Tải bản đầy đủ (.ppt) (58 trang)

Bai 25 Vung Duyen hai Nam Trung Bo

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (12.24 MB, 58 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>GVBM: Lê Thị Kim Trinh.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 1.Nêu những thành tựu và khó khăn trong phát triển kinh tế nông nghiệp ở Bắc Trung Bộ? Thành tựu: *Đồng bằng: - Sản xuất lúa chủ yếu ở Thanh Hóa, Nghệ An , Hà Tĩnh. - Trồng cây công nghiệp: lạc, vừng *Gò, đồi: -Trồng cây ăn quả, cây công nghiệp lâu năm. -Nuôi trâu, bò đàn *Ven biển: Nuôi trồng, đánh bắt thủy sản. Khó khăn: -Năng suất lúa và BQLT đầu người ở mức thấp so với trung bình cả nước. -Thiên tai: bão, lũ, hạn hán kéo dài, gió nóng Tây Nam, cát lấn… -Đất canh tác ít, xấu..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 2. Xác định trên lược đồ một số tài nguyên du lịch của vùng Bắc Trung Bộ?. Hình 24.3. LƯỢC ĐỒ KINH TẾ VÙNG BẮC TRUNG BỘ.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Bài 25.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> NỘI DUNG I- VỊ TRÍ ĐỊA LÍ VÀ GIỚI HẠN. VÙNG. LÃNH THỔ. DUYÊN II- ĐẶC ĐIỂM TỰ NHIÊN VÀ. HẢI. TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN. NAM TRUNG BỘ. III- ĐẶC ĐIỂM DÂN CƯ, XÃ HỘI.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Xác định vùng Duyên hải Nam Trung Bộ trên lược đồ. Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ có diện tích 44 254 km2 (13,4%) và dân số 9,1 triệu người (11,3%) năm 2014. LĐ các vùng kinh tế và các vùng kinh tế trọng điểm.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Bài 25 : VÙNG DUYÊN HẢI NAM TRUNG BỘ I. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ:. + Lãnh Nhận xétthổ: hìnhhẹp dáng ngang, dài lãnh thổkéo vùng từ Đà Nẵng đến Duyên hải Nam Bình Thuận Trung Bộ ? Cho Diệntích tích:của biết- diện 2 44.254 km vùng..

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Bài 25 : VÙNG DUYÊN HẢI NAM TRUNG BỘ. I. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ:. Lược đồ tự nhiên vùng Duyên hải Nam Trung Bộ. Đà Nẵng Quảng Nam Quảng Ngãi. + Xác Lãnhđịnh thổ: hẹp cácngang, tỉnh, kéo dài từ Đà Nẵng đến thành phố của vùng Bình Thuận Duyên hải Nam - Diện tích: 44.254 Trung Bộ trên lược 2 km đồ. - Gồm 8 tỉnh, thành phố. Bình Định. Phú Yên Khánh Hòa Ninh Thuận Bình Thuận. 8.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Vùng DHNTB có các đảo và quần đảo nào? + Lãnh thổ: hẹp ngang, kéo dài từvào Đà lược Nẵngđồ đến - Dựa Bìnhđịnh Thuận xác hai quần đảo - Diện tích: 44.254 Hoàng Sa và Trường 2 km Sa? Các8đảo Sơn, - Gồm tỉnh,Líthành phố Phú Quý? - Các đảo và quần đảo (quần đảo Hoàng Sa, Trường Sa). 9.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> ĐẢO LÍ SƠN (QUẢNG NGÃI). Đảo Phú Quý.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> ĐẢO TRƯỜNG SA LỚN. Đảo Phú Lâm, Quần đảo Hoàng Sa (Tp Đà Nẵng).

<span class='text_page_counter'>(12)</span> BẮC. Hãy xác định vị trí, giới hạn của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ? TB. + Vị trí địa lí: - Bắc: Bắc Trung Bộ - Nam & TN: Đông Nam Bộ - Tây &TB: Lào, Tây Nguyên - Đông: Biển Đông. TÂY. ĐÔNG. TN - NAM 12.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> I. Vị trí địa lí và giới hạn lãnhthổ: Vị trí địa lí, giới hạn Ýcủa nghĩa: nối Bắcvùng cầu DHNTB có Nam, nốinhư Tâythế Nguyên ý nghĩa nào với thuận cho đốibiển; với sự phátlợi triển KT-XH ninhđổi lưu thôngvàvàantrao quốchoá; phòng hàng cáccủa đảocảvà nước? quần đảo có tầm quan. trọng về kinh tế và quốc phòng đối với cả nước.. 13. LĐ tự nhiên vùng DH Nam Trung Bộ..

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Bài 25: VÙNG DUYÊN HẢI NAM TRUNG BỘ Hình 25.1: Lược đồ tự nhiên vùng Duyên hải Nam Trung Bộ.. I. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ: II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên:. 14.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Bài 25:. VÙNG DUYÊN HẢI NAM TRUNG BỘ. I.Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ II. Đặc điểm tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên 1. Đặc điểm tự nhiên: - Địa hình.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> GÒ ĐỒI. NÚI. Phía tây là núi, gò đồi. Phía đông là dải đồng bằng hẹp. ĐỒNG BẰNG.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> VỊNH DUNG QUẤT. Bờ biển khúc khuỷu. Bờ biển khúc khuỷu, có nhiều vũng, vịnh. VỊNH CAM RANH, 1 TRONG CÁC VỊNH ĐẸP NHẤT THẾ GIỚI. VỊNH VÂN PHONG.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Xác định các vịnh Dung Quất,Vân Phong, Cam Ranh Xác định các bãi tắm và địa điểm du lịch nổi tiếng.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Bài 25:. VÙNG DUYÊN HẢI NAM TRUNG BỘ I.Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ II. Đặc điểm tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên 1. Đặc điểm tự nhiên: Đặc điểm khí hậu của vùng - Địa hình có gì khác biệt so với các - Khí hậu vùng khác trong cả nước?.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Ngập lụt ở Phố cổ Hội An. Ngập lụt ở Phú Yên. Ngập lụt ở Phố cổ Hội An và Phú Yên do bão Damrey ngày 4/11/2017.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> Bài 25:. VÙNG DUYÊN HẢI NAM TRUNG BỘ I.Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ II. Đặc điểm tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên Nêu giá trị kinh tế của sông ngòi.. 1. Đặc điểm tự nhiên: - Địa hình - Khí hậu - Sông ngòi :. Lược đồ kinh tế vùng Duyên hải Nam Trung Bộ.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> MỘT SỐ NHÀ MÁY THUỶ ĐIỆN THỦY ĐIỆN A VƯƠNG.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> Bài 25:. VÙNG DUYÊN HẢI NAM TRUNG BỘ. I.Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ II. Đặc điểm tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên 1. Đặc điểm tự nhiên: 2. Tài nguyên thiên nhiên * Thuận lợi:.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> Bài 25:. VÙNG DUYÊN HẢI NAM TRUNG BỘ. I.Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ II. Đặc điểm tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên 1. Đặc điểm tự nhiên: 2. Tài nguyên thiên nhiên *Thuận lợi: - Kinh biển: Pháttếtriển tổng hợp kinh tế biển của vùng DHNTB bao gồm những ngành nào.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> MỘT SỐ HÌNH ẢNH VỀ PHÁT TRIỂN TỔNG HỢP KINH TẾ BIỂN CỦA VÙNG DUYÊN HẢI NAM TRUNG BỘ.

<span class='text_page_counter'>(26)</span> Nuôi tôm hùm. Khai thác hải sản. Biển nhiều hải sản Tôm sú.

<span class='text_page_counter'>(27)</span> Bãi tắm Nha Mũi Non Trang Né Nước. Bãi tắm Đại Lãnh Vịnh Cam Ranh Vịnh Vân Phong. Vịnh Dung Quất. Nhiều bãi biển đẹp. 27 Bãi tắm Quy Nhơn.

<span class='text_page_counter'>(28)</span> CẢNG ĐÀ NẴNG. CẢNG DUNG QUẤT. Nhiều vũng, vịnh để xây dựng cảng nước sâu. QUÂN CẢNG CAM RANH. CẢNG NHA TRANG.

<span class='text_page_counter'>(29)</span> Ti tan. Một số khoáng sản. Khai thác dầu khí ở phía đông đảo Phú Quý. Cát trắng.

<span class='text_page_counter'>(30)</span> Nghề làm muối ở Sa Huỳnh. Nghề làm muối ở Cà Ná.

<span class='text_page_counter'>(31)</span> Khai thác tổ chim yến.

<span class='text_page_counter'>(32)</span> Bài 25:. VÙNG DUYÊN HẢI NAM TRUNG BỘ. I.Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ II. Đặc điểm tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên. 1. Đặc điểm tự nhiên: 2. Tài nguyên thiên nhiên * Thuận lợi - Kinh tế biển: - Đất:.

<span class='text_page_counter'>(33)</span> Đất nông nghiệp các đồng bằng ven biển trồng lúa, ngô, sắn, rau quả, bông vải, mía…. Vùng đất rừng đồi núi phía tây chăn nuôi bò đàn.

<span class='text_page_counter'>(34)</span> Bài 25:. VÙNG DUYÊN HẢI NAM TRUNG BỘ. I.Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ II. Đặc điểm tự nhiên và tài nguyên thiên 1. Đặc điểm tự nhiên: nhiên 2. Tài nguyên thiên nhiên * Thuận lợi - Kinh tế biển: - Đất: - Rừng:.

<span class='text_page_counter'>(35)</span> Khai thác gỗ.

<span class='text_page_counter'>(36)</span> Sâm Trầm hương. Cây quế Kì Nam. Một số đặc sản của rừng.

<span class='text_page_counter'>(37)</span> Bài 25:. VÙNG DUYÊN HẢI NAM TRUNG BỘ. I.Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ II. Đặc điểm tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên 1. Đặc điểm tự nhiên: 2. Tài nguyên thiên nhiên * Thuận lợi: - Kinh tế biển: - Đất: - Rừng: 3. Khó khăn:.

<span class='text_page_counter'>(38)</span> Khó khăn: nhiều thiên tai: bão, lũ lụt, hạn hán;.

<span class='text_page_counter'>(39)</span> Hiện tượng sa mạc hóa ở các tỉnh cực Nam Trung Bộ.. Cát lấn ruộng vườn. Sa mạc hóa.

<span class='text_page_counter'>(40)</span> Xây hồ chứa nước. Một số giải pháp để hạn chế Làm thủy lợi các thiên tai và khắc phục khó khăn của vùng DHNTB.. Trồng và bảo vệ rừng.

<span class='text_page_counter'>(41)</span> Vì đây Tại là sao 2 tỉnh vấn đề khô bảo hạn vệnhất và phát cả nước, triển hiện rừngtượng có tầmsa mạc hóaquan đangtrọng mở rộng, đặc biệt ven biển ở cáccó tỉnh nhiều cựcđồi Nam cát, Trung cồn cát. Bộ?Vùng chịu tác động thường xuyên của bão và dải hội tụ nhiệt đới nên mưa lớn, thường ngập sâu gây thiệt hại nghiêm trọng về tính mạng và tài sản nhân dân.. Sa mạc hóa đang có xu thế mở rộng, đặc biệt ở 2 tỉnh Ninh Thuận và Bình Thuận (dải cát ven biển Ninh Thuận dài 105 km .Tại Bình Thuận địa hình đồi cát và cát ven biển chiếm hơn 18% diện tích, chủ yếu là cồn cát dài khoảng41 52 km, rộng nhất tới 20 km, độ cao khoảng 60- 220m).

<span class='text_page_counter'>(42)</span> Bài 25:. VÙNG DUYÊN HẢI NAM TRUNG BỘ. I.Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ II. Đặc điểm tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên III. Đặc điểm dân cư, xã hội :.

<span class='text_page_counter'>(43)</span> Một số khác biệt trong cư trú và hoạt động kinh tế của vùng DHNTB KHU VỰC. DÂN CƯ. HOẠT ĐỘNG KNH TẾ. 1.Đồng bằng Chủ yếu người Kinh (Việt), ven biển một bộ phận nhỏ người Chăm, mật độ dân số cao, phân bố tập trung ở các thành phố, thị xã. Hoạt động công nghiệp, thương mại, du lịch, khai thác và nuôi trồng thủy sản.. 2. Vùng núi, Chủ yếu các dân tộc: Cơ-tu, phía Tây Ba-na, Ê-đê,…Mật độ dân số thấp, tỉ lệ hộ nghèo còn khá cao.. Chăn nuôi gia súc lớn: bò đàn, nghề rừng, trồng cây công nghiệp.. Nhận xét sự phân bố dân cư, dân tộc và hoạt động kinh tế giữa vùng đồng bằng ven biển với vùng đồi núi phía Tây?.

<span class='text_page_counter'>(44)</span> Bài 25:. VÙNG DUYÊN HẢI NAM TRUNG BỘ. I.Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ II. Đặc điểm tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên. III. Đặc điểm dân cư, xã hội : * Đặc điểm: Phân bố dân cư và hoạt động kinh tế có sự khác biệt giữa phía tây và phía đông..

<span class='text_page_counter'>(45)</span> Người Ê-đê. Người Ba-na. Một số dân tộc ít người ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ. Người Cơ-tu.

<span class='text_page_counter'>(46)</span> Người Chăm và các sinh hoạt văn hóa.

<span class='text_page_counter'>(47)</span> MỘT SỐ CHỈ TIÊU PHÁT TRIỂN DÂN CƯ, XÃ HỘI CỦA VÙNG (2014). Tiêu chí. Đơn vị tính. Mật độ dân số. Người/km2. 204. 271. Tỉ lệ gia tăng tự nhiên của dân số. %. 1,2. 1,1. Tỉ lệ hộ nghèo. %. 8,0. 6,0. Nghìn đồng. 503,0. 3836,3. %. 93,0. 94,5. Năm. 73,05. 73,09. %. 34,5. 30,2. Thu nhập bình quân đầu người một tháng Tỉ lệ người lớn biết chữ Tuổi thọ trung bình Tỉ lệ dân số thành thị. DH Nam Trung Bộ. Nhận xét các chỉ tiêu về dân cư, xã hội của vùng DHNTB so với cả nước năm 2014?. Cả nước.

<span class='text_page_counter'>(48)</span> Người đức tính cù lao Thuậndân lợi:cóNguồn laocần động dồiđộng, dào, kiên giàu cường đấu tranh chống ngoại xâm, giàu kinh kinh nghiệm, có nhiều địa điểm du lịch hấp nghiệm phòng chống thiên tai, khai thác vùng dẫn như Hội An, Di tích Mĩ Sơn… nước rộngPhố lớn cổ trên Biển Đông. 48.

<span class='text_page_counter'>(49)</span> Phè cæ Héi An lµ thư¬ng c¶ng sÇm uÊt vµo thÕ kØ XVI-XVII. Được c«ng nhËn lµ Di s¶n văn hóa thÕ giíi ngµy 04/12/1999 04/12/1999.

<span class='text_page_counter'>(50)</span> Thánh địa Mỹ Sơn thuộc xã Duy Phú, Duy Xuyên, Quảng Nam, cách TP. Đà Nẵng khoảng 70 km, bao gồm nhiều đền đài Champa, trong một thung lũng đường kính khoảng 2 km, bao quanh bởi đồi núi. Đây từng là nơi tổ chức cúng tế của vương triều Champa cũng như là lăng mộ của các vị vua Chăm hay hoàng thân, quốc thích. Ngoài chức năng hành lễ, giúp các vương triều tiếp cận với các thánh thần, còn là trung tâm văn hóa và tín ngưỡng của các triều đại Th¸nh địa Mỹ Mỹ S¬n-Sơn c«ng trình kiÕn tróc c«ng nhËn lµ thế, di s¶n văn Champa vàtưởng là nơit«n chôn cất nghÖ các vịthuËt vua, thầy Được tu nhiều quyền lực. Vì nó được ph¶n ¸nh tư gi¸o, "thánh địa" của người Chăm. hóa thÕ giíi ngµy 01/12/1999 kiến trúc Chămcoi độclàđáo.

<span class='text_page_counter'>(51)</span> Bắn pháo hoa quốc tế - Đà Nẵng. Festival Biển Nha Trang. LỄ NHIỀU HỘI LỄ KA HỘI TÊ CỦA Ở VÙNG NGƯỜI BIỂN CHĂM Festival Tây Sơn-Bình Định. Lễ hội Nghing Ông-Quảng Ngãi.

<span class='text_page_counter'>(52)</span> Chùa Linh Ứng. Gốm Bàu Trúc (Ninh Thuận). NHIỀU TÀI NGUYÊN DU LỊCH Tháp Poklong Garai-NinhThuận. Bảo tàng điêu khắc Chămpa-Đà Nẵng.

<span class='text_page_counter'>(53)</span> •Khó khăn: đời sống của một bộ phận dân cư ở vùng núi phía tây còn gặp nhiều khó khăn..

<span class='text_page_counter'>(54)</span>

<span class='text_page_counter'>(55)</span>

<span class='text_page_counter'>(56)</span> Trò chơi khám phá ô chữ. K K ? H ? Á ? N ? H ? H ? Ò ? A ?. 1. H ? Ộ ? ?II A ? N ?. 2 3. T G N ? R? Ồ ? N ? G ? R ? Ừ ? N ? ? CH Ă N ? ? ? ? N ? U ? Ô ? ?I H TT ? R? Ư ?Ờ ? N? G ? S? A?. 4 5 6. Hàng dọc. Ế Y ?Ế ? N? S? À? O?. Câu 1. Tên của tỉnh có thành phố Nha Trang? Câu 2. Tên của di sản văn hoá thế giới nằm ở tỉnh Quảng Nam? Câu 3. Đây là cách làm góp phần bảo vệ môi trường và hạn chế thiên tai? Câu 4. Đây là hoạt động KT chủ yếu của cư dân đồi núi phía tây DHNTB? Câu 5. Tên của quần đảo thuộc Khánh Hoà? Câu 6. Tên của một đặc sản của tỉnh Khánh Hoà?.

<span class='text_page_counter'>(57)</span> - Làm bài tập số 3 trang 94 SGK. - Xem trước bài 26 để tiết sau học, yêu cầu đọc kĩ: + Các câu hỏi trong bài và suy nghĩ trả lời. + Xem các bảng 26.1, 26.2, hình 26.1, đem theo Átlát Địa lí Việt Nam..

<span class='text_page_counter'>(58)</span>

<span class='text_page_counter'>(59)</span>

×