Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (115.88 KB, 9 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Thứ TRƯỜNG THCS ( Đề có 2 trang ). ngày. tháng. năm 2017. KIỂM TRA 15 PHÚT CHƯƠNG I - ĐẠI SỐ 8 Số phách. Họ tên :............................................................... Lớp 8A : .................... Mã đề 01. 2. Câu 1: Kết quả của phép nhân xy( x + x – 1) là: A. x3y + x2y + xy; B. x3y – x2y – xy;. C. x3y – x2y + xy;. D. x3y + x2y – xy. Câu 2: Tích (x-2)(x-5) bằng A. x2 + 7x + 10. B. x2 - 7x+10. C. x2 + 10. D. x2 - 3x+10. 1 x 0,5) 2 Câu 3: Kết quả của phép tính ( 2 là : 1 2 1 2 1 2 x 0, 25 x 0,5 x 2,5 x 0,5 x 0, 25 A. 4 B. 4 C. 4. 1 2 1 x x 0, 25 2 D. 2. Câu 4 : Đa thức x2 + 4y2 – 4xy được phân tích thành B. - (x-2y)2. A. (x - 2y)(x+2y). C. (x - 2y)2. D. (x+2y)2. Câu 5: Biểu thức rút gọn của (2x+y)(4x2-2xy+y2) là : A. 8x3-y3. B. 8x3+y3. C. x3- 8y3. D. 2x3-y3. Câu 6: Kết quả được viết dưới dạng tích của đa thức sau : 8x3 + 12x2y + 6xy2 + y3 là A. (2x3 + y)3. B. (2x + y3)3. C. (2x + y)3. D. (2x – y)3. 1 1 Câu 7: Kết quả được viết dưới dạng tích của đa thức sau : x3 – x2 + 3 x - 27 là: 1 A. x - 3 3. 1 B. (x - 3 )3. 1 C. (x + 3 )3 3. 1 D. x - ( 3 )3. Câu 8: Đa thức (x-4)2 +(x-4) được phân tích thành nhân tử là : A. (x+4)(x+3). B. (x-4)(x-5). C. (x-4)(x-3). D. (x+4)(x-4). Câu 9: Tính (7x+2y)2 +(7x-2y)2 -2( 49x2 -4y2) A. 256x2 +16y2. B. 256x2. C. 4y2. D. 16y2.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu 10: Đa thức: 4x(2y - z) +7y(z - 2y) được phân tích thành nhân tử là : A. (2y-z)(4x-7y). B. (2y-z)(4x+7y). C. (2y+z)(4x+7y). D. (2y+z)(4x-7y). Câu 11: Giá trị của x thoả mãn 2x(x+3) +2(x+3) =0 là : A. -3 hoặc 1. B. 3 hoặc 1. C. 3 hoặc -1. D. -3 hoặc -1. Câu 12: Đa thức 9x6 +24x3y2 +16y4 được phân tích thành nhân tử là : A. (3y3-2x2)2. B. (3x3-4y2)2. C. (3x3+4y2)2. D. -(3x3+4y2)2. Câu 13: Giá trị của x thoả mãn (10x+9).x- (5x-1)(2x+3) =8 là A. 1,25. B. 3. C. 1,5. D. -1,25. Câu 14: Tính và thu gọn : 3x2(3x2 - 2y2) - (3x2 - 2y2 )( 3x2+2y2 ) được kết quả là : A. - 6x2y2+4y4. B. 6x2y2-4y4. C. -6x2y2-4y4. D. 18x4 -4y4. Câu 15: Đa thức - 8x3 +12x2y - 6xy2 +y3 được thu gọn là : A. (2x+y)3. B. (-2x+y)3. C. - (2x+y)3. D. (2x-y)3.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Thứ TRƯỜNG THCS ( Đề có 2 trang ). ngày. tháng 10 năm 2017. KIỂM TRA 15 PHÚT CHƯƠNG I - ĐẠI SỐ 8 Số phách. Họ tên :............................................................... Lớp 8A : .................... Mã đề 02. 1 Câu 1: Kết quả của phép nhân : x2 ( 5x3 –x- 2 ) là : 1 1 1 6 3 2 2 5 3 2 2 5 3 2 2 A . 5x +x - x B. -5x -x - x C. 5x -x - x. 1 D. -5x - x - 2 x2 6. 3. Câu 2: Tích (x -2)(x+5) bằng A. x2 + 7x+ 10. B. x2- 7x- 10. C. x2 + 3x - 10. D. x2- 3x+10. 1 ( x 2) 2 Câu 3: Kết quả của phép tính 2 là : 1 2 1 2 1 2 x 0, 25 x 0, 25 x 2x 4 A. 4 B. 4 C. 4. 1 2 x 2x 4 D. 2. Câu 4 : Đa thức x2 – 6xy+ 9y2 được phân tích thành A. (x - 3y)(x+3y). B. (x - 3y)2. C. - (x-3y)2. D. (x+3y)2. Câu 5: Biểu thức rút gọn của ( x+2y )( x2- 2xy + 4y2 ) là : A. x3 - 8y3. B. x3 +2 y3. C. 2x3 - 2y3. D. x3 + 8y3. Câu 6: Kết quả được viết dưới dạng tích của đa thức sau : 8x3 +12x2y + 6xy2 +y3 là : A. (2x3 + y)3. B. (2x + y)3. C. (2x + y3)3. Câu 7: Kết quả được viết dưới dạng tích của đa thức sau : 1 A. ( 2 x – 3)3. 1 B. ( 2 x + 3)3. D. (x + 2y)3 1 3 x 8. C. (x3 + 3 )3. 9 2 27 x + x – 27 là: 4 2 1 D. x3 - ( 3 )3. Câu 8: Đa thức (x + 3)2 - (x + 3 ) được phân tích thành nhân tử là : A. (x + 4)(x+3). B. (x+3)(x + 2). C. (x - 2)(x+3). D. (x+ 3)( x- 4 ). Câu 9: Tính (3x+2y)2 +(3x-2y)2 - 2( 9x2 -4y2) A. 81x2 +16y2. B. 81x2. C. 16x2. D. 16y2.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Câu 10: Đa thức 4x(2y-z) - 7y(z-2y) được phân tích thành nhân tử là : A. (2y-z)(4x-7y). B. (2y-z)(4x+7y). C. (2y+z)(4x+7y). D. (2y+z)(4x-7y). Câu 11: Giá trị của x thoả mãn 2x(x - 3) +2(x- 3) =0 là : A. -3 ; 1. B. 3 ; 1. C. 3 ; -1. D. -3 ; -1. Câu 12: Khai triÓn (5x - 1)3 §îc kÕt qu¶ lµ B.(5x-1)(25x2-10x+1) D. (5x+1)(25x2-5x+1). A. (5x-1)(25x2-5x+1) C. (5x-1)(5x2+10x+1). Câu 13: Giá trị của x thoả mãn (4x+5). 2x - (4x-1)(2x + 1) = 11 là A. 1, 25. B. 2. C. -1,25. D. -2. Câu 14: Tính và thu gọn : 3x2 (5x2-2y2)- (5x2-2y2)(3x2+2y2) được kết quả là : A. -10x2y2 + 4y4. B. 10x2y2-4y2. C. 16y4. D. 10x4 - 4y2. Câu 15: Đa thức -8x3 +12x2y - 6xy2 +y3 được thu gọn là : A. (2x+y)3. B. (-2x+y)3. C. -(2x+y)3. Thứ. ngày. D. (2x-y)3. tháng. năm 2017.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> TRƯỜNG THCS ( Đề có 2 trang ). KIỂM TRA 15 PHÚT CHƯƠNG I - ĐẠI SỐ 8 Số phách. Họ tên :............................................................... Lớp 8A : .................... Mã đề 03. 2. Câu 1: Kết quả của phép nhân xy( x + x – 1) là: A. x3y + x2y – xy. B. x3y – x2y – xy;. C. x3y – x2y + xy;. D. x3y + x2y + xy;. Câu 2: Tích (x-2)(x-5) bằng A. x2 + 7x + 10. B. x2 - 7x+10. C. x2 + 10. D. x2 - 3x+10. 1 x 0,5) 2 2 Câu 3: Kết quả của phép tính ( là : 1 2 1 2 1 2 x 0, 25 x 2x 4 x 0,5 x 0, 25 A. 4 B. 4 C. 4. 1 2 1 x x 0, 25 2 D. 2. Câu 4 : Đa thức x2 + 4y2 – 4xy được phân tích thành B. (x - 2y)(x+2y) B. - (x-2y)2 C. (x - 2y)2 D. (x+2y)2 C. Câu 5: Biểu thức rút gọn của (2x+y)(4x2- 2xy+y2) là : A. 8x3-y3. B. 8x3+y3. C. x3-8y3. D. 2x3-y3. Câu 6: Kết quả được viết dưới dạng tích của đa thức sau : 8x3 + 12x2y + 6xy2 + y3 là A. (2x3 + y)3. B. (2x + y3)3. C. (2x + y)3. D. (2x – y)3. 1 1 Câu 7: Kết quả được viết dưới dạng tích của đa thức sau : x3 – x2 + 3 x - 27 là: 1 A. x3 - 3. 1 B. (x - 3 )3. 1 C. (x3 + 3 )3. 1 D. x - ( 3 )3. Câu 8: Đa thức (x-4)2 +(x-4) được phân tích thành nhân tử là : A. (x+4)(x+3). B. (x-4)(x-5). C. (x-4)(x-3). D. (x+4)(x-4). Câu 9: Tính (7x+2y)2 +(7x-2y)2 -2( 49x2 - 4y2) A. 256x2 +16y2. B. 256x2. C. 16y2. D. 4y2.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> Câu 10: Đa thức: 4x(2y - z) +7y(z - 2y) được phân tích thành nhân tử là : A. (2y-z)(4x-7y). B. (2y-z)(4x+7y). C. (2y+z)(4x+7y). D. (2y+z)(4x-7y). Câu 11: Giá trị của x thoả mãn 2x(x+3) +2(x+3) =0 là : A. -3 hoặc 1. B. 3 hoặc 1. C. 3 hoặc -1. D. -3 hoặc -1. Câu 12: Đa thức 9x6 +24x3y +16y2 được phân tích thành nhân tử là : A. (3y3-2x2)2. B. (3x3-4y2)2. C. (3x3+4y)2. D. -(3x3+4y2)2. Câu 13: Giá trị của x thoả mãn (10x+9).x - (5x-1)(2x+3) =8 là A. 1,25. B. 3. C. 1,5. D. -1,25. Câu 14: Tính và thu gọn : 3x2(3x2 - 2y2) - (3x2 - 2y2 )( 3x2+2y2 ) được kết quả là : A. - 6x2y2- 4y4. B. - (6x2y2- 4y4). C. -(6x2y2+ 4y4). D. 18x4 - 4y4. Câu 15: Đa thức -8x3 +12x2y -6xy2 +y3 được thu gọn là : A. (2x+y)3. B. - (2x+y)3. C. (-2x+y)3. D. (2x-y)3.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> Thứ TRƯỜNG THCS ( Đề có 2 trang ). ngày. tháng 10 năm 2017. KIỂM TRA 15 PHÚT CHƯƠNG I - ĐẠI SỐ 8 Số phách. Họ tên :............................................................... Lớp 8A : .................... Mã đề 04. 1 Câu 1: Kết quả của phép nhân : 2x2 ( 5x3 –3x - 2 ) là :. A . 10x6 + 6x3 - x2. B. -10x5- 6x3 -2x2. C. 10x5-6x3- x2. D. 10x6- 6x3 - 2x2. Câu 2: Tích (x +3)(x -7) bằng A. x2 - 7x+ 21. B. x2 - 4x- 21. C. x2 + 4x - 21. D. x2- 4x+10. 2 2 Câu 3: Kết quả của phép tính ( x 2) là :. 2 A. x 4 x 4. 4. 4 C. x 4 x 4. 2 B. x 4 x 4. 4 2 D. x 4 x 4. Câu 4 : Đa thức 9x2 + y2 – 6xy được phân tích thành B. (3x - y)(3x+y). B. - (3x- y)2. C. (3x - y)2. D. (3x+y)2. Câu 5: Biểu thức rút gọn của ( x+5y )( x2- 5xy + 25y2 ) là : A. x3 - 5y3. B. x3 +125 y3. C. x3 + 25y3. D. x3 - 125y3. Câu 6: Kết quả được viết dưới dạng tích của đa thức sau : 8x3 +12x2y + 6xy2 +y3 là : A. (2x3 + y)3. B. (2x + y)3. C. (2x + y3)3. D. (x + 2y)3. 27 9 1 2 Câu 7: Kết quả được viết dưới dạng tích của đa thức sau : 27x - 2 x + 4 x – 8 là: 3. 1. A. ( 2 x – 3)3. 1. B. (3x + 2 )3. 1. C. (3x - 2 )3. 1. D. ( 2 - 3x)3. Câu 8: Đa thức (x + 3)2 - (x + 3 ) được phân tích thành nhân tử là : A. (x + 4)(x+3). B. (x+3)(x + 2). C. (x - 2)(x+3). D. (x+ 3)( x- 4 ). Câu 9: Tính (3x+2y)2 +(3x-2y)2 - 2( 9x2 -4y2) A. 81x2 +16y2. B. 81x2. C. 16x2. D. 16y2.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> Câu 10: Đa thức 4x(2y-z) - 7y(z-2y) được phân tích thành nhân tử là : A. (2y-z)(4x-7y). B. (2y-z)(4x+7y). C. (2y+z)(4x+7y). D. (2y+z)(4x-7y). Câu 11: Giá trị của x thoả mãn 3x(x - 3) - 5 (x- 3) =0 là : 5 A. -3 ; 3. 5 B. 3 ; 3. 5 C. 3 ; - 3. 5 D. -3 ; - 3. Câu 12: Kết quả phân tích đa thức 2x3- 8x thành nhân tử là : A. 2(x-2)(x+2). B. 2x(x-2)(x+2). D. 2x(x-2)2. C. x(x- 2)(x+2). Câu 13: Giá trị của x thoả mãn (3x-2). 2x + (2x+1).( 1 - 3x ) = - 9 là A. 2,5. B. 2. C. -2. D. -2,5. Câu 14: Tính và thu gọn : 5x2 (3x2-y2) - (3x2-y2)(5x2- 2y2) được kết quả là : A. -6x2y2 - 2y4. B. 6x2y2- 2y2. C. -6x2y2 + 2y4. D. 6x4 + 4y2. Câu 15: Đa thức -8x3 +12x2y -6xy2 +y3 được thu gọn là : A. (2x+y)3. B. (-2x+y)3. C. - (2x+y)3. D. (2x-y)3. ĐÁP ÁN ĐỀ 01 02 03. 1 D C A. 2 B C B. 3 C C C. 4 C C C. 5 B C B. 6 C B C. 7 B A B. 8 C B C. 9 D D C. 10 A B A. 11 D C D. 12 C B C. 13 D A D. 14 B A A. 15 B B B.
<span class='text_page_counter'>(9)</span>
<span class='text_page_counter'>(10)</span>