Tải bản đầy đủ (.ppt) (17 trang)

Bai 40 Ancol

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.3 MB, 17 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TRƯỜNG THPT VIỆT YÊN 1. NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ ĐẾN DỰ GIỜ LỚP 11A2.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> TIẾT 54: ANCOL(T1) NHÓM 1 NHÓM 2 Cho biết tác hại Phân loại ancol cũng như ích lợi sau: của rượu etylic H C OH HO C H mà em biết H C CH CH OH trong thực tế và OH H C CH định nghĩa về CH OH OH H C CH ancol? 3. 3 7. 2. 2. 2. 2. 2. H2C HC HC. C. CH. 2. H2C. OH. CH2 CH2. H2C. CH2. OH. CH H3C. CH. H3C CH. NHÓM 3 Bậc C là gì? Bậc ancol là gì? Xác định bậc và phân loại các ancol sau theo bậc ancol. CH. CH2. CH2. CH3. OH. H3C. H3C. CH. OH. CH. CH2. OH. OH. OH. CH3. OH. CH3. OH. OH. H3C H2C. C. H2C. CH. CH2. CH2. OH. OH. NHÓM 4 Ancol no, mạch hở, đơn chức có những loại đồng phân nào? Viết đồng phân ancol có công thức phân tử C4H10O..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> “Ngồi buồn rót rượu làng Vân, Nhấp môi độc ẩm bâng khuâng nhớ người”.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Nào đâu say rượu một lần Chí ta gặp Nở đần đần dở hơi Sau lần ngả ngớn lả lơi Chí Phèo lại thấy thảnh thơi muôn phần Nở kia dở dở đần đần Mà làm cho Chí tâm thần xốn xang Thị tuy chẳng tốt dung nhan Nhưng mà tâm ấy hơn ngàn giai nhân Sau khi ăn ở mấy lần Chí Phèo tỉnh hẳn, tính nhân ùa về.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> II. ĐỒNG PHÂN - DANH PHÁP 1. Đồng phân Xét các ancol no, mạch hở, đơn chức:  - Đồng phân về vị trí nhóm chức.  - Đồng phân về mạch cacbon.  Thí dụ: Viết các đồng phân rượu của hợp chất có CTPT C4H10O và C2H6O. CH3 H3C CH CH2 OH H3C CH2 CH2 CH2 OH C4H10O: H3C C OH CH3 H3C CH2 CH OH CH3 CH3. - Ngoài ra còn có đồng phân về nhóm chức. C2H6O:. CH3CH2-OH : ancol. CH3-O-CH3 : ete.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> 2. Danh pháp a. Tên thông thường:  Tên ancol = ancol + tên gốc ankyl + ic Gọi tên các ancol sau theo tên thông thường: Số ngtử C Công thức cấu tạo 1 CH3–OH 2. CH3–CH2–OH. 3. CH3–CH2–CH2–OH. 4. H3C. CH. OH. CH3. Tên thông thường Ancol metylic Ancol etylic Ancol propylic Ancol isopropylic.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> 2. Danh pháp b. Tên thay thế tên mạch số nhỏ nhất số chỉ vị trí tên  Tên chính + chỉ vị trí + ol + = + ancol= nhánh nhánh nhóm OH (ankan). Lưu ý: + Chọn mạch chính là mạch dài nhất và chứa nguyên tử C liên kết với nhóm –OH. + Đánh số thứ tự nguyên tử C mạch chính: bắt đầu từ phía gần nhóm –OH hơn..

<span class='text_page_counter'>(8)</span> 2. Danh pháp b. Tên thay thế. tên mạch chính. số nhỏ nhất Tên số chỉ vị trí tên - chỉ vị trí - ol = + ancol = nhánh nhánh (ankan) nhóm OH ? Gọi tên các ancol sau theo tên thay thế: Số ngtử C Công thức cấu tạo 1 CH3–OH 2. CH3–CH2–OH. 3. CH3–CH2–CH2–OH. 4 5. H3C. CH. CH3. OH. H3C. CH CH CH3 H3C. OH. Tên thay thế metanol etanol propan-1-ol propan-2-ol 3-metylbutan-2-ol.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Câu 1: Trong các chất dưới đây, chất nào là ancol? A. CH3CH2CHO. B. CH3OCH3. C. CH3CH2CH2OH. D. CH2=C(OH)-CH3.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Câu 2: Trong các đồng phân sau, đồng phân nào là ancol no, đơn chức, mạch hở? A. CH2=CH-CH2-OH B. CH3-CH2-OH. CH2 OH. C. OH D..

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Câu 3: Ứng với công thức C4H10O có bao nhiêu đồng phân ancol? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Câu 4: Tên thay thế của ancol có công thức cấu tạo sau là: CH3 CH3 CH2 CH. CH OH. CH3. A. 1,2- đimetylbutan-1-ol. B. 3-etylbutan-2-ol. C. 3-metylpentan-2-ol. D. 3,4-đimetylbutan-4-ol.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Câu 5: Hợp chất nào có tên glixerol? A. C3H7OH C. C3H5(OH)3. B. CH2=CH-CH2-OH D. C 6H5CH2OH.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Câu 6: Trong các câu sau, câu nào không đúng ? A. Những HCHC có công thức chung CnH2n+2O đều là ancol. B. Công thức chung của dãy đồng đẳng ancol etylic là CnH2n+1OH. C. Các ancol được phân loại dựa theo cấu tạo gốc hidrocacbon và theo số lượng nhóm –OH. D. Ancol là những HCHC mà phân tử có nhóm –OH liên kết trưc tiếp với nguyên tử cacbon no..

<span class='text_page_counter'>(15)</span> HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ  Các em làm bài tập 1, 8 sgk trang 186, 187  Bài tập 8.7, 8.8, 8.9, 8.10 sbt trang 60, 61  Chuẩn bị phần IV, V, VI còn lại của bài..

<span class='text_page_counter'>(16)</span> XIN CHÂ N. THÀNH CẢM ƠN. QUÍ TH ẦY. CÁC EM H. CÔ. ỌC SINH.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Chúc các em học sinh học tốt.

<span class='text_page_counter'>(18)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×