Tải bản đầy đủ (.ppt) (21 trang)

Chuong II 6 Mat phang toa do

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.68 MB, 21 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Kiểm tra bài cũ: Câu 1. Nêu tính chất hình chữ nhật(về cạnh, góc, đường chéo) ? Câu 2. Nêu tính chất hình thoi (về cạnh,góc, đường chéo)?. 2.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Hình chữ nhật. Hình. Tính chất. Cạnh Góc. Đường chéo. Hình thoi A. B. A. D. O D. C. O C. Các cạnh đối song song.. Các cạnh đối song song.. Các cạnh đối bằng nhau. Bốn cạnh bằng nhau. Bốn góc bằng nhau và bằng 900. B. Các góc đối bằng nhau. Hai đường chéo vuông góc với Hai đường chéo bằng nhau và nhau và cắt nhau tại trung điểm cắt nhau tại trung điểm của mỗi của mỗi đường Hai đường chéo là các đường phân đường giác của các góc trong hình thoi.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> TIẾT 22: HÌNH VUÔNG 1.Định nghĩa. A. B. D. C. Hình vuông là tứ giác có bốn góc vuông và bốn cạnh bằng nhau Hình vuông là hình chữ nhật có bốn cạnh bằng nhau Hình vuông là hình thoi có bốn góc vuông.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Một số hình ảnh ứng dụng hình vuông trong thực tế.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> 2.Tính chất. Tính chất Cạnh. Góc. Các cạnh đối song song.. Các cạnh đối song song.. Các cạnh đối song song.. Các cạnh đối bằng nhau. Bốn cạnh bằng nhau. Các cạnh bằng nhau. Bốn góc bằng nhau và bằng 900. Các góc đối bằng nhau. Hai đường chéo vuông góc với nhau và cắt nhau Đường Hai đường chéo bằng nhau tại trung điểm của mỗi và cắt nhau tại trung điểm đường chéo của mỗi đường Hai đường chéo là các đường phân giác của các góc trong hình thoi. Bốn góc bằng nhau và bằng 900. Hai đường chéo bằng nhau và cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường Hai đường chéo vuông góc với nhau Hai đường chéo là các đường phân giác của các góc trong hình vuông.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> bằng nhau 1/. Hình chữ nhật có hai cạnh kề ..................... là hình vuông. A. B. D. C.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> góc 2/. Hình chữ nhật có hai đường chéo vuông .................. với nhau là hình vuông. A. B. D. C.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> 3 - chữ nhật có một đường chéo phân giác 3/Hình là....................của một góc là hình vuông A A. B. D. C.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> vuông là hình vuông 4/.Hình thoi có một góc ............... AA. D. B. C.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> bằng nhau 5/Hình thoi có hai đường chéo................. ...là hình vuông A. B. D. C.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> 3/DẤU HIỆU NHẬN BIẾT HÌNH VUÔNG 1/ Hình chữ nhật có hai cạnh kề bằng nhau là hình vuông. 2/ Hình chữ nhật có hai đường chéo vuông góc với nhau là hình vuông. 3/ Hình chữ nhật có một đường chéo là đường phân giác của một góc là hình vuông. 4/ Hình thoi có một góc vuông là hình vuông. 5/ Hình thoi có hai đường chéo bằng nhau là hình vuông. Nhận xét:Một tứ giác vừa là hình chữ nhật , vừa là hình thoi thì tứ giác đó là hình vuông 12.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> 3/ DẤU HIỆU NHẬN BIẾT HÌNH VUÔNG:. 1. Hình chữ nhật có hai cạnh kề bằng nhau là hình vuông. 2.Hình chữ nhật có hai đường chéo vuông góc với nhau là hình vuông. 2. 3. Hình chữ nhật có một đường chéo là đường phân giác của một góc là hình vuông. 4. Hình thoi có một góc vuông là hình vuông. 5. Hình thoi có hai đường chéo bằng nhau là hình vuông. ?2.Tìm các hình vuông trên hình vẽ:. E A. O D. N. F. B. C. G I H. M. R S. U P. O Q. T. Tứ Tứgiác giácMNPQ: ABCD: Tứ giác URST: Tứ giác EFGH: --- Hai Hai đường chéo tại trung mỗi đư ờ ng bằng chéo cắtcắt nhau tại trung điểmđiểm mỗi đư ờngđường là hbh.là hbh Có 4 cạnh nhau lànhau thoi. --Hai chéo cắtchéo nhaubằng tại trung điểm mỗichữ đường hbhđường cóhai haiđư đường nhau là ch hình nhật.là hbh -- hbh có ờ ng chéo b ằ ng nhau là hình ữ nhật. Hình thoi có một góc vuông là hình vuông. --hbh cóchữ một nhật đường chéocạnh là đường phân giác của góc là hình thoi. Hình kề vuông bằng nhau hìnhmột - Hình chữ nhật có có haihai đường chéo góc vớlà i nhau làvuông. hình vuông..

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Bài tập 80sgk:Hãy chỉ rõ tâm đối xứng của hình vuông, các trục đối xứng của hình vuông? Tâm đối xứng. Trục đối xứng.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Tâm đối xứng. d3. o d1. d2 d4. Trục đối xứng. 15.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> B. Bài tập: GT. ABC, A = 90o D BC, DE AB ; DF. AC. a,EF=AD KL b, Tìm vị trí của D trên cạnh BC để AEDF là hình vuông. E. A. D. F. C.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> SƠ ĐỒ TƯ DUY BÀI HÌNH VUÔNG.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Cách vẽ hình vuông bằng Êke và compa. x A. D. B. C. y.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> 1.Học thuộc định nghĩa, tính chất , dấu hiệu nhận biết hình vuông. 2.Ôn tập lý thuyết chương I 3.Bài tập về nhà: Bài 81,82,83,84 sgk-tr 108,109.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> HƯỚNG DẪN BÀI 82 SGK TRANG 108 Cho hình vẽ,trong đó ABCD là hình vuông.Chứng minh rằng tứ giác EFGH là hình vuông. A. E. B F. H D. G. EFGH LÀ HÌNH VUÔNG. EFGH là HÌNH THOI. HEF = 900. C HE = EF = FG = GH. AEH =  BFE =  CGH =  DHG 20.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

<span class='text_page_counter'>(22)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×