Tải bản đầy đủ (.ppt) (15 trang)

TRUNG DIEM CUA DOAN THANG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (721.52 KB, 15 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>

<span class='text_page_counter'>(2)</span> A. M. B. Quan sát hình vẽ, em hãy: a) So sánh hai đoạn thẳng AM và MB? b) Có nhận xét gì về vị trí của điểm M so với hai điểm A, B? Từ vị trí của điểm M ta có hệ thức nào? Đáp án a) AM = MB b) M nằm giữa hai điểm A và B. Suy ra AM + MB = AB.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> M A. B. M LÀ TRUNG ĐIỂM CỦA ĐOẠN THẲNG AB.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> §10. TRUNG ĐIỂM CỦA ĐOẠN THẲNG 1. Trung điểm của đoạn thẳng. Định nghĩa:Trung điểm M của A đoạn thẳng AB là điểm nằm giữa A, B và cách đều A, B (MA = MB). M là trung điểm của đoạn thẳng AB. M n»m gi÷a A, B M cách đều A, B. M. =>. B. AM + MB = AB MA = MB. 2. Cách vẽ trung điểm của đoạn thẳng. ? Nếu Ví du: dùng Đoạn mộtthẳng sợi dây ABđểdài “chia” 5 cm.một Hãy thanh vẽ trung gỗ thẳng điểmthành M củahai phần đoạn dàithẳng bằng ấy. nhau thì làm thế nào? Cách 1: Trên tia AB, vẽ điểm M sao cho AM = 2,5 cm Cách 2: Gấp giấy Vẽ đoạn thẳng AB trên giấy can ( giấy trong). Gấp giấy sao cho điểm B trùng vào điểm A. Nếp gấp cắt đoạn thẳng AB tại trung điểm M cần xác định..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Phiếu học tập: Thảo luận nhóm 5 phút ( 3 - 4 HS), trả lời các câu hỏi sau: Thể lệ trò chơi: Mỗi tổ được chọn một câu hỏi 1. Trên tia Ox, vẽ hai điểm A, ýB và sao trả cho lời OA = 2cm, OB = 4cm. Điểm tuỳ A có là trung điểm của OB không? 2. Điểm I là trung điểm của đoạn thẳng AB khi nào? a) IA = IB. C. b) AI + IB = AB c) AI + IB = AB và AI = IB AB d) IA = IB = 2. A. B. 3. Trên hình vẽ bên, điểm C ………..….. là trung điểm của đoạn thẳng AB vì điểm C không thuộc đoạn thẳng AB. 4. Cho hai tia đối nhau Ox, Ox’. Trên tia Ox vẽ điểm A sao cho OA = 2cm. Trên tia Ox’ vẽ điểm B sao cho OB = 2cm. Hỏi O có là trung điểm của AB không? Tại sao?.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Hãy chọn con số may mắn cho đội của mình, mỗi câu trả lời đúng đội bạn sẽ nhận được 2 điểm. Nếu lật trúng vào ô may mắn đội bạn sẽ nhận được điểm mà không phải trả lời câu hỏi nào. Đọc BÍ2 MẬT MỘT LỜI KHUYÊN chính xác nội dung dòng chữ bí mật đội bạn sẽ nhận được 5 điểm. Kết thúc trò chơi đội nào có tổng số điểm cao nhất sẽ chiến thắng.. 1. 2. CHƯA CHƠI. 3. ĐỦ. 4. CHƯA. 5. ĐI. 6. HỌC. CHƯA HỌC BÀI XONG CHƯA ĐI NGỦ, CHƯA HỌC BÀI ĐỦ CHƯA ĐI CHƠI.. 7. BÀI.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Chúc mừng đội bạn. Con số may mắn.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> 1. Trên tia Ox, vẽ hai điểm A, B sao cho OA = 2cm, OB = 4cm. Điểm A có là trung điểm của OB không? Trả lời O. A. B. x. 2 4. Vì OA < OB nên điểm nằm giữa hai điểm O, B. Suy ra OA + AB = OB Do đó 2cm + AB = 4cm, suy ra AB = 4cm – 2cm = 2cm. Vậy A là trung điểm của OB vì OA + AB = OB và OA = AB = 2cm.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Con số may mắn. Chúc mừng đội bạn.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> 2. Điểm I là trung điểm của đoạn thẳng AB khi nào? a) IA = IB b) AI + IB = AB c) AI + IB = AB và AI = IB AB d) IA = IB = d) 2.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Chúc mừng đội bạn. Con số may mắn.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Chúc mừng đội bạn. Con số may mắn.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> 3. Trên hình vẽ bên, điểm C ………..….. không phải là trung điểm của đoạn thẳng AB vì điểm C không thuộc đoạn thẳng AB. C. A. B.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> 4. Cho hai tia đối nhau Ox, Ox’. Trên tia Ox vẽ điểm A sao cho OA = 2cm. Trên tia Ox’ vẽ điểm B sao cho OB = 2cm. Hỏi O có là trung điểm của AB không? Tại sao? Trả lời x. O. A 2. B. x'. 2. Điểm O là trung điểm của đoạn thẳng AB, Vì O nằm giữa hai điểm A, B và O cách đều A, B..

<span class='text_page_counter'>(15)</span> - Học thuộc định nghĩa trung điểm của đoạn thẳng. Xem lại và nắm vững cách vẽ trung điểm của đoạn thẳng - Làm các bài tập 62, 64, 65 trang 126 SGK. - Chuẩn bị trước nội dung ôn tập phần hình học để tiết sau ôn tập..

<span class='text_page_counter'>(16)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×