Tải bản đầy đủ (.ppt) (28 trang)

Bai 12 Thuc hanh 4 Giao tiep voi he dieu hanh Windows

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.21 MB, 28 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>

<span class='text_page_counter'>(2)</span> *Luật chơi: +Có 7 câu hỏi tương ứng vói 7 gợi ý. + Sau khi trả lời các bạn sắp xếp sao cho có một hàng dọc đúng với câu trả lời VD:. AHQRN OOÊPP.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Câu 1:Phím dùng để tắt máy ? Gợi ý: Có 8 chữ cái bắt đầu bằng chữ S. Shut Down Câu 2:Phím nào dùng để điều khiển? Gợi ý: Có 5 chữ cái bắt đầu bằng chữ S. Shift.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Câu 3:Phím nào dùng để di chuyển? Gợi ý: Có 3 chữ cái bắt đầu bằng chữ E. End Câu 4:Phím nào dùng để xóa? Gợi ý: Có 6 chữ cái bắt đầu bằng chữ D. Delete.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Câu 5:Backspace là phím gì?. Phím xóa Câu 6:Một tài khoản gồm User name và………………..? Gợi ý: Có 8 chữ cái bắt đầu bằng chữ P. Password Câu 7:Phím nào dùng để nạp lại hệ điều hành Gợi ý: Có 7chữ cái bắt đầu bằng chữ R. Restart.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> SHUTDOWN S HI F T EN D D E LETE PHIMXO A PAS SWORD RE S TA RT.

<span class='text_page_counter'>(7)</span>

<span class='text_page_counter'>(8)</span> *Mục đích, yêu cầu của bài thực hành * Nội dung bài thực hành.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> 1. Mục đính, yêu cầu - Làm quen với các thao tác cơ bản trong tiếp với Windows 2000, Windows XP,…như thao tác với cửa sổ, biểu tượng ,bảng chọn.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> 2. Nội dung bài thực hành + Màn hình nền(Desktop) + Nút start + Cửa sổ + Biểu tượng + Bảng chọn + Tổng hợp.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> 1. Màn hình nền: Các đối tượng trên màn hình nền: – Các biểu tượng: Giúp truy cập nhanh nhất. – Bảng chọn Start: Chứa danh mục các chương trình hoặc nhóm chương trình đã được cài đặt trong hệ thống và những công việc thường dùng khác. – Thanh công việc Task Bar: Chứa nút Start, hiển thị các chương trình đang hoạt động.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> 2. Nút Start:.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> 2. Nút Start: Có 5 vai trò chính: Cung cấp bảng chọn các công việc thường dùng trong quá trình làm việc Cung cấp phương tiện kích hoạt các chương trình đã được cài đặt trong hệ thống (mục program hoặc All program ).

<span class='text_page_counter'>(14)</span> 2. Nút Start: Trợ giúp hay tìm kiếm tệp/ thư mục Cung cấp phương tiện thực hiện một lệnh hoặc chương trình trực tiếp bằng cách gõ dòng lệnh. Nếu đưa vào một câu lệnh đúng thì nó sẽ được thực hiện sau khi nhấn phím Enter Cung cấp bảng chọn ra khỏi hệ thống..

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Vai trò của thanh công việc Taskbar Cho biết những cửa sổ nào đang mở. Mỗi cửa sổ tương ứng với một nút trên thanh công việc. Ngoài ra còn có nút Start, các biểu tượng chương trình thường trú.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Bảng chọn các công việc thường được kích hoạt. Đưa vào dòng lệnh Chọn chương trình thực hiện. Chọn cách ra khỏi hệ thống Thanh công cụ nhiệm vụ ( Task Bar).

<span class='text_page_counter'>(17)</span> 3. Cửa sổ:. Kéo thả chuột để di chuyển cửa sổ đến vị trí khác. Thu gọn/đóng tạm thời Điều chỉnh: Thu nhỏ/ phóng to cửa sổ. Thực hành.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> 3. Cửa sổ:. Thanh Tiêu đề Thanh bảng chọn Thanh công cụ Thanh cuộn.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> 3. Cửa sổ:  Các thành phần chính của một cửa sổ: Thanh tiêu đề, thanh công cụ, thanh trạng thái, thanh cuộn, nút điều khiển …  Các thao tác đối với cửa sổ: + Thay đổi kích thước cửa sổ: C1: Dùng các nút điều khiển ở góc trên bên phải cửa sổ C2:+Di chuyển chuột tới các biên và thay đổi kích thước. + Di chuyển cửa sổ: Đưa con trỏ về thanh tiêu đề. Kéo thả đến vị trí mong muốn. Thực hành.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> 4. Biểu tượng Một số thao tác với biểu tượng: – Chọn: Nháy chuột vào biểu tượng. – Kích hoạt: Nháy đúp chuột vào biểu tượng. – Di chuyển: Kéo thả chuột để di chuyển biểu tượng tới vị trí mới. – Xoá: Chọn biểu tượng rồi nhấn phím Delete – Xem thuộc tính của biểu tượng: Nháy nút phải chuột lên biểu tượng mở bảng chọn tắt, rồi chọn Properties Thực hành.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> 5. Bảng chọn:  Một số bảng chọn: – File: Chứa các lệnh như tạo mới (thư mục), mở, đổi tên, tìm kiếm tệp, thư mục. – Edit: Chứa các lệnh soạn thảo như sao chép, cắt, dán, … – View: Chọn cách hiển thị các biểu tượng trong cửa sổ .  Thực hiện lệnh trong bảng chọn bằng cách nháy chuột lên tên bảng chọn rồi nháy chuột lên mục tương ứng với lệnh cần thực hiện. Thực hành.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> 6. Tổng hợp: Xem ngày giờ của hệ thống: Chọn Start –> Control Panel rồi nháy đúp vào biểu tượng Date and Time để xem ngày giờ hệ thống  Thực hiện máy tính bỏ túi Chọn Start  All Programs  Accessories  Calculator Ví dụ: Tính giá trị biểu thức: 128*4+15*9- 61*35.5. Thực hành.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> *Nhận biết các *Thao tác với đối tượng trên biểu tượng màn hình. *Làm quen với *Chức năng nút một số bảng start. chọn trong cửa *Cách thay đổi sổ thư mục kích thước cửa *Thực hiện các sổ. lệnh trong bảng *Cách xem ngày chọn. giờ,tiện ích,tính biểu thức..

<span class='text_page_counter'>(24)</span>

<span class='text_page_counter'>(25)</span>  Học. bài cũ  Khởi động được một số chương trình đã cài đặt trong hệ thống Chuẩn bị bài mới.

<span class='text_page_counter'>(26)</span>

<span class='text_page_counter'>(27)</span> Đây là biểu tượng gì?. => My Documents.

<span class='text_page_counter'>(28)</span> Đây là biểu tượng gì?. =>.

<span class='text_page_counter'>(29)</span>

×