Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

De thi mon lich su lop 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (142.62 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II, NĂM HỌC 2016 – 2017 Môn: Lịch sử và địa lí – Lớp 4 ( Thời gian làm bài:........phút) Họ và tên học sinh..................................................................Lớp 4........... Trường Tiểu học........................................................................................... Điểm. Nhận xét của giáo viên .................................................................................................................... . .................................................................................................................... . .................................................................................................................... .. A.Môn: Lịch sử I. Phần trắc nghiệm: Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng Câu 1: Tình hình nước ta cuối thời Trần như thế nào? A. Vua quan ăn chơi sa đoạ, nhân dân bị bóc lột tàn tệ. B. Vua quan chăm lo cho dân, kinh tế phát triển C. Quân Minh xâm lược và bóc lột nhân dân. D. Vua quan lo chống gi ặc ngoại xâm. Câu 2: Vì sao Lê Lợi chọn ải Chi Lăng làm tr ận đ ịa đánh đ ịch? A. Vì ải Chi Lăng là vùng núi hiểm trở, đường nhỏ hẹp, rừng cây um tùm thích hợp cho quân ta mai phục. B. Vì ải Chi Lăng là vùng núi rộng có nhiều vàng bạc, thích hợp cho quân ta tập trung và dự trữ lương thực. C. Vì ải Chi Lăng là vùng núi rất cao, cách xa nơi quân địch đóng quân nên quân địch không tìm đến được. D. Vì ải Chi Lăng là vùng đất màu mỡ , quân ta vừa đánh địch v ừa s ản xuất. Câu 3: Năm 1786, Nguyễn Huệ kéo quân ra Bắc để làm gì? A. Lật đổ chính quyền họ Trịnh, thống nhất giang sơn. B. Tiêu diệt chính quyền họ Nguyễn, thống nhất giang sơn. C. Tiêu diệt quân Thanh, thống nhất đất nước. D. Hòa hợp với chính quyền họ Trịnh, thống nhất giang sơn. Câu 4: Quang Trung đã dùng kế gì để đánh b ại quân Thanh? A. Nhử địch vào trận địa mai phục của ta rồi phóng hoả, bắn tên. B. Nhử địch vào trận địa mai phục của ta ở sông Bạch Đằng. C. Ghép các mảnh ván thành tấm lá chắn, lấy rơm dấp nước quấn ngoài cứ 20 người khiêng một tấm tiến lên. II: Phần tự luận Câu 5: Em hãy nêu những nội dung cơ bản của bộ luật HôngĐức ?.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………..... .................................................................................... Câu 6: Nhà Hậu Lê đặc biệt là vua Lê Thánh Tông đã làm gì đ ể lãnh đ ạo đ ất nước? ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... B. ĐỊA LÍ: I. Phần trắc nghiệm Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng Câu 1:Các dân tộc sống ở đồng bằng Nam Bộ ch ủ yếu là: A. Kinh, Khơ-me, Chăm, Hoa. B. Kinh, Ba Na, Ê-đê. C. Kinh, Thái, Mường. D.Thái, Ba Na, Hoa. Câu 2: Những điều kiện thuận lợi nào để đồng bằng Nam B ộ tr ở thành vùng sản xuất lúa gạo, trái cây lớn nhất cả nước? A. Có nhiều dân tộc sinh sống. B. Nhờ thiên nhiên ưu đãi, người dân cần cù lao động. C. Nhờ các thần linh phù hộ cho được mùa. D.Có nhiều sông ngòi, đất đai phì nhiêu. Câu 3: Thành phố Hồ Chí Minh nằm bên bờ sông nào c ủa n ước ta? A. Sông Mê Kông. B. Sông Sài Gòn. C. Sông Đồng Nai. D. Sông Vàm Cỏ Đông. Câu 4: Nghề chính của người dân đồng bằng duyên hải miền Trung là: A. Khai thác khoáng sản, trồng cây công nghiêp. B. Nghề nông, làm muối, đánh bắt, nuôi trồng và chế biến thuỷ sản. C. Làm muối, khai thác khoáng sản, nghề nông. D.Trồng cây công nghiệp, cây ăn quả và khai thác khoáng sản. II. Phần tự luận Câu5: Vì sao người dân đồng bằng Duyên Hải miền Trung lại trồng lạc, mía và làm muối được nhiều? ................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(3)</span> ................................................................................................................................................................... .......................................... Câu 6 : Em hãy nêu những đặc điểm chính của đồng bằng duyên hải miền Trung? ... ……………………………………………………………………………………… ………. ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………. HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM VÀ ĐÁP ÁN MÔN LỊCH SỬ - ĐỊA LÝ LỚP 4 NĂM HỌC 2016 - 2017 PHẦN LỊCH SỬ A.Phần trắc nghiệm 2đ: Mỗi câu đúngcho 0,5 điểm Câu 1: A. Vua quan ăn chơi sa đoạ, nhân dân bị bóc lột tàn tệ. Câu 2: A. Vì ải Chi Lăng là vùng núi hiểm trở, đường nhỏ hẹp, rừng cây um tùm thích hợp cho quân ta mai phục. Câu 3: A. Lật đổ chính quyền họ Trịnh, thống nhất giang sơn. Câu 4: C. Ghép các mảnh ván thành tấm lá chắn, lấy rơm dấp nước quấn ngoài cứ 20 người khiêng một tấm tiến lên. B. Phần tự luận:(3đ) Câu 5: 2đ Nội dung cơ bản của Bộ luật Hồng Đức: bảo vệ quyền lợi của vua,quan lại,địa chủ; bảo vệ chủ quyền quốc gia; khuyến khích phát triển kinh tế;g i ữ gìn truyền thống tốt đẹp của dân tộc; bảo vệ một số quyền lợi của phụ nữ. Câu 6: 1đ Nhà Hậu Lê đặc biệt là vua Lê Thánh Tông đã làm những việc để lãnh đ ạo đ ất nước : - Quản lý đất nước rất chặt chẽ: Vua cho vẽ lại bản đồ đất nước. - Soạn bộ luật Hồng Đức. PHẦN ĐỊA LÍ A. Phần trắc nghiệm 2đ: Mỗi câu đúng cho 0,5 điểm Câu 1: A. Kinh, Khơ-me, Chăm, Hoa. Câu 2: B. Sông Sài Gòn. Câu 3: B. Nhờ thiên nhiên ưu đãi, người dân cần cù lao động. Câu 4: B. Nghề nông, làm muối, đánh bắt, nuôi tr ồng và ch ế bi ến thu ỷ sản. B. Phần tự luận(3đ) Câu 5:(2đ) Người dân đồng bằng Duyên Hải miền Trung lại trồng lạc, mía và làm muối được nhiều vì:.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> - Đất phù sa tương đối màu mỡ, khí hậu nóng ẩm thuận lợi cho vi ệc tr ồng lúa. -Có đất cát pha, khí hậu nóng ẩm thuận lợi cho việc trồng mía lạc. - Nước biển mặn, nhiều nắngthuận lợi cho việc làm muối. Câu 6 : Đặc điểm của đồng bằng duyên hải miền Trung là: Duyên hải miền Trung có nhiều đồng bằng nhỏ với những cồn cát và đầm, phá. Mùa hạ, ở đây thường khô, nóng và bị hạn hán. Cuối năm thường có m ưa lớn và bão dễ gây ngập lụt. Khu vực phía bắc dãy Bạch Mã có mùa đông l ạnh. PHÒNG GD- ĐT HƯƠNG SƠN TRƯỜNG TH Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp: 4. BÀI KIỂM TRA CUỐI KÌ HỌC KỲ II NĂM HỌC 2016 – 2017 Môn: Lịch sử - Địa lí Thời gian: 40 phút (không kể thời gian phát đề). Ma trận đề kiểm tra cuối năm học Nội dung. 1. Nước ta cuối thời Trần 2. Chiến thăng Chi Lăng 3. Nghĩa quân Tây Sơn tiến ra Thăng Long.. Số câu và số điểm. Số câu Số điểm Số câu Số điểm Số câu. Số điểm 4. Quang Trung đại phá Số câu. quân Thanh.. 5.Nhà Hậu Lê và việc tổ chức quản lý đất nước. Tổng. Mức 1 TN KQ. Mức 2. TL. TN. KQ LỊCH SỬ. TL. Mức 3 TN KQ. Mức 4. TL. TN KQ. TL. Tổng TN KQ. 1. 1. 0,5. 0,5 1 0,5. 1 0,5 1. 1. 0,5 1. 0,5 1. 0,5. 0,5. Số điểm Số câu. 1. 1. 2. Số điểm. 2. 1. 3. 1 1. Số câu. 2. 1. 1. 1. Số điểm. 1. 0,5. 0,5. 2. 4. 2. 2. 3. ĐỊA LÍ. 1.Người dân ở đồng bằng Nam bộ 2. HĐSX của người dân ở đồng bằng Nam bộ. 3. Thành phố Hồ Chí. TL. Số câu Số điểm Số câu Số điểm Số câu. 1 0,5 1 0,5 1. 1 0,5 1 0,5 1.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Minh. Số điểm 4. Người dân và HĐSX Số câu ở đồng bằng duyên hải Số điểm miền trung 5. Dải đồng bằng duyên Số câu hải miền Trung Số điểm Tổng. Số câu Số điểm. 0,5. 0,5 1. 1. 1. 1. 0,5. 2. 0,5. 2. 1. 1. 1. 2 1. 2 1. 1 2. 1 1. 1. 4 2. 2 3.

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

<span class='text_page_counter'>(7)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×