Tải bản đầy đủ (.ppt) (26 trang)

Bai 48 Thien nhien chau Dai Duong

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.54 MB, 26 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>MÔN: ĐỊA LÍ 7 Giáo viên: Trần Thị Tường Vy.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Chương IX: CHÂU ĐẠI DƯƠNG Bài 48: THIÊN NHIÊN CHÂU ĐẠI DƯƠNG 1. Vị trí địa lí, địa hình -. Nằm giữa Thái Bình Dương mênh mông, châu Đại Dương có tổng diện tích là 8,5 triệu km2 , gồm lục địa Ô – xtrây - li –a và vô số đảo, quần đảo lớn nhỏ, trong đó có Ô – xtrây - li –a chiếm 7,6 triệu km2 , chiếm đại đa số là các đảo còn lại. Hay ngoài cái tên châu Đại Dương còn có nhiều cái tên như đất phương Nam do phần đất nằm ở phía nam Ấn Độ Dương hay còn gọi là đất ít biển nhiều..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Chương IX: CHÂU ĐẠI DƯƠNG Bài 48: THIÊN NHIÊN CHÂU ĐẠI DƯƠNG. 1.. Vị trí địa lí, địa hình. a. Vị trí, giới hạn - Quan Nằm sát ở giữa và phần H 48.1, cho tây của Đại Thái Bình biết châu Dương có Dương vị trí như thế nào? -Châu Châu Dương Đại Đại Dương gồm gồm: lục địa và các đảo lớn + Lục nào ? địa Ô-xtrây-lia + Bốn quần đảo và vô số các đảo nhỏ thuộc 4 quần đảo.. Các chuỗi đảo. Lục địa Ô-xtrây-li-a QĐ. Niu Di-len.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Chương IX: CHÂU ĐẠI DƯƠNG Bài 48: THIÊN NHIÊN CHÂU ĐẠI DƯƠNG. 1.. Vị trí địa lí, địa hình. b. Địa hình • Lục địa Ô-xtray-li-a - Nằm ở phía tây kinh tuyến 180˚, trong vùng tây Thái Bình Dương - Địa Dựa hình vào chia H48.1làmcho3 miền: sơntây nguyên phía biết từ sang ởđông tây, bằng trung tâm lục đồng địa Ô-xtrây-li-a có và ở phía cácnúi dạng địa đông. hình nào?. Cao nguyên. Núi cao. Đồng bằng.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Mũi I – ooc _ 10˚41’N. Mũi Xtíp_ 113˚9’Đ Mũi Bai – rơn _ 153˚37’Đ. Mũi Đông Nam_39˚10N.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Bài 48: THIÊN NHIÊN CHÂU ĐẠI DƯƠNG 1. Vị trí địa lí, địa hình . b. Địa hình. Các đảo và quần đảo Tên đảo, đảo 4 tổCác quần đảo lớn Nguồn gốc Địa hình - Thảo luậnquần nhóm: tương ứng với 4 quần đảo, tìm hiểu Đảo Bắc, đảo Nam Đảo lục địa Núi cao, về cácNui quần đảo theo nội dung Di-len nhiều động bảng sau. đất, núi lửa + Nhóm 1: tìm hiểu về quần Núi cao, Đảo núi lửa Niu Ghi-nê Mê-la-nê-đi nhiều động đảo Niu Di-len Xô-lô-môn đất, núi lửa + Nhóm 2: tìm hiểu về quần Núi thấp đảo Mê-la-nê-đi Đảo san hô Gu-am Mi-cro-nê-di tương đối + Nhóm 3: tìm hiểu về quần bằng phẳng đảoMi-cro-nê-đi Núi thấp Đảo núi lửa Ha-oai Pô-li-nê-di tương đối + Nhóm 4: tìm hiểu về quần và san hô Hô-no-lu-lu bằng phẳng đảo Pô-li-nê-đi Lược đồ tự nhiên Châu Đại Dương.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> 1200. 1400. 1600. 1800. 1600. Đảo gồm: + Đảo núi lửa: núi cao, trẻ + Đảo san hô: chủ yếu là núi thấp, dạng vành khăn 1000. 1200. 1400. 1600. 1800. 1600. 1400. Từ bảng thống thống kê trên , hãy cho biết đặc điểm địa hình của các đảo?.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Đảo san hô.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Đảo núi lửa.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Bài 48: THIÊN NHIÊN CHÂU ĐẠI DƯƠNG. 1. Vị trí địa lí, địa hình a.Vị trí địa lí, giới hạn - Châu Đại Dương gồm: + Lục địa Ôx-trây-lia + Bốn quần đảo lớn và vô số các đảo nhỏ thuộc 4 quần đảo. b. Địa hình -Lục địa Ôx-trây-lia: 95% là đồng bằng, sơn nguyên rộng và bằng phẳng; 5% là núi, chủ yếu là núi thấp. -Địa hình chia làm 3 miền: sơn nguyên ở phía tây, đồng bằng trung tâm và núi ở phía đông. - Đảo gồm: + Đảo núi lửa: núi cao, trẻ. + Đảo san hô: chủ yếu là núi thấp, dạng vành khăn -.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Bài 48: THIÊN NHIÊN CHÂU ĐẠI DƯƠNG 2. Khí hậu, thực vật và động vật a. Các đảo:. H48.2- Biểu đồ nhiệt độ, lượng mưa của hai trạm khí tượng châu Đại Dương. - Xác định vị trí hai trạm trên H48.2.

<span class='text_page_counter'>(12)</span>

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Yếu tố Đảo Gu-am Đảo Nu-mê-a Lượng mưa nhiều 2200 1200 nhất mm/ năm mm/ năm Các tháng mưa Tháng : 7, Tháng : 11, 12, nhiều nhất 8, 9, 10 1, 2, 3, 4 Nhiệt độ tháng cao nhất Nhiệt độ tháng thấp nhất Biên độ nhiệt. 28C tháng : 26C tháng 1, 5-6 2 26C tháng 1 20C tháng 8 2C. 6C. - Qua kết quả vừa phân tích, em có nhận xét gì về đặc điểm khí hậu của các đảo thuộc châu Đại Dương?.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> 2. Khí hậu, thực vật và động vật a. Các đảo và quần đảo:. 120. 140. 160. 180. 160. 0. 0. 0. 0. 0. - Phần lớn các đảo, quần. Xíc h. đảo có khí hậu nóng ẩm,. đạo. điều hoà, mưa nhiều, rừng rậm nhiệt đới phát triển. - Nguyên nhân: Do ảnh hưởng dòng biển nóng và gió Tín phong…. 100. 120. 140. 160. 180. 160. 140. 0. 0. 0. 0. 0. 0. 0. Quan sát hình 48.1 hãy giải thích tại sao các đảo lại có khí hậu nóng ẩm và mưa nhiều quanh năm?.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> b. Thực vật: - rất phong phú và độc đáo Rừng dừa … Rừng mưa mùa nhiệt đới …. Hải sản ven đảo san hô.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> - Nguyên nhân nào đã khiến cho các đảo và quần đảo của châu Đại Dương được gọi là “thiên đàng xanh” của Thái Bình Dương?. “thiên đàng xanh” của Thái Bình Dương. Vì do đặc điểm khí hậu: •Mưa nhiều,quanh năm rừng phát triển xanh tốt đặc biệt là thích hợp với miền xích đạo, nhiệt đới rừng dừa ven biển. •Động vật phong phú, độc đáo •Cảnh sắc thiên nhiên xanh mát.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> 2. Khí hậu, thực vật và động vật a. Các đảo : b. Lục địa Ô-xtrây -li -a: - Phần lớn diện tích lục địa là hoang mạc. Do khí hậu khô hạn. 120. 140. 160. 180. 160. 0. 0. 0. 0. 0. Ch í. tuy ế. nN. am. 100. 120. 140. 160. 180. 160. 140. 0. 0. 0. 0. 0. 0. 0. - Quan sát hình 48.1 hãy nêu đặc điểm khí hậu lục địa Ô-xtrây-li-a..

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Vì: - Chí tuyến Nam đi qua giữa lục địa Ô- xtray-li-a nên phần lãnh thổ của lục địa nằm 120 140 160 180 160 trong phần áp cao chí tuyến, không khí ổn định khó gây mưa. - Phiá đông lục địa có dãy Trường Sơn chạy sát ra biển Ch chạy dài từ bắc xuống nam, í tu yến chắn gió từ các vùng biển phía Na m đông thổi vào lục địa, gây mưa 160 120 140 160 180 140 nhiều ở sườn núi hướng ra 100 biển, sườn núi khuất gió và các vùng phía tây bên trong lục địa bị khô hạn. - Tại sao phần lớn diện tích hoang - Và ảnh hưởng của dòng biển mạc và bán hoang mạc lục địa Ôlạnh phía tây lục địa làm cho xtrây-li-a lại rộng lớn? duyên hải phía tây mưa ít 0. 0. 0. 0. 0. 0. 0. 0. 0. 0. 0. 0.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> 2. Khí hậu, thực vật và động vật a. Các đảo : b. Lục địa Ô-xtrây -li -a: - Có nhiều động vật độc đáo nhất thế giới : Thú có túi, cáo mỏ vịt … - Thực vật: Bạch đàn, keo, … - Quần đảo Niu Di-len và phía Nam Ô-xtrây-li-a có khí hậu ôn đới.. Cáo mỏ vịt. Bạch đàn cầu vồng. Bạch đàn xoắn. Quầnvậtđảo Niu Di-len phía -Nam - -Động và thực vật ở Ôvà- xtrây li – aÔcó xtrây-li-a kiểu khí hậu gì? đặc điểm gìthuộc nổi bật?.

<span class='text_page_counter'>(20)</span>

<span class='text_page_counter'>(21)</span> LUYỆN TẬP: I.Trắc nghiệm: Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất. Câu 1: “ Thiên đàng xanh” trên Thái Bình Dương là tên gọi của: a. Lục địa Ô-xtrây-li-a. b. Các đảo châu Đại Dương. c. Các đảo thuộc Thái Bình Dương. d. Quần đảo Niu Di-len..

<span class='text_page_counter'>(22)</span> I.Trắc nghiệm: Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất. Câu 2: Cuộc sống của người dân châu Đại Dương đang bị đe dọa bới vấn đề nào: a. Hoang mạc mở rộng. b. Động đất và núi lửa. c. Mực nước biển ngày càng dân cao. d. Tất cả các ý trên..

<span class='text_page_counter'>(23)</span> ĐÁNH GIÁ: I.Trắc nghiệm: Khoanh Tròn vào câu trả lời đúng nhất. Câu 3: Phần lớn các đảo châu Đại Dương có khí hậu: a. Nhiệt đới nóng quanh năm. b. Ôn hòa quanh năm. c. Nóng ẩm, điều hòa quanh năm. d. Nóng ẩm vào mùa hè..

<span class='text_page_counter'>(24)</span> ĐÁNH GIÁ: II.Tự luận. Câu 1: Cho biết nguồn gốc hình thành các đảo của châu Đại Dương? Câu 2: Nguyên nhân nào đã khiến cho các đảo và quần đảo của châu Đại Dương được gọi là “ thiên đàng xanh” của Thái Bình Dương? Câu 3: Tại sao đại bộ phận diện tích lục địa Ô-xtrây-li-a có khí hậu khô hạn?.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ: -Về nhà học bài. - Làm bài tập 1, 2, 3 SGK trang 146 - Xem và soạn trước: Bài 49: DÂN CƯ VÀ KINH TẾ CHÂU ĐẠI DƯƠNG.

<span class='text_page_counter'>(26)</span> 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 1 2 3 4 5 6 7 8 9 0. 1’ CHÚC CÁC EM HỌC TỐT!.

<span class='text_page_counter'>(27)</span>

×