Tải bản đầy đủ (.docx) (15 trang)

DE ON THPT QG SO GD DT LAM DONG SO 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (288.21 KB, 15 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>SỞ GDĐT LÂM ĐỒNG KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2017 ĐỀ THAM KHẢO Môn: TOÁN ĐỀ SỐ: 05. Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề. Câu 1. Đồ thị trong hình bên là của hàm số nào dưới đây 4 2 A. y  x  2 x  1. 3 B. y  x  3 x  1. 2 C. y  x  x  1. 4 2 D. y  x  2 x. Câu 2. Cho hàm số. y. 3x  1 2 x  1 . Khẳng định nào sau đây đúng?. A. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là. B. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là. y. y. 3 2. 3 2. C. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x= 1 D. Đồ thị hàm số không có tiệm cận 4 2 Câu 3. Hàm số y  x  2 x  1 đồng biến trên khoảng nào?. A. .  1;0 . B..  1;. C. .  1;0 . và.  1; . D. x  R. 3 Câu 4. Phương trình tiếp tuyến của đường cong y  x  2 x tại điểm có hoành độ bằng – 1. là: A. y x  2. B. y  x  2. C. y  x  2. D. y  x  2. 3 2 Câu 5. Tìm giá trị cực đại của hàm số y  x  3 x  3x  2. A.  3  4 2. Câu 6. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số max y 3 A.   1;5. C. 3  4 2. B. 3  4 2 y x  1 . max y 4 B.   1;5. D.  3  4 2. 4 x  2 trên đoạn [-1; 5]. 46 max y  7 C.   1;5. max y  5 D.   1;5.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 3 2 Câu 7. Hàm số y  x  3x  mx đạt cực tiểu tại x = 2 khi:. A. m 0. B. m 0. C. m  0. D. m  0. y  x 4  2mx 2  3m  1 (1) (m là tham số). Tìm m để hàm số (1) đồng Câu 8. Cho hàm số. biến trên khoảng (1; 2). A. m 1. B. 0  m 1. C. m  0. D. m 0. 3 2 Câu 9. Cho hàm số y  x  3mx  3m  1 (m là tham số). Với giá trị nào của m thì đồ thị. hàm số có điểm cực đại và điểm cực tiểu đối xứng với nhau qua đường thẳng d: x  8 y  74 0 A. m 1. B. m  1. C. m 2. D. m  2. Câu 10. Hàm số nào sau đây có bảng biến thiên như hình bên:. A.. y. 2x  3 x 1. B.. y. 2x  3 x 1. C.. y. 2x  3 1 x. Câu 11.Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đường thẳng. hàm số (C):. y. D.. y. x 3 x 2. d : y  x  m cắt đồ thị. 2x 1 x  2 tại hai điểm phân biệt. A.  1  m  4. B.  1  m hoặc m  4. C. m 4. D. m  . C. x 2. D. x 4. 2 x 1 8 . Câu 12. Giải phương trình: 2. A. x 1. B.. x. 5 2. x Câu 13. Tính đạo hàm của hàm số: y e. A.. y '  x 2  5x  1 e x. . . 2  5 x 1. 2  5 x 1. . x B. y ' 2 x  5e. 2  5 x 1.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> C.. y '  2 x  4  e x. 2  5 x 1. y '  2 x  5  e x. D.. Câu 14. Tìm tập xác định D của hàm số:. y log 3 4  x 2. . 2  5 x 1. .. A. D = .  ;  2    2;  . B. D = .  2; 2 . C. D = .  ;  2   2;  . D. D = .  2; 2. Câu 15. Giải bất phương trình: log 5 (2 x  15) 2 .. A.. . 15  x5 2. B.. x. 15 2.  15  x 5 D. 2. C. x 5. 2 Câu 16. Tính đạo hàm của hàm số y 2 x ln x . 2 A. y ' 2ln x  4 x ln x. C.. y ' 2 x ln 2 x  4ln x. 2 B. y ' 2 x ln x  4 x ln x 2 D. y ' 2 ln x  4 ln x. 2 2 Câu 17. Cho a, b  0 thỏa mãn a  b 7 ab . Hệ thức nào sau đây đúng. A.. C.. 4log 2017. a b log 2017 a  log 2017 b 6. 2log 2017  a  b  log 2017 a  log 2017 b. B.. D.. log 2017. a b 2  log 2017 a  log 2017 b  3. log 2017. a b 1   log 2017 a  log 2017 b  3 2. Câu 18. Đặt log15 3 a . Hãy biểu diễn log 25 15 theo a. log 25 15  A.. 1 21  a. 1 log 25 15  1 a C.. 1 a log 25 15  a B. 2 log 25 15  1 a D.. Câu 19. Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau: A. ln x  0  x  1. B. log 2 x  0  0  x  1. log 1 a  log 1 b  a  b  0 C.. 3. 3. log 1 a log 1 b  a b  0 D.. 2. 2.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> x 3 x2  13  f ( x)  6 f  x . Khi đó  10  bằng Câu 20. Cho 11 A. 10. B. 4. C. 1. Câu 21. Tìm nguyên hàm của hàm số 1. f ( x)dx 3  3x  1 A. 1. C.. 6. f ( x)dx 18  3x  1. Câu 22. Cho phương trình A. 5. f ( x)  3 x  1. f ( x)dx 18  3x  1 B. 1. C. f ( x)dx  6  3x  1 D.. log 4 3.2 x  8  x  1. . . B. 4 1. Câu 23. Tính tích phân. x. 5. 1. C 5. 13 D. 10. 6. 6. C. C. có hai nghiệm x1 , x2 . Tính tổng x1  x2 ?. C. 6. D.7. 7 C. 9. D. 1. 3x 2  1dx. 0. 7 A. 3. 8 B. 9 e. Câu 24. Tính tích phân. (2 x  1) ln xdx 1. e2  1 B. 2. 2 A. e  3. C.. e2 . e2  3 D. 2. 3 2. 2 Câu 25. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  x  2 x và đồ thị hàm số y x. 81 A. 12. 9 B. 2. 37 C. 12. D. 11. x Câu 26. Tính thể tích hình khối do hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  xe , trục tung,. trục hoành, x=2 khi quay quanh trục Ox 1 5e 4  1 A. 4. . . B..  5e 4  1. . .  5e 4  1 C. 4. . . 4 D. 5e  1.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> 10. Câu 27. Cho hàm số f(x) liên tục trên (0;10) thỏa mãn 2. 6. f ( x)dx 7; f ( x)dx 3 0. 2. . Khi đó. 10. P f ( x)dx  f ( x )dx 0. có giá trị là. 6. A. 3. B. 2. C. 4. D. 1. Câu 28. Cho f ' ( x ) 3  5sin x và f (0) 10 . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng: f    3. A. f ( x ) 3x  5cos x  2. B..    3 f  C.  2  2. D. f ( x ) 3x  5cos x. Câu 29. Cho số phức: z  3  5i . Tìm phần thực và phần ảo của số phức z  i A.Phần thực bằng -3 và phần ảo bằng 5. B. Phần thực bằng -3 và phần ảo bằng 4i. C. Phần thực bằng 3 và phần ảo bằng 4. D. Phần thực bằng -3 và phần ảo bằng 4. Câu 30. Cho hai số phức z1 1  2i và z2 3  i . Tính môđun của số phức z1  2 z2 A.. z1  2 z2  26. B.. z1  2 z2  41. C.. z1  2 z2  29. D.. z1  2 z2  33. Câu 31. Cho số phức z thỏa mãn.  1  2i  z 3  i. . Hỏi điểm biểu diễn của z là điểm nào. trong các điểm I, J, K, H ở hình bên A. Điểm K. B. Điểm H. C. Điểm I. D. Điểm J. Câu 32. Cho số phức z 5  2i . Tìm số phức w iz  z.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> A. w 3  3i. B. w 3  3i. C. w  3  3i. D. w  3  3i. 4 2 Câu 33. Gọi z1 , z2 , z3 , z4 là các nghiệm của phương trình: z  z  6 0 . Giá trị của. T  z1  z2  z3  z4. là: B. 2 2  2 3. A. 1. C. 2 2  2 3. D. 7. Câu 34. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tập hợp điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn z  i  1 i z. là:. A. Đường tròn tâm I (0;-1) và bán kính R 2 2 B. Đường tròn tâm I (0;-1) và bán kính R  2 C. Đường tròn tâm I (-1;0) và bán kính R 2 2 D. Đường tròn tâm I (0;1) và bán kính R  2. Câu 35. Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật có cạnh AB = a, BC = 2a , cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA a 3 . Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD 2a 3 3 V 3 A.. 3 B. V 2a 3. a3 3 V 6 C.. 4a 3 3 V 3 D.. Câu 36. Cho hình lăng trụ ABC. A’B’C’ có đáy là tam giác đều cạnh a. Hình chiếu của A’ trên mặt phẳng (ABC) là trung điểm H của cạnh BC. AA ' a 7 . Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho. 5 3a 3 A. 24. 5 3a 3 B. 6. 5 3a 3 C. 8. D.. 3a 3 8. Câu 37. Cho hình chóp S. ABC có đáy là tam giác vuông tại A, AB= a 3 , AC = a. Mặt bên SBC là tam giác đều và vuông góc với mặt đáy. Tính thể tích khối chóp S. ABC.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> 3 A. a. a3 B. 3. 2a 3 C. 3. a3 D. 2. Câu 38. Cho hình chóp S . ABC có tam giác ABC vuông tại A , AB  AC a , I là trung ABC  điểm của SC , hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng  là trung điểm H của BC ,. mặt phẳng.  SAB  tạo với đáy 1 góc bằng 60 . Tính khoảng cách từ điểm. I đến mặt phẳng.  SAB  theo a. a 3 A. 4. a 3 B. 2. a D. 4. C. a 3 . 0 Câu 39. Cho tam giác ABO vuông tại O có góc BAO 30 , AB = a. Quay tam giác ABO. quanh trục AO ta được một hình nón có diện tích xung quanh bằng. A.  a. 2.  a2 B. 2.  a2 C. 4. 2 D. 2 a. Câu 40. Cho hình trụ có các đáy là hình tròn tâm O và O’, bán kính đáy bằng chiều cao và bằng a. Trên đường tròn đáy có tâm O lấy điểm A và trên đường tròn đáy có tâm O’ lấy điểm B sao cho AB = 2a. Tính thể tích của khối tứ diện OO’AB 3a 3 A. 12. a3 B. 12. C.. 3a 3 3. a3 D. 3. Câu 41. Cho hình chóp S.ABC có SA = a, SB = b, SC = c và 3 cạnh SA, SB, SC đôi một vuông góc. Xác định bán kính của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp.. 2 2 2 A. a  b  c. C.. B.. a 2  b2  c2 4. D.. a 2  b2  c2 3. a 2  b2  c2 2. Câu 42. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) đi qua 3 điểm A( 1;2;0), B(0;  1;1), C (3;  1;2) . Vecto nào dưới đây là một vecto pháp tuyến của (P)?  n A. (3; 2;9).  n B. ( 3;  2;9).  n C. ( 3; 2;9). Câu 43. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu.  n D. (3;  2;  9).

<span class='text_page_counter'>(8)</span>  S  :  x  2  2   y  1 2   z  3 2 16 Tìm tọa độ tâm I và tính bán kính R của (S). A. I (2;1;  3), R 4. B. I (2;  1;  3), R 16. C. I ( 2;  1;3), R 16. D. I ( 2;  1;3), R 4. Câu 44. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng điểm. A  2;  1;3. d A..  P : 2x . y  5 z  4 0. . Khoảng cách d từ A đến mp(P) là:. 24 13. d B.. 24 14. d C.. 23 14. d D.. điểm M(1;0;1), N(5;2;3) và vuông góc với mặt phẳng A. x  2 z  5 0. B.  x  2 z  1 0.  P : 2x . C. x  2 z  1 0. Câu 46. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm z  1 0. y  z  7 0. I  1;  2;3. 23 11.    đi qua hai. Câu 45. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz. Viết phương trình mặt phẳng.  P  : 2x  2 y . .. D. 2 x  z  1 0. và mặt phẳng. . Mặt phẳng (P) cắt mặt cầu tâm I, bán kính 4. Tìm tọa độ tâm và bán. kính của đường tròn giao tuyến. 7 2 7 K  ;  ;  , r 2 A.  3 3 3 .  7 2 7 K   ; ;  , r 2 3 B.  3 3 3 . 7 2 7 K  ;  ;  , r 2 5 C.  3 3 3 . 7 2 7 K  ;  ;  , r 2 3 D.  3 3 3 . Câu 47. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d có phương trình x  3 y 1 z   1 1 2 và mặt phẳng  P  : 2 x  y  z  7 0 . Tìm giao điểm của d và (P) A. . và. 3;  1;0 . B..  0; 2;  4 . C..  6;  4;3. D..  1;4;  2 .

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Câu 48. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(1;2;3) và hai đường thẳng d1 :. x 2 y 2 z  3 x  1 y  1 z 1   ; d2 :   2 1 1 1 2 1 . Viết phương trình đường thẳng d đi qua A,. vuông góc với d1 và cắt d 2 x 1 y 2 z 3   3 5 A. 1. x 1 y  2 z  3   3 5 B. 1. x 1 y  2 z  3   3 5 C.  1. x 1 y2 z 3   3 5 D. 1. Câu 49. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho A(3;  4;0), B (0; 2; 4), C (4;2;1) . Tọa độ điểm D trên trục Ox sao cho AD = BC A. D (0;0;0), D(6;0;0). B. D(2;0;0), D (8;0;0). C. D( 3;0;0), D (3;0;0). D. D(0;0;0), D(  6;0;0). Câu 50. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng ( P ) : 2 x  y  z  1 0 và hai điểm A( 1;3; 2), B ( 9; 4;9) . Tìm điểm M trên (P) sao cho (MA + MB) đạt giá trị nhỏ nhất.. A. M ( 1; 2;  3). B. M (1;  2;3). C. M ( 1; 2;  3). D. M ( 1; 2;3). ….......................... Hết …........................... ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 5 1D. 2A. 3C. 4B. 5A. 6C. 7A. 8A. 9C. 10B.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> 11D. 12C. 13D. 14B. 15B. 16D. 17A. 18D. 19A. 20C. 21D. 22B. 23C. 24D. 25B. 26C. 27C. 28B. 29D. 30B. 31D. 32C. 33B. 34B. 35A. 36C. 37D. 38A. 39B. 40A. 41D. 42C. 43A. 44B. 45A. 46C. 47D. 48A. 49A. 50D. Câu 1. Đáp án D Câu 2. Đáp án A. Tiệm cận ngang. 3x  1 3  x   2 x  1 2. lim y  lim. x . Câu 3. Đáp án C. 4 2  1;0  ;  1;   Hàm số y  x  2 x  1 đồng biến trên khoảng . Câu 4. Đáp án B x0  1; y0 1; f '( x0 ) 1 . Phương trình tiếp tuyến y  f '( x0 )  x  x0   y0  y  x  2 Câu 5. Đáp án A  x 1  2  y  3  4 2 y ' 3 x 2  6 x  3; y ' 0    x 1  2  y  3  4 2 3 2 Giá trị cực đại của hàm số y  x  3 x  3x  2 là  3  4 2. Câu 6. Đáp án C y ' 1 . Tính. 4.  x  2. 2. . x2  4 x.  x  2. 2. ; y ' 0  x 0; x  4. 46 f (0)  3; f ( 1) 4; f (5)  7. Câu 7. Đáp án A. . Suy ra. 46 max y  7   1;5.

<span class='text_page_counter'>(11)</span>  y '  2  0   y ''(2)  0. suy ra m =0. Câu 8. Đáp án A 3 2 Ta có y ' 4 x  4mx 4 x( x  m).  + m 0 , y 0, x  (0; )  m 0 thoả mãn.  + m  0 , y 0 có 3 nghiệm phân biệt:  m , 0,. Hàm số (1) đồng biến trên (1; 2) . m.. m 1  0  m 1 .. Vậy. m    ;1. .. Câu 9. Đáp án C y  3x 2  6mx ; y 0  x 0  x 2m .  Hàm số có CĐ, CT  PT y 0 có 2 nghiệm phân biệt  m 0 .  3 3 A (0;  3 m  1), B (2 m ;4 m  3 m  1) Khi đó 2 điểm cực trị là:  AB (2m; 4m ) 3 Trung điểm I của AB có toạ độ: I ( m; 2m  3m  1).  u x  8 y  74  0 Đường thẳng d: có một VTCP (8;  1) .. m  8(2m3  3m  1)  74 0 I  d    AB  d  A và B đối xứng với nhau qua d    AB.u 0  m 2 Câu 10. Đáp án B Câu 11. Đáp án D Phương trình hoành độ giao điểm 2 x 1  x  m  2 x  1   x  m   x  2    x 2   m  4  x  2m  1 0  * x2 Để (C) và d cắt nhau tại 2 điểm phân biệt thì pt (*) có hai nghiệm phân biệt khác -2. Tìm được m   Câu 12. Đáp án C 22 x  1 8  2 x  1 3  x 2.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Câu 13. Đáp án D 2 2 2 y '  e x  5 x1  '  x 2  5 x  1 ' e x  5 x1  2 x  5  e x  5 x1  . . . Câu 14. Đáp án B Điều kiện. 4  x2  0   2  x  2. Câu 15. Đáp án D x Điều kiện. 15 2 . Bpt log5 (2 x  15) 2  x 5. Câu 16. Đáp án D y ' 2ln 2 x  2 x.2ln x  ln x  ' 2ln 2 x  4ln x Câu 17. Đáp án A Giải phương trình. log 4 3.2 x  8  x  1. . . ta được 2 nghiệm x = 2; x = 3 suy ra x1  x2 5. Câu 18. Đáp án A 2. Từ giả thiết. Suy ra. 2. a  b 7ab   a  b . log 2017. 2. a b 1   log 2017 a  log 2017 b  3 2. Câu 19. Đáp án A log15 3 . 1 1 1 a   log 3 5  log3 15 1  log3 5 a. log 25 15 . log3 15 1  log3 5 1   log3 25 2log3 5 2(1  a). Câu 20. Đáp án C log 1 a  log 1 b  0  a  b 3. 3. Câu 21. Đáp án D. 2.  a b  9ab    ab  3 .

<span class='text_page_counter'>(13)</span> 3. f ( x) . 2. x x  6 x. 1 2 x 2 .x 3 1 x6. x.  13  13 f  . Khi đó  10  10. Câu 22. Đáp án B Đạo hàm các đáp án. Kết quả đúng bằng hàm số f(x) Câu 23. Đáp án C Sử dụng máy tính. Câu 24. Đáp án D Sử dụng máy tính tính tích phân. So sánh kết quả với các đáp án. Câu 25. Đáp án A 2 Tìm hoành độ giao điểm của hai đường y  x  2 x và y  x ta được x = 0; x = 3 3. S   x 2  3 x dx . . . 0. 9 2. Câu 26. Đáp án C 2. 2. V   xe x dx .  . 0.  5e 4  1 4. . . Câu 27. Đáp án C 10. 6. f ( x)dx F (10)  F (0) 7; f ( x)dx F (6)  F (2) 3. Ta có: 0 2. 2. 10. P f ( x)dx  f ( x)dx F (2)  F (0)  F (10)  F (6) 7  3 4 0. 6. Câu 28. Đáp án B f ( x ) f '( x )dx 3x  5cos x  C Vậy. ; f (0) 10  C 5. f ( x ) 3x  5cos x  5  f ( ) 3.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Câu 29. Đáp án D Câu 30. Đáp án B Sử. dụng. z1  2 z2 . máy. tính.   5 2    4 2. tính. số. phức. z1  2 z2  5  4i .. Tính. môdun. 41. Câu 31. Đáp án D.  1  2i  z 3  i . 3i 1 7 z   i 1  2i 5 5 .. 1 7  ;  5 5 Điểm biểu diễn là J  Câu 32. Đáp án C z 5  2i  w iz  z i  5  2i    5  2i   3  3i Câu 33. Đáp án B 4 2 z  2; z2  2; z3 i 3; z4  i 3 Giải phương trình z  z  6 0 ta được 1. T  z1  z2  z3  z4 2 2  2 3 Câu 34. Đáp án B Giả sử. z a  bi  a, b   . z  i a   b  1 i;  1  i  z  a  b    a  b  i 2. z  i   1  i  z  a 2   b  1 2. Tập hợp điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn bán kính R  2 Câu 35. Đáp án A. 1 2a 3 3 V  a.a 3.2a  3 3. z  i  1 i z. là đường tròn tâm I(0;-1) và.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Câu 36. Đáp án C a2 3 S 4 + Diện tích đáy :. + Chiều cao. A ' H  AA '2  AH 2 . 5a 2. a 2 3 5a 5 3a 3 V .  4 2 8 Câu 37. Đáp án D. + Diện tích đáy :. S. a2 3 2. Gọi H là trung điểm của BC. Suy ra SH là chiều cao của khối chóp. BC = 2a. SH là đường cao tam giác đều cạnh 2a nên. SH 2a.. 3 a3 a 3 V 2 2 . Vậy. Câu 38. Đáp án A . 0 Gọi M là trung điểm của AB. Ta có SMH 60 . Kẻ HK vuông góc với SM. d(I;(SAB)) = d(H; SAB) = HK. . a 3 4. Câu 39. Đáp án B OB  AB.sin300 . a  a2 S xq  2. 2. Câu 40. Đáp án A Kẻ đường sinh AA’, gọi D là điểm đối xứng với A’ qua tâm O’ và H là hình chiếu của B trên A’D. ta có. BH   AOO ' A '. .. A ' B a 3, BD a , tam giác BO’D đều suy ra. S AOO '. BH . 1 2 3a 3  a V 2 . Suy ra 12. Câu 41. Đáp án D Gọi H là trung điểm của BC. I là trung điểm của SA. Vẽ  đi qua H và vuông góc (SBC). a 3 2.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Vẽ đường trung trực d của SA cắt  tại O. Ta có OA = OB = OC = OS. a2  b2  c2 R  OI  AI  2 2. 2. Câu 42. Đáp án C    n  AB  AC (  3; 2;9). Câu 43. Đáp án A. I (2;1;  3), R 4. d Câu 44. Đáp án B. 24 14. Câu 45. Đáp án A.  x 3  t  d :  y  1  t  z 2t .  x 3  t  y 1  t   t 0  z  2 t   P  : 2 x  y  z  7 0 . xét hệ phương trình  . Giao điểm (3;-1;0). Câu 46. Đáp án C     n MN  nP 4(1;0;  2) . Mp (P): x  2 z  1 0 Câu 47. Đáp án D. d ( I ;( P )) 2; r  42  22 2 3. Gọi d là đường thẳng đi qua I và vuông góc với (P). K là giao điểm của d và (P) suy ra K là 7 2 7 K  ; ;  tâm đường tròn giao tuyến.  3 3 3  Câu 48. Đáp án A Gọi B là giao điểm của d và d2. B  d 2  B(1  t ;1  2t ;  1  t )  d  d1  AB.u1 0  t  1 suy ra B(2;-1;-2) x 1 y 2 z 3    3 5 PT d đi qua A và có vecto chỉ phương AB (1;  3;  5) : 1 Câu 49. Đáp án A D trên trục Ox nên D(x;0;0). Ta có. AD BC .  x  3 2  42. 2.  42    3  x 0; x 6.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Câu 50. Đáp án D Ta có A, B nằm cùng phía đối với mặt phẳng (P) Gọi A’ là điểm đối xứng của A qua (P), ta có: MA’ = MA Do đó MA  MB MA ' MB  A ' B  min( MA  MB )  A ' B khi M là giao điểm của A’B và (P). + Tìm được A’(3;1;0). Phương trình đường thẳng A’B: + M(-1;2;3).  x 3  12t   y 1  3t  z 9t .

<span class='text_page_counter'>(18)</span>

×