Tải bản đầy đủ (.docx) (9 trang)

de thi kiem tra hoc ki I lop 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (178.25 KB, 9 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Phòng giáo dục và đào tạo Văn Bàn Trường PTDTBT THCS Liêm Phú Môn: Toán. Lớp: 7. Danh sách CBQL, giáo viên tham gia nhóm. TT. Họ và tên. Đơn vị. Điện thoại. 1. Lục Thanh Điệp. Trường PT DTBT THCS Liêm Phú. 01259505550. 2. Hoàng Công Thắng. Trường PT DTBT THCS Liêm Phú. 0973363299. 3. Nguyễn.T. Trang Nhung. Trường PT DTBT THCS Liêm Phú. 0916116903. 4. Lê Văn Khiêm. Trường PT DTBT THCS Liêm Phú. 0965324886. 5. Nguyễn Tuấn Ngọc. Trường PT DTBT THCS Liêm Phú. 01693040100. 6. Điền Minh Tuấn. Trường PT DTBT THCS Liêm Phú. 01295219211. 7. Vương Bắc Hà. Trường PT DTBT THCS Liêm Phú. 01668887612. 8. Vũ Mạnh Hùng. Trường PT DTBT THCS Liêm Phú. 0984005248. 9. Đỗ.T.Kim Quyên. Trường PT DTBT THCS Liêm Phú. 0984719478. 10. Đinh Công Tùng. Trường PT DTBT THCS Liêm Phú. 01678417217. Ghi chú Nhóm trưởng.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1, MÔN TOÁN LỚP 7 Cấp độ Chủ đề 1. Số hữu tỉ, số thực. Nhận biêt. Thông hiểu. Vận dung. TNKQ TL - Biết các phép tính trong Q: cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ. Lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ. Khái niệm về căn bậc hai của một số thực không âm. - So sánh các số hữu tỉ.. TNKQ TL - Biết khái niệm căn bậc hai của một số không âm. Sử dụng đúng kí hiệu. .. Số câu hỏi Số điểm Tỉ lệ % 2. Hàm số và đồ thị. 2 - Biết công thức của đại lượng tỉ lệ thuận: y = kx (k  0).. - Xác định được giá trị của hàm số tại một giá trị của biến số. Số câu hỏi Số điểm Tỉ lệ % 3. Đường thẳng vuông góc, song song. 1. 1. Số câu hỏi Số điểm Tỉ lệ % 4. Tam giác. Số câu hỏi Số điểm Tỉ lệ % TS câu hỏi TS điểm Tỉ lệ %. Cộng. Thấp TNKQ TL - Giải được các bài tập vận dụng quy tắc các phép tính trong Q. - Biết vận dụng các tính chất của tỉ lệ thức và của dãy tỉ số bằng nhau để giải các bài toán dạng: tìm hai số biết tổng (hoặc hiệu) và tỉ số của chúng.. 1 0,5. Cao TNKQ TL. 3(1;2;4pisa) 0,25. 6 4,75. 4 47,5%. 0,25. 1(3a) 0,25. 1. - Biết cách xác định một điểm trên mặt phẳng toạ độ khi biết toạ độ của nó và biết xác định toạ độ của một điểm trên mặt phẳng toạ độ. - Vẽ thành thạo đồ thị của hàm số y = ax (a  0). 1(3b) 1. 4 2,5 25%. - Biết các tính chất của hai đường thẳng song song. 1. 1 0,25 2,5. 0,25 - Nhận biết được các trường hợp bằng nhau của tam giác.. - Biết định lí về tổng ba góc của một tam giác.. 1. 1 0,25. 0,25. 4. 5 1 10%. - Biết vận dụng các trường hợp bằng nhau của tam giác để chứng minh các đoạn thẳng bằng nhau, các góc bằng nhau. 1 2. 14 2,5 25% 11. 5 2 20%. 7 70%. 10 100%.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> §Ò kÓm tra häc kú I n¨m häc 2016-2017 M«n: to¸n 7 / Thời gian: 90 ( Không kể thời gian giao đề ) . Đề số 1 ========================= I.PHẦN TRẮC NGHIỆM:(2đ) Hãy chọn câu trả lời đúng trong các bài tập sau đây và ghi. vào bài làm của mình chữ cái đứng trước câu trả lời đó. 4 3  3 .  3     Câu 1: Kết quả phép tính là: A.   3. 12. B.   3. 7. 12 C. 9. 7 D.  9. Câu 2: Nếu a 2 thì a bằng: A. 6 B. 8 C. 32 D. 4 Câu 1. : Biết hai đại lượng x và y tỉ lệ thuận với nhau, khi x = 4 thì y = 8. Hệ số tỉ lệ của y đối với x là: A. 2. 1 2. C. 1 B. Câu 4: Cho hàm số : y = 2x - 1. f(2) có giá trị là: A. 3 B. 2 C. 4 Câu 5: Khẳng định nào sau đây là đúng: A.  7,5  7,5 B. 7,5  7,5 C.  7,5  0. D. -2 D. -3 D.  7,5 7,5. 0  0  Câu 6: Cho ΔABC biết A = 40 ; B = 60 , thì số đo góc C bằng : 0 0 0 0 A. 60 B. 100 C. 80 D. 40 Câu 7: Neáu a // b vaø c a thì: A. c // b B. c b C. a b D. c // a   Câu 8 :Neáu  ABC và  A'B'C' có AB = A'B', BC = B'C', B B' thì: A.  ABC=  A'B'C'(c.c.c) B.  ABC =  A'B'C' (g.c.g) C.  ABC =  A'B'C' (c.g.c) II.TỰ LUẬN: (8đ) Bài 1:(1đ) Thực hiện phép tính: 4 3 4 3 3 5 .5  .2  4 8 21 7 21 7 a) b) Bài 2 : (1đ) Tìm x biết : x 4 3 1  x 7 2 a) 4 b) 28 Bài 3:(2đ). Cho hàm số y = f(x) = -3x a) Hãy tính f(1), f(2), f(-1), f(-2) b) Vẽ đồ thị hàm số y = -3x Bài 4: (2đ) Sản phẩm nông sản Trong vụ thu hoạch năm nay nhà bạn Hải thu được tổng sản lượng của Lúa, Ngô, Đậu tương là 9 tấn. Biết chúng lần lượt tỉ lệ với 3; 4; 2. Em hãy tính khối lượng mỗi loại nông sản của nhà Hải Bài 5: (2,0đ) Cho góc xOy khác góc bẹt, trên Ox lấy điểm A và B sao cho OA<OB. Trên Oy lấy hai điểm C và D sao cho OA=OC; OB=OD. Hãy chứng minh AD = BC.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> §Ò kÓm tra häc kú I n¨m häc 2016-2017 M«n: to¸n 7 / Thời gian: 90 ( Không kể thời gian giao đề ) . Đề số 2 ========================= I.PHẦN TRẮC NGHIỆM:(2đ) Hãy chọn câu trả lời đúng trong các bài tập sau đây và ghi. vào bài làm của mình chữ cái đứng trước câu trả lời đó. Câu 1: Kết quả phép tính (-5)2.(-5)3 là: A.(-5)6 B.(-5)5 C .(-5)7 D. .(-5)8 Câu 2: Nếu a = 5 thì a bằng: A. 6 B. 8 C. 25 D. 9 Câu 3. : Biết hai đại lượng x và y tỉ lệ thuận với nhau, khi x = 7 thì y = 21. Hệ số tỉ lệ của y đối với x là: 1 2. A. 3. C. 8 B. Câu 4: Cho hàm số : y = 5x - 1. f(1) có giá trị là: A. 3 B. 2 C. 4 Câu 5: Khẳng định nào sau đây là đúng: A. 8,5. = 8,5. 8,5. 8,5. D. -7 D. -3 8,5. B. = - 8,5 C. <0 D. = 7,5 0  0  Câu 6: Cho ΔABC biết A = 40 ; B = 60 , thì số đo góc C bằng : 0 0 0 0 A. 60 B. 100 C. 80 D. 40 Câu 7: Neáu a // b vaø c a thì: A. c // b B. c b C. a b D. c // a Câu 8 :Neáu  ABC và  A'B'C' có AB = A'B', BC = B'C', AC = A’C’thì: A.  ABC=  A'B'C'(c.c.c) B.  ABC =  A'B'C' (g.c.g) C.  ABC =  A'B'C' (c.g.c) II.TỰ LUẬN: (8đ) Bài 1:(1đ) Thực hiện phép tính: 7 3 a) 8 + 16. 3 5 3 5 b) 7 .2 3 - 7 .4 3. Bài 2 : (1đ) Tìm x biết : 1 1 a ) 3 +x = 6. 5 5 b) x = 4. Bài 3:(2đ). Cho hàm số y = f(x) = -2x a) Hãy tính f(1), f(2), f(-1), f(-2) b) Vẽ đồ thị hàm số y = -2x Bài 4: Pi sa (2 đ ) Trồng cây xanh Học sinh của ba lớp 7 cần phải trồng và chăm sóc 24 cây xanh. Lớp 7A có 32 học sinh, lớp 7B có 28 học sinh, lớp 7C có 36 học sinh. ? Hỏi mỗi lớp phải trồng và chăm sóc bao nhiêu cây xanh, biết rằng số cây xanh tỉ lệ với số học sinh Bài 5: (2,0đ) Cho tam giác ABC có góc A bằng 900 . Gọi M là trung điểm của BC. Trên tia đối của tia MA lấy điểm E sao cho ME = MA. a) Chứng minh: ABM ECM b) Chứng minh:AB //CE.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM (Đề số 1) I. Phần trắc nghiệm (Mỗi ý đúng được 0,25đ) Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 B D A A D. Câu 6 C. Câu 7 B. Câu 8 C. II. Phần tự luận Câu hỏi Câu 1a. Câu 1b. Câu 2a. Câu 3a. Câu 3b. Đáp án  3 5 ( 6)  5  4 8 = 8 1 = 8 4 3 4 3 4  38  17  .5  .2   7  21 7 21 7 = 21  7 4 21 4 .  21 7 7 = Câu 2b 3 1 x 4 2 1 3 x  2 4 0,25 1 0,25 x 4 f(1) = -3.1 = -3 f(2) = -3.2 = -6 f(-1) = (-3).(-1) = 3 f(-2) = (-3).(-2) = 6 - Đồ thị hàm số đi qua hai điểm O(0;0) và (1;-3) 0,25 - Vễ đúng hệ trục toạ độ 0,25 - Biểu diễn đúng điểm trên 0,25 mp toạ độ Vẽ đúng đồ thị 0,25. Điểm 0,25 0,25 0,25 0,25. x 4  28 7 28.(  4) x 7 x  16. 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25. y 2 1 -1. 1. 2. 3 x. O -1 -2 -3. Câu 4. Giải Gọi khối lượng lúa, ngô, đậu tương nhà hải là a,b,c. Do a b c   chúng lần lượt tỉ lệ với 3;4;2 nên ta có: 3 4 2 . Theo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có a b c a b c 9     1 3 4 2 342 9. 0,5. 0,5.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> a 1  a 1.3 3 3 b 1  b 1.4 4 4 c 1  c 1.2 2 2 Vậy khối lượng lúa là : 3 tấn, khối lượng ngô là : 4 tấn, khối lượng đậu tương là: 2 tấn Viết đúng GT, KL (0,25) Vẽ đúng hình (0,25)  GT xOy , A,B  Ox, C,D Oy OA=OC; OB=OD KL AD = BC. 0,25 0,25. y C O. B. CM: Xét  ADO và  BCO Có OA=OC; OB=OD (GT)  O là góc chung   ADO =  BCO (c.g.c)  AD = BC (đpcm). 0,25. D. A. Câu 5. 0,25. x. 0,25 0,5 0,5 0,25.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM( Đề số 2) I. Phần trắc nghiệm (Mỗi ý đúng được 0,25đ) Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 B D A C A. Câu 6 C. Câu 7 B. Câu 8 A. II. Phần tự luận Câu hỏi Câu 1a. Câu 1b. Câu 2a. Câu 3a. Câu 3b. Đáp án. Điểm. 7 3 8 + 16  14 3 = 16 + 16  11 = 16 3 5 3 5 7 .2 3 - 7 .4 3 3 11 17 = 7 .( 3 - 3 ) 3 6 6 = 7. 3 = 7 1 1 3 +x = 6 1 1 0,25 x= 6 - 3 1 2 0,25 x= 6 - 6 1 x= 6. 0,25 0,25. 0,25 0,25 Câu 2b. f(1) = -2.1 = -2 f(2) = -2.2 = -4 f(-1) = (-2).(-1) = 2 f(-2) = (-2).(-2) = 4 - Đồ thị hàm số đi qua hai điểm O(0;0) và (1;2). 5 5 x= 4 5.4  x=  5. x= -4. 0,25 0,25. 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25. Câu 4. - Vẽ đúng hệ trục toạ độ - Biểu diễn đúng điểm trên 0,25 mp toạ độ Vẽ đúng đồ thị Gọi số cây trồng được của các lớp 7A, 7B, 7C lần lượt là x, y, z. Theo đề bài, ta có: x + y + z = 24 x y z   và 32 28 36 x y z xyx 24 1      32 28 36 32  28  36 96 4. 0,5 0,5.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> 1 x  .32 8 4 Do đó: 1 y  .28 7 4 1 z  .36 9 4. 0,25. Vậy : Ba lớp 7A, 7B, 7C trồng được lần lượt là 8 cây, 7 cây, 9 cây. 0,25. 0,25 0,25. A. B. C M. GT  ABC; MB=MC; trên tia đối của tia MA lấy E: MA=ME KL a, ABM ECM b,AB //CE. 0,5. E. Câu 5. a) CM: ABM ECM (1đ) xét  ABM VÀ  ECM ta có: MB = MC (gt) AMB EMC  (hai góc đối đỉnh) MA = ME (GT) Suy ra : ABM ECM (c-g-c) b) CM: AB //CE () ta có ABM ECM ( cm câu a)   nên: BAE CEA (slt. 0,25 0,5. 0,5 0,25.

<span class='text_page_counter'>(9)</span>

<span class='text_page_counter'>(10)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×