Tải bản đầy đủ (.ppt) (22 trang)

Bài tập và thực hành 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (529.01 KB, 22 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Bài tập và thực hành 5. Kiểm tra bài cũ. Ôn tập I. Bài 1 Câu a Câu b II. Bài 2 III. Bài 3 Củng cố.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Bài tập và thực hành 5 Câu 1: Kiểm tra bài cũ. Ôn tập I. Bài 1 Câu a Câu b II. Bài 2 III. Bài 3 Củng cố. Khái niệm: Dữ liệu kiểu bản ghi (record). Dữ liệu kiểu bản ghi (record) dùng để mô tả các đối tượng có cùng một số thuộc tính mà các thuộc tính có thể có các kiểu dữ liệu khác nhau. .

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Bài tập và thực hành 5 Câu 2: Kiểm tra bài cũ. Ôn tập I. Bài 1 Câu a Câu b II. Bài 2 III. Bài 3 Củng cố. Cấu trúc khai báo kiểu bản ghi và cách tham chiếu đến các trường của bản ghi TYPE <Ten_kieu_ban ghi>= record <Ten_truong_1>:<kieu_truong_1>; ………………………… <Ten_truong_k>:<kieu_truong_k>; end; VAR <Ten_bien_ban_ghi>: <Ten_kieu_ban_ghi>;.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Bài tập và thực hành 5 Kiểu dữ liệu xâu Khái niệm: Kiểm tra bài cũ. Ôn tập I. Bài 1 Câu a Câu b. Xâu là dãy các kí tự trong bộ mã ASCII Ví dụ: ‘Lop 11C3’ Hệ Nhị phân 010 0000 ………. Hệ Thập phân. Hệ Thập lục phân. Kí tự. 32. 20. Khoảng trống (␠). ………. …………. …………. II. Bài 2. 011 0000. 48. 30. 0. 011 0001. 49. 31. 1. III. Bài 3. …………. ………….. ………….. …………. 100 0001. 65. 41. A. Củng cố. 100 0010. 66. 42. B. …………. …………. ………….. ………….

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Bài tập và thực hành 5 Khai báo Var <tên_biến>: String[độ dài tối đa của xâu]; Kiểm tra bài cũ. Ôn tập I. Bài 1 Câu a Câu b II. Bài 2 III. Bài 3 Củng cố. Var S: string[30]; p: string;. Thao tác xử lí xâu Nhập: Var S: string[30]; write(‘Nhap vao xau:’); readln(S); Xuất: write(S); Length(S) x:=Length(S);.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Bài tập và thực hành 5. Kiểm tra bài cũ. Ôn tập I. Bài 1 Câu a Câu b II. Bài 2 III. Bài 3 Củng cố. Bài 1 : Nhập từ bàn phím một xâu. Kiểm tra xâu đó có phải là xâu đối xứng hay không ?  Input: Nhập vào xâu.  Output: Xuất ra kết quả có phải là xâu đối xứng.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Bài tập và thực hành 5 Ví dụ: S:= ‘I was saw I’ Kiểm tra bài cũ. 1. Ôn tập I. Bài 1 Câu a Câu b. I. II. Bài 2 III. Bài 3 Củng cố. 11. I. 2. 3. 4. 5. 6. 9. 8. 7. w a s. 8. 9. 10. s a w. w a s 10. 7. 6. 5. 4. 3. s a w. 11. I 2. 1. I. Xâu đối xứng có tính chất ? Đọc nó từ trái sang phải cũng thu được kết quả giống như đọc từ phải sang trái (còn được gọi là xâu Palindrome)..

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Bài tập và thực hành 5 THUẬT TOÁN Kiểm tra bài cũ. Ôn tập I. Bài 1 Câu a Câu b II. Bài 2 III. Bài 3 Củng cố. Bước 1: Nhập Xâu S Bước 2: Tính chiều dài xâu S Bước 3: Tạo xâu P (xâu rỗng) Bước 4: Với I = length(S)  1 thì P:=P+S[i]. Bước 5: Nếu S=P thì S là xâu đối xứng, ngược lại thì không phải là xâu đối xứng.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Bài tập và thực hành 5 var. Kiểm tra bài cũ. Ôn tập I. Bài 1 Câu a Câu b II. Bài 2 III. Bài 3 Củng cố. i, x: byte; a, p: string; BEGIN write(‘Nhap vao xau:’); readln(a); x:= length(a); {xac dinh do dai cua xau} {khoi tao xau rong} p:= ‘’; for i:=x downto 1 do p:= p+a[i]; {tạo xau dao nguoc} if a=p then write(‘Xau la Palindrome’) else write(‘Xau khong la Palindrome’); readln; END..

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Bài tập và thực hành 5 b) Hãy viết lại chương trình trên: Trong đó không dùng biến xâu p Kiểm tra bài cũ. Ôn tập I. Bài 1 Câu a Câu b II. Bài 2 III. Bài 3 Củng cố. 1. I. 2. 3. 4. 5. w a s. 6. 7. 8. 9. s a w. 10. 11. I. Bước 1: Giả sử xâu này là xâu đối xứng (palindrome). Bước 2: So sánh các kí tự ở vị trí 111, 210,… nếu có kí tự khác nhau thì không phải là xâu đối xứng. Tổng quát: Chúng ta sẽ có bao nhiêu lần xét? Chúng ta sẽ có n div 2 lần xét.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Bài tập và thực hành 5. Kiểm tra bài cũ. Ôn tập I. Bài 1 Câu a Câu b II. Bài 2 III. Bài 3 Củng cố. Uses crt; Var s: string; x,i: byte; palin: Boolean; Begin Clrscr; Write(' Nhap xau s='); readln(s); x:=length(s); palin:=true;.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Bài tập và thực hành 5. Kiểm tra bài cũ. Ôn tập I. Bài 1 Câu a Câu b II. Bài 2 III. Bài 3 Củng cố. For i:=1 to (x div 2) do begin If s[i]<> s[x-i+1] then palin:=false; break; end; If palin then write('doi xung') else write('khong doi xung'); readln; End..

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Bài tập và thực hành 5. Kiểm tra bài cũ. Ôn tập I. Bài 1 Câu a Câu b II. Bài 2 III. Bài 3 Củng cố. Bài 2: Viết chương trình nhập từ bàn phím một xâu kí tự S và thông báo ra màn hình số lần xuất hiện của mỗi chữ cái tiếng Anh trong S ( không phân biệt chữ hoa hay chữ thường ) Input: Nhập vào xâu Output: Xuất ra số lần xuất hiện của các chữ cái tiếng Anh trong xâu vừa nhập..

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Bài tập và thực hành 5. Chúng ta sẽ có bao nhiêu chữ cái trong tiếng Anh? Từ chữ cái A  Z ; Kiểm tra bài cũ Thuật toán Bước 1: Nhập vào xâu S. Ôn tập Bước 2: Tạo mảng A lưu trữ số lần xuất I. Bài 1 Câu a hiện của chữ cái tiếng Anh. Câu b Bước 3: Khởi tạo cho từng phần tử II. Bài 2 mảng. Bước 4: Nếu trong xâu S chữ cái A Z III. Bài 3 thì tăng giá trị của phần tử trong mảng. Củng cố  Bước 5: Xuất ra mảng vừa tạo..

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Bài tập và thực hành 5 Cho xâu S:. 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. H. O. T. H. II. K K. Y Y. Kiểm tra bài cũ. Ôn tập I. Bài 1 Câu a Câu b II. Bài 2. Tạo mảng A: Ghi nhận số lần xuất hiện của các kí tự trong xâu S A. A. B. …. H. I. J. K. 0. 0. …. 2. 11. 00. 11. …. III. Bài 3. Var A: array[<chỉ ‘A’.. số‘Z’ đầu>..<chỉ số cuối>] of byte;. Củng cố. A[‘H’]=2 có nghĩa là có 2 kí tự ‘H’ trong xâu S..

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Bài tập và thực hành 5. Kiểm tra bài cũ. Ôn tập I. Bài 1 Câu a Câu b II. Bài 2 III. Bài 3 Củng cố. Program bai02; Uses crt; Var a: array['A'.. 'Z'] of byte; s: string; i: byte; c: char; Begin clrscr; write('nhap xau :'); readln(s);.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Bài tập và thực hành 5. Kiểm tra bài cũ. Ôn tập I. Bài 1 Câu a Câu b II. Bài 2 III. Bài 3 Củng cố. for c:='A' to 'Z' do a[c]:=0; for i:=1 to length(s) do begin s[i]:=upcase(s[i]); if (s[i]>='A') and (s[i]<='Z') then a[s[i]]:=a[s[i]]+1; end; for c:='A' to 'Z' do if a[c]<>0 then writeln( 'So lan xuat hien', c,': ',a[c]); readln; End..

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Bài tập và thực hành 5. Kiểm tra bài cũ. Ôn tập I. Bài 1 Câu a Câu b II. Bài 2 III. Bài 3 Củng cố. Các thao tác xử lí xâu 1.Thủ tục delete(St, vt, n); 2.Thủ tục insert(St1, St2, vt); 3.Hàm length(St); 4.Hàm Pos(St1, St2);.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Bài tập và thực hành 5. Kiểm tra bài cũ. Ôn tập I. Bài 1 Câu a Câu b II. Bài 2 III. Bài 3 Củng cố. Bài 3: Nhập vào từ bàn phím một xâu. Thay thế tất cả các cụm kí tự ‘anh’ bằng cụm kí tự ‘em’. Input: Nhập vào một xâu Output: Xuất ra xâu kết quả đã thay thế cụm từ ‘anh’ bằng cụm từ ‘em’.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Bài tập và thực hành 5 Ví dụ: S:= ‘anh yeu truong anh’  ‘em yeu truong em’ Kiểm tra bài cũ. Ôn tập I. Bài 1 Câu a Câu b II. Bài 2 III. Bài 3 Củng cố. 1 … a n h. .. 16 17 18 y e u. t r u o n g. a n h. Bước 1: Tìm vị trí bắt đầu của xâu ‘anh’ Bước 2: Xóa xâu ‘anh’ vừa tìm thấy Bước 3: Chèn xâu ‘em’ vào xâu S tại vị trí trước đây xuất hiện xâu ‘anh’(lặp lại các bước trên cho đến khi không còn xâu ‘anh’) Bước 4: In ra xâu S 1 … .. 15 16. e m. y e u. t r u o n g. e m.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> Bài tập và thực hành 5. Kiểm tra bài cũ. Ôn tập I. Bài 1 Câu a Câu b II. Bài 2 III. Bài 3 Củng cố. Uses crt; Var s: string; i: byte; Begin Clrscr; Write('Nhap xau S:'); Readln(s); i:=Pos('anh',s); While i<> 0 do Begin Delete(s,i,3); Insert('em',s,i); I:=Pos('anh',s); End; writeln(S); readln; End..

<span class='text_page_counter'>(22)</span> Bài tập và thực hành 5 Những kiến thức cần nắm : Kiểm tra bài cũ. Ôn tập I. Bài 1 Câu a Câu b II. Bài 2 III. Bài 3 Củng cố.  Cách tạo một xâu mới từ xâu ban đầu.  Đếm số lần xuất hiện của một chữ cái trong toàn bộ văn bản.  Tìm kiếm và thay thế một từ bằng một từ khác trong toàn bộ văn bản. Những kiến thức cần chuẩn bị:  Kiến thức về kiểu dữ liệu có cấu trúc.  Câu hỏi và bài tập trang 79 (SGK)..

<span class='text_page_counter'>(23)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×