Tải bản đầy đủ (.docx) (12 trang)

De thi thu THPT Quoc Gia nam 2017 mon Sinh Hoc De 18 File word co loi giai

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (217.09 KB, 12 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ SỐ 18. BỘ ĐỀ THI THPT QUỐC GIA CHUẨN CẤU TRÚC BỘ GIÁO DỤC. Đề thi gồm 06 trang. Môn: Sinh học. . Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề.. Câu 1: Theo quy luật phân li độc lập, nếu F1 có n cặp gen dị hợp tử thì ở F2 có số loại kiểu gen là n A. 2. n B. 4. n1 C. 3. n D. 3. Câu 2: Mối quan hệ nào sau đây là mối quan hệ hợp tác? A. Phong lan bám trên cây gỗ. B. Vi khuẩn lam và bèo hoa dâu. C. Lươn biển và cá nhỏ. D. Cây nắm ấm và ruồi. Câu 3: Phương pháp tạo giống mới nào dưới đây được áp dụng ở cả động vật và thực vật? A. Nhân bản vô tính. B. Lai hữu tính. C. Cấy truyền phôi.. D. Dung hợp tế bào trần. Câu 4: Trong nhân của một tế bào sinh dục sơ khai ở một loài lưỡng bội có hàm lượng ADN là M. Nếu phân bào bình thường, thì số lượng các phân tử ADN này của tế bào nói trên ở kì sau của giảm phân I là A. 4M. B. M. C. 0,5M. D. 2M. Câu 5: Ở hệ sinh thái dưới nước, các loài giáp xác ăn thực vật phù du nhưng sinh khối của quần thể giáp xác lại luôn lớn hơn sinh khối của quần thể thực vật phù du. Nhận xét nào sau đây đúng? A. Tốc độ sinh sản của giáp xác nhanh hơn so với thực vật phù du. B. Tháp năng lượng của hệ sinh thái này có dạng đáy lớn đỉnh nhỏ. C. Hệ sinh thái này là một hệ sinh thái kém ổn định. D. Tháp sinh khối của hệ sinh thái này có dạng đáy lớn đỉnh nhỏ. Câu 6: Sự phân tầng sẽ làm giảm cạnh tranh giữa các quần thể vì A. nó làm giảm nguồn dinh dưỡng của môi trường sống. B. nó làm giảm số lượng cá thể có trong quần xã. C. nó làm tăng khả năng sử dụng nguồn sống của môi trường. D. nó làm phân hóa ổ sinh thái giữa các loài trong quần xã. Câu 7: Phép lai nào dưới đây là phép lai phân tích? AB aB  A. aB ab. Ab ab  B. aB ab. Ab ab  C. ab ab. Câu 8: Khi nói về giới hạn sinh thái, nhận xét nào sau đây là sai?. AB Ab  D. ab ab.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> A. Ở cơ thể còn non có giới hạn sinh thái hẹp hơn so với cơ thể trưởng thành. B. Cơ thể sinh vật sinh trưởng tốt nhất ở khoảng cực thuận của giới hạn sinh thái. C. Loài sống ở vùng xích đạo có giới hạn sinh thái về nhiệt độ hẹp hơn loài sống ở vùng cực. D. Những loài có giới hạn sinh thái càng hẹp thì có vùng phân bố càng rộng. Câu 9: Trong quá trình diễn thế nguyên sinh, sự cạnh tranh giữa các quần thể trong quần xã diễn ra khốc liệt nhất khi A. bắt đầu quá trình diễn thế B. ở giai đoạn giữa của diễn thế. C. ở giai đoạn cuối cùng của diễn thế. D. ở giai đoạn đầu hoặc giữa của quá trình diễn thế. Câu 10: Bảo vệ đa dạng sinh học là A. bảo vệ sự phong phú về nguồn gen và nơi sống của các loài B. bảo vệ sự phong phú về nguồn gen và về loài. C. bảo vệ sự phong phú về nguồn gen, về loài và các hệ sinh thái. D. bảo vệ sự phong phú về nguồn gen, các mối quan hệ giữa các loài trong quần xã Câu 11: Một khu rừng rậm bị chặt phá quá mức, dần mất cây to, cây bụi và cỏ chiếm ưu thế, động vật hiếm dần. Hiện tượng này dẫn đến A. Diễn thế nguyên sinh. B. Diễn thế thứ sinh. C. Diễn thế phân hủy. D. Nguy cơ cháy rừng tăng. Câu 12: Khống chế sinh học có vai trò gì trong sự tồn tại của quần xã? A. Điều hòa tỉ lệ đực cái ở các quần thể, đảm bảo cân băng quần xã. B. Điểu hòa các nhóm tuổi trong quần thể, đảm bảo cân bằng của quần xã. C. Điều hòa mật độ các quần thể, đảm bảo cân bằng của quần xã. D. Điều hòa nơi ở của các quần thể, đảm bảo cân bằng của quần xã. Ab DE Câu 13: Xét cá thể có kiểu gen aB de . Quá trình giảm phân xảy ra hoán vị gen giữa A và a là 20%, giữa D và d là 40%. Kiểu giao tử mang gen chiếm tỉ lệ: A. 25%. B. 8%. C. 3%. D. 4%. Câu 14: Hiện tượng các cá thể cùng loài ở quần thể khác chuyển tới sống trong quần thể gọi là A. mức sinh sản. B. mức tử vong. C. sự xuất cư. D. sự nhập cư.. Câu 15: Dựa vào hình ảnh dưới đây, em hãy cho biết đây thuộc bằng chứng tiến hoá nào?.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> A. Bằng chứng giải phẫu so sánh. B. Bằng chứng phôi sinh học. C. Bằng chứng địa lí sinh vật học. D. Bằng chứng tế bào học và sinh học phân tử.. Câu 16: Khi nói về quá trình tiến hoá hoá học, điều nào sau đây là sai? A. Nhiều bằng chứng cho thấy ARN xuất hiện trước ADN do ARN có khả năng tự nhân đôi không cần enzim và ARN có thể đóng vai trò là chất xúc tác sinh học như enzim. B. Nhiều bằng chứng cho thấy, các chất hữu cơ có thể có nguồn gốc vũ trụ. C. Nhiều thực nghiệm đã chứng minh sự trùng hợp ngẫu nhiên của các axịt amin trên nền đất sét đã tạo ra prôtêin. D. Milơ và Urây đã tổng hợp được các chất hữu cơ từ nguyên liệu là nước, khí nitơ, khí gas tự nhiên và khí hiđrô. Câu 17: Các nhân tố tiến hoá không làm phong phú vốn gen của quần thể là A. Giao phối không ngẫu nhiên, chọn lọc tự nhiên. B. Đột biến, biến động di truyền. C. Di nhập gen, chọn lọc tự nhiên. D. Đột biến, di nhập gen. Câu 18: Khi nói về sự phát sinh sự sống trên Trái Đất, phát biểu nào sau đây là sai? A. Chọn lọc tự nhiên chỉ tác động ở giai đoạn tiến hóa tiền sinh học tạo nên các tế bào sơ khai và sau đó hình thành nên tế bào sống đầu tiên. B. Sự xuất hiện sự sống gắn liền với sự xuất hiện phức hợp đại phân tử prôtêin và ạxit nuclêic có khả năng tự nhân đôi và dịch mã. C. Nhiều bằng chứng thực nghiệm thu được đã ủng hộ quan điểm cho rằng các chất hữu cơ đầu tiên trên Trái Đất được hình thành bằng con đường tổng hợp hóa học. D. Một số bằng chứng khoa học cho rằng vật chất di truyền đầu tiên có lẽ là ARN mà không phải là ADN vì ARN có thể tự nhân đôi và xúc tác..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> BỘ ĐỀ THI THỬ, TÀI LIỆU THPT QUỐC GIA NĂM 2017 MỚI NHẤT Bên mình đang có bộ đề thi thử THPTQG năm 2017 mới nhất từ các trường , các nguồn biên soạn uy tín nhất..     . 200 – 250 đề thi thử cập nhật liên tục mới nhất đặc sắc nhất năm 2017. Theo cấu trúc mới nhất của Bộ giáo dục và đào tạo (40 câu trắc nghiệm). 100% file Word gõ mathtype (.doc) có thể chỉnh sửa không mất công gõ. 100% có lời giải chi tiết từng câu. Nhiều tài liệu hay khác : Đề theo chuyên đề, sách tham khảo, tài liệu file word tham khảo hay khác….. HƯỚNG DẪN ĐĂNG KÝ Soạn tin nhắn: “Tôi muốn đặt mua bộ đề thi, tài liệu SINH HỌC. 2017”. rồi gửi đến số 096.79.79.369 (Mr. Hiệp) Sau khi nhận được tin nhắn chúng tôi sẽ liên hệ với bạn để hướng dẫn các xem thử và cách đăng ký trọn bộ. Uy tín và chất lượng hàng đầu chắc chắn bạn sẽ hài lòng. con có sự phân li kiểu gen theo tỉ lệ 1:2:1? A. 3. B. 8. C. 9. D. 15. Câu 28: Ở một loài thú, màu mắt do một gen gồm 2 alen nằm trên vùng không tương đồng của NST X quy định, trong đó alen A quy định mắt đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định mắt trắng. Một quần thể ở trạng thái cân bằng di truyền và cân bằng giới tính có tỉ lệ cá thể mắt trắng là 28%. Hỏi trong quần thể, số cá thể đực mắt đỏ cao gấp mấy lần số cá thể cái mắt trắng? A. 4,72. B. 2,56. C. 2,45. D. 3,75. Câu 29: Ở một quần thể ngẫu phối, xét ba gen, gen 1 và 2 đều có 3 alen nằm trên một cặp NST thường, gen 3 có 4 alen nằm trên đoạn không tương đồng của nhiễm sắc thể giới tính X..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Trong trường hợp không xảy ra đột biến, số loại kiểu gen tối đa về cả ba gen trên có thể được tạo ra trong quần thể này là A. 450. B. 504. C. 630. D. 36. Câu 30: Ở một quần thể sau khi trải qua 3 thế hệ tự phối, tỉ lệ của thể dị hợp trong quần thể bằng 8%. Biết rằng ở thế hệ xuất phát, quần thể có 20% số cá thể đồng hợp trội và A qui định cánh dài là tính trội hoàn toàn so với a qui định cánh ngắn. Cấu trúc di truyền của quần thể ban đầu là: A. 20% AA : 64% Aa :16%.. B. 20% AA : 60% Aa : 20%.. C. 20% AA : 50% Aa : 30%.. D. 20% AA : 40% Aa : 40%.. Câu 31: Phép lai: AaBbDdEe x AaBbDdEe . Biết một gen một tính trạng, trội lặn hoàn toàn. Tính xác suất ở F1 có kiểu hình trong đó có ít nhất 1 tính trạng trội. 156 A. 256. 255 B. 256. 212 C. 256. 128 D. 256. Câu 32: Hình ảnh dưới đây mô tả màu da ở người đậm dần theo sự tăng số lượng gen trội trong kiểu gen. Màu da di truyền theo quy luật. A. tương tác bổ sung. B. tương tác át chế. C. tương tác cộng gộp D. phân li độc lập. Câu 33: Ở một loài thực vật, alen A quy định thân cao trội hoàn .toàn so với alen a quy định thân thấp; alen B quy định quả tròn trội hoàn toàn so với alen b quy định quả dài. Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có tỉ lệ kiểu gen giống tỉ lệ kiểu hình? A. AaBB x aaBb. B. Aabb x aaBb. C. AABB x Aabb. D. AaBb x aaBb. Câu 34: Giao phấn giữa hai cây hoa trắng (P), thu được F1 gồm toàn cây hoa đỏ. Cho F1 tự thụ phấn, thu được F2 có kiểu hình phân li theo tỉ lệ 9 cây hoa đỏ: 7 cây hoa trắng. Lấy ngẫu nhiên một cây có hoa màu đỏ ở F2 cho tự thụ phấn. Cho biết không xảy ra đột biến, theo lí thuyết, xác suất xuất hiện cây hoa trắng có kiểu gen đồng hợp lặn ở F3 là..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> 81 A. 256. 1 B. 36. 1 C. 81. 1 D. 16. Câu 35: Ở một loài thực vật gen A: thân cao, a: thân thấp, B: hoa kép, b: hoa đơn, D: hoa đỏ, d: hoa trắng. Trong di truyền không xảy ra hoán vị gen. Xét phép lai P  Aa, Bb, Dd   aa, bb, dd . nếu Fb xuất hiện tỉ lệ: 1 thân cao, hoa kép, trắng: 1 thân cao,. hoa đơn, đỏ: 1 thân thấp, hoa kép, trắng: 1 thân thấp, hoa đơn, đỏ kiểu gen của bố mẹ là A. C.. Bb. AD ad bb ad ad. Aa. Bd bd aa bD bd. B. D.. Bb. Ad ad bb aD ad. Aa. BD bd aa bd bd. Câu 36: Ở môt loài thưc vât, A: thân cao, a thân thấp; B: quả đỏ, b: quả vàng. Cho cá thể Ab aB (hoán vị gen với tần số f 20% ở cả hai giới) tự thụ phấn. Xác định tỉ lệ kiểu hình cây thân cao, quả đỏ ở thế hệ sau A. 68%. B. 66%. C. 51%. D. 54%. AB Câu 37: Ở ruồi giấm có kiểu gen ab , khi theo dõi 1000 tế bào sinh trứng trong điều kiện thí nghiệm, người ta phát hiện 150 tế bào có xảy ra hoán vị giữa B và b. Xác định tần số hoán vị gen xảy ra? A. 15%. B. 7,5%. C. 30%. D. 10%. Câu 38: Phả hệ dưới đây ghi lại sự di truyền của một bệnh rất hiếm gặp ở người do một gen đột biến gây nên. Kết luận nào dưới đây là đúng về sự di truyền của bệnh trên trong phả hệ?. A. Bệnh do gen lặn nằm trên nhiễm sắc thể thường qui định B. Bệnh do gen trội nằm trên nhiễm sắc thể thường qui định C. Bệnh do gen lặn nằm trên nhiễm sắc thể X qui định D. Bệnh do gen trội nằm trên nhiễm sắc thể X qui định.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> A B Câu 39: Ở người, hệ nhóm máu ABO do một gen gồm 3 alen quy định, trong đó I , I đồng 0 trội so với I . Một người phụ nữ mang nhóm máu A kết hôn với một người đàn ông mang. nhóm máu AB, họ sinh ra một người con gái mang nhóm máu B và một người con trai mang nhóm máu A. Người con mang nhóm máu A kết hôn với một người phụ nữ mang kiểu gen về nhóm máu giống chị gái mình, xác suất để cặp vợ chồng này sinh ra người con mang nhóm máu O là bao nhiêu? A. 25%. B. 12,5%. C. 37,5%. D. 50%. Câu 40: Ở người, bệnh bạch tạng là do alen lặn nằm trên NST thường quy định, bệnh máu khó đông, mù màu và loạn dưỡng cơ Đuxen đều do alen lặn nằm trên vùng không tương đồng của NST X quy định, các alen trội tương ứng quy định kiểu hình bình thường. Nếu xét cả trật tự gen trên một NST thì số kiểu gen tối đa có thể có về các gen đang xét trong quần thể người là bao nhiêu? A. 480. B. 596. C. 84. D. 792. Đáp án 1-D 11-B 21-B 31-B. 2-C 12-C 22-B 32-C. 3-B 13-B 23-D 33-B. 4-D 14-D 24-B 34-B. 5-B 15-A 25-B 35-C. 6-D 16-D 26-A 36-C. 7-B 17-A 27-B 37-B. 8-D 18-A 28-D 38-D. 9-C 19-D 29-C 39-B. 10-C 20-C 30-A 40-D. LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Đáp án D 1 Giả sử F1 có 1 cặp gen dị hợp Aa  số loại kiểu gen là AA: Aa: aa  có 3 số loại n kiểu gen  n cặp gen dị hợp có  3 số loại kiểu gen.. Câu 2: Đáp án C Quan hệ hợp tác là mối quan hệ hai bên cùng có lợi nhưng không bắt buộc. -. A sai vì đây là mối quan hệ hội sinh.. -. B sai vì đây là mối quan hệ cộng sinh.. -. C đúng, cá nhỏ ăn thức ăn thừa trong miệng lươn và làm sạch răng cho lươn.. -. D sai vì đây là qua hệ ăn thịt - con mồi.. Câu 3: Đáp án B -. A, C sai vì 2 phương pháp này chỉ áp dụng cho động vật.. -. D sai vì đây là phương pháp chỉ áp dụng cho thực vật..

<span class='text_page_counter'>(8)</span> -. B đúng, lai hữu tính có thể áp dụng được cho cả động vật và thực vật.. Câu 4: Đáp án D -. Kì sau của giảm phân I NST tồn tại 2n kép 2M .. Câu 5: Đáp án B Quần thể sinh vật phù du có tốc độ sinh sản nhanh, nên mặc dù khối lượng nhỏ nhưng vẫn đáp ứng đủ lượng thức ăn cho giáp xác. Khi vẽ tháp khối lượng cho chuỗi thức ăn này, đáy sẽ nhỏ, đỉnh sẽ rộng hơn, tuy nhiên vẽ tháp năng lượng thì vẫn có đáy rộng, đỉnh hẹp. Câu 6: Đáp án D -. A sai vì sự phân tầng không ảnh hưởng đến nguồn dinh dưỡng trong quần thể.. -. B sai vi sự phân tầng vẫn giữ nguyên số lượng cá thể trong quần xã.. -. C sai vì ngoài việc tăng sử dụng nguồn sống nó còn tăng nơi ở, sự gặp gỡ bạn tình.... -. D đúng vì tất cả những điều kiện phục vụ cho nhu cầu sinh trưởng và phát triển của sinh vật gọi chung là nguồn sống đều được sử dụng phân hóa, hay nói cách khác phân hóa ổ sinh thái giữa các loài trong quần xã.. Câu 7: Đáp án B Phép lai phân tích là phép lai giữa cơ thể mang kiểu hình trội cần kiểm tra kiểu gen với cơ thể mang kiểu hình lặn. Ab ab  Vậy trong các phép lại trên thì phép lai phân tích là aB ab . Câu 8: Đáp án D -. A đúng vì cơ thể non có khả năng chống chịu với sự thay đổi của các yếu tố môi trường kém nên có giới hạn sinh thái hẹp hơn.. -. B đúng vì khoảng cực thuận là khoảng mà ở đó sinh vật sinh trưởng tốt nhất.. -. C đúng vì ở vùng xích đạo, sự giao động về nhiệt độ thấp.. -. D sai vì những loài có ổ sinh thái càng hẹp thì vùng phân bố càng hẹp.. Câu 9: Đáp án C Sự canh tranh khác loài diễn ra khi các loài sống trong cùng môi trường và có ổ sinh thái trùng nhau một phần hoặc trùng nhau hoàn toàn. Trong quá trình diễn thế nguyên sinh, càng về sau thì số lượng loài càng tăng lên nên sự trùng nhau về ổ sinh thái giữa các loài càng lớn  cạnh tranh cùng loài càng khốc liệt. Câu 10: Đáp án C Bảo vệ đa dạng sinh học là bảo vệ sự phong phú về nguồn gen, về loài và các hệ sinh thái..

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Câu 11: Đáp án B. BỘ ĐỀ THI THỬ, TÀI LIỆU THPT QUỐC GIA NĂM 2017 MỚI NHẤT Bên mình đang có bộ đề thi thử THPTQG năm 2017 mới nhất từ các trường , các nguồn biên soạn uy tín nhất..     . 200 – 250 đề thi thử cập nhật liên tục mới nhất đặc sắc nhất năm 2017. Theo cấu trúc mới nhất của Bộ giáo dục và đào tạo (40 câu trắc nghiệm). 100% file Word gõ mathtype (.doc) có thể chỉnh sửa không mất công gõ. 100% có lời giải chi tiết từng câu. Nhiều tài liệu hay khác : Đề theo chuyên đề, sách tham khảo, tài liệu file word tham khảo hay khác….. HƯỚNG DẪN ĐĂNG KÝ Soạn tin nhắn: “Tôi muốn đặt mua bộ đề thi, tài liệu SINH HỌC. 2017”. rồi gửi đến số 096.79.79.369 (Mr. Hiệp) Sau khi nhận được tin nhắn chúng tôi sẽ liên hệ với bạn để hướng dẫn các xem thử và cách đăng ký trọn bộ. Uy tín và chất lượng hàng đầu chắc chắn bạn sẽ hài lòng. 1 255 1   F  xác suất ở 1 có kiểu hình trong đó có ít nhất 1 tính trạng trội 256 256 . Câu 32: Đáp án C Nhìn vào hình vẽ ta thấy màu da ở người đậm dần theo sự tăng số lượng gen trội trong kiểu gen  mỗi gen đóng góp một phần như nhau vào sự biểu hiện của tính trạng  tính trạng màu da di truyền theo quy luật tương tác cộng gộp. Câu 33: Đáp án B Tính trạng trội lặn hoàn toàn nên tỉ lệ kiểu gen bằng tỉ lệ kiểu hình khi là phép lai phân tích hoặc 2 bên cùng thuần chủng  B đúng..

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Câu 34: Đáp án B -. Theo bài ra ta có: F2 có kiểu hình phân li theo tỉ lệ 9 cây hoa đỏ: 7 cây hoa trắng  sắc hoa di truyền theo quy luật tương tác bổ trợ.. -. Quy ước gen: A-B-: đỏ; A  bb aaB  aabb : trắng 1 4 Cây hoa đỏ F2 có các kiểu gen như sau: AABB chiếm 9 ; AaBb chiếm 9 ; AaBB 2 2 chiếm 9 ; AABb chiếm 9 .. -. 1 4 2 2 AABB  AaBb  AaBB  AABb 1 9 9 9 Quy về quần thể ta có như sau: 9 .. -. Để cây hoa đỏ tự thụ phấn thu được hoa trắng đồng hợp lặn thì chỉ có thể sinh ra từ kiểu gen AaBb. 4 1 1 1 aabb  . .  9 4 4 36 . Ta có. Câu 35: Đáp án C Fb xuất hiện tỉ lệ:1 thân cao, hoa kép, trắng: 1 thân cao, hoa đơn, đỏ: 1 thân thấp, hoa kép, trắng: 1 thân thấp, hoa đơn, đỏ -. A, D: Loại vì Fb không xuất hiện kiểu hình thấp, đơn, trắng. -. B: Loại vì Fb không xuất hiện kiểu hình thấp, kép, đỏ. Câu 36: Đáp án C Ab Ab  aB aB Ab aB 40%. Ab aB 40%. Ab ab 10%. Ab ab 10%. ab 1%  A  B  50%  1% 51% ab . Câu 37: Đáp án B + Nếu không có hoán vị gen Thì một tế bào chỉ tạo một trứng (giao tử liên kết) + Nếu có hoán vị gen AB  AB ab ab giao tử liên kết; AB aB giao tử hoán vị..

<span class='text_page_counter'>(11)</span> -. 1 tế bào có hoán vị  4 giao tử (2 giao tử liên kết, 2 giao tử hoán vị)  150 tế bào có hoán vị tạo giao tử hoán vị gen là: 150 2 300 , giao tử hoán vị là. 150 2 300 . -. 1000 tế bào giảm phân tạo số giao tử là: 1000 4 4000 giao tử. Mà tần số hoán vị gen = số giao tử mang hoán vị/tổng số giao tử được sinh ra . 300 0, 075 7,5% 4000 .. Câu 38: Đáp án D Nhận thấy cứ bố bị bệnh thì con gái đều bị bệnh, còn mẹ bị bệnh thì cả con gái lẫn con trai đều có thể bị bệnh. -. A sai do nếu là gen lặn trên NST thường quy định vì xác suất để cặp bố hoặc mẹ có 1 người bị bệnh sinh ra con bị bệnh chiếm tỷ lệ thấp hơn. Nhưng theo phả hệ thì thường nhiều hơn.. -. B sai vì nếu gen trội trên NST thường quy định thì việc bố bị bệnh dẫn đến con bị bệnh phải phân bố đều ở 2 giới.. -. C sai vì nếu do gen lặn trên X thì mẹ bị bệnh sẽ dẫn tới 100% con trai bị bệnh (sai từ cặp vợ chồng đầu tiên).. -. D đúng vì cứ bố bị bệnh thì con gái đều bị bệnh.. Câu 39: Đáp án B -. Một người phụ nữ mang nhóm máu A kết hôn với một người đàn ông mang nhóm. I máu AB. A B. I.  , họ sinh ra một người con gái mang nhóm máu B và một người con. A O trai mang nhóm máu A  mẹ mang kiểu gen I I (vì người con gái mang nhóm O B O máu B chỉ có thể mang alen I nhận từ mẹ); con gái mang kiểu gen I I ; con trai A O A A mang kiểu gen I I hoặc I I (với xác suất 50%:50%). -. Khi người con trai mang nhóm máu A kết hôn với người phụ nữ mang kiểu gen về nhóm máu giống chị gái mình thì xác suất để cặp vợ chồng này sinh ra người con 1 A O 1 O O 1 I I  .  I I   12,5%  4 8 mang nhóm máu O là: 2 .. Câu 40: Đáp án D 2  2  1 .2.2.2.3! 144 2 Số kiểu gen tối đa có thể có về các gen đang xét ở nam giới là:.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Số kiểu gen tối đa có thể có về các gen đang xét ở nữ giới là: 2  2  1 2.2.2  2.2.2  1 . .3! 648 2 2 . Vậy số kiểu gen tối đa có thể có về các gen đang xét trong quần thể người là: 144  648 792 ..

<span class='text_page_counter'>(13)</span>

×