Tải bản đầy đủ (.ppt) (12 trang)

Luyện tập Trang 131

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (516.04 KB, 12 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>

<span class='text_page_counter'>(2)</span> . Lớp 2B. TOÁN. LUYỆN TẬP.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> KIỂM TRA BÀI CŨ.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Toán. Ôn tập về hình học.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Bài 2: Tính chu vi tam giác ABC biết độ dài các cạnh là: AB = 2cm; BC = 5cm; AC = 4cm B. 2c m. m 4c. A. C 5cm.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Bài 2: Tính chu vi tam giác ABC biết độ dài các cạnh là: AB = 2cm; BC = 5cm; AC = 4cm B. 2c m. m 4c. A. Thứ ba, ngày tháng 12 năm 2016 Toán ÔN TẬP VỀ HÌNH HỌC. 5cm. C. Bài giải Chu vi hình tam giác ABC là: 2 + 4 + 5 = 11 (cm) Đáp số: 11 cm.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Bài 3: Hình tứ giác DEGH có độ dài các cạnh là DE = 3cm; EG = 5 cm; GH =6cm; DH = 4cm. Tính chu vi hình tứ giác đó.. 3cm. E. D. 4cm. m 5c. G H. 6cm.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Bài giải Chu vi hình tứ giác đó là: 3 + 5 + 6 + 4 = 18 (cm) Đáp số: 18 cm.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Bài 4: a) Tính độ dài đường gấp khúc ABCDE b) Tính chu vi tứ giác ABCD. D. B. B 3cm. 3cm. 3cm 3cm. 3cm. 3cm. A. C 3cm. A. C. E. 3cm D.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Bài 4: a) Tính độ dài đường gấp khúc ABCDE. D. B. 3cm 3cm. 3cm. A. C. Bài giải Độ dài đường gấp khúc ABCDE là: 3cm 3 x 4= 12 (cm) Đáp số: 12 cm E.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Bài 4: b) Tính chu vi tứ giác ABCD Bài giải Chu vi hình tứ giác ABCD là: 3 + 5 + 6 + 4 = 18 (cm) Đáp số: 18 cm B 3cm. 3cm. A. C 3cm. 3cm D.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> CHÚC CÁC EM CHĂM NGOAN VÀ HỌC TỐT !.

<span class='text_page_counter'>(13)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×