Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Kiem tra 1 tiet Lan 2 HKII KHOI 7 2011 2012

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (130.63 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TRƯỜNG THCS KHÁNH HÒA LỚP: …………………….. HỌ TÊN: ………………........................... KIỂM TRA 1 TIẾT. ĐIỂM. MÔN: TIN HỌC KHỐI 7 Thời gian: 45 phút Ngày kiểm: ___/___/2012 (Đề kiểm tra có 2 trang). A. PHẦN LÝ THUYẾT (2đ) I. TRẮC NGHIỆM 1. Để tạo biểu đồ ta sử dụng nút lệnh: A) Merge and Center C) Sort Ascending. B) D). Print Preview Chart Wizard. 2. Trên biểu đồ ta có thể thực hiện được thao tác nào: A) Thay đổi dạng biểu đồ B) Xóa biểu đồ C) Sao chép biểu đồ vào văn bản Word D) Tất cả các thao tác trên 3. Bạn Hà tạo biểu đồ nhưng chỉ tạo được một khung trắng, đó là do: A) Bạn Hà chưa nháy nút lệnh tạo biểu đồ Chart Wizard B) Bạn Hà chưa chọn dạng biểu đồ C) Bạn Hà chưa chọn một ô trong vùng dữ liệu cần vẽ biểu đồ D) Bạn Hà chưa thêm các thông tin giải thích cho biểu đồ 4. Phát biểu nào sau đây không đúng: A) Có 3 dạng biểu đồ thường dùng: cột, đường gấp khúc, hình tròn. B) Khi tạo biểu đồ, có thể nháy Finish ngay ở bước đầu tiên C) Biểu đồ nào cũng có các thông tin giải thích: tiêu đề, trục đứng, trục ngang D) Có thể vẽ biểu đồ cho từng vùng dữ liệu riêng trong bảng dữ liệu. II. TỰ LUẬN 5. Hãy nêu các bước tạo biểu đồ minh họa (1đ) ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ..............................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(2)</span> B. PHẦN THỰC HÀNH (8đ) Cho bảng dữ liệu dưới đây. Hãy thực hiện các yêu cầu sau: 1/ Nhập dữ liệu vào bảng tính, thực hiện định dạng như bảng tính đã cho (1đ) 2/ Lập công thức tính Nhiệt độ trung bình, biết rằng: Trung bình=(sáng+chiều)/2 (1đ) 3/ Vẽ biểu đồ cột minh họa cho bảng dữ liệu, thêm đầy đủ các thông tin giải thích (2đ) 4/ Sao chép biểu đồ vào văn bản Word (1đ) 5/ Trình bày trang: chọn hướng trang đứng, lề trên 3, dưới 2, trái 3, phải 2 (1đ) 6/ Lọc ra 2 Tháng có Nhiệt độ trung bình cao nhất (1đ) 7/. Lưu bảng tính với tên Bai - KT2 – HKII - (họ tên - lớp) (0.5đ) Lưu văn bản với tên Bieudo - Bai - KT2 – HKII - (họ tên - lớp) (0.5đ).

<span class='text_page_counter'>(3)</span> III. KHUNG MA TRẬN ĐỀ CÁC MỨC ĐỘ NHẬN THỨC. CHỦ ĐỀ. Nhận biết TNKQ. TL. TNKQ. CỘNG. Vận dụng. Thông hiểu. Thấp TL. TNKQ. Cao TL. TNKQ. TL. Chủ đề 1: Định dạng, trình bày trang tính, lọc dữ liệu. Nhập dữ liệu, định dạng trang tính. Lập công thức tính nhiệt độ trung bình. Trình bày trang theo yêu cầu. Lọc ra 2 tháng có nhiệt độ trung bình cao nhất. Số câu: 4 Số điểm: 4 Tỉ lệ: 40%. Số câu: 1 Số điểm: 1 Tỉ lệ: 10%. Số câu: 1 Số điểm: 1 Tỉ lệ: 10%. Số câu: 1 Số điểm: 1 Tỉ lệ: 10%. Số câu: 1 Số điểm: 1 Tỉ lệ: 10%. - Tạo biểu đồ chỉ thu được khung trắng - Phát biểu sai khi nói về tạo biểu đồ minh họa. Lưu bảng tính và văn bản chứa biểu đồ. - Tạo biểu đồ, thêm thông tin giải thích. - Sao chép biểu đồ vào văn bản. Chủ đề 2: Trình bày dữ liệu bằng biểu đồ. - Nút lệnh tạo biểu đồ. - Các thao tác có thể thực hiện trên biểu đồ.. Số câu: 8 Số điểm: 6 Tỉ lệ: 60%. Số câu: 2 Số điểm: 0.5 Tỉ lệ: 5%. Số câu: 1 Số điểm: 1 Tỉ lệ: 10%. Số câu: 2 Số điểm: 0.5 Tỉ lệ: 5%. Số câu: 1 Số điểm: 1 Tỉ lệ: 10%. Số câu: 1 Số điểm: 2 Tỉ lệ: 20%. Số câu: 1 Số điểm: 1 Tỉ lệ: 10%. Cộng. Số câu: 2 Số điểm: 0.5 Tỉ lệ: 5%. Số câu: 2 Số điểm: 2 Tỉ lệ: 20%. Số câu: 2 Số điểm: 0.5 Tỉ lệ: 5%. Số câu: 2 Số điểm: 2 Tỉ lệ: 20%. Số câu: 2 Số điểm: 3 Tỉ lệ: 30%. Số câu: 2 Số điểm: 2 Tỉ lệ: 20%. Nêu các bước tạo biểu đồ minh họa. Số câu: 4 Số điểm: 4 Tỉ lệ: 40%. Số câu: 8 Số điểm: 6 Tỉ lệ: 60%. Số câu:12 Số điểm: 10 Tỉ lệ: 100%.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> ĐÁP ÁN A. PHẦN LÝ THUYẾT (2đ) I. TRẮC NGHIỆM. 1 d. 2 d. 3 c. 4 c. (mỗi câu đúng 0.25đ). II. TỰ LUẬN 5. Hãy nêu các bước tạo biểu đồ minh họa (1đ) - Chọn một ô trong vùng dữ liệu - Nháy nút lệnh Chart Wizard - Chọn dạng biểu đồ > Next - Xác định miền dữ liệu > Next - Thêm các thông tin giải thích > Next - Chọ vị trí đặt biểu đồ > Finish. B. PHẦN THỰC HÀNH (8đ) 1/ Nhập dữ liệu vào bảng tính, thực hiện định dạng như bảng tính đã cho (1đ) 2/ =average(B4,C4) (1đ) 3/ Vẽ biểu đồ cột minh họa cho bảng dữ liệu (1đ) Thông tin giải thích (1đ): - Tiêu đề: Biểu đồ biểu diễn nhiệt độ trong các tháng qua - Trục đứng: Nhiệt độ - Trục ngang: Tháng 4/ Sao chép biểu đồ vào văn bản Word (1đ) 5/ Trình bày trang: Portrait, Top 3, Bottom 2, Left 3, Right (1đ) 6/ Lọc ra 2 Tháng có Nhiệt độ trung bình cao nhất (1đ) 7/. Lưu bảng tính với tên Bai - KT2 – HKII - (họ tên - lớp) (0.5đ) Lưu văn bản với tên Bieudo - Bai - KT2 – HKII - (họ tên - lớp) (0.5đ).

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

×