Tải bản đầy đủ (.docx) (1 trang)

bai tap quan the GPCLC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (48.84 KB, 1 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Bài tập Ở một loài động vật, gen A qui định lông màu đen trội hoàn toàn so với alen a qui định lông trắng. Thế hệ xuất phát P, cấu trúc di truyền của quần thể: 0,3AA+0,6Aa+0,1aa = 1. Do tập tính giao phối nên các cá thể có cùng màu lông giao phối với nhau một cách ngẫu nhiên, các cá thể khác màu không giao phối nhau. Không xét sự phát sinh đột biến: 1) Qua các thế hệ GPCCL thì kiểu hình lông trắng trong quần thể luôn A. ¿ 28%. B. < 32%. C. < 40%. D. < 46%. 2) Ở một thế hệ người ta thấy có 72% cá thể lông đen. Số cá thể lông đen thuần chủng trong số lông đen ở thế hệ nói trên chiếm A. 2/3. B. 1/2. C. 3/5. D. 5/7. 3) Ở thế hệ Fn cấu trúc di truyền của quần thể là 0,5AA:0,2Aa:0,3aa. Quần thể đang xét thuộc thế hệ A. F5. B. F4. C. F6. D. F13. 4) Kiểu hình lông trắng ở một thế hệ chiếm 25%. Quần thể đang xét thuộc thế hệ A. F4. B. F3. C. F2. D. F5. 5) Cấu trúc di truyền của quần thể ở F6: A. 0,56AA:0,08Aa: 0,36aa. B. 0,595AA:0,12Aa: 0,285aa. C. 0,52AA:0,16Aa: 0,32aa. D. 0,525AA:0,15Aa: 0,325aa. 6) Trong số cá thể lông đen ở F5, số lông đen đồng hợp chiếm A. 60%. B. 64%. C. 75%. D. 80%. 7) Qua một số thế hệ giao phối có lựa chọn, cấu trúc di truyền của quần thể nào sau đây là không phù hợp? A. 0,4AA:0,4Aa: 0,2aa. B. 0,5AA:0,2Aa: 0,3aa. C. 0,55AA:0,1Aa: 0,35aa. D. 0,52AA:0,16Aa: 0,32aa. 8) Qua bao nhiêu thế hệ GPCLC thì tần số kiểu gen dị hợp trong quần thể bằng 10%? A. 7. B. 8. C. 10. D. 9. 9) Ở thế hệ nào thì số cá thể thuần chủng của quần thể chiếm 80%? A. F6. B. F4. C. F7. D. F5. ------------------------------------------.

<span class='text_page_counter'>(2)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×