Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

On tap kiem tra 1 tiet lan 2 hoc ki 1 hoa 11 chuong nito photpho 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (463.72 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Sở GD - ĐT Kiên Giang Trường THPT Lại Sơn. Ôn tập kiểm Tra 1 Tiết Lần 2 Chương Nitơ – Photpho. Câu 1: Trong phản ứng hóa học nào sau đây, nitơ thể hiện tính khử? o. xt  t, p , A. N2 + 3H2   2NH3. o. o.  t B. N2 + O2  2NO. o. t t C. N2 + 2Al   2AlN. D. N2 + 3Mg   Mg3N2. Câu 2: Cho các chất và ion: NH4+, HNO3, HNO2. Số oxi hóa của nguyên tố nitơ lần lượt là A. -3; +5; +3. B. -3; +6, +3. C. +3; +5; +3. D. -3; +5; -3. Câu 3:Thành phần chính của quặng apatit là A. 3Ca3(PO4)2.CaF2 B. NH4H2PO4. C. Ca(H2PO4)2.CaCl2 D. CaHPO4. Câu 4: Cho 26,4 gam (NH4)2SO4 tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch NaOH (đun nóng), thu được V lít (ở đktc). Giá trị của V là (cho H=1, N=14, O=16, S=32) A. 4,48. B. 3,36. C. 8,96. D. 6,72. Câu 5: Trong phòng thí nghiệm, khí N2 tinh khiết được điều chế từ A. NH4NO3. B. NH4NO2. C. không khí. D. HNO3. Câu 6: Phản ứng nào sau đây chứng minh tính khử của NH3? A. NH3 + HNO3  NH4NO3 B. 2NH3 + 3O2  N2 + 6H2O C. AlCl3 + 3NH3 + 3H2O  Al(OH)3 + 3NH4Cl D. 2NH3 + H2SO4  (NH4)2SO4 Câu 7: Sản phẩm khi nhiệt phân đến hoàn toàn Cu(NO3)2 là gì? A. Một oxit và hai chất khí. B. Một muối và hai chất khí. C. Một muối và một chất khí. D. Một kim loại và hai chất khí. Câu 8: Đơn chất nitơ không thể hiện tính oxi hóa trong phản ứng nào sau đây? A. N2 + H2 → B. N2 + O2 → C. N2 + Mg → D. N2 + Li → Câu 9: Thuốc thử duy nhất để nhận biết ba dung dịch không màu: (NH 4)2SO4, NH4NO3, K2SO4 đựng trong ba lọ mất nhãn là A. dung dịch BaCl2. B. dung dịch NaOH. C. dung dịch AgNO3. D. dung dịch Ba(OH)2. Câu 10: HNO3 chỉ thể hiện tính axit khi tác dụng với các chất thuộc dãy nào dưới đây? A. CaCO3, Cu(OH)2, Fe(OH)2, FeO. B. CuO, NaOH, FeCO3, Fe2O3. C. Fe(OH)3, Na2CO3, Fe2O3, NH3. D. KOH, FeS, K2CO3, Cu(OH)2. Câu 11: Phải dùng bao nhiêu lít khí nitơ và bao nhiêu lít khí hidro để điều chế 34 gam NH 3? (biết hiệu suất phản ứng là 25%, thể tích các khí đo ở đktc; cho H=1, N=14) A. 22,4 lít N2 và 268,8 lít H2. B. 22,4 lít N2 và 67,2 lít H2. C. 89,6 lít N2 và 67,2 lít H2. D. 89,6 lít N2 và 268,8 lít H2.    Câu 12: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: NH3 X Y HNO3. X, Y lần lượt là: A. NO, NO2. B. NO2, NO. C. N2, NO2. D. NO2, N2. Câu 13: Cho dung dịch KOH dư vào 50 ml dung dịch (NH4)2SO4 1M. Đun nóng nhẹ, thu được thể tích khí thoát ra (ở đktc) là: A. 2,24 lít B. 1,12 lít C. 0,112 lít D. 4,48 lít Câu 14: Cho biết công thức của loại bột nở (hay còn gọi là bột khai) dùng để làm bánh? A. (NH4)2SO4 B. NH4HCO3 C. NH4NO2 D. (NH4)2CO3 Câu 15: Cấu hình electron nguyên tử của photpho là A. 1s22s22p3. B. 1s22s22p63s23p5. C. 1s22s22p63s23p4. D. 1s22s22p63s23p3.. Câu 16: Cho phản ứng: NH3 + O2  NO + H2O. Hệ số cân bằng của phản ứng lần lượt là: A. 4, 5, 4, 6 B. 5, 5, 4, 6 C. 4, 4, 5, 6 D. 5, 4, 6, 5 GV: Lê Thanh Tâm.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu 17: Tổng hệ số cân bằng của các chất tham gia phản ứng trong phản ứng sau là: Mg + HNO3  Mg(NO3)2 + N2O + H2O A. 14 B. 24 C. 38 D. 10 Câu 18: Cấu hình electron của nguyên tử nitơ là A. 1s22s22p1. B. 1s22s22p5. C. 1s22s22p63s23p2. D. 1s22s22p3. Câu 19: Thuốc nổ đen (thuốc nổ có khói) thường được sử dụng để làm thuốc súng, nhiên liệu cho tên lửa có thành phần chính là A. Ca(NO3)2 B. KNO3 C. NaNO3 D. NH4NO3 Câu 20: Thành phần của supephotphat đơn gồm A. Ca(H2PO4)2. B. Ca(H2PO4)2, CaSO4. C. CaHPO4, CaSO4. D. CaHPO4. Câu 21: Đốt cháy hoàn toàn 15,5 gam photpho bằng oxi dư, rồi hòa tan sản phẩm vào 200 gam nước. Nồng độ phần trăm của axit thu được là A. 15,07%. B. 20,81%. C. 12,09%. D. 18,02% Câu 22: Cây xanh đồng hóa nitơ trong đất chủ yếu dưới dạng A. NO3- và NH4+ B. NO3- và NO2C. NH3 và NO D. NO và NO2 Câu 23: Một học sinh đã điều chế và thu khí NH3 theo sơ đồ sau đây, nhưng kết quả thí nghiệm không thành công. Lí do chính là: A. NH3 không và Ca(OH)2. NH4Cl+Ca(OH)2 B. NH3 không pháp đẩy nước C. Thí nghiệm thường nên D. Ống xuống chứ không Câu 24: Dãy kim ứng được với A. Na, Mg, Al, Cu C. Ag, Mg, Al, Cu. được điều chế từ NH4Cl NH3. H2O. được thu bằng phương mà là đẩy không khí. trên xảy ra ở điều kiện không cần nhiệt độ. nghiệm phải để hướng phải hướng lên. loại nào sau đây phản nitơ?. B. Na, Mg, Al, K D. Ca, Mg, Au, Al. Bài tập Tự Luận Hòa tan hoàn toàn 11,9 gam một hỗn hợp sắt và kẽm vào dung dịch HNO 3 đặc nguội thì thu được 3584 ml khí màu nâu đỏ thoát ra (đktc) và dung dịch X. a. Xác định thành phần phần trăm theo khối lượng của mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu. b. Tính khối lượng kết tủa khi cho 96 ml dung dịch NaOH 2,5M vào dung dịch X. (Cho Fe=56, Zn=65, H=1, N=14, O=16) GV: Lê Thanh Tâm.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

×