Tải bản đầy đủ (.ppt) (19 trang)

Bai 40 Dia li nganh thuong mai

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.28 MB, 19 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>

<span class='text_page_counter'>(2)</span> I. KHÁI NIỆM VỀ THỊ TRƯỜNG - Thị trường là nơi gặp gỡ giữa người bán và người mua. SƠ ĐỒ HOẠT ĐỘNG CỦA THỊ TRƯỜNG Hàng hóa, dịch vụ được trao đổi. BÊN BÁN. BÊN MUA. - Hàng hóa: là vật đem Vật ngang giá ( tiền, vàng,…) ra mua bán trên -Vật ngang giá: làm thước đo giá trị của hàng hóa. thị trường.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> THỊ TRƯỜNG HOẠT ĐỘNG THEO QUY LUẬT CUNG – CẦU.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> CUNG. <. CẦU. Bà nó ơi! Mai mình cũng mở quán nhé.!!!. Bún bò Huế sao lâu thế…???. Đắt quá!. Giá tăng, kích thích sản xuất mở rộng..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> CUNG. >. CẦU Bán rẻ mua giùm anh ơi…. Ôi.. ế ẩm quá…. Giá giảm có lợi cho người mua.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> CUNG  CẦU. Chợ hôm nay vui quá há….. Giá cả ổn định.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> I: KHÁI NIỆM THỊ TRƯỜNG Thị trường hoạt động theo quy luật cung - cầu Cung > cầu. Hàng nhiều, giá rẻ. Cung < cầu. Hàng ít, giá cao. Cung = cầu. Thị trường ổn định. Thị trường không ổn định. Tiếp cận thị trường ( makettinh).

<span class='text_page_counter'>(8)</span> II. NGÀNH THƯƠNG MẠI 1. VAI TRÒ. THƯƠNG MẠI KHÂU NỐI LIỀN. SẢN XUẤT. NỘI THƯƠNG. trao đổi hàng hóa, dịch vụ trao đổi hàng hóa, DV trong nước. ĐIỀU TIẾT. TIÊU TIÊUDÙNG DÙNG. NGOẠI THƯƠNG. trao đổi hàng hóa dịch vụ giữa các quốc gia. HƯỚNG HƯỚNGDẪN DẪN.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> II:NGÀNH THƯƠNG MẠI 1, Vai trò - Là khâu nối liền sản xuất và tiêu dùng - Điều tiết sản xuất, hướng dẫn tiêu dùng, tạo ra tập quán tiêu dùng mới - Giúp quá trình sản xuất được mở rộng và phát triển.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> 2. CÁN CÂN XUẤT NHẬP KHẨU. HIỆU SỐ HÀNG XUẤT KHẨU (kim ngạch xuất). HÀNG NHẬP KHẨU HÀNG NHẬP KHẨU (kim ngạch nhập) (kim ngạch nhập).

<span class='text_page_counter'>(11)</span> SƠ ĐỒ CÁN CÂN XUẤT NHẬP KHẨU. NK XK. XK > NK: XUẤT SIÊU. TT. Nước. Tổng Số. XK. NK. Cán Cân XNK. 1. Hoa Kỳ. 2345,4. 819,0. 1526,4. -707,4. 2. CHLB Đức. 1632,3. 914,8. 717,5. +197,3. XK. XK < NK: NHẬP SIÊU NK.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Bảng giá trị xuất nhập khẩu của một số nước năm 2004 TT. Nước. Tổng Số. XK. NK. Cán Cân XNK. 1. Hoa Kỳ. 2345,4. 819,0. 1526,4. -707,4. 2. CHLB Đức. 1632,3. 914,8. 717,5. +197,3. 3. Nhật Bản. 1020,0. 565,6. 454,5. +111,0. 4. Pháp. 915,1. 451,0. 464,1. -13,1. Bảng giá trị xuất nhập khẩu Hoa Kỳ qua các năm Năm. Tổng Số. XK. NK. 1990. 2345,4. 819,0. 1526,4. 1995. 1632,3. 914,8. 717,5. 2000. 1020,0. 565,6. 454,5. 2005. 915,1. 451,0. 464,1.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> 3. CƠ CẤU XUẤT NHẬP KHẨU. XUẤT KHẨU. Nguyên liệu. Qua chế biến. Ko qua chế biến. NHẬP KHẨU. Tư liệu. Dịch vụ Sản xuất Thương mại. Hàng tiêu dùng.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> 3. CƠ CẤU XUẤT NHẬP KHẨU. Cơ cấu hàng xuất khẩu của các nhóm nước đang phát triển Nguyên liệu qua chế biến, các sản phẩm qua chế biến Lúa. Khoáng sản. Mủ cao su. Chế biến tôm xuất khẩu.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Cơ cấu hàng nhập khẩu của các nhóm nước đang phát triển Tư liệu sản xuất, sản phẩm tiêu dùng. 5.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> III. ĐẶC ĐIỂM THỊ TRƯỜNG THẾ GIỚI.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> III. ĐẶC ĐIỂM THỊ TRƯỜNG THẾ GIỚI Bảng giá trị xuất nhập khẩu của một số nước năm 2004 TT. Nước. Tổng Số. XK. NK. Cán Cân XNK. 1. Hoa Kỳ. 2345,4. 819,0. 1526,4. -707,4. 2. CHLB Đức. 1632,3. 914,8. 717,5. +197,3. 3. Nhật Bản. 1020,0. 565,6. 454,5. +111,0. 4. Pháp. 915,1. 451,0. 464,1. -13,1. 5. Anh. 807,6. 345,6. 462,0. -116,4. 6. Canađa. 597,8. 322,0. 275,8. +46,2. 7. T.Quốc+HK. 1693,3. 858,9. 834,4. +24,5. 8. Italia. 695,0. 346,0. 349,0. +3,0.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> III: ĐẶC ĐIỂM CỦA THỊ TRƯỜNG THẾ GIỚI -Thị trường thế giới hiện nay là một hệ thống toàn cầu. -Xu thế toàn cầu hóa là xu thế tất yếu -Khối lượng hàng hóa buôn bán trên thế giới ngày càng tăng. Các khu vực có tỉ trọng buôn bán nội vùng và trên thế giới lớn nhất là Châu Âu, Bắc Mỹ và Châu Á -Các trung tâm buôn bán lớn nhất thế giới là Tây Âu, Hoa Kì, Nhật Bản -Các cường quốc dẫn đầu về xuất nhập khẩu: Hoa Kì, CHLB Đức, Nhật Bản, Anh, Pháp..

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Một số đồng tiền trên thế giới §ång §«la. §ång B¶ng Anh. §ång Yªn. §ång Euro. 5.

<span class='text_page_counter'>(20)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×