Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

kiem tra 45 phut bai 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (145.48 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI TRƯỜNG THPT TÙNG THIỆN. ĐỀ KIỂM TRA vật lý 12. Thời gian làm bài:45 phút; (30 câu trắc nghiệm) Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Lớp:............................................................................... x1 = 3 sin2t x2 = 3cos ( 2t ) Biên độ và pha ban đầu của dao động tổng hợp:. Cõu 1: Cho 2 dao động:. ( cm, s ) ( cm, s ).  A. ( 3 + 3 ) cm ; 0 rad B. 2 3 cm ; 3 rad   C. 2 3 cm ; - 3 rad D. 3 3 cm ; 6 rad Câu 2: Một sóng truyền trên mặt biển có bước sóng   3m . Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau 0 nhất trên cùng một phương truyền sóng dao động lệch pha nhau 90 là: A. 1,5m B. 0,75m C. 3m D. Một giá trị khác.    cot   2  . Thêi gian ng¾n nhÊt kÓ tõ lóc b¾t Cõu 3: Vật dao động điều hòa có phương trình x = Asin   đầu dao động đến lúc vật có li độ x= - 2 là:  3   A. 6 B. 4 C. 3 D. 8 Cõu 4: Dao động của con lắc đồng hồ là: A. Dao động cưỡng bức B. Dao động tự do C. Dao động tắt dần D. Sự tự dao động Câu 5: Tại hai điểm A và B trên mặt nước có 2 nguồn sóng giống nhau với biên độ a, bước sóng là 10cm. Điểm M cách A 25cm, cách B 5cm sẽ dao động với biên độ là A. 2a B. 0 C. a D. -2a Cõu 6: Một con lắc đơn có chu kỳ 1s khi dao động ở nơi có g = 2 m/s2. Chiều dài con lắc là: A. 25 cm B. 60 cm C. 100cm D. 50 cm Câu 7: Hai dao động điều hoà cùng phương: x1 = Acos(t + /3) (cm) và x2 = Acos(t  2/3) (cm) là 2 dao động A. cùng pha B. lệch pha /3 C. ngược pha D. lệch pha /2 Cõu 8: Công thức nào sau đây không đúng cho dao động điều hoà : 1 ω 2π ω= T . A. T = f B. v = R C. f = 2π D..    2t   4  (cm,s) thì quỹ đạo , chu kỳ và Cõu 9: Vật dao động điều hòa với phương trình: x= 4cos  pha ban ®Çu lÇn lượt lµ:   4 rad A. 8 cm; 2s; B. 4cos; 1s; - 4 rad   4 rad 4 rad C. 8 cm; 2s; D. 8 cm; 1s; Câu 10: Đơn vị thường dùng để đo mức cường độ âm là: 2 A. W/m B. Đềxiben (dB) C. Ben (B) D. J/s Câu 11: Tần số dao động điều hoà của con lắc đơn có chiều dài. dây treo l tại địa điểm có gia tốc trọng trường g được tính bởi công thức :.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> f 2. l. f . 1 2. g l. f 2. g l. f . 1 2. 1 g .. g . A. B. C. D. Cõu 12: Chu kỳ dao động của con lắc lò xo phụ thuộc vào: A. Sự kích thích dao động B. ChiÒu dµi tù nhiªn cña lß xo C. §é cøng cña lß xo vµ khèi lưîng cña vËt D. Khối lượng và độ cao của con lắc Cõu 13: Dao động có biên độ giảm dần theo thời gian gọi là dao động A. ®iÒu hoµ . B. cìng bøc C. tù do . D. t¾t dÇn . Câu 14: Vận tốc truyền âm trong không khí là 330m/s, trong nước là 1435m/s. Một âm có bước sóng trong không khí là 50cm thì khi truyền trong nước có bước sóng là: A. 217,4cm. B. 11,5cm. C. 203,8cm. D. Một giá trị khác. Cõu 15: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, theo các phơng trình: x1  4 sin(t )cm và x 2 4 3 cos(t )cm . Phương trình của dao động tổng hợp là A. x = 8cos(πt + π/6)cm. B. x = 8sin(πt + π/6)cm. C. x = 8cos(πt - π/6)cm. D. x = 8sin(πt - π/6)cm. Cõu 16: Khi chiều dài con lắc đơn tăng gấp 4 lần thì tần số của nó sẽ: A. Gi¶m 2 lÇn. B. Gi¶m 4 lÇn. C. T¨ng 2 lÇn. D. T¨ng 4 lÇn Câu 17: Khi một sóng cơ học truyền từ không khí vào nước thì đại lượng nào sau đây không thay đổi: A. Năng lượng. B. Vận tốc. C. Tần số. D. Bước sóng. Cõu 18: Trong các phương trình sau , phương trình nào không phải của dao động điều hoà : A. a = - 2xm sin ( t +  ) B. x = xm cos ( t +  ) C. v = -xm sin ( t +  ) D. x = x0 + vt Cõu 19: Xét 1 dao động điều hòa. Hãy chọn phát biểu đúng: A. Li độ và gia tốc đồng pha. B. Thế năng và động năng vuông pha. C. Vận tốc và li độ vuông pha. D. Gia tốc và vận tốc đồng pha. Cõu 20: Nếu độ cứng tăng gấp 2, khối lượng tăng gấp 4 thì chu kỳ của con lắc lò xo sẽ: A. Không thay đổi B. Gi¶m gÊp 2 C. T¨ng gÊp 2 D. §¸p sè kh¸c. Câu 21: Sóng cơ học truyền được trong các môi trường: A. Lỏng và khí. B. Khí và rắn. C. Rắn, lỏng và khí. D. Rắn và lỏng. Câu 22: Một sóng âm lan truyền trong không khí với vận tốc 350m/s,có bước sóng 70cm. Tần số sóng là A. 500Hz B. 5000Hz C. 50Hz D. 2000Hz Câu 23: Một sóng truyền trên mặt biển có bước sóng   2m . Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng dao động cùng pha nhau là: A. 0,5m B. 1m C. 1,5m D. 2m Câu 24: Một sóng cơ học có tần số 120Hz truyền trong một môi trường với vận tốc 60m/s, thì bước sóng của nó là: A. 1m B. 0,5m C. 2m D. 0,25m Cõu 25: Một chất điểm chuyển động trên đoạn thẳng có tọa độ và gia tốc liên hệ với nhau bởi biểu thøc: a = - 25x ( cm/s2 ) Chu kú vµ tÇn sè gãc cña chÊt ®iÓm lµ: A. 2 s ; 5 rad/s B. 1,256 s; 25 rad/s C. 1,256 s ; 5 rad/s D. 1 s ; 5 rad/s Cõu 26: Dao động gây ra bởi một ngoại lực biến thiên tuần hoàn gọi là dao động A. t¾t dÇn . B. tù do . C. ®iÒu hoµ . D. cưìng bøc Câu 27: Một người gõ một nhát búa vào đường sắt, ở cách đó 1056m một người khác áp tai vào đường sắt thì nghe thấy 2 tiếng gõ cách nhau 3 giây. Biết vận tốc truyền âm trong không khí là 330m/s thì vận tốc truyền âm trong đường sắt là A. 5200m/s B. 5280m/s C. 5300m/s D. 5100m/s Câu 28: Một con lắc đơn dao động với biên độ góc nhỏ có chu kì 2 2s ở nơi có g =  (m/s2). Chiều dài của dây treo con lắc là : A. 2 m.. B. 0,25 cm.. C. 0,5 m.. D. 1 m..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Câu 29: Một người quan sát sóng trên mặt hồ thấy khoảng cách giữa hai ngọn sóng liên tiếp bằng 2m và có 6 ngọn sóng qua trước mặt trọng 8s. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là: A. 3m/s B. 1,25m/s C. 2,5m/s D. 3,2m/s Cõu 30: Khi treo 1 trọng vật P = 1,5 N v ào lò xo có độ cứng 100 N/m thì lò xo có 1 thế năng đàn hồi là: A. 0,01125 J B. 0,2 J C. 0,0075 J D. 0,225 -----------------------------------------------. ----------- HẾT ----------.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×