Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

HKI 2016

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (77.09 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường Tiểu học Tân An Hội A Lớp: 5 Họ và tên:. . .. . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . ................. Điểm. KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I Năm học: 2016 -2017 Môn kiểm tra: Toán Ngày kiểm tra: ….. /12 / 2016 Thời gian: 40 phút GIÁO VIÊN COI KIỂM TRA. GIÁO VIÊN CHẤM KIỂM TRA. NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN …………………………………………………………………….. …………………………………………………………………… …………………………………………………………………….. …………………………………………………………………… I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM :. Bài 1: Đúng ghi Đ, sai ghi S (1đ) a. 19,54 chữ số 5 ở hàng phần mười b. 23,687 chữ số 7 ở hàng đơn vị c. Hai mươi mốt đơn vị, sáu phần mười, bảy phần trăm được viết là 21,67 d. Hai nghìn không trăm linh hai đơn vị, chín phần trăm được viết là 2002,9 Bài 2: (1đ) Khoanh tròn đáp án đúng .. 1. 12,83…..12,85 a. > b. < c. = 2. 79,4…..78,5 a. > b. < c. = Bài 3. (1đ) Chữ số 7 trong số thập phân 35,679 có giá trị là: Khoanh tròn vào đáp án đúng) a. 7 đơn vị. 7. b. 10. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ trống 1đ. 2016 m2 =................. dam2. 7. c. 100. d. 70.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> II. PHẦN TỰ LUẬN : (7đ) Bài 1 : Đặt tính rồi tính (2đ) a. 76,7 + 23, 2 ............................. ............................. ............................. ............................. c. 7,82 x 4,5 ............................. ............................ ............................. .............................. b. 73,5 – 12,4 ............................. ............................ ............................. ............................. d. 20,3 : 5 ............................. .............................. ............................. .............................. Bài 2 : Tìm x : (0,5) x + 18,7 = 50,5 ...................... .. ............................. ............................. ............................. Bài 3 : Tìm giá trị của biểu thức : (0,5) 128,4 + 73,2 + 136,2 ........................... ............................. ............................. ............................. 1. Bài 4 : Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 80m, chiều rộng bằng 2 chiều dài.Tính diện tích thửa ruộng đó. (1đ) Bài làm ..................................................................................... ......................................................................................... ........................................................................................ ............................................................................................. .............................................................................................

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Bài 5: Lớp 5 A có 36 học sinh. Sơ kết học kì I vừa qua, lớp 5A có 9 học sinh đạt loại giỏi. Tính tỉ số phần trăm của số học sinh đạt loại giỏi với số học sinh của cả lớp. (1đ) Bài làm ..................................................................................... ......................................................................................... ........................................................................................ ............................................................................................. Bài 5 : Tìm x, biết x là số tự nhiên : (1đ) 0,9 < x < 1,2 ............................................................................................................................. ............................................................................................................................. Bài 6 : Tìm số tự nhiên bé nhất có các chữ số khác nhau mà tổng các chữ số bằng 20 là số nào ? Bài làm ................................................................................................................................ .............................................................................................................................. ................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(4)</span> KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HKI NĂM HỌC 2016-2017 MÔN : TOÁN lớp 5 I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM : Đúng ghi Đ, sai ghi S (1đ) Bài 1: Đúng ghi Đ, sai ghi S (1đ) a.19,54 chữ số 5 ở hàng phần mười b.23,687 chữ số 7 ở hàng đơn vị c.Hai mươi mốt đơn vị, sáu phần mười, bảy phần trăm được viết là 21,67 d.Hai nghìn không trăm linh hai đơn vị, chín phần trăm được viết là 2002,9 Khoanh tròn đáp án đúng 1đ. 3. 12,83…..12,85 a. > b. < c. = 4. 79,4…..78,5 a. > b. < c. = 3. Chữ số 7 trong số thập phân 35,679 có giá trị là: a. 7 đơn vị. 7. b. 10. 7. c. 100. d. 70. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ trống 1đ. 1. 2016 m2 =....0,2016... ha II. PHẦN TỰ LUẬN : (7đ) Bài 1 : Đặt tính rồi tính (2đ) b. 76,7 + 23, 2 = 99,9 c. 7,82 x 4,5 =35,19 Bài 2 : Tìm x : (0,5) x + 18,7 = 50,5 x= 31,8 Bài 3 : Tìm giá trị của biểu thức : (0,5). b. 73,5 – 12,4=61,1 d. 20,3 : 5= 4,06.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> 128,4 + 73,2 + 136,2 = 337,8 1. Bài 4 : Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 80m, chiều rộng bằng 2 chiều dài.Tính diện tích thửa ruộng đó. (1đ) Bài làm Chiều rộng thửa ruộng hình chữ nhật là : 80 : 2 = 40 (m) diện tích thửa ruộng là : 80 x 40 = 320 (m2) Dáp số : 320 m2 Bài 5: Lớp 5 A có 36 học sinh. Sơ kết học kì I vừa qua, lớp 5A có 9 học sinh đạt loại giỏi. Tính tỉ số phần trăm của số học sinh đạt loại giỏi với số học sinh của cả lớp. (1đ) Bài làm Tỉ số phần trăm của số học sinh đạt loại giỏi với số học sinh của cả lớp là: 9 : 36 x 100 = 25% Đáp số : 25% Bài 5 : Tìm x, biết x là số tự nhiên : (1đ) x=1. 0,9 < x < 1,2. Bài 6 : Tìm số tự nhiên bé nhất có các chữ số khác nhau mà tổng các chữ số bằng 20 là số nào ? Bài làm 389.

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×