Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

TN PTBPT MU 2017

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (149.44 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>PT – BPT MŨ NHẬN BIẾT THÔNG HIỂU x 1 Câu 1-M2: Tìm các nghiệm của phương trình 3 27.. A. x 9.. B. x 3.. C. x 4.. D. x 10.. x. 0,125.4. 2x  3. Câu 1-M2: Phương trình.  2    8  tương đương với phương trình nào sau đây:. 5x. 3x. 4 x 9 2 2 A. 2.  12x 8 2 2 B. 2. x Câu 1-M2: Tập nghiệm của phương trình 2 A. {1;2} B. {-5;2}. Câu 1-M2: Giải phương trình A. . 2x. 2.  x 4. 2. 4x  3 2 C. 2 3x  10. 1 là: C. {-5;-2}. C.. 2x Câu 1-M2: Tổng các nghiệm của phương trình 2. A. 2. 5 B. 2. 7 C. 2. B. 1. C. 3. 3x  2. D..   2; 2. 1 là:. x2  2 x  3. 7 x 1 là:. D. 0. x Câu 1-M2: Tổng các nghiệm của phương trình 2 A. 4 B. 5. 7   Câu 1-M2: Phương trình  11  A. x  1; x 2. B. 1..  7x 5. 4x  9 2 x D. 2. D. 1. 1   Câu 1-M2: Số nghiệm của phương trình  7  A. 2. 2. 7x 2. D. {2;5}. 1  16 ta được tập nghiệm là:  0; 1. B. {2; 4}. .  11    7. x. 2.  2x 1. 4. x. 1 2. là: C. 6. D. 7. 2. có nghiệm là: C. x  1; x  2.. 2x Câu 1-M2: Số nghiệm cuả phương trình 2 A. 0 B. 1. 2.  7 x 5. D. x 1; x 2.. 1 là: C. 2. D. 3. 1 27 . Khẳng định nào sau đây là đúng: Câu 1-M2: Cho phương trình A. Phương trình nghiệm đúng với mọi x   . B. Tổng các nghiệm của phương trình bằng 0. 3x. 2. 1. . C. Tổng các nghiệm của phương trình bằng 2. Câu 1: Phương trình 9 A. 7x  6 0. 2x 3. 27. 4 x. D. Phương trình vô nghiệm.. tương đương với phương trình nào sau đây? C. 7x  6 0 D. x  6 0. B. x  6 0. x x Câu 12: Cho phương trình 4  3.2  2 0 . Nếu đặt t = 2x với t > 0 thì phương trình đã cho trở thành phương trình nào sau đây ? 2 A. t  3t  2  0. 2 B. t  3t  2  0. 2 C. 2t  3t  2  0 D. 2t  3t  2  0. x Câu 5: Giá trị thực của tham số m để phương trình 2 3m  1 có nghiệm là:. A. m 0. B. m  0. C.. m . 1 3. D.. m. 1 3.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> ////////////BPT mũ- thông hiểu 1. 4.  1  x 1  1       2  là: Câu 21: Tập ngiệm của bất phương trình  2  5  5    ;1   5 ;  1;    ;  4 4  A.  4  B.  C.. 5   ;   D.  4. 5) x  6  5 . C. x > -1 D. x < -1 1 5x 1   0. 5 Câu 3.Tìm tập nghiệm S của bất phương trình S (1; ). B. S ( 1; ). C. S ( 2; ). A.. Câu 21: Tìm x biết: ( 6  A. x > 1 B. x < 1. x 2  2x. Câu 22: Bất phương trình:  2   2;5  A. B.   2; 1. D. S ( ;  2).. 3.  2  có tập nghiệm là: D. ( ;  1]  [3; ). C.   1; 3. VẬN DỤNG THẤP x. Câu 11: Tập nghiệm của phương trình 3 .8 A. { 1  log 3 2; 2}. B. { 1  log 3 2; 2}. x x 1. C. {2}. x. Câu 11: Tập nghiệm của phương trình 7 2.   3   log 2 7  1  A. .  3    log 2 6  B. . 36 là:. x 3. C.. D. {1}. là:. 7   3log 2  2 D. .  3log 7 2. x 2 1 92x 1 . Giá trị của biểu thức P x1  6x 2 là: Câu 11: Gọi x1 , x 2 (x1  x 2 ) là hai nghiệm của pt 27 A. -1 B. 1 C. -2 D. 0. x Câu 11: Gọi a là nghiệm của pt 9  2. 1 A.. 1 log 9 2 2 2. Câu 11. Gọi A.3. x1 , x 2. x. 1 2. 2. x. 3 2. B. 1. 1 a  log 9 2 2  32x  1 . Khi đó giá trị biểu thức 2 là: 1 1  log 9 2 log 9 2 2 2 2 C. D. 7. x 1. lần lượt là hai nghiệm của phương trình B. 4 C. 5. 1   7. x 2  2x  3. . Khi đó D. 6. x12  x 22 bằng:. x x Câu 12-M3: Nghiệm của phương trình 25  2.5  15 0 là:. A. x log 3 5. B. x 3; x  5. C. x log 5 3 x1 , x 2  x 1  x 2  .. D. x  log 5 3 Tính A 2x1  3x 2 . D. 2 log 2 3.. x x Câu 12-M3: Phương trình 9  3.3  2 0 có hai nghiệm A. 4 log 3 2. B. 1. C. 3log3 2.. 2x  4  5.2 x 1  1 0 là: Câu 12-M3: Tổng các nghiệm của phương trình 2. A. 4. B. 5. C. – 4. 5 D. 8.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 10  4  5 0 có dạng 9 . Khi đó: Câu 12-M3: Nghiệm của phương trình 2 A. a = 2 B. a = 3 C. a = 4 D. a = 5 2x 3 x  33.2  4 0. Khi đó, giá trị của Câu 12-M3: Giả sử a là nghiệm dương của phương trình 2 2x  1. x log a. x 1. M a 2  3a  7 là: 55 B. 27. A. 6.  26 D. 9. C. 29. x 1 3 x Câu 12-M3: Tập nghiệm của phương trình 5  5 26 là:  2; 4  3;5  1;3. A.. B.. Câu 12-M3: Phương trình A. -1 B. 1. . D. . C.. x.  . 21 . . x. 2  1  2 2 0 C. 0. có tích các nghiệm bằng: D. 2. x. x x Câu 12-M3: Số nghiệm của phương trình 9  6 2.4 là: A. 4 B. 3 C. 2. D. 1. x x x 1 Câu 12-M3: Giải phương trình 9  3.6  9.4 0 .. A. x  1 .. C. x 0 .. B. x 1 .. x x x Câu 12-M3: Phương trình 4  9 25 có nghiệm là: 1 x  2 A. x 2 B. x 1 C.. D.. x. x. 3 2.. 1 2. D. x x Câu 12-M3: Tính tổng các nghiệm của phương trình 6.9  13.6  6.4 0. A. 1. B. 2. C. - 2. D. 0. x. /////// BPT mũ-VDT 2. x x Câu . Cho hàm số f (x) 2 .7 . Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai ? 2 A. f (x)  1  x  x log 2 7  0.. 2 B. f (x)  1  x ln 2  x ln 7  0.. 2 C. f (x)  1  x log 7 2  x  0.. D. f (x)  1  1  x log 2 7  0.. x. Câu 21: Cho 4  256 . Mệnh đề nào sau đây là đúng? A. -4 < x < 4 B. x > 4 C. x < 4. D. x 4. 2x  1 25 là: Câu 21. Tập nghiệm của bất phương trình 5. A..   ;  1   3; . 1  3     ;     ;   2  2  C. . B..   ;0    3; . 1  3     ;     ;   2  2  D.  3 )x < ( 2 - 3 )4 là: C.  \{ 4}. Câu 21. Tập nghiệm của bất phương trình ( 2 + A.  B. ( ;  4) Câu 21. Tập nghiệm của bất phương trình 2. x2 . x. 4 là:. D. .

<span class='text_page_counter'>(4)</span> A.  2 x 1. B . x 1 . C. x 2 2 x x  0, 09 có nghiệm là: Câu 21. Bất phương trình 0,3 x  2  A.  x  1 B. -2 < x < 1. D.  1 x 2. C. x < -2. D. x > 1. x. 25  4    16 có tập nghiệm là: Câu 21. Bất phương trình  5   ;  2 A.  B. (0; ) C. (  ;  2).   Câu 21. Bất phương trình 2. A. (2;5). B.. x 2  2x.  2. 3. .   2;1. có tập nghiệm là:. C..  3   Câu 21. Giải bất phương trình  4  A. x  1 B. x 1. 2x  1.  4    3. D. (  ; 2).   1;3. D..   ;1   3; .  2x. C. x 1. D. x  1. 2. 4x  15x 13. 1   Câu 21. Tập nghiệm của bất phương trình  2  3 S  \   2 A. S  B. C. S  2 x.  3   Câu 21. Bất phương trình  4   2;1 A.  B. (  ;2].  23x  4 là: 3  S  ;   2  D.. x.  3    4  có tập nghiệm là: C. (0;1). D. . x x Câu 22. Tập nghiệm của bất phương trình 25  5  30 là:. A. (0;1). B. (  6;5). C. (  ;1). D. (1; ). x x 1 Câu 22: Tập nghiệm của bất phương trình: 4  2  3 là:. A..  1; 3. B. 2.  2; 4 . C..  log 2 3; 5. D..   ;log 2 3. 1.  1 x  1 x       12  0 Câu 22. Bất phương trình  3   3  có tập nghiệm là: A. S (0; ) B. S ( ;  1) C. S (  1;0). D. S  \{0}. 2 x 1 x Câu 22. Nghiệm của bất phương trình 3  10.3  3 0 là:. A.. x    1;1. B..  x  1  C.  x 1. x    1;1. D. x 1. x. 2 8 0 x Câu 22. Tập nghiệm của bất phương trình 2  7 là: x  3 x  3 A. B. C. x  3 VẬN DỤNG CAO 2x 1  4.3x  1 0 có hai nghiệm x1 , x 2 thỏa: Câu 1. Phương trình 3. D. x  3.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> A. 2x1  x 2 0 B. x1  2x 2  1 C. x1  x 2  2 D. x1x 2  1 x 1 3x x 3 x Câu 1. Gọi x1 , x 2 (x1  x 2 ) là hai nghiệm của phương trình 8  8.(0,5)  3.2 125  24.(0,5) . Tính giá trị của biểu thức P 3x1  6x 2 . A. 8 B.  10. C.  9. D. 11. 2x  1 x. x 15 có một nghiệm dạng x  log a b (a,b là các số nguyên lớn hơn 1 Câu 1: Phương trình 3 .5 a b ). Khi đó giá trị của biểu thức P = a + b bằng: A. 10 B. 8 C. 13 D. 5 HD: Lấy log cơ số 5 hai vế, ta được:  x 1 2x  1 2 x log 5 3  1  log 5 3  x  (1  log 5 3)x  1 0    x  1  log 3 5 x log5 3  suy ra a=3; b=5. x x Câu 1. Xác định m để phương trình 4  2m2  m  2 0 có 2 nghiệm phân biệt ? A. m < 2 B. -2 < m < 2 C. m > 2 D. m > 0 x Câu 1: Giải phương trình 4. 2.  2x.  2x. 2.  2x.  2 0 ta được hai nghiệm phân biệt x1 và x 2 . Tính tổng. S 2 x1  2x 2 . A. S  2 .. B.. S. 5 4.. C.. S. 1 4.. D. S 2 .. 32x  m  1 3x  m 0.  Câu 1. Phương trình A. m = 1 B. m = 0. có đúng hai nghiệm phân biệt khi: C. m  0 D. 0  m 1. x.  Câu 1. Tìm m để phương trình A. m 2..  . 21  B. m  0.. . x. 2  1  m 0. có nghiệm. m  2. C.. D. m  0.. HD: 1 t + = m. t , phương trình đã cho trở thành 1 1 > 0, t+ ³ 2 t Do t > 0 nên t ta có: (bất đẳng thức Cô-si) 1 t + =m t Vậy phương trình có nghiệm khi m ³ 2.. ( Đặt. ). x. 2 - 1 = t (t > 0). x x Câu 20. Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực để phương trình 6  (3  m)2  m 0 có. nghiệm thuộc khoảng (0;1) . A. [3;4]. B. [2;4].. C. (2:4).. D. (3;4)..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> ///////// BPT mũ x 2  3x  10. 1   Câu 2. Số nghiệm nguyên của bất phương trình  3  A. 0 B. 1 C. 9. 1    3. x 2. là: D. 11.

<span class='text_page_counter'>(7)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×