn bị sẵn. của hình trụ bằng sẵn. GV hướng dẫn HS sử dụng hộp mẫu hình viên GV hướng dẫn HS sử dụng hộp thoại thoại Prism. gạch… Prism. GV gọi HS lên thực hiện lại thao GV cho HS quan sát GV gọi HS lên thực hiện lại thao tác tác một mẫu hình được. Giáo viên: Lưu Khải Sang. Trang 150.

<span class='text_page_counter'>(151)</span> Trường THCS Thị Trấn. Giaùo aùn Tin hoïc 8 trang trí mặt xung quanh đã chuẩn bị sẵn. GV hướng dẫn HS sử dụng hộp thoại Prism. GV gọi HS lên thực hiện lại thao tác. Hoạt động2 : Quay hình trong không gian GV: ta có thể xoay hình khối theo HS quan sát b/ Quay hình trong không gian các hướng khác nhau trong không Chọn nút Rotation trong hộp thoại gian tuỳ theo yêu cầu đặt ra. Prism. Phần mềm cho phép ta thực hiện HS theo dõi thao tác xoay hình này trong hộp thoại Prism dùng nút lệnh Rotation. GV cho HS làm việc theo nhóm thử HS thảo luận nhóm. Khung Rotation cã nghiệm các nút lệnh theo các câu Đại diện báo cáo kết c¸c lÖnh cho phÐp quay h×nh theo c¸c hỏi: quả. c¸ch kh¸c nhau: + Muốn quay hình theo trục ngang - Quay theo trôc ngang ta làm thế nào? - Quay theo trôc däc + Muốn quay hình theo trục dọc ta - Quay theo trôc thẳng đứng làm thế nào? - Trë l¹i vÞ trÝ ban ®Çu + Muốn quay hình theo trục thẳng đứng ta làm thế nào? +Làm thế nào để quay hình trở lại vị trí ban đầu? HS ghi bài. GV nhận xét và tổng kết lại. Hoạt động 3: Thực hành tổng họp GV tổ chức cho HS thực hành dưới HS nghe phổ biến - Tạo một số mô hình và xoay các hình dạng trò chơi xếp hình. cách thực hiện đó trong không gian. HS quan sát, nhận - Chọn màu sắc và chọn bề mặt cho GV chọn một số mô hình đẹp và xét hình khối chưa đẹp để cho HS quan sát, nhận - Xếp các hình khối thành các mô hình: xét. HS lắng nghe ngôi nhà, ôtô… Gv chấm điểm và nêu ưu, khuyết điểm của HS, công bố kết quả trò chơi.  Hoạt động 4: Củng cố GV tổng kết những nội dung chính HS theo dõi. trong tiết thực hành.. Giáo viên: Lưu Khải Sang. Trang 151.

<span class='text_page_counter'>(152)</span> Trường THCS Thị Trấn. Giaùo aùn Tin hoïc 8. GV nhận xét, đánh giá giờ thực HS lắng nghe hành của HS về sự chuẩn bị, ý thức tổ chức kỉ luật của các nhóm. IV. RÚT KINH NGHIỆM: ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................. Giáo viên: Lưu Khải Sang. Trang 152.

<span class='text_page_counter'>(153)</span> Trường THCS Thị Trấn. Giaùo aùn Tin hoïc 8. Tuaàn : Tieát :. Ngày soạn : ………………….. Ngaøy daïy : ……………………. LÀM VIỆC VỚI DÃY SỐ (t1) I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Làm quen với việc khai báo và sử dụng các biến mảng. - Tìm hiểu một số ví dụ về biến mảng. 2. Kĩ năng: - Việc gán giá trị, nhập giá trị và tính toán với các giá trị của một phần tử trong biến mảng được thực hiện thông qua chỉ số tương ứng của phần tử đó. 3. Thái độ: - Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích môn học. II. Chuẩn bị: Sách giáo khoa, máy tính điện tử. III. Tiến trình bài dạy: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò * Tìm hiểu dãy số và biến mảng - Yêu cầu HS đọc ví dụ 1 +: Ví dụ 1. Giả sử chúng ta cần viết chương trình nhập điểm kiểm tra của các học sinh trong một lớp và sau đó in ra màn hình điểm số cao nhất. Vì mỗi biến chỉ có thể lưu một giá trị duy nhất, để có thể nhập điểm - Ví dụ như trong Pascal ta và so sánh chúng, ta cần sử cần nhiều câu lệnh khai dụng nhiều biến, mỗi biến báo và nhập dữ liệu dạng cho một học sinh. sau đây, mỗi câu lệnh tương ứng với điểm của một học sinh ? Dữ liệu mảng là gì.. Nội dung 1. Dãy số và biến mảng: Dữ liệu kiểu mảng là một tập hợp hữu hạn các phần tử có thứ tự, mọi phần tử đều có cùng một kiểu dữ liệu, gọi là kiểu của phần tử.. Dữ liệu kiểu mảng là một tập hợp hữu hạn các phần tử có thứ tự, mọi phần tử đều có cùng một kiểu dữ liệu, gọi là kiểu của phần tử. Việc sắp thứ tự được thực hiện bằng cách gán. Giáo viên: Lưu Khải Sang. Trang 153.

<span class='text_page_counter'>(154)</span> Trường THCS Thị Trấn. Giaùo aùn Tin hoïc 8 cho mỗi phần tử một chỉ số:. Giá trị của biến mảng là một mảng, tức một dãy số (số nguyên, hoặc số thực) có thứ tự, mỗi số là giá trị của biến thành phần tương ứng.. IV. Củng cố (2 phút) - Hãy nêu cách khai báo biến mảng. V. Dặn dò (5 phút) - Về nhà học bài, kết hợp SGK VI. RÚT KINH NGHIỆM: ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................. Giáo viên: Lưu Khải Sang. Trang 154.

<span class='text_page_counter'>(155)</span> Trường THCS Thị Trấn. Giaùo aùn Tin hoïc 8. Tuaàn : Tieát :. Ngày soạn : ………………….. Ngaøy daïy : ……………………. LÀM VIỆC VỚI DÃY SỐ (t2) I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Làm quen với việc khai báo và sử dụng các biến mảng. - Tìm hiểu một số ví dụ về biến mảng. 2. Kĩ năng: - Việc gán giá trị, nhập giá trị và tính toán với các giá trị của một phần tử trong biến mảng được thực hiện thông qua chỉ số tương ứng của phần tử đó. 3. Thái độ: - Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích môn học. II. Chuẩn bị: Sách giáo khoa, máy tính điện tử. III. Tiến trình bài dạy: Hoạt động của thầy * Ví dụ về biến mảng. - Để làm việc với các dãy số nguyên hay số thực, chúng ta phải khai báo biến mảng có kiểu tương ứng trong phần khai báo của chương trình. - Yêu cầu học sinh nghiên cứu SGK => Nêu cách khai báo biến mảng.. Hoạt động của trò. Nội dung 2. Ví dụ về biến mảng:. + Học sinh chú ý lắng nghe => ghi nhớ kiến thức Cách khai báo mảng trong Pascal như sau: Tên mảng : array[<chỉ số đầu>.. <chỉ số cuối>] of + Cách khai báo mảng trong <kiểu dữ liệu> Pascal như sau: Tên mảng : array[<chỉ số đầu>.. <chỉ số cuối>] of <kiểu dữ liệu> - Trong đó chỉ số đầu và chỉ số cuối là hai số nguyên hoặc biểu thức nguyên thoả mãn - Cách khai báo đơn giản một chỉ số đầu ≤ chỉ số cuối và biến mảng trong ngôn ngữ kiểu dữ liệu có thể là integer Pascal như sau: hoặc real. var Chieucao: array[1..50] of real; var Tuoi: array[21..80] of integer;. Giáo viên: Lưu Khải Sang. Trang 155.

<span class='text_page_counter'>(156)</span> Trường THCS Thị Trấn. Giaùo aùn Tin hoïc 8. IV. Củng cố (2 phút) - Hãy nêu cách khai báo biến mảng, cho một vài ví dụ về khai báo biến mảng. V. Dặn dò (5 phút) - Về nhà học bài, kết hợp SGK VI. RÚT KINH NGHIỆM: ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................. Giáo viên: Lưu Khải Sang. Trang 156.

<span class='text_page_counter'>(157)</span> Trường THCS Thị Trấn. Giaùo aùn Tin hoïc 8. Tuaàn : Tieát :. Ngày soạn : ………………….. Ngaøy daïy : ……………………. LÀM VIỆC VỚI DÃY SỐ (t3) I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Làm quen với việc khai báo và sử dụng các biến mảng. - Biết cách tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của dãy số 2. Kĩ năng: - Rèn luyện kĩ năng tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của dãy số 3. Thái độ: - Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích môn học. II. Chuẩn bị: Sách giáo khoa, máy tính điện tử. III. Tiến trình bài dạy: 1. Kiểm tra bài cũ: (5p) ? Hãy nêu các lợi ích của việc sử dụng biến mảng trong chương trình. 2. Bài mới: Hoạt động của thầy + Hoạt động : Tìm hiểu cách tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của dãy số. Ví dụ 3. Viết chương trình nhập N số nguyên từ bàn phím và in ra màn hình số nhỏ nhất và số lớn nhất. N cũng được nhập từ bàn phím - Giáo viên đưa ra ý tưởng để viết chương trình Trước hết ta khai báo biến N để nhập số các số nguyên sẽ được nhập vào. Sau đó khai báo N biến lưu các số được nhập vào như là các phần tử của một biến mảng A. Ngoài ra, cần khai báo một biến i làm biến đếm cho các lệnh lặp và biến Max để lưu số lớn. Giáo viên: Lưu Khải Sang. Hoạt động của trò. Nội dung 1. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của dãy số. + Học sinh đọc và tìm hiểu yêu cầu của bài toán.. - Học sinh chú ý lắng nghe => ghi nhớ kiến thức.. + Học sinh thực hiện theo yêu cầu của giáo viên. program MaxMin; uses crt; Var i, n, Max, Min: integer;. Trang 157.

<span class='text_page_counter'>(158)</span> Trường THCS Thị Trấn. Giaùo aùn Tin hoïc 8. nhất, Min để lưu số nhỏ nhất. - Yêu cầu học sinh tìm hiểu ý nghĩa của từng câu lệnh trong chương trình. A: array[1..100] of integer; Phần thân chương trình sẽ tương tự dưới đây: Begin clrscr; write('Hay nhap do dai cua day so, = '); readln(n); writeln('Nhap cac phan tu cua day so:'); For i:=1 to n do Begin write('a[',i,']='); readln(a[i]); End; Max:=a[1]; Min:=a[1]; for i:=2 to n do begin if Max<a[i] then Max:=a[i]; if Min>a[i] then Min:=a[i] end; write('So lon nhat la Max = ',Max); write('; So nho nhat la Min = ',Min); readln; End. - Trong chương trình này, + Học sinh chú ý lắng chúng ta hãy lưu ý một số nghe. điểm sau: Số tối đa các phần tử của mảng phải được khai báo bằng một số cụ thể (Ở đây là 100) IV. Củng cố (2 phút) - “Có thể xem biến mảng là một biến được tạo từ nhiều biến có cùng kiểu nhưng chỉ dưới một tiên duy nhất”. Phát biểu đó đúng hay sai. V. Dặn dò (5 phút) - Về nhà học bài, kết hợp SGK, tiết sau thực hành VI. RÚT KINH NGHIỆM: ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................. Giáo viên: Lưu Khải Sang. Trang 158.

<span class='text_page_counter'>(159)</span> Trường THCS Thị Trấn. Giáo viên: Lưu Khải Sang. Giaùo aùn Tin hoïc 8. Trang 159.

<span class='text_page_counter'>(160)</span> Trường THCS Thị Trấn. Giaùo aùn Tin hoïc 8. Tuaàn : Tieát :. Ngày soạn : ………………….. Ngaøy daïy : ……………………. TH 7. XỬ LÝ DÃY SỐ TRONG CHƯƠNG TRÌNH (t1) I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Làm quen với việc khai báo và sử dụng biến mảng. - Ôn luyện cách sử dụng câu lệnh lặp for..do 2. Kĩ năng: - Củng cố các kĩ năng đọc hiểu và chỉnh sửa chương trình. 3. Thái độ: - Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích viết chương trình để thực hiện một số công việc. II. Chuẩn bị: Nội dung bài thực hành, máy tính điện tử. III. Tiến trình thực hành: Hoạt động của thầy Chương trình tìm giá trị nhỏ nhất trong dãy số nguyên P_Min ?. HS chia nhóm làm thực hành.. Hoạt động của trò. Nội dung. Bài 1: Program P_Min; Var i, n, Min : integer; A: array[1..100] of integer; Begin write('Hay nhap do dai cua day so, N='); readln(n); writeln('Nhap cac phan tu cua day so:'); For i:=1 to n do Begin write('a[',i,']='); readln(a[i]); End; Min:=a[1]; for i:=2 to n do if Min>a[i] then Min:=a[i]; write('So nho nhat la Min = ',Min); readln; End.. Chương trình tìm giá trị nhỏ nhất trong dãy số nguyên P_Min ?. IV. Nhận xét (5 phút) Giáo viên nhận xét và đánh giá tiết thực hành.. Giáo viên: Lưu Khải Sang. Trang 160.

<span class='text_page_counter'>(161)</span> Trường THCS Thị Trấn. Giaùo aùn Tin hoïc 8. V. Dặn dò: (2 phút) - Tiết sau thực hành:”Bài thực hành số 7 (tt) VI. RÚT KINH NGHIỆM: ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................. Giáo viên: Lưu Khải Sang. Trang 161.

<span class='text_page_counter'>(162)</span> Trường THCS Thị Trấn. Giaùo aùn Tin hoïc 8. Tuaàn : Tieát :. Ngày soạn : ………………….. Ngaøy daïy : ……………………. TH 7. XỬ LÝ DÃY SỐ TRONG CHƯƠNG TRÌNH (t2) I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Làm quen với việc khai báo và sử dụng biến mảng. - Ôn luyện cách sử dụng câu lệnh lặp for..do 2. Kĩ năng: - Củng cố các kĩ năng đọc hiểu và chỉnh sửa chương trình. 3. Thái độ: - Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích viết chương trình để thực hiện một số công việc. II. Chuẩn bị: Nội dung bài thực hành, máy tính điện tử. III. Tiến trình thực hành: Hoạt động của thầy Viết chương trình nhập điểm của các bạn trong lớp. Sau đó in ra màn hình số bạn đạt kết quả học tập loại giỏi, khá, TB và kém. Tiêu chuẩn: - Loại giỏi: 8.0 trở lên - Loại khá: 6.5 đến 7.9 - Loại TB: 5.0 đến 6.4 - Loại kém: dưới 5.0. HS chia nhóm làm thực hành. GV gợi ý: - Dùng câu lệnh if…then…. Giáo viên: Lưu Khải Sang. Hoạt động của trò Bài 2: Program Phan_loai; uses crt; Var i, n, G, Kh, TB, K: integer; A: array[1..100] of real; Begin clrscr; write('nhap so HS trong lop, n= '); readln(n); writeln('Nhap diem :'); For i:=1 to n do Begin write(i,' . '); readln(a[i]); End; G:=0; Kh:= 0; TB:= 0; K:= 0; for i:=1 to n do Begin if a[i] >= 8.0 then G:= G + 1; if a[i] <5.0 then K:= K + 1; if (a[i] <8.0 ) and (a[i] >=6.5) then Kh:= Kh + 1; if (a[i] >= 5 ) and (a[i] < 6.5) then TB:= TB + 1;. Nội dung Viết chương trình nhập điểm của các bạn trong lớp. Sau đó in ra màn hình số bạn đạt kết quả học tập loại giỏi, khá, TB và kém. Tiêu chuẩn: - Loại giỏi: 8.0 trở lên - Loại khá: 6.5 đến 7.9 - Loại TB: 5.0 đến 6.4 - Loại kém: dưới 5.0. Trang 162.

<span class='text_page_counter'>(163)</span> Trường THCS Thị Trấn. Giaùo aùn Tin hoïc 8 end; writeln(' Ket qua hoc tap: '); writeln(G, ' ban hoc gioi '); writeln(Kh, ' ban hoc kha '); writeln(TB, ' ban hoc trung binh'); writeln(K, ' ban hoc kem '); readln; End.. IV. Nhận xét (5 phút) Giáo viên nhận xét và đánh giá tiết thực hành. V. Dặn dò: (2 phút) - Tiết sau thực hành:”Bài thực hành số 7 (tt) VI. RÚT KINH NGHIỆM: ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................. Giáo viên: Lưu Khải Sang. Trang 163.

<span class='text_page_counter'>(164)</span> Trường THCS Thị Trấn Tuaàn : Tieát :. Giaùo aùn Tin hoïc 8 Ngày soạn : ………………….. Ngaøy daïy : ……………………. TH 7. XỬ LÝ DÃY SỐ TRONG CHƯƠNG TRÌNH (t3) I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Làm quen với việc khai báo và sử dụng biến mảng. - Ôn luyện cách sử dụng câu lệnh lặp for..do 2. Kĩ năng: - Củng cố các kĩ năng đọc hiểu và chỉnh sửa chương trình. 3. Thái độ: - Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích viết chương trình để thực hiện một số công việc. II. Chuẩn bị: Nội dung bài thực hành, máy tính điện tử. III. Tiến trình thực hành: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung Bổ sung và chỉnh sửa - Hs chia nhóm thực hành theo Bài 3. chương trình sau để nhập sự hướng dẫn của giáo viên a) Tìm hiểu ý nghĩa của các lệnh hai loại điểm Toán và Ngữ sau: văn của các bạn, sau đó in Var i,n: integer; ra màn hình điểm trung Tbtoa, tbvan: real; bình của mỗi bạn trong lớp Diemtoan, diemvan: array[1..10] (theo công thức tính điểm of real; trung bình=(toán+ngữ Begin văn)/2), điểm trung bình Writeln(‘diem trung binh:’); của cả lớp theo từng môn For i:=1 to n do toán và ngữ văn. Writeln(i,’.’,(diemtoan[i]+ diemvan[i])/2:3:1); Tbtoan:=0; Tbvan:=0; For i:=1 to n do Begin Tbtoan:=tbtoan+diemtoan[i]; Tbvan:=tbvan+diemvan[i]; End; Tbtoan:=tbtoan/n; Tbvan:=tbvan/n; Writeln(‘diem trung binh mon toan:’,tbtoan:3:2); Writeln(‘diem trung binh mon van:’,tbvan:3:2); b) Bổ sung các câu lệnh trên vào vị trí thích hợp trong chương. Giáo viên: Lưu Khải Sang. Trang 164.

<span class='text_page_counter'>(165)</span> Trường THCS Thị Trấn. Giaùo aùn Tin hoïc 8 trình. Thêm các lệnh cần thiết, dịch và chạy chương trình với số liệu thử.. IV. Nhận xét (5 phút) Giáo viên nhận xét và đánh giá tiết thực hành. V. Dặn dò: (2 phút) - Chuẩn bị kiểm tra thực hành 1 tiết. VI. RÚT KINH NGHIỆM: ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................. Giáo viên: Lưu Khải Sang. Trang 165.

<span class='text_page_counter'>(166)</span> Trường THCS Thị Trấn. Giaùo aùn Tin hoïc 8. Tuaàn : Tieát :. Ngày soạn : ………………….. Ngaøy daïy : ……………………. BÀI TẬP I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Viết chương trình Pascal sử dụng câu lệnh lặp với số lần biết trước 2. Kĩ năng: - Rèn luyện khả năng đọc chương trình, tìm hiểu tác dụng và kết hợp các câu lệnh. 3. Thái độ: - Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích môn học. II. Chuẩn bị: Sách giáo khoa, máy tính điện tử. III. Tiến trình bài dạy: 1. Ổn định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ: ? Hãy nêu các lợi ích của việc sử dụng biến mảng trong chương trình. 3. Bài mới T/g Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung 13p + Hoạt động 1: Ôn tập + Cú pháp: For <biến câu lệnh lặp xác định đếm>:= <giá trị đầu> to <giá trị cuối> do <câu ? Nêu cú pháp của vòng lặp For..do. ? Nêu cú pháp của vòng lệnh>; xác định. + Hoạt động của vòng lặp: lặp xác định. - B1: biến đếm nhận giá trị ? Nêu hoạt động của vòng ? Nêu hoạt động của vòng đầu lặp - B2: Chương trình kiểm lặp. tra biểu thức điều kiện, nếu biểu thức điều kiện đúng thì thực hiện câu lệnh. - B3: Biến đếm tự động tăng lên 1 đơn vị và quay lại B2. - B4: Nếu biểu thức điều 1. Các câu lệnh Pascal sau kiện nhận giá trị sai thì 20p có hợp lệ không, vì sao? thoát ra khỏi vòng lặp. + Hoạt động 2: Bài tập. f) for i:=100 to 1. Các câu lệnh Pascal sau + Trừ câu d), tất cả các câu 1 do writeln('A'); lệnh đều không hợp lệ: có hợp lệ không, vì sao? g) for i:=1.5 to a) for i:=100 to a) Giá trị đầu phải nhỏ hơn 10.5 do writeln('A'); giá trị cuối; 1 do writeln('A'); h) for i=1 to 10 b) for i:=1.5 to b) Các giá trị đầu và giá trị do writeln('A'); cuối phải là số nguyên; 10.5 do writeln('A'); i) for i:=1 to 10 c) for i=1 to 10 c) Thiếu dấu hai chấm khi do; writeln('A');. Giáo viên: Lưu Khải Sang. Trang 166.

<span class='text_page_counter'>(167)</span> Trường THCS Thị Trấn. Giaùo aùn Tin hoïc 8. do writeln('A'); d) for i:=1 to 10 do; writeln('A'); e) var x: real; begin for x:=1 to 10 do writeln('A'); end.. gán giá trị đầu; d) Thừa dấu chấm phẩy thứ nhất, nếu như ta muốn lặp lại câu lệnh writeln('A') mười lần, ngược lại câu lệnh là hợp lệ; e) Biến x đã được khai báo như là biến có dữ liệu kiểu số thực và vì thế không thể dùng để xác định giá trị đầu và giá trị cuối trong câu lệnh lặp. * Thuật toán tính tổng:. 2. Hãy mô tả thuật toán để A. 10p tính tổng sau đây: i.. A=. j) var x: real; begin for x:=1 to 10 do writeln('A'); end.. =. 1 1 1 1 + + + .. .. .. . 1.3 2.4 3.5 n (n+1). 1 1 1 1    ....... Bước 1. Gán A  0, i  1. 1.3 2.4 3.5 n( n  1). 1 Bước 2. A  i(i  2) .. Bước 3. i  i + 1. Bước 4. Nếu i  n, quay lại bước 2. Bước 5. Ghi kết quả A và kết thúc thuật toán. IV. Dặn dò: (2 phút) - Về nhà học bài kết hợp sách giáo khoa, tiết sau Thực hành VI. RÚT KINH NGHIỆM: ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................. Giáo viên: Lưu Khải Sang. Trang 167.

<span class='text_page_counter'>(168)</span> Trường THCS Thị Trấn. Giaùo aùn Tin hoïc 8. Tuaàn : Tieát :. Ngày soạn : ………………….. Ngaøy daïy : ……………………. KIỂM TRA THỰC HÀNH 1 TIẾT I. Mục tiêu: - Hệ thống lại một số kiến thức đã học. - Biết sử dụng vòng lặp xác định và vòng lặp không xác định để viết chương trình. II. Đề bài: Câu 1. Em hãy viết chương trình tính tổng các số chẳn từ 1 đến 100 (6đ) Câu 2. Em hãy dịch và sửa lỗi chương trình (nếu có) (2đ) Câu 3. Em hãy chạy chương trình và kiểm tra kết quả (2đ) III. Đáp án: Câu Câu 1:. Nội dung Program tinh_tong_cac_so_chan;. Viết chương trình tính. Var i, S: Integer;. tổng các số chẳn từ 1. Begin. đến 100 (sử dụng vòng. S:= 0;. lặp không xác đinh). i:= 2;. Điểm 1đ 1đ. While i <= 100 do. 3đ. Begin S:= S+ i; i:= i + 2; End; Writeln( ‘ Tong cac so chẳn tu 1 den 100 =’, S);. 1đ. Readln; Câu 2: Câu 3.. End. Nhấn F9 để dịch và sửa lỗi chương trình Nhấn Ctrl +F9 để chạy và kiểm tra chương trình. *KẾT QUẢ: Giáo viên: Lưu Khải Sang. Trang 168. 2đ 2đ.

<span class='text_page_counter'>(169)</span> Trường THCS Thị Trấn XẾP LOẠI. Giaùo aùn Tin hoïc 8. SỐ LƯỢNG. Giỏi Khá Trung bình Yếu IV. RÚT KINH NGHIỆM: ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................. Giáo viên: Lưu Khải Sang. Trang 169.

<span class='text_page_counter'>(170)</span> Trường THCS Thị Trấn. Giaùo aùn Tin hoïc 8. Tuần:. Ngày soạn:. .......................... Tiết:. Ngày giảng:. ......................... .. ÔN TẬP (t1) I. MỤC TIÊU: -. Viết được chương trình Pascal có sử dụng Biến mảng. -. Biết sử dụng câu lệnh ghép.. -. Rèn kỹ năng đọc hiểu chương trình có sử dụng vòng lặp while ... do. II. PHƯƠNG PHÁP 1. Phương pháp: Thuyết trình, nêu vấn đề, vấn đáp 2. Phương tiện: Máy tính, . III. CHUẨN BỊ: 1. Giáo viên: -. Chuẩn bị một số thuật toán và chương trình .. 2. Học sinh:- Thực hiện nhiệm vụ về nhà của tiết trước. D. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY: 1. ỔN ĐỊNH LỚP 2. KIỂM TRA SỰ CHUẨN BỊ CỦA HS 3. BÀI MỚI Hoạt động của giao viên. Hoạt động của học sinh. Sử dụng biến mảng 1 chiều để viết các Bài 1: chương trình sau program tong_ds; Bài 1: Viết chương trình nhập 1 dãy số, in var a:array[1..100] of integer; i,n,s:integer; các số lẻ ra màn hình, tính tổng của các số lẻ begin có trong danh sách. write('nhap n: ');readln(n); for i:=1 to n do begin write('nhap so thu ',i,':'); readln(a[i]); end; for i:=1 to n do if a[i] mod 2<>0 then write(a[i],' '); Giáo viên: Lưu Khải Sang. Trang 170.

<span class='text_page_counter'>(171)</span> Trường THCS Thị Trấn. Giaùo aùn Tin hoïc 8 s:=0; for i:=1 to n do if a[i] mod 2<>0 then s:=s+a[i]; write('tong cac so le trong mang la',s:4); readln; end.. 4. Củng cố: - Giáo viên hệ thống lại toàn bộ nội dung bài học. - Nhận xét, rút kinh nghiệm tiết ôn tập 5. Hướng dẫn về nhà: - Học bài theo sách giáo khoa và vở ghi, Ôn lại các kiến thức chính đã học và luyện viết, làm đi làm lại nhiều lần. 6. RÚT KINH NGHIỆM: ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................. Giáo viên: Lưu Khải Sang. Trang 171.

<span class='text_page_counter'>(172)</span> Trường THCS Thị Trấn. Giaùo aùn Tin hoïc 8. Tuần:. Ngày soạn:. .......................... Tiết:. Ngày giảng:. ......................... .. ÔN TẬP (t2) I. MỤC TIÊU: -. Viết được chương trình Pascal có sử dụng Biến mảng. -. Biết sử dụng câu lệnh ghép.. -. Rèn kỹ năng đọc hiểu chương trình có sử dụng vòng lặp while ... do. II. PHƯƠNG PHÁP 1. Phương pháp: Thuyết trình, nêu vấn đề, vấn đáp 2. Phương tiện: Máy tính, . III. CHUẨN BỊ: 1. Giáo viên: -. Chuẩn bị một số thuật toán và chương trình .. 2. Học sinh:- Thực hiện nhiệm vụ về nhà của tiết trước. D. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY: 1. ỔN ĐỊNH LỚP 2. KIỂM TRA SỰ CHUẨN BỊ CỦA HS 3. BÀI MỚI Hoạt động của giao viên Bài 2: Viết chương trình nhập 1 dãy số, in các số chẵn ra màn hình, tính tổng của các số chẵn có trong danh sách.. Giáo viên: Lưu Khải Sang. Hoạt động của học sinh. Bài 2: program tong_ds; var a:array[1..100] of integer; i,n,s:integer; begin write('nhap n: ');readln(n); for i:=1 to n do begin write('nhap so thu ',i,':'); readln(a[i]); end; for i:=1 to n do if a[i] mod 2=0 then write(a[i],' '); Trang 172.

<span class='text_page_counter'>(173)</span> Trường THCS Thị Trấn. Giaùo aùn Tin hoïc 8 s:=0; for i:=1 to n do if a[i] mod 2=0 then s:=s+a[i]; write('tong cac so chan trong mang la',s:4); readln; end.. 4. Củng cố: - Giáo viên hệ thống lại toàn bộ nội dung bài học. - Nhận xét, rút kinh nghiệm tiết ôn tập 5. Hướng dẫn về nhà: - Học bài theo sách giáo khoa và vở ghi, Ôn lại các kiến thức chính đã học và luyện viết, làm đi làm lại nhiều lần. 6. RÚT KINH NGHIỆM: ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................. Giáo viên: Lưu Khải Sang. Trang 173.

<span class='text_page_counter'>(174)</span> Trường THCS Thị Trấn. Giaùo aùn Tin hoïc 8. Tuần:. Ngày soạn:. .......................... Tiết:. Ngày giảng:. ......................... .. ÔN TẬP (t3) I. MỤC TIÊU: -. Nắm vững các kiến thức về các lệnh lặp, sử dụng biến mảng.. -. Rèn kỹ năng đọc hiểu chương trình có sử dụng vòng lặp while ... do. II. PHƯƠNG PHÁP 1. Phương pháp: Thuyết trình, nêu vấn đề, vấn đáp 2. Phương tiện: Máy tính, . III. CHUẨN BỊ: 1. Giáo viên: -. Chuẩn bị một số thuật toán và chương trình .. 2. Học sinh: - Thực hiện nhiệm vụ về nhà của tiết trước. D. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY: 1. ỔN ĐỊNH LỚP 2. KIỂM TRA SỰ CHUẨN BỊ CỦA HS 3. BÀI MỚI Hoạt động của giao viên. Hoạt động của học sinh. Đáp án đúng Câu 1: Phát biểu nào sau đây là đúng ? A. Cấu trúc lặp được sử dụng để chỉ thị cho máy tính thực hiện lặp lại một vài hoạt động nào đó cho đến khi một điều kiện nào đó được thoả mãn.. A. B. Chỉ ngôn ngữ lập trình Pascal mới có các câu lệnh lặp để thể hiện cấu trúc lặp. C. Ngôn ngữ Pascal thể hiện cấu trúc lặp với số lần lặp cho trước bằng câu lệnh while…do D. Ngôn ngữ Pascal thể hiện cấu trúc lặp. Giáo viên: Lưu Khải Sang. Trang 174.

<span class='text_page_counter'>(175)</span> Trường THCS Thị Trấn. Giaùo aùn Tin hoïc 8. với số lần lặp chưa biết trước bằng câu leänh For…do Câu 2: Lệnh lặp nào sau đây là đúng? A. For <biến đếm>= <giá trị đầu> to <giá trò cuoâí> do <caâu leänh>;. B. B. For <biến đếm>:= <giá trị đầu> to <giaù trò cuoâí> do <caâu leänh>; C. For <biến đếm>:= <giá trị cuôí> to <giá trị đầu> do <câu lệnh>; D. For <biến đếm>: <giá trị đầu> to <câu leänh> do <giaù trò cuoái>; Caâu 3: Caâu leänh pascal naøo sau ñaây laø hợp lệ?. D. A) For i:=100 to 1 do writeln(‘A’); B) B) For i:=1.5 to 10.5 do writeln(‘A’); C) For i= 1 to 10 do writeln(‘A’); D) For i:= 1 to 10 do writeln(‘A’); Caâu 4: Voøng laëp while ..do laø voøng laëp: A) Biết trước số lần lặp. B. B) Chưa biết trước số lần lặp C.) Biết trước số lần lặp nhưng giới hạn là <=100 D) Biết trước số lần lặp nhưng giới hạn là >=100 Caâu 5: Caâu leänh laëp while…do coù daïng đúng là:. D. A) While <ñieàu kieän> do; <caâu leänh>; B) While <ñieàu kieän> <caâu leänh> do; C) While <caâu leänh> do <ñieàu kieän>; D) While <ñieàu kieän> do <caâu leänh>; Caâu 6: Cho S vaø i laø bieán nguyeân. Khi chạy đoạn chương trình : s:=0;. Giáo viên: Lưu Khải Sang. D Trang 175.

<span class='text_page_counter'>(176)</span> Trường THCS Thị Trấn. Giaùo aùn Tin hoïc 8. for i:=1 to 5 do s := s+i; writeln(s); Keát quaû in leân maøn hình laø cuûa s laø : A.11 B. 55 C. 101 D.15 Câu 7: Để tính tổng S=1 + 2 +3 +4 … + n; em chọn đoạn lệnh: a) for i:=1 to n do if ( i mod 2)=0 then S:=S + i; b) for i:=1 to n do S:= S + i ; c) for i:=1 to n do if ( i mod 2)=1 then S:=S + i; d) for i:=1 to n do. B. if ( i mod 2)<>0 then S:=S + i; Câu 8: Để tính tổng S=2 + 4 + 6 … + n; em chọn đoạn lệnh: a) for i:=1 to n do if ( i mod 2)=0 then S:=S + i; b) for i:=1 to n do S:= S + i ; c) for i:=1 to n do if ( i mod 2)=1 then S:=S + i; d) for i:=1 to n do. A. if ( i mod 2)<>0 then S:=S + I; Câu 9: Để tính tổng S=1-2 +3 - 4 … +/- n; em chọn đoạn lệnh: a) for i:=1 to n do if ( i mod 2)=0 then S:=S + i; b) for i:=1 to n do if ( i mod 2)=0 then S:=S - i Else S:= S +i; ;. B. c) for i:=1 to n do if ( i mod 2)=1 then S:=S + i; d) for i:=1 to n do if ( i mod 2)<>0 then S:=S + i. Giáo viên: Lưu Khải Sang. Trang 176.

<span class='text_page_counter'>(177)</span> Trường THCS Thị Trấn. Giaùo aùn Tin hoïc 8. Else S:=S-I; Caâu 10: Để khai báo biến A gồm 11 phần tử, mỗi phần tử của dãy là một biến có kiểu dữ liệu là real, ta khai báo: a. var A:array[11] of real; b. var A:array[1:11] : real; c. var A:array[1:11] of real; d. var A:array[1..11] of real;. D. 4. Củng cố: - Giáo viên hệ thống lại toàn bộ nội dung bài học. - Nhận xét, rút kinh nghiệm tiết ôn tập 5. Hướng dẫn về nhà: - Học bài theo sách giáo khoa và vở ghi, Ôn lại các kiến thức chính đã học và luyện viết, làm đi làm lại nhiều lần. 6. RÚT KINH NGHIỆM: ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................. Giáo viên: Lưu Khải Sang. Trang 177.

<span class='text_page_counter'>(178)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×