Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

DE KT GIUA HK I MON TOAN LOP 4 Nam hoc 20172018 THEO TT22

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (116.17 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TRƯỜNG TH ................................... Họ tên HS: .......................................... Lớp: 4.... Điểm. KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I Môn: Toán Lớp 4 Năm học: 2017 - 2018 Thời gian: 40 phút. Lời phê của thầy (cô) giáo. Ý kiến của CMHS. PHẦN I: TRẮC NGHIỆM Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng (đối với các câu 1, 2, 3). Câu 1: (0,5 điểm) Giá trị của chữ số 9 trong số 924 335 là bao nhiêu? A. 9 B. 900 C. 90 000 D. 900 000 Câu 2: (0,5 điểm) Số gồm 6 trăm nghìn, 2 nghìn, 5 trăm, 7 đơn vị được viết là: A. 602 507 B. 600 257 C. 602 057 D. 620 507 Câu 3 : (0,5 điểm) Giá trị của biểu thức: 50 + 50 : x + 100 với x = 5 là: A. 50 B. 100 C. 120 D. 160 Câu 4* : (1,5 điểm) Em tìm hiểu rồi điền chữ hoặc số thích hợp vào chỗ chấm: A. Mẹ em sinh năm .................... Năm đó thuộc thế kỉ .................................. B. Bố em sinh năm .................... Năm đó thuộc thế kỉ .................................. C. Em sinh năm ......................... Năm đó thuộc thế kỉ .................................. Câu 5: (2 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a) 200kg = ....... tạ b) 24 000 kg = ........... tấn PHẦN II: TỰ LUẬN Câu 6: (1 điểm) Đặt tính rồi tính: 152 399 + 24 698. b) 80 yến = ......... tạ d) 3 giờ 10 phút = .......... phút. ......................................... ......................................... ......................................... ......................................... ......................................... ......................................... ......................................... ......................................... 92 508 - 22 429.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu 7: (1 điểm) Tính bằng cách thuận tiện nhất: 715 + 456 + 544 + 285 ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. Câu 8: (2 điểm) Tổng số tuổi của hai anh em là 30 tuổi. Anh hơn em 6 tuổi. Tính tuổi của mỗi người. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. Câu 9 : (1 điểm) Điền số thích hợp vào mỗi ô trống bên dưới. Trong hình bên có: A B góc nhọn góc vuông góc tù góc bẹt. D. E. C.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Ma trận nội dung kiểm tra môn Toán lớp 4 Giữa học kì I Năm học: 2017 – 2018 Mạch kiến thức, kĩ năng. Số câu, Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 số điểm. Số học: Biết đọc viết số đến lớp triệu, xác định giá trị của các chữ số, so sánh số tự Số câu nhiên. Thực hiện thành thạo các phép tính cộng, trừ, nhân, chia số tự nhiên; tính giá trị biểu thức có chứa một chữ. Giải được các bài tập liên quan đến trung bình cộng, tìm Số điểm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó. Đại lượng và đo đại lượng: Số câu Biết đổi được các số đo khối Số điểm lượng, số đo thời gian. Yếu tố hình học: Xác định được góc nhọn, góc tù, góc Số câu vuông, góc bẹt. Số điểm Số câu Tổng. Số điểm. Tổng. 2. 2. 2. 1. 7. 1. 1.5. 3. 1,5. 7. 2 1. 1. 1. 2. 2. 3 3.5. 1. 1. 1. 1. 3 4. 1 1.5. 9 10.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Ma trận câu hỏi đề kiểm tra môn Toán lớp 4 Giữa học kì I Năm học: 2017 - 2018 TT. 1. 2. 3. Chủ đề. Mức 1. Mức 2. Mức 3. Mức 4. Tổng. Số câu. 2. 2. 2. 1. 7. Câu số. 1, 2. 3,6. 7,8. 4. Số học. Đại lượng và đo đại lượng. Số câu. 1. Câu số. 5. 1. Số câu. 1. Câu số. 9. 1. Yếu tố hình học. Tổng số câu. 2. 3. 3. 1. 9.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> ĐÁP ÁN MÔN TOÁN LỚP 4 GIỮA HỌC KÌ I Năm học: 2017 – 2018 PHẦN TRẮC NGHIỆM. Câu 1 2. 3. Đáp án. D. A. D. Điểm. 0,5đ. 0,5đ. 0,5đ. 4. 5 a) 2 c) 24. 1.5đ. b) 8 d) 190 2đ. Câu 4: HS điền theo thực tế, mỗi chỗ trống điền đúng được 0,25 điểm PHẦN TỰ LUẬN. Câu 6: Đặt tính rồi tính:. (1điểm). Mỗi phép tính thực hiện đúng được 0,5 điểm +. 152 399 24 698. -. 177 097. 92 508 22 429 70 079. Câu 7 Tính bằng cách thuận tiện nhất: (1điểm) 715 + 456 + 544 + 285 = (715 + 285) + (456 + 544) = 1000 + 1000 = 2000 Câu 8: (2 điểm) Tổng số tuổi của hai anh em là 30 tuổi. Anh hơn em 6 tuổi. Tính tuổi của mỗi người. Ta có sơ đồ: ? tuổi Anh: Em:. 6tuổi ? tuổi. 30 tuổi. 0.5 điểm.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Bài giải: Tuổi của anh là: (30 + 6) : 2 = 18 (tuổi) Tuổi của em là: 30 – 18 = 12 (tuổi) Đáp số: Anh: 18 tuổi Em: 12 tuổi. 0.5 điểm 0.5 điểm 0.5 điểm. Câu 9 : (1điểm) Mỗi ô trống điền đúng được 0,25 điểm Trong hình bên có: 4 góc nhọn 2 góc vuông 2 góc tù 1 góc bẹt. A. D. B. E. C.

<span class='text_page_counter'>(7)</span>

×