Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

PPCT Toan 6 VNEN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (135.39 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH MÔN TOÁN Lớp 6 mô hình trường học mới (Kèm theo Công văn số 4668/BGDĐT-GDTrH ngày 10/9/2015 của Bộ GDĐT). I. Khung phân phối chương trình Số tiết. Số tuần thực hiện. Tổng. Số học. Hình học. Kiểm tra, dự phòng. 35 18 17. 140 72 68. 96 51 45. 28 13 15. 16 8 8. Cả năm Học kì 1 Học kì 2. II. Phân phối chương trình chi tiết 1. Phần Số học Chương 1. ÔN TẬP VÀ BỔ TÚC VỀ SỐ TỰ NHIÊN TT 1. Tên bài §1. Tập hợp. Phần tử của tập hợp. Số tiết 1. Tiết 1. 2. §2. Tập hợp các số tự nhiên. 1. 2. 3. §3. Ghi số tự nhiên. 1. 3. 4. §4. Số phần tử của một tập hợp. Tập hợp con. 1. 4. 5. §5. Luyện tập. 1. 5. 6. §6. Phép cộng và phép nhân. 2. 6,7. 7. §7. Phép trừ và phép chia. 2. 8,9. 8. §8. Luyện tập chung về các phép tính với số tự nhiên. 2. 10,11. 9 10. §9. Lũy thừa với số mũ tự nhiên. Nhân 2 lũy thừa cùng cơ số §10. Chia hai lũy thừa cùng cơ số. 2 1. 12,13 14. 11. §11. Thứ tự thực hiện các phép tính. 1. 15. 12. §12. Luyện tập chung. 1. 16. 14. §13. Tính chất chia hết của một tổng. 2. 17,18. 15. §14. Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5. 2. 19,20. 16. §15. Dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9. 2. 21,22. 17. §16. Ước và bội. 1. 23. 18. §17. Số nguyên tố. Hợp số. Bảng số nguyên tố. 1. 24. 19. §18. Phân tích một số ra thừa số nguyên tố. 2. 25,26. 20. §19. Ước chung và bội chung. 2. 27,28. 21. §20. Ước chung lớn nhất. 2. 29,30.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 22. §21. Luyện tập về ước chung lớn nhất. 1. 31 32. 23. Kiểm tra. 1. (1 tiết dự phòng). 24. §22. Bội chung nhỏ nhất. 2. 33,34. 25. §23. Luyện tập về bội chung nhỏ nhất. 1. 35. 26. §24. Ôn tập chương 1. 2. 36,37. Chương 2. SỐ NGUYÊN TT 1. Tên bài §1. Làm quen với số nguyên âm. Số tiết 1. Tiết 38. 2. §2. Tập hợp các số nguyên. 1. 39. 3. §3. Thứ tự trong tập hợp các số nguyên. 1. 40. 4. §4. Giá trị tuyệt đối của một số nguyên. 1. 41. 5. §5. Cộng hai số nguyên cùng dấu. 1. 6. Luyện tập. 1. 42 43. 7. §6. Cộng hai số nguyên khác dấu. 2. (1 tiết dự phòng) 44,45. 8. §7. Tính chất phép cộng các số nguyên. 2. 46,47. 9. §8. Phép trừ hai số nguyên. 2. 48,49. 10. §9. Quy tắc dấu ngoặc. 1. 50. 11. §10. Quy tắc chuyển vế. 1. 12. §11. Ôn tập học kì I. 51 52,53, 54, 55( 2Tiết dự. 2 (+2). phòng). 13. Kiểm tra học kì I (Cả Số học và Hình học). 2. 56,57 (2 tiết dự phòng). HỌC KÌ 2 TT. Tên bài. Số tiết. Tiết. 13. §12. Nhân hai số nguyên khác dấu.. 1. 58. 14. §13. Nhân hai số nguyên cùng dấu. 15. §14. Luyện tập về nhân hai số nguyên. 1 1. 59 60. 16. §15. Tính chất của phép nhân. 2. 61,62. 17. §16. Bội và ước của một số nguyên. 1. 63. 18. §17. Ôn tập chương 2. 2. 64,65.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Chương 3. PHÂN SỐ TT 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10. Tên bài §1. Mở rộng khái niệm phân số §2. Phân số bằng nhau. Tính chất cơ bản của phân số. §3. Rút gọn phân số. §4. Quy đồng mẫu nhiều phân số. §5. So sánh phân số §6. Phép cộng phân số §7. Tính chất cơ bản của phép cộng phân số. Luyện tập §8. Phép trừ phân số. Luyện tập. §9. Phép nhân phân số §10. Tính chất cơ bản của phép nhân phân số. Luyện tập. Số tiết 1 2 2 2 1 2 2 2 1 2. Tiết 66 67,68 69,70 71,72 73 74,75 76,77 79,79 80 81,82. 11. §11. Phép chia phân số. Luyện tập. 2. 83,84. 12. §12. Hỗn số. Số thập phân. Phần trăm. Luyện tập. 2. 85,86. 13. §13. Luyện tập chung. 2. 87,88. 14. Kiểm tra. 1. 89 ( 1tiết dự phòng). 15. §14. Tìm giá trị phân số của một số cho trước.. 2. 90,91. 16. §15. Tìm một số biết giá trị một phân số của số đó.. 2. 92,93. 17. Luyện tập. 1. (1 tiết dự phòng). 18. §16. Tìm tỉ số của hai số. Luyện tập. 2. 95,96. 19. §17. Luyện tập chung. 2. 97,98. 20. Bài 18. Biểu đồ phần trăm. Luyện tập. 2. 99,100. 21. §19. Ôn tập chương 3. 2. 101,102. 2(+2). 103,104 105,106. 22. §20. Ôn tập cuối năm phần số học. 23. Kiểm tra học kì 2 (Cả Số học và Hình học). 2. 94. ( 2tiết dự phòng). 107,108 ( 2tiết dự phòng). 2. Phần Hình học Chương 1. ĐIỂM. ĐƯỜNG THẲNG. ĐOẠN THẲNG. TIA. TT 1. Tên bài §1. Điểm. Đường thẳng. Đường thẳng đi qua 2 điểm. Số tiết 2. Tiết 1,2.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 2. §2. Ba điểm thẳng hàng. Đoạn thẳng. 2. 3,4. 3. §3. Độ dài của đoạn thẳng. Trung điểm của đoạn thẳng. 2. 5,6. 4. §4. Tia. Vẽ đoạn thẳng biết độ dài. 2. 7,8. 5. §5. Trồng cây thẳng hàng. Đo độ dài trên mặt đất. 2. 9,10. 6. Kiểm tra. 1. (1 tiết dự phòng). 7. §6. Ôn tập chương. 3. 12,13,14. 8. Ôn tập học kì 1. 1. ( 1 tiết dự phòng). 11. 15. HỌC KÌ 2 Chương 2. NỬA MẶT PHẲNG. GÓC. ĐƯỜNG TRÒN. TAM GIÁC TT 1. §1. Nửa mặt phẳng. Góc. ·. ·. ·. 2. 16,17. 2. 18,19. 2. §2. Số đo góc. Khi nào thì xOy  yOz  xOz §3. Vẽ góc biết số đo. Tia phân giác của một góc. 2. 20,21. 3. §4. Hai góc đối đỉnh. Góc tạo bởi một đường thẳng cắt hai đường. 2. 22,23. 4. thẳng §5. Thực hành đo góc trên mặt đất. 2. 24,25. 5. Kiểm tra một tiết. 1. (1 tiết dự phòng). 6. §6. Đường tròn. Tam giác. 2. 27,28. 7. §7. Ôn tập chương. 3. 29,30,31. 8. Ôn tập học kỳ 2. 1. 32 (1 tiết dự phòng). 26.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×