Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

DE KT 1T

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (127.11 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường THCS Ngũ Phụng Họ và tên: …………………………. Lớp: 9 Điểm. Kiểm tra 1 tiết Môn: Hóa học 9 – năm 2016- 2017 Tuần 25 – PPCT 49 Lời phê. A. Trắc nghiệm: 4 điểm Khoanh tròn vào một trong các chữ cái A, B, C hoặc D đứng trước câu trả lời đúng: Câu 1: Thành phần chính của xi măng là: A. CaSiO3 và Na2SiO3 B. SiO2 và CaSiO3 C. CaSiO3 và Ca(AlO2)2 D. SiO2 và Ca(AlO2)2 Câu 2: Dãy phi kim nào sau đây được xếp theo chiều tính phi kim tăng dần? A. Si, P, S, Cl B. Cl, S, P, Si C. P, S, Cl, Si D. Si, Cl, S, P Câu 3: Cặp dung dịch nào sau đây phản ứng được với nhau? A. Na2CO3 và KOH B. NaHCO3 và KOH C. Ca(HCO3)2 và H2CO3 D. K2CO3 và NaCl Câu 4: Khi cho khí metan phản ứng thế với clo theo tỉ lệ thể tích là: Metan 1 và clo 3 thì thu được sản phẩm là: A. CH2Cl2 B. CH3Cl C. CCl4 D. CHCl3 Câu 5: Thể tích dung dịch NaOH 1M để tác dụng hoàn toàn với 1,12 lít khí clo (đktc) là? A. 100 ml B. 200 ml C. 1000 ml D. 300 ml Câu 6: Trong các hợp chất sau: C3H8, C4H10, C3H4, C2H2. Hợp chất nào có thành phần phần trăm theo khối lượng của cacbon là nhỏ nhất? A. C3H8 B. C4H10 C. C3H4 D. C2H2 Câu 7: Hợp chất nào sau đây là dẫn xuất của hiđrocacbon? A. C2H4 B. CO2 C. C2H2 D. C2H5O2N Câu 8: Đốt cháy hoàn toàn 11,2 lít khí metan. Thể tích khí oxi cần dùng là: (Các khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn) A. 11,2 lít B. 2,24 lít C. 22,4 lít D. 5,6 lít B. Tự luận: 6 điểm Bài 1: (1,5 điểm) Bằng phương pháp hoá học, hãy nhận biết các chất khí sau: Cl 2, CH4, C2H2. Viết phương trình hoá học (nếu có). Bài 2: (1,5 điểm) Viết tất cả các công thức cấu tạo đầy đủ của chất hữu cơ có công thức phân tử C3H4. Bài 3: (3 điểm) Đốt cháy hoàn toàn 5,6 lít khí C2H4 trong không khí . a. Tính thể tích không khí cần dùng để đốt cháy lượng khí C 2H4 trên. Biết O2 chiếm 20% thể tích không khí. (Các khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn) b. Dẫn sản phẩm cháy qua 500ml dung dịch NaOH 1M. Tính khối lượng muối tạo thành. ( Biết: C = 12 ; H = 1 ; O = 16 ; Na = 23).

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Đáp án và biểu điểm A. Trắc nghiệm: Mỗi câu đúng được 0,5 điểm Câu Đáp án. 1 C. 2 A. 3 B. 4 D. 5 B. 6 A. 7 D. 8 C. B. Tự luận Bài 1: - Cho giấy quỳ tím ẩm vào 3 mẫu thử, mẫu thử nào làm giấy quỳ tím ẩm hóa đỏ sau đó mất màu là khí Cl2. 0,5 điểm. - Dẫn 2 mẫu còn lại là CH 4 và C2H2 qua dung dịch Br2, mẫu thử nào làm mất màu dung dịch Br2 là khí C2H2. 0,5 điểm C2H2 + 2Br2  C2H2Br4 0,5 điểm. - Còn lại là khí CH4. Bài 2: Viết đúng mỗi công thức được 0,5 điểm H H H C C C H C C C H H H. H C H H. C. H. C H. Bài: 3 nC2 H 4 . 5, 6  0, 25  mol  22, 4. - Số mol của C2H4 (đktc) là: t C2H4 + 3O2   1 mol 3 mol 0,25 mol 0,75 mol 0. a) - Thể tích khí O2 (đktc):. VO2  0, 75 . 22, 4  16,8  lít . - Thể tích không khí (đktc): b) - Số mol của NaOH: Ta có CO2. 2CO2 2 mol 0,5 mol. 0,5 điểm + 2H2O 0,5 điểm. Vkk VO2. 100 100 16,8 . 84  lít  20 20. nNaOH  0, 5 . 1  0,5  mol . 0,5 điểm 0,5 điểm 0,25 điểm. nNaOH 0,5  1 nCO2 0,5. +. . Vậy tạo muối axit. NaOH  NaHCO3 0,5 mol 0,5 mol. - Khối lượng của NaHCO3 :. m  0,5 . 84  42  g . 0,5 điểm. 0,25 điểm.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT TUẦN 25 MÔN: HÓA HỌC 9 Mức độ nhận thức Nội dung kiến thức. Nhận biết TN. TL. Thông hiểu TN. Clo Các oxit của cacbon Axit cacbonic và muối cacbonat Silic. Công nghiệp silicat Bảng THCNTH H Khái niệm về HCHC và HHHC Cấu tạo PTHCHC. TL Bài 1.1 (0,5 đ). Vận dụng TN Câu 1 ( 0,5 đ). Câu 3 ( 0,5 đ). 1 câu (1 đ) 1 câu (0,5 đ). Câu 1 ( 0,5 đ). 1 câu (0,5 đ) Câu 2 (0,5 đ). 1 câu (0,5 đ). Câu 7 (0,5 đ). Câu 6 (0,5 đ). 2 câu (1 đ) Bài 2 (1,5 đ). Câu 4 (0,5 đ). Câu 8 (0,5 đ) Bài 3a (2 đ). Etilen Axetilen 2 câu (1 đ) 10%. Cộng 2 câu (1 đ). Bài 3b (1 đ). Metan. Tổng. TL. V. Dụng ở mức cao hơn TN TL. 3 câu (1,5 đ ) 15%. Bài 1.2 (1 đ) 2 câu ( 1,5 đ ) 15%. 3câu (1,5 đ) 15%. 2 câu ( 3,5 đ ) 35%. 1 câu (1 đ) 10%. 1 câu 1,5 đ) 2 câu (1 đ) 1 câu ( 2 đ) 1 câu ( 1 đ) 13 câu ( 10 đ ) 100%.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×