Tải bản đầy đủ (.docx) (32 trang)

Tuan 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (241.27 KB, 32 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TUẦN 5 Ngày soan: 01/10/2016. Ngày giảng: T2/03/10/2016 HỌC VẦN BÀI 17: U - Ư. A. MỤC TIÊU: - Hs đọc được : u, ư, nụ, thư; từ và câu ứng dụng. - Viết được: u, ư, nụ, thư. - Luyện nói từ 2- 3 câu theo chủ đề : thủ đô. - TCTV: Gv giải nghĩa một số từ: nụ, thư, thủ đô. B. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC : 1. Giáo viên :- Tranh minh hoạ các từ khóa, câu ứng dụng, phần luyện nói. 2. Học sinh : - Sách Tiếng Việt, vở tập viết, bộ đồ dùng. C. PHƯƠNG PHÁP: - Quan sát, đàm thoại, luyện tập… D. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC : Hoạt động dạy I. Ổn định tổ chức : 1’) II. Kiểm tra bài cũ : 5’) - Đọc bảng tay - Đọc SGK - Viết bảng con. - Gv nhận xét III. Dạy bài mới : 27’) 1. Giới thiệu bài : 1’) - Hôm nay thầy dạy lớp thêm 2 âm mới 2. Day âm mới : a. Dạy âm u : Gv ghi bảng u ? Âm u gồm mấy nét ? - GV đọc mẫu - nêu cách đọc. ?Ghép thêm âm n và dấu nặng - tiếng ? Tiếng trên gồm mấy âm ? * GV giải nghĩa từ: Gv chỉ vào vật thật và nói đây là nụ - Gv ghi bảng : nụ * Đọc từ khoá b. Day âm ư : GV ghi bảng ư ? Âm trên gồm mấy nét?. Hoạt động học - Hát - CN - N- ĐT : tổ cò, lá mạ, da thỏ, thợ nề. - 2 hs đọc - Lớp viết : lá mạ, thợ nề. - Gồm 1 nét móc ngược và 1 nét thẳng ngắn. - CN -N- ĐT - HS gài tiếng - 2 HS nêu - CN -N- ĐT - CN -N- ĐT. - Gồm 2 nét giống u, thêm 1 dấu móc ở nét thẳng đứng - GV đọc mẫu - nêu cách đọc - CN- N- ĐT ?Ghép thêm âm th -> tiếng - HS gài ? Tiếng trên gồm mấy âm? âm nào đứng - HS nêu trước, âm nào đứng sau? - CN -N- ĐT.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> * GV giải nghĩa từ: GV cho HS qs vật thật và nói đây là bức thư. - GV ghi bảng : thư * Đọc khoá c. Đọc toàn bài 3. Đọc tiếng, từ ứng dụng. - GV ghi bảng: cá thu thứ tự đu đủ cử tạ - GV đọc, giải thích từ 4. Hướng dẫn viết bảng con - GV hướng dẫn - viết mẫu trên bảng - GV cho HS nêu cách viết tiếng : nụ, thư. 5. Củng cố 2’) - Thầy dạy lớp mấy âm? âm gì - Chỉ đọc u - ư Tiết 2 1. Luyện đọc bài trên bảng 10’) 2. Đọc câu ứng dụng ? Tranh vẽ g ì? - GV giảng - ghi bảng thứ tư, bé hà thi vẽ. 3. Luyện viết vở tập viết 15’) - GV cho HS mở vở - hướng dẫn HS cách viết bài. - GV quan sát - sửa sai cho HS 4. Luyện nói 5-7’) - GV cho HS quan sát và gi¶ng tõ :thñ đô ?§äc tªn bµi luyÖn nãi? - GV cho hs thảo luận ?Chùa Một Cột ở đâu ? ? Mỗi 1 nước có mấy thủ đô? ?Em biết gì về thủ đô Hà Nội - kể cho lớp nghe . IV. Củng cố - dặn dò : 2’) - Đọc SGK - Dặn dò : đọc, viết bài - tìm đọc u, ư trong sách báo.. - CN -N- ĐT - 3 HS đọc - lớp ĐT - Lớp nhẩm - chỉ tiếng có âm mới đọc tiếng mới. - CN -N- ĐT - HS quan sát - Nêu cách viết - viết bảng con : u- nụ th -thư - 2 âm : u, ư - 1 hs chỉ đọc - lớp nhận xét - 3HS đọc - lớp ĐT - Các b¹n đang thi vẽ tranh - Lớp nhẩm - chỉ đọc tiếng mới. - CN - ĐT - HS quan sát - lần lượt viết 4 dòng. - 3 HS đọc : thủ đô - HS thảo luận theo nhóm 2 - đại diện nêu. - Chùa Một Cột ở thủ đô Hà Nội - Mỗi nước có 1 thủ đô - 1, 2 HS kể. - 3, 4 HS đọc - lớp ĐT.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> TOÁN TIẾT 17: SỐ 7 A. Mục tiêu: - Biết 6 thêm 1 được 7, viết số 7; đọc đếm được từ 1 đến 7; đọc đếm được từ đến 7; Biết so sánh các số trong phạm vi 7. Biết vị trí của số 7 trong dãy số từ 1 -> 7 B: Đồ dùng . 1. GV ; giáo án , SGK, 7 qt ,7 chấm tròn, 7, tam giác. 2. Các số từ 1 -> 7. C. Phương pháp: - Quan sát, đàm thoại, luyện tập… C. các hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học I. Ổn định tổ chức: 1’) - Hát . II. Kiểm tra bài cũ 4’) -Y/C hs làm BC - Bảng con: - Điền số thích hợp vào ô trống : 6 >5 4 <6 - Nhận xét . III. Bài mới 28’) 1. Giới thiệu số 7. - Xem tranh . ?Có mấy em đang chơi cầu trượt ? - Có 6 em đang chơi cầu trượt . ? 1 em nữ chạy đến tất cả có mấy em - 6 em thêm 1em là 7em tất cả có 7 em. -Y/C hs lấy hình vuông , chấm tròn - Lấy 6 HV. thêm 1 HV là 7 HV. - Đếm số chấm tròn : 6 chấm tròn thêm 1 chấm là 7 chấm tròn . - Đếm số con tính: 6 con tính thêm 1 con tính là 7 con tính . ?Các tranh đều có số lượng là mấy ? - Các tranh đều có số lượng là 7. - Số 7 viết bằng chữ số 7. - Số 7 giới thiệu số 7, in 7 viết . - Đọc: bẩy: CN- ĐT - Ghi bảng 1,2,3,4,5,6,7. - Đếm xuôi: 1 -> 7 đếm ngược: 7 -> 1 ? Số 7 đứng liền sau số nào? - Số 7 đứng liền sau số 6. ? Trong dãy số từ 1 đến 7 sồ nào là số -Số 7 lớn nhất lớn nhất ? số nào là số nhỏ nhất? -Số 1 bé nhất 2, Thực hành: 18’) * Bài 1: T28) ViÕt sè - Viết 1 dòng số 7 YC HS viết số 7 * Bài 2: T28) Sè? - Điền số: ? Bài yc làm gì? - Lµm bµi c¸ nh©n - Yc quan sát tranh và đếm số đồ vật, Điền số thích hợp vào ô trống. con vật. - Có 6 bàn là trắng. ? Có mấy bàn là trắng có mấy bàn là - Có 1 bàn là đen. đen?.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> ? Có mấy con bướm xanh? ? Có mấy con bướng trắng? ? Có mấy bút đen có mấy bút xanh? ?7gồm mấy và mấy? * Bài3: T28) Viết số thích hợp vào ô trống. - HDHS so sánh các số - Yc đếm suôi , đếm ngược. - Có 5 con bướm xanh - Có 2 con bướm trắng - Có 3 bút xanh - có 4 bút đen - Nhắc lại cấu tạo số 7: 7 gồm 6 và 1 gồm 1 và 6 7 gồm 5 và 2 gồm 2 và 5 7 gồm 3 và 4 gồm 4 và 3. -Nèi tiÕp ®iÒn kq - Đọc theo thứ tự 1 đến 7 - 7đến 1 1 2 3 4 5 6 7 7 6 5 4 3 2 1 - Số 7 là số lớn nhất trong các số, số 1 ? Trong các dãy số trên số nào lớn bé nhất. nhất, số nào bé nhất? Làm bảng con * Bài 4: T28) > < = 7>6 2<5 7 > 2 6<7 - YC 3 hs lên bảng 7>3 5<7 7 > 4 7=7 - NX, bổ sung IV. Củng cố, Trò chơi: 3) - Cho 7 hs lên bảng mỗi hs nhận một số - HS nhận số và đứng theo thứ tự từ bé đến lớn. , đứng xếp theo thứ tự. - Làm vở bài tập. - Nhận xét tiết học _____________________________________________________________ TẬP VIẾT TIẾT 5: BE ,BỐ ,BỘ A. Mục tiêu: - Viết đúng các chữ ; be,bố,bộ , bi ve ,kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết 1, tập một. - Hs khá, giỏi viết được đủ số dòng quy định trong vở tập viết 1, tập một. B. Đồ dùng: - Bảng phụ viết sẵn nội dung của bài. C. Các hoạt động dạy học:. Giáo viên I. Kiểm tra bài cũ: 5 phút ) - Cho học sinh viết : e, b, bé. - Cho học sinh nhận xét bổ xung. - Giáo viên nhận xét cho điểm. II. Dạy học bài mới: 28 phút ) 1. Giới thiệu bài mới 2. Quan sát và nhận xét. - Giáo viên treo mẫu chữ lên bảng. - Yêu cầu học sinh quan sát và nhận xét về cấu tạo, nét nối và khoảng cách từng. Học sinh Hs viết bảng con. - 1 vài em đọc. - HS nhận xét theo yêu cầu. - Những học sinh khác theo dõi bổ.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> từ. - Giáo viên nhận xét chỉnh sửa. 3. Hướng dẫn và viết mẫu: - Giáo viên viết mẫu và nêu quy trình viết.. xung.. - HS nhận xét bổ xung. - Giáo viên theo dõi chỉnh sửa. 4. HD HS tập viết trong vở. - Khi tập viết trong vở các em cần lu ý những gì?. - Ngồi viết và cầm bút đúng quy định, chú ý nét nối giữa các con chữ và vị trí đặt dấu. - HS tập viết trong vở.. - HD và giao việc. - GV theo dõi và uốn nắn thêm cho HS yếu. - Thu vở chấm một số bài. III. Củng cố – dặn dò . 2 phút ) - Gv nhận xét tiết học . - Về nhà các em luyện viết _______________________________________________________ Ngày soan: 02/102016 Ngày giảng: T3/04/10/2016 TOÁN TIẾT 18: SỐ 8 A. Mục tiêu: - Biết 7 thêm 1 được 8, viết số 8; đọc, đếm được từ 1 đến 8; biết so sánh các số trong phạm vi 8, biết vị trí số 8 trong dãy từ 1 đến 8. B. Đồ dùng: 1. GV: SGK. G. án. 8 mẫu vật cùng loại. các số từ 1 -> 8 2. HS: SGK. Bảng con, bộ đồ dùng học toán. C. Phuơng pháp: - Quan sát, giảng giải, đàm thoại, luyện tập… D. Các hoạt động dạy học. Hoạt động dạy Hoạt động học I. Ổn định tổ chức. 1’) - Hát II. Kiểm tra bài cũ 4’) - 2 HS lên bảng: -Y/C hs lên bảng 7 > 3 4 < 7 5 < 7 7 > 6 - Kiểm tra bài ở nhà. - Nhận xét. III. Dạy bài mới. 28’) 1. Giới thiệu bài. * Lập số 8. - HS quan sát tranh SGK. ? Có mấy bạn đang nhảy dây. 1 bạn - Có 7 bạn đang chơi nhảy dây. nữa chạy tới. - 1 bạn chạy tới ?Tất cả có mấy bạn? -Tất cả có 8 bạn.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> - Cho HS nhận xét số HV. ? Các tranh đều có số lượng là mấy? * giới thiệu chữ số 8 in và số 8 viết - Nhận biết của số 8 trong dãy Số.. ? Số 8 đứng liền sau số nào ? 2, Thực hành : * Bài 1: T30) ViÕt sè 8 -Y/c hs viết số 8 * Bài 2: T31) Sè? ? Bài yc làm gì? -GV-NX ? 8 gồm mấy và mấy ?. * Bài 3: T31) Viết số thích hợp vào ô trống ? Bài yc làm g×? - Kèm HS yếu. ? Số nào lớn nhất trong dãy số từ 1 dến 8? IV. Củng cố -dặn dò 2’) -Gọi HS đếm theo thứ tự từ 1- 8 -Về nhà làm vở bài tập -Nhận xét tiết học.. - Lấy 7 HV thêm 1 HV và nói: "7 HV thêm 1 HV là 8 HV. - HS nhắc lại: có 8 HV. - Đếm số chấm tròn: có 7 chấm tròn thêm 1 chấm tròn là 8 chấm tròn - Đếm số con tính: có 7 con tính thêm 1 con tính là 8 con tính. - Các tranh đều có số lượng là 8. -Nhận biết của số 8 trong dãy Số: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8. - Đếm xuôi: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8. - Đếm ngược: 8, 7, 6, 5, 4, 3, 2, 1. - Số 8 đứng liền sau số 7. - Viết 1 dòng số 8 theo mẫu. - Điền số: - Đếm số chấm tròn. điền số thích hợp vào ô trống. 3 HS lµm b¶ng líp-c¶ líp vë bµi tËp - Chỉ vào từng hình để trả lời. 8 gồm 7 và 1, gồm 1 và 7. 8 gồm 6 và 2, gồm 2 và 6. 8 gồm 5 và 3, gồm 3 và 5. 8 gồm 4 và 4. - Điền số thích hợp vào ô trống. -2HS lµm b¶ng líp 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8. 8, 7, 6, 5, 4, 3, 2, 1. - Đếm xuôi 1 -> 8. - Đếm ngược 8 -> 1. - Số 8 là số lớn nhất trong dãy số từ 1 8 -Đếm từ 1 đến 8. TNXH TIẾT 5: GIỮ VỆ SINH THÂN THỂ.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> A. Mục tiêu: - Nêu được các việc nên và không nên làm để giữ vệ sinh thân thể. Biết cách rửa mặt, rửa chân tay sạch sẽ. *Nêu được cảm giác khi bị mẩn ngứa, ghẻ, chấy rận, đau mắt, mụn nhọt. Biết cách đề các bệnh về da. -TCTV: Gv giải nghĩa từ: tân thể. B. Đồ dùng dạy học - Sử dụng tranh ảnh trong SGK C. Các hoạt động dạy - học Hoạt động dạy Hoạt động học I. Kiểm tra bài cũ : 5’) - 3 HS nêu ? Chúng ta phải làm những việc gì để bảo vệ tai và mắt? HSKG) - Cho HSY nhắc lại II. Bài mới: 27’) 1.Giới thiệu bài: 1’) - GVghi đầu bài - Nhắc lại đầu bài III. Bài mới: a. Hoạt động1: 7’) - Làm việc theo cặp. * Mục tiêu: HS tự liên hệ những việc mỗi cá nhân đã làm để giữ vệ sinh cá nhân -TCTV: Gv giải nghĩa từ: thân thể * Cách tiến hành - Bước 1: Làm việc theo cặp Cả 3 đối tượng cùng kể ) - HS tự nhớ lại những việc mình đã làm hằng ngày để giữ vệ sinh thân thể và - Bước 2: Hoạt động cả lớp. nói với bạn bên cạnh. + yêu cầu trình bày - Một số em lên trình bày trước lớp * Kết luận: Biểu dương những em biết - Em khác NX, bổ sung. giữ vệ sinh cá nhân tốt. b. Hoạt động 2: 10’)Làm việc với SGk *Mục tiêu: Nhận ra các việc nên làm và không nên - Thảo luận theo nhóm - HS quan sát các hình trang 12,13 làm để bảo vệ da. * Cách tiến hành: Thảo luận theo HĐ-Nhóm đôi nhóm đôi. -Quan sát các hình trang 12, 13 để trả lời câu hỏi- Gọi nhiều h /s trả lời ? Bạn nhỏ trong hình đang làm gì? - Tắm, gội đầu, tập bơi, mặc áo HSKG) HS yếu nhắc lại ? Theo em bạn nào làm đúng, bạn nào.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> làm sai? Vì sao? HSKG) * Lết luận: Tóm tắt những việc nên làm và không nên làm .Giải thích c. Hoạt động 3 10’) - Thảo luận cả lớp *Mục tiêu: Biết trình tự các việc làm vệ sinh như: tắm, rửa chân tay.. - Bạn đang gội đầu đúng.vì gội đầu dữ đầu sạch sẽ. - Bạn đang tắm với trâu sai.vì trâu bẩn, nước ao bẩn sẽ bị ngứa mụn.. - HS quan sát tranh trong SGK và TLCH - Theo dõi - Nhiều HS phát biểu - HS kể ra những việc không nên làm mà nhiều người mắc phải. ? Việc làm các việc đó vào lúc nào. - HS liên hệ * Cách tiến hành - Mỗi HS nêu một ý Bước 1- Cho HS quan sát tranh SGK ? - Trươc khi đi ngủ Hãy nêu những việc cần làm khi tắm? - GV tổng hợp ý kiến và kết luận Bước 2: Nhắc lại -Chuẩn bị nước tắm, xà phòng, khăn ? Nên rửa chân khi nào? HSY) tắm sạch sẽ. ? Em hãy nêu những việc nên làm. -Tắm song lau khô người và mặc quần Không lên làm? HSKG) áo. ? Em đã làm gì để giữ vệ sinh thân thể? -Thường xuyên tắm rửa, cắt móng tay, HSKG) thay quần áo. *Kết luận: Chúng ta phải biết giữ gìn vệ sinh thân thể sạch sẽ, có như vậy cơ thể chúng ta mới khỏe mạnh. IV. Củng cố, dặn dò: 2’) ? Hôm nay chúng ta học bài gì? - Giữ vÖ sinh th©n thÓ. - GV nhấn mạnh nội dung bài. - Nhận xét tiết học, nhắc nhở h /s thực hiện tốt theo bài học. _______________________________________________________ HOC VẦN BÀI 18: X - CH A. Mục tiêu : - HS đọc và viết được : x, ch, xe, chó. Đọc được từ và câu ứng dụng trong bài. - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề : xe bò, xe lu, xe ô tô . TCTV:Gv giải nghĩa một số từ: xa xa, thợ xẻ, chả cá, xe lu. B. Đồ dùng dạy - học : - Tranh minh hoạ các từ khoá, câu ứng dụng, phần luyện nói . B. Các hoạt động dạy - học Hoạt động dạy Hoạt động học.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> I. Ổn định tổ chức : 1’) II. Kiểm tra bài cũ : 5’) - Đọc bảng tay - Đọc SGK - Viết bảng con - Gv nhận xét III. Dạy bài mới : 27’) 1. Giới thiệu bài : 1’) -Hôm nay thầy dạy lớp thêm 2 âm mới. 2. Dạy âm mới a. Dạy âm x : gv ghi bảng x ?¢m trªn gåm mÊy nÐt? - GV đọc mẫu nêu cách đọc. ?Ghép thêm nguyên âm e t¹o tiếng míi? ? Tiếng trên gồm mấy âm ghép lại. ? Tranh vẽ g ì? - GV giảng - ghi bảng : xe * Đọc từ khoá b. Dạy âm ch : Gv ghi bảng ch ?¢m trªn gåm mÊy ch÷ ghÐp l¹i? Gv đọc mẫu - nêu cách đọc ?Ghép thêm âm o và dấu sắc - tiếng ? Tiếng trên gồm mấy âm ghép lại? ?Tranh vÏ con g×? - GV giảng - ghi bảng : chó * Đọc từ khoá c. Đọc toàn bài 3. Đọc từ ứng dụng - GV ghi bảng : thợ xẻ chì đỏ xa xa chả cá - GV làm mẫu động tác và giảng :xa xa, thî xÎ. 4. Hướng dẫn viết bảng con. - GV hướng dẫn - viết mẫu trên bảng - GV cho hs nêu cách viết xe, chó. 5. Củng cố: 2’) - Thầy dạy lớp mấy âm? âm gì ? - Chỉ đọc âm x, ch Tiết 2. -Hát - CN - ĐT : u, ư, nụ, thư, cá thu - 2 hs đọc - Lớp viết : nụ, thư. - Gồm 2 nét xiên gặp nhau ở giữa - CN- N- ĐT - HS gài, - HS nêu - CN -N-ĐT - Tranh vẽ xe ô tô con - CN -N-ĐT - Gồm 2 chữ cái c và h ghép lại - CN -N- ĐT - Học sinh gài - HS nêu - CN -N- ĐT - Tranh vẽ một con chó . - CN -N- ĐT - CN – N- ĐT - Lớp nhẩm : chỉ, đọc tiếng mới - Đọc từ : CN -N- ĐT. - HS quan sát nêu cách viết - viết bảng con: x- xe ; ch- chó - 2 âm : x, ch - 1 HS chỉ đọc - lớp nhận xét.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> 1. Luyện viết đọc bài trên bảng 12) - 3 HS đọc - nhóm-lớp ĐT 2. Đọc câu ứng dụng : 5’) - GV cho HS quan sát tranh -VÏ ô tô tải đang chở cá . ?Tranh vÏ g×? GV giảng: tranh vẽ một chiếc ô tô chở cá về thành phố Ghi câu ứng dụng - Lớp nhẩm - đọc tiếng mới - đọc câu xe ô tô chở cá về thị xã ứng dụng. 3. Luyện viết 10’) - GV yc hs viết vở tập viết - HS quan sát - lần lượt viết 4 dòng - GV quan sát, sửa sai cho hs 4. Luyện nói 5-7’) - Gv cho hs quan sát tranh - đọc tên bài - 3 HSđọc : xe bò, xe lu. xe ô tô luyện nói. - GV gi¶i nghÜa tõ : xe lu - HS thảo luận theo nhóm 2 - Chở gạch, lúa, ngói. ? Xe bò thường dùng làm gì? - Làm đường ? Xe lu dùng làm gì ? ? Có những loại ô tô nào ? chúng được - Xe ô tô ca, tải, con, ben… dùng để chuyên chở hàng hoá và chở khách. dùng làm gì ? IV. Củng cố dặn dò : 2’) - Đọc SGK - 3 HS đọc - lớp ĐT - Về nhà đọc bài ,viết bài - Nhận xét tiết học _____________________________________________________________ MĨ THUẬT TIẾT 5: VẼ NÉT CONG I. Mục tiêu: - Tập vẽ hình có nét cong và tô màu. -HS khá giỏi: Vẽ được nột tranh đơn giản và tô màu theo ý thích. II. Chuẩn bị: 1. Giáo viên: Một số đồ vật có dạng hình tròn., dạng hình cong ( cây, sống suối...) 2. Học sinh: Vở bài tập, bút chì, mầu. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1- Ổn định tổ chức: 1' Hát đầu giờ. 2- Kiểm tra đồ dùng: 1' - Sự chuẩn bị của học sinh 3- Bài mới: 31' a- Giới thiệu bài: Hôm nay cô hướng dẫn các em vẽ nét cong và tô mầu. b- Giảng bài: 1. Giới thiệu các nét cong - GV giới thiệu một số nét cong, nét Học sinh lắng nghe, quan sát. lượn sóng, nét khép kín ... ? Kể tên những vật trong thực tế có nét Học sinh theo dõi.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> cong. - Quả cam, bưởi, ông mặt trời... - GV vẽ lên bảng các loại quả, cây, sóng nước .... 2: Hướng dẫn học sinh vẽ nét cong. - Gv vẽ lên bảng để học sinh hình dung nét cong.Vẽ nét cong, cánh hoa, quả .. 3:Thực hành: - Học sinh vẽ mầu theo ý thích của - GV gợi ý cho học sinh tập vẽ. mình - Cho học sinh vẽ vào giấy những gì mình yêu thích: Vườn hoa, dãy núi.. -HS khá giỏi: Vẽ được nột tranh đơn giản và tô màu theo ý thích. Học sinh quan sát, nhận xét. - GV theo dõi, hướng dẫn thêm. 4: Đánh giá, nhận xét: - GV thu một số bài vẽ của học sinh Học vinh về nhà ôn bài. quan sát, nhận xét, tuyên dương. 5- Củng cố, dặn dò: 2' - GV tổng kết nội dung giờ học _____________________________________________________________ TIẾNG VIỆT TC ÔN LUYỆN ĐỌC BÀI 17 ) A. MỤC TIÊU - Giúp học sinh nắm được quy trình cách đọc các âm đã học trong tuần. - Học sinh đọc được nhanh từ và câu ứng dụng mang âm đã học. - Giáo dục học sinh yêu thích môn học. B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - GV: giáo án, SGK. - HS: SGK, vở viết, bảng con. C. HOẠT ĐÔNG DẠY - HỌC: Hoạt động dạy Hoạt động học I. Ổn định tổ chức: 2’. - Cho hs hát. - Hs hát. - Kiểm tra sĩ số. II. Kiểm tra bài cũ: 3’ - Cho học sinh viết bảng con: đa, mạ. - Hs viết bảng con. - Đọc bảng con: tổ cò, thợ nề. - Hs đọc bảng con. - Gọi hs đọc SGK. - 3 Hs đọc SGK. III. Bài mới: 28’ a. Giới thiệu bài: 2’ - Để các em nắm được cách đọc và viết.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> các âm đã học. Giờ hôm nay… - GV ghi đầu bài lên bảng. b. Bài giảng: 26’ * Luyện đọc: - Giáo viên cho hs ôn lại các âm và tiếng đã học. - Ghi: u, nụ, ư, thư - Giáo viên hướng dẫn hs cách đọc cho đúng. - Giáo viên cho hs luyện đọc từ và câu ứng dụng. cá thu, thứ tự. đu đủ, cử tạ. Thứ tư, bé hà thi vẽ - Giáo viên cho hs thi đọc nối tiếp: IV. Củng cố - dặn dò: 2’. - Cho hs nhắc lại nội dung toàn bài học. -Về nhà đọc bài và viết bài hôm sau. - Nhận xét đánh giá tiết học.. -1, 2 Hs nhắc lại đầu bài.. - Hs nhẩm và đọc. - CN, nhóm, lớp.. - CN, nhóm, dãy, lớp. - Hs thi đọc nối tiếp.. ____________________________________________________________ TOÁN TC ÔN TẬP A. Mục tiêu : - Giúp học sinh ôn tập, củng cố lại cách so sánh các dấu đã học. - Rèn luyện cho học sinh kĩ năng đọc và nắm thứ tự các số từ 1 - 7 và so sánh các số trong phạm vi 7. - Giáo dục học sinh yêu thích môn toán. B: Đồ dùng . 1. GV ; g. án , SGK, 7 ,7 chấm tròn, 7 ,tam giác . 2. Các số từ 1 -> 7. C.Phương pháp - Quan sát, đàm thoại, luyện tập… C. các hoạt động dạy học. Hoạt động dạy I. Ổn định tổ chức: 1’) II. Kiểm tra bài cũ 4’) -Y/C hs làm BC III. Bài mới 28’) 1. Giới thiệu bài.. Hoạt động học - Hát . - Bảng con: - Điền số thích hợp vào ô trống : 6 >5 4 <6 - Nhận xét ..

<span class='text_page_counter'>(13)</span> - Ghi đầu bài lên bảng ? 2, Thực hành: 18’) * Bài 1:Viết số - YC HS viết số 7 * Bài 2: Số? ?Bài yc làm gì? - Yc quan sát tranh và đếm số đồ vật, con vật ? Có mấy bàn là trắng có mấy bàn là đen? ? Có mấy con bướm xanh? ? Có mấy con bướng trắng? ? Có mấy bút đen có mấy bút xanh?. - Hs nhắc lại .. - HS viết số - Điền số: -Làm bài cả nhân Điền số thích hợp vào ô trống. - Có 6 bàn là trắng. - Có 1 bàn là đen. - Có 5 con bướm xanh - Có 2 con bướm trắng - Có 3 bút xanh - có 4 bút đen - Nhắc lại cấu tạo số 7:. ? 7gồm mấy và mấy? * Bài 3: Viết số thích hợp vào ô trống - Nèi tiÕp ®iÒn kq - HDHS so sánh các số - Đọc theo thứ tự 1 đến 7 - 7đến 1 - Yc đếm suôi , đếm ngược 1 2 3 4 5 6 7 7 6 5 4 3 2 1 ? Trong các dãy số trên số nào lớn - Số 7 là số lớn nhất trong các số, số 1 nhất, số nào bé nhất? bé nhất. IV. Củng cố dặn dò 3) - Cho 7 hs lên bảng mỗi hs nhận một số , đứng xếp theo thứ tự - Làm vở bài tập. - Nhận xét tiết học ______________________________________________________________ Ngày soạn: 03/10/2016 Ngày giảng: T4/05/10/2016 HỌC VẦN BÀI 19: S - R A. Mục tiêu : - Hs đọc, viết được : r, s, sẻ, rễ. Đọc được từ, câu ứng dụng trong bài - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề : rổ rá. -TCTV: Gv giải nghĩa một số từ: rễ, chữ số, rố rá. B. Đồ dùng dạy - học : 1. Giáo viên : - Tranh minh hoạ các từ khóa, câu ứng dụng, phần luyện nói . 2. Học sinh :.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> - Sách Tiếng Việt, vở tập viết, bộ đồ dùng. C. Phương pháp: - Quan sát, đàm thoại, luyện tập… D. Các hoạt động dạy - học : Hoạt động dạy Hoạt động học I. Ổn định tổ chức : 1’) -Hát II. Kiểm tra bài cũ : 5’) - Đọc bảng tay - CN - ĐT : x, ch, xe, chó, chả cá, thợ - Đọc SGK xẻ - Viết bảng con - 2 hs đọc -Nhận xét - Lớp viết : xe, chó III. Dạy bài mới : 27’) 1. Giới thiệu bài : 1’) - Hôm nay thầy dạy lớp thêm 2 âm mới 2. Dạy âm mới a. Dạy âm s : GV ghi bảng s ?Âm s gồm mấy nét? đó là nét nào? - Gồm 1 nét cong hở phải nối liền với nét cong hở trái. - GV đọc mẫu nêu cách đọc. -CN-N-CL ?Ghép thêm nguyên âm e và dấu hỏi - HS gài tiếng tạo tiếng mới? ? Tiếng trên gồm mấy âm? âm náo - HS nêu đứng trước âm nào đứng sau? - CN -N- ĐT ? Tranh vẽ con gì? - Một con chim sẻ đậu trên cành cây - GV giảng - ghi bảng :sẻ * Đọc từ khoá - CN- N- ĐT b. Dạy âm ch : GV ghi bảng r ?¢m trên gồm mấy nét? đó là nét nào? - Gồm 1 nét sổ thẳng ngắn và 1 nét xiên -GV đọc mẫu - nêu cách đọc ?Ghép thêm nguyên âm ê và dấu ngã tạo tiếng mới? ? Tiếng trên gồm mấy âm? âm nào đứng trước âm nào đứng sau? * GV cho hs quan sát vật thật chỉ và nói đây là rễ. -Gv ghi bảng : rễ * Đọc từ khoá c. Đọc toàn bài 3. Đọc từ ứng dụng - GV ghi bảng : su su rổ rá chữ số cá rô - GV giảng từ: chữ số 4. Hướng dẫn viết bảng con - GV hướng dẫn - viết mẫu trên bảng. hơi cong. -CN-N-CL - HSgài - HS nêu - CN -N- CL - CN -N- CL - CN – N- CL - Lớp nhẩm - chỉ, đọc tiếng mới - Đọc từ : CN -N- ĐT. - HS quan sát, nêu cách viết, viết bảng.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> - GV cho hs nêu cách viết sẻ, rễ 5. Củng cố ? Thầy dạy lớp mấy âm? âm gì ? - Chỉ đọc âm. con : s-sẻ ; r -rễ - 2 âm : r, s - 1 HS chỉ đọc - lớp nhận xét Tiết 2. 1. Luyện đọc bài trên bảng 10’) 2. Đọc câu ứng dụng: 7’) ?Bc tranhvÏ g×? - GV giảng - ghi bảng bé tô cho rõ chữ và số 3. Viết vở tập viết : 10’) - GV cho hs mở vở - hướng dẫn hs cách viết bài - GV quan sát, sửa sai cho hs 4. Luyện nói : 6’) - GV cho hs quan sát tranh - đọc tên bài luyện nói. - GV cho hs qs vật thật - GV giảng từ: rổ, rá ? Rổ dùng làm gì ? ? Rá dùng làm gì ? ? Rổ, rá khác nhau như thế nào ? Ngoài đan bằng tre, rổ rá còn được làm bằng gì ? IV. Củng cố - dặn dò : 2’) - Đọc SGK - Dặn dò : Đọc, viết bài - tìm đọc s, r trong sách báo - Nhận xét tiết học.. - 3 HS đọc –nhóm- lớp ĐT - Cô giáo các bạn hs tô và viết số - Lớp nhẩm - đọc tiếng mới - đọc câu ứng dụng - HS quan sát - lần lượt viết 4 dòng. - 3 HS nêu : rổ, rá - HS thảo luận nhóm 2 - đại diện nêu - Rổ để đựngvà rửa rau -Rá để vo gạo - Rổ đan thưa ,rá đan dày -Ræ, r¸, dîc lµm bằng nhựa, b»ng tre. - 3 HS đọc - lớp ĐT. ___________________________________________________________ TIẾNG VIỆT TC ÔN LUYỆN ĐỌC BÀI 19) A. MỤC TIÊU: - Ôn tập cho hs cách đọc các âm đã học. - Rèn luyện cho hs đọc đúng, nhanh các từ, câu ứng dụng. - Giáo dục hs yêu môn học. B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - GV: giáo án, SGK. - HS: SGK, vở viết, vở BT, bảng con… C. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: Hoạt động dạy I. Ổn định tổ chức: 2’.. Hoạt động học.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> - Cho hs hát. - Hs hát. - Kiểm tra sĩ số. II. Kiểm tra bài cũ: 5’. - Cho hs viết bảng con: xe, chó. - Hs viết bảng con. - Gọi hs đọc bảng con: Thợ xẻ, chì đỏ, chả cá, xa xa. - Hs đọc bảng con. - Gọi hs đọc SGK. - 3 hs đọc. III. Bài mới: 26’ a. Giới thiệu bài: 2’ -Để các em nắm được cách đọc, viết các âm đã học. Giờ hôm nay… -1, 2 hs nhắc lại đầu bài. b. Bài giảng: 24’ * Luyện đọc: - Giáo viên cho hs ôn lại các âm đã học. - s, r, sẻ, rễ. - su su rổ rá - chữ số cá rô - Cho hs đọc các âm, tiếng, từ trên. - Hs đọc CN, nhóm, dãy, lớp. - Cho hs đọc câu ứng dụng. - CN, nhóm, lớp. bé tô cho rõ chữ và số. - Cho hs thi đọc nối tiếp. - CN, nhóm. - Gv cho hs đọc nối tiếp. - Gv cho hs đọc SGK đánh vần trơn. - CN, nhóm, lớp. - Cho hs thi đọc SGK & luyện nói. IV. Củng cố - dặn dò: 2’ - Cho hs nhắc lại nội dung bài. -1, 2 hs nhắc lại nội dung bài. - Về luyện đọc bài. - Nhận xét, đánh giá tiết học. _____________________________________________________ TOÁN TIẾT 19: SỐ 9 A. Mục tiêu: - Biết 8 thêm 1 được 9, viết số 9; đọc, đếm được từ 1 đến 9; biết so sánh các số trong phạm vi 9, biết vị trí số 9 trong dãy từ 1 đến 9. - Hs yêu thích học toán B. Đồ dùng - GV: SGK. Giáo án, 9 mẫu vật cùng loại, các số từ 1 -> 9. - HS: SGK. Bảng con, BĐDHT. C. Phương pháp: - Quan sát, đàm thoại ,luyện tập… D. Các hoạt động dạy học. Hoạt động dạy Hoạt động học.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> I. KTBC: 5’) -Gọi HS lên bảng làm bài - Kiểm tra bài tập cả lớp - Nhận xét, ghi điểm. III. Dạy bài mới 30’) 1. Giới thiệu số 9 - Có mấy bạn đang chơi ? có mấy bạn đang chạy đến ?. 8 >7 7<8. 8 =8 8> 4. - HS quan sát tranh - Có 8 bạn đang chơi thêm 1 bạn nữa đến tất cả có 9 bạn. - Lấy 8 HV thêm 1 HV tất cả có 9 HV - Có 8 chấm tròn thêm 1 chấm tròn là 9 chấm tròn. - 8 qt thêm 1 qt là 9 que tính. ? Có 9 em, 9 hình vuông, 9 chấm tròn 9 - ĐÒu cã số lượng là 9 con tính đều có số lượng là mấy? * Giới thiệu số 9 in, số 9 viết. - Nhận biết cấu tạo số 9 in - Số 9 viết. - Đọc : số 9- CN - ĐT - Nhận biết thứ tự của số 9 trong dãy số - CN nhận biết số 9 trong dãy số - 1 ,2, 3 ,4, 5, 6, 7, 8, 9. - Đếm xuôi 1-> 9 - Đếm ngược : 9-> 1. - Số 9 đứng liền sau số mấy? - Số 9 đứng liền sau số 8 2. Thực hành: *Bài 1: T 32)ViÕt sè 9 Y/c HS viết 1 dòng số 9 - Viết một sòng số 9 *Bài 2: T 33) Sè ? -H§ CN ? Bài yc làm g ì? - Viết số thích hợp vào ô trống . GV HD: điền số vào dưới các hình vẽ - Chỉ vào hình vẽ để trả lời. -nêu - Dùng qt tách thành 2 phần - Phát biểu các kết quả tìm được. ? 9 gồm mấy và mấy? 9 gồm 8 và 1 gồm 1 và 8. 9 gồm 7 và 2 gồm 2 và 7 9 gồm 6 và 3 gồm 3 và 6 9 gồm 5 và 4 gồm 4 và 5 * Bài 3: T 33) > < = ? Bµi yc g×? - Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm : -GV HD YC HS lµm b¶ng con 8<9 7<8 9>8 9>8 8<9 9>7 -Gọi 3 HS lên bảng chữa bài 9=9 7<9 9>6 * Bài 4.: T 33) Sè ? - HDHS dựa vào thứ tự các số từ 1-> 9 - Thực hành so sánh tìm số điền vào. so sánh tìm ra số thích hợp điền vào chỗ chấm. - Chữa bài -làm bảng con: 8<9 7<8 7 < 8 <9 9>8 8>7 6 < 7 <8.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> * Bài 5: T33) Viết số thích hợp vào ô trống: ? Bài yc gì?. - Nhận xét -ViÕt sè thÝch hîp vµo « trèng -Nèi tiÕp nhau ®iÒn -HS đếm cỏc số từ 1->9 từ 9-.1 1 2 3 4 5 4 5 6 7 8 9 1 2 3 4 5 6 7 8 9 9 8 7 6 5 4 3 2 1 -Số 9 là số lớn nhất -Số 1 là số bé nhất. ?Trong dãy số từ 1 đến 9 số nào là số lớn nhất? số nào là số bé nhất? IV. Củng cố dặn dò: 2’) - Đọc dãy số từ 1 đến 9 và ngược lại 1-2 HS đọc -Viết 1 dòng số 9 vào vở ô ly. - Nhận xét tiết học ___________________________________________________ TĂNG CƯỜNG TOÁN A .Mục tiêu: - Củng cố lại kiến thức đã học từ đầu năm đến giờ . - Củng cố lại các số trong phạm vi 9 . so sánh các số trong phạm vi 9. - Hs đếm thành thạo các số từ 0 ,1,2,3,4,5,6,7,8,9 - Làm cá bài tập chưa làm. - Hs yêu thích môn học. B . Đồ dùng dạy học . - Bộ đồ dùng học toán lớp 1. - Vở viết , bảng con. C . Các hoạt động dạy học . I – Ổn định tổ chức . II – Kiểm ra bài cũ . III – Bài mới GV gọi 1 số hs lên bảng nhận diện số. Như que tính , hình … Hs viết số lên bảng con Hd hs làm một số bài tập chưa làm . Làm bài 5 trang 33 Làm bài 2 trang 35( dòng 1) Làm bài 3 trang 35( dòng 1,2) Làm bài 4 trang 35( cột 3,4) - Hs làm vào vở . - GV thu 1 số vở để nhận xét . Hs làm một số bài tập ở vở bài tập. GV quan sát hs làm. IV – Củng cố dặn dò. - Về nhà các em xem lại các bài tập đã làm. Ngày soạn: 04/10/2016. Ngày giảng: T5/06/10/2016 HỌC VẦN.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> BÀI 20: K - KH A. Mục tiêu: - HS đọc được : k, kh, kẻ, khế từ và câu ứng dụng. - Viết được: k, kh, kẻ, khế. - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề : ù ù, vo vo, vù vù, tu tu . -TCTV: Gv giải nghĩa một số từ: kẻ, kẽ hở, kì cọ, khe đá. B. Đồ dùng dạy - học : 1. Giáo viên : Tranh minh hoạ các từ khóa, câu ứng dụng, phần luyện nói . 2. Học sinh :Sách Tiếng Việt, vở tập viết, bộ đồ dùng. C. Phương pháp: - Quan sát, giảng giải, đàm thoại, luyện tập… D. Các hoạt động dạy - học : Hoạt động dạy Hoạt động học I. Ổn định tổ chức : 1’) - Hát II. Kiểm tra bài cũ : 5’) - Đọc bảng tay - CN – ĐT : s, r, sẻ, rễ, rổ rá, chữ số - Đọc SGK - 2 hs đọc - Viết bảng con - Lớp viết : sẻ, rễ III. Dạy bài mới : 27’) 1. Giới thiệu bài : 1’) - Hôm nay thầy dạy lớp thêm 2 âm mới 2. Dạy âm mới a. Dạy âm k : GV ghi bảng k ? Âm k gồm mấy nét? đó là nét nào? - Gồm 1 nét sổ thẳng dài như l, bên cạnh có nét gấp < - GV đọc mẫu nêu cách đọc - hs đọc - HS quan sát - CN –N- ĐT ?Ghép thêm nguyên âm e và dấu hỏi t¹o - HS gài tiếng ? Tiếng trên gồm mấy âm? âm nào đứng - HS nêu trước âm nào đứng sau? - CN –N- ĐT - GV làm động tac kẻ và giảng - GVghi bảng : kẻ - CN –N- ĐT * Đọc từ khoá - CN –N- ĐT b. Dạy âm kh : GV ghi bảng kh ? Âm trên có mấy âm? đó là âm nào? - Gồm 2 ©m k và h ghép lại Gv đọc mẫu - nêu cách đọc - CN –N- ĐT ?Ghép thêm nguyên âm ê và dấu sắc tạo tiếng mới? - HS gài ?Tiếng trên gồm mấy âm?âm nào đứng - HS nờu trước âm nào đứng sau? - CN –N- ĐT - GV cho HS quan sát vËt thËt - Qủa khế ? Đây là quả gì? - GV giảng - ghi bảng : khế - CN –N- ĐT * Đọc từ khoá.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> c. Đọc toàn bài 3. Đọc từ ứng dụng - GV ghi bảng : kẽ hở khe đá kì cọ cá kho - GV chỉ và làm động tác giải nghĩa từ 4. Hướng dẫn viết bảng con - GV hướng dẫn - viết mẫu trên bảng - GV cho hs nêu cách viết kẻ, khế 5. Củng cố: 2’) - Thầy dạy lớp mấy âm? âm gì ? - Chỉ đọc âm Tiết 2 1. Luyện viết đọc bài trên bảng : 12) 2. Đọc câu ứng dụng : 5’) ? Tranh vẽ gì? - GV giảng - ghi bảng Chị kha kẻ vở cho bé hà và bé lê 3. Viết vở tập viết : 10’) - GV cho hs mở vở - hướng dẫn hs cách viết bài - Gv quan sát, sửa sai cho hs 4. Luyện nói : 5) - GV cho hs quan sát tranh - đọc tên bài luyện nói - GV cho HS thảo luận - nêu ? Các vật, con vật này có tiếng kêu như thế nào ?Em thử bắt chước tiếng kêu của vật ở trong tranh hay ngoài thực tế.. - CN –N- ĐT - Lớp nhẩm – chỉ đọc tiếng mới - Đọc từ : CN –N- ĐT - HS quan sát – nêu cách viết – viết bảng con - 2 âm : k, kh - 1 HS chỉ, đọc : lớp nhận xét - 3 HS đọc – lớp ĐT - chị đang ngồi kẻ vở cho 2 em nhỏ - Lớp nhẩm – chỉ đọc tiếng mới – đọc câu ứng dụng - HS quan sát – lần lượt viết 4 dòng. - 3 HS dọc : ù ù, vo vo, vù vù, ro ro, tu tu - HS thảo luận theo nhóm 2 – đại diện nêu - Cối khi làm việc kêu ù ù ; ong kêu vo vo ; gió thổi vu vù ; bàn đạp kêu vo ro ; tàu kêu tu tu. - Vài HS thể hiện - 3, 4 HS đọc – lớp ĐT. IV. Củng cố - dặn dò: 2’) - Đọc SGK - Dặn dò : Học, viết bài, tìm đọc k, kh trong sách báo . - Nhận xét tiết học.. TOÁN TIẾT 20: SỐ 0.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> A. Mục tiêu: - Viết được số 0; đọc và đếm được từ 0 đến 9; biết so sánh số trong phạm vi 9, nhận biết được vị trí số 0 trong dãy số từ 0 đến 9 - HS yêu thích môn học B. Đồ dùng. 1 GV: SGK. G.án. 4QT, 10 tờ bìa ghi các số từ 0->9 2 HS : SGK: bảng con, Bộ ĐDHT C. Phương pháp: - Quan sát, đàm thoại, luyện tập… D. Các hoạt động dạy học. Hoạt động dạy Hoạt động học I. Ổn định tổ chức 1’) - Hát . II. Kiểm tra bài cũ 4’) -YC HS làm bảng con - Bảng con: số 9. 8<9 9 =9 - Nhận xét ghi điểm. - Nhận xét. III. Dạy bài mới 30) 1.Giới thiệu số 0 : -Cã 4 que tính lần lượt bớt ®i 4QT. ? Có mấy QT ? lần lượt bớt đi mấy QT? -Cßn 0 QT ? Còn mấy QT? - Lúc đầu trong bể có 3 con cá ? Lúc đầu trong bể có mấy con cá? ? Lấy tiếp 1 con cá nữa thì có mấy con - Còn 2 con cá cá? - Còn 1con cá ? Lấy tiếp 1 con còn mấy con? - Còn 0 con cá ? Lấy 1 con còn mấy con ? -Để chỉ không còn con cá nào ta dùng số 0 - Đọc số không: CN - ĐT * Giới thiệu số 0 in, số 0 viết. - Quan sát tranh vẽ chấm tròn trong SGK. -Nhận biết về số chấm tròn trong mỗi ô vuông. - Cho HS đọc cỏc số từ 0 -> 9 - Số 0 là số bé nhất trong tất cả các số - Đọc các số theo thứ từ: 0 -> 9 , 9 -> 0 đã học. 2. Thực hành: Bài 1: T34)ViÕt sè 0 - Viết 1 dòng số 0 -YC HS viết 1 dòng số 0 Bài 2: T 4) Viết số thích hợp vào ô -Lµm bµi c¸ nh©n-4HS lµm b¶ng líp trống: -Viết số thích hợp vào ô trống. ? Bài YC gì? -Thực hành viết đọc kết quả theo từng hàng. 0 1 2 3 4 5 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 Bài 3: T 34) ViÕt sè thÝch hîp vµo «.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> trèng theo mÉu ) " -HD HS :Xác định số liền trớc rồi viết vµo « trèng ?Sè liÒn tríc sè 2 lµ sè nµo?. Bài 4: Điền dấu > < = -Chia HS thành 4 nhóm chơi tiếp sức -Nhận xét-tuyên dương nhóm làm đúng ,nhanh. IV. Củng cố dăn dò: 2’) -Gọi hs đọc các số từ 1 đến 9 - Về làm vở bài tập. -Số liền trước của 2 là 1. 1 -> 2 2 -> 3 3->4 6 -> 7 8 -> 9 0->1 4 -> 3-> 2 6 -> 5 -> 4-> 3. -HS chơi tiếp sức 0<1 0<5 7 > 0 8 = 8 2>0 8>0 0> 3 4 = 4 0 < 4 9 >0 0 < 2 0 = 0 1-2 HS đọc _________________________________________________________ ĐẠO ĐỨC TIẾT 5 : GIỮ GÌN SÁCH VỞ, ĐỒ DÙNG HỌC TẬP(T1). I. MỤC TIÊU : - HS:biết được tác dụng của sách vở ,đồ dùng học tập . - Nêu được ích lợi của việc giữ gìn sách vở ,đồ dùng học tập . - Học sinh biết yêu quý giữ gìn sách vở và đồ dùng học tập của mình. - HSKG:Biết nhắc nhở bạn bè cùng tực hiện giữ gìn sách vở ,đồ dùng học tập. - HSY:Biết giữ gìn sách vở ,đồ dùng học tậpcủa mình. II. TÀI LIỆU VÀ PHƯƠNG TIỆN: - Giáo viên : TIẾT hát “ Sách bút thân yêu ơi” nhạc và lời Bùi Đình Thảo. - Học sinh : - SGK + Vở TIẾT tập. III. PHƯƠNG PHÁP DẠY – HỌC: Trực quan, quan sát , đàm thoại, nhóm, luyện tập thực hành IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.ỔN định tổ chức : 2.Kiểm tra TIẾT cũ : ? Em đã thực hiện giữ gọn gàng, sạch sẽ Hs trả lời câu hỏi như thế nào ? - GV nhận xét, xếp loại. 3. TIẾT mới: a. Giới thiệu TIẾT: - Tiết hôm nay chúng ta học TIẾT : “ Giữ gìn sách vở sạch sẽ ”. b. HĐ1: Làm TIẾT 1 - Giáo viên nêu yêu cầu TIẾT 1. - Tô màu và và gọi tên các đồ dùng học - Học sinh tìm và tô màu vào các đồ vật tập có trong tranh. có trong tranh ở TIẾT tập 1. - Giáo viên quan sát hướng dẫn các em..

<span class='text_page_counter'>(23)</span> c. HĐ2: TIẾT 2. - Giáo viên nêu yêu cầu TIẾT 2. - Giới thiệu với các bạn về đồ dùng học tập của mình. ? Nêu tên đồ dùng học tập ? ? Đồ dùng đó dùng làm gì ? ? Nêu cách dùng đồ dùng học tập?. - Đại diện nhóm trình bày.(HSKG) - Giáo viên nhận xét bổ xung. * Kết luận: Được đi học là quyền lợi của trẻ em. Giữ gìn đồ dùng học tập chính là giúp các em thực hiện tốt việc học tập của mình. d. HĐ 3: Đánh dấu vào ô trống.. - Học sinh thảo luận nhóm trao đổi với nhau về đồ dùng học tập của nhóm mình. - Bút chì , tẩy, thước kẻ, phấn …để học, để viết. - Không xé sách, không xé vở, giữ gìn sách vở sạch sẽ, giữ sách vở sạch sẽ. -Không dùng đồ dùng học tập để nghịch, để chơi làm gãy, hỏng. -Đại diện các nhóm trình bày. - Học sinh nhận xét.. ? Vì sao em cho hành động là đúng.. - Học sinh quan sát tranh và làm TIẾT tập trong SGK và trả lời. 1- bạn đang lau cặp sách. 2 - bạn đang cất đồ dùng. 3- bạn đang xé cặp sách gập thuyền. 4 - 2 bạn đang dùng thước đánh nhau. 5 - bạn giây bản mực ra vở. 6 – bạn đang học TIẾT. - Giữ gìn sách vở đồ dùng học của học sinh sạch sẽ. - Vì các bạn chưa biết giữ gìn sách vở đồ dùng học tập sạch sẽ.. ? Vì sao em cho hành động đó là sai.. - Học sinh đọc ghi nhớ SGK.. ? Bạn nhỏ trong mỗi tranh đang làm gì.. Kết luận và ghi ghi nhớ lên bảng. Cần phải giữ gìn đồ dùng học tập không làm giây bẩn. Khi dùng xong cần cất gọn đồ dùng vào nơi quy định. * Hoạt động nối tiếp. - Nhắc nhở các em sửa lại sách vở, đồ dùng học tập của mình để tiết sau chúng .- Về học TIẾT chuẩn bị nội dung thực ta thi xem vỏ ai đẹp nhất. hành tiết sau. 4. Củng cố, dặn dò: - Giáo viên nhấn mạnh nội dung TIẾT. - Giáo viên nhận xét TIẾT học. THỦ CÔNG TIẾT 5: XÉ DÁN HÌNH TRÒN.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> I. MỤC TIÊU: - Giúp hs biết cách xé dán hình tròn - Xé, dán đc hình tròn đường xé có thể chưa thẳng và bị răng cưa . Hình dán có thể chưa phẳng - HS khá, giỏi xé, dán đc hình tròn. Đường xé, dán tương đối thẳng ít răng cưa. Hình dán tương đối phẳng; có thể xé, dán đc thêm hình tròn có kích thước khác; có thể kết hợp vẽ trang trí hình tròn - Gây hứng thú cho hs thích học môn thủ công II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - GV:Bài mẫu xé, dán, hình tròn .Giấy mầu, kéo, hồ dán,bút chì, thớc - HS: Giấy mầu, kéo, hồ dán,bút chì, thước kẻ. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động dạy Hoạt động học I.ÔĐTC: 1p Lớp hát - Hát II. Kiểm tra bài cũ 5p - HS lấy đồ dùng lên bàn - Kiểm tra đồ dùng học tập của HS. III.Bài mới 1. Giới thiệu bài 1p - GV nêu mục tiêu bài học,Ghi đầu bài - HS đọc đầu bài. lên bảng. 2. Hướng dẫn HS quan sát và NX 3. GV hướng dẫn mẫu 5p - GV cho HS quan sát bài mẫu và đặt. CH - HT này được làm từ đâu?(HSKG) - Cho HSTB+Y nhắc lại + Quan sát và cho biết xung quanh em có những đồ vật nào có dạng hình trũn a. Vẽ và xé hỡnh trũn 6p - GV lấy 1 tờ giấy thủ công,lật mặt sau đánh dấu và vẽ hình tròn - Làm thao tác xé từng cạnh hình trũn. - Lật mặt màu để HS quan sát hình trũn - GV lấy 1 tờ giấy thủ công,lật mặt sau đánh dấu và vẽ hình tròn - Làm thao tác xé từng cạnh hình trũn.. - HT đợc làm từ tờ giấy thủ công. - Đồ vật có dạng hình tròn như: Mặt trăng, miệng của cỏi chậu - HS quan sát va nhắc lại từng thao tác vẽ,xé hình vuông - HS quan sát va nhắc lại từng thao tác vẽ,xé hình tròn.(HSKG+TB) -- HSY nhắc lại - HS theo dõi - HS lấy giấy nháp có kẻ ô thực hành vẽ ,xé dán hình tròn, - HS nhắc lại.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> - Lật mặt màu để HS quan sát hình trũn b. hướng dẫn dán hình 4p Lưu ý HS xếp hình cân đối rồi mới dán 4. HS thực hành 10p * Cho HS lấy giấy nháp có kẻ ô thực hành vẽ và xé dán hình tròn, - GV quan sát hướng dẫn thêm cho những em yếu IV.Củng cố ,dăn dò 2p - Dặn HS chuẩn bị các đồ dùng để học tiết sau:- Nhận xét tiết học __________________________________________________________ TOÁN TC SO SÁNH CÁC DẤU VỚI CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 10. I. MỤC TIÊU: - Giúp học sinh ôn tập, củng cố lại cách so sánh các dấu với các số đó học trong phạm vi 10. - Rèn luyện cho học sinh nắm thứ tự các số từ 1 đến 10 và so sánh các số trong phạm vi 10. - Giáo dục học sinh có ý thức trong học tập và yêu thích môn học. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - GV: giáo án ,SGK,bảng phụ. - HS: SGK, vở viết, vở BT, bảng con. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:. Hoạt động của thầy 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - Cho học sinh viết bảng con số 10. +10 gồm mấy và mấy? - GV nhận xét ,đánh giá. 3. Bài mới: a . Giới thiệu bài: b. Bài giảng: *Hoạt động 1: Làm việc cá nhân. Bài 1: Số? - Gọi học sinh nêu yêu cầu. - Cho học sinh điền số vào ô trống.. Hoạt động của trò. 10 gồm 9 và 1 ; 1 và 9 10 gồm 8 và 2 ; 2 và 8 10 gồm 7 và 3 ; 3 và 7 10 gồm 6 và 4 ; 4 và 6 10 gồm 5 và 5. - 1, 2 học sinh nhắc lại đầu bài. - 1, 2 học sinh nêu yêu cầu bài..

<span class='text_page_counter'>(26)</span> 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10. - HS làm vào vở. - 2HS lên chữa bài.. 10 9 8 7 6 5 4 3 2 1 0 - HS nhận xét ,bổ sung (nếu bạn - Cho học sinh đếm theo thứ tự từ 0 đến 10 và làm sai). ngược lại từ 10 đến 0. - HS đếm xuôi, đếm ngược. * Hoạt động 2: Làm bảng con. Bài 2:>,<,= ? - Gọi học sinh nêu yêu cầu. - 1, 2 học sinh nêu yêu cầu. - Cho học sinh làm vào bảng con. 10…1 10…8 4 …10 - HS làm bảng con. 7 …10 6…10 10…1 8 … 6 1…10 2 …10 0…1 5…10 9. . .3 - GV nhận xét và sửa sai, củng cố lại cách so - HS nhận xét. sánh. * Hoạt động 3: Làm việc cả lớp. Bài 3: Tùng có 7 quyển truyện. Bách có 10 quyển truyện.Tùng nói "Mình có số quyển truyện - Tùng nói sai vì 7 quyển truyện nhiều hơn Bách". Tùng nói có đúng không ? ít hơn 10 quyển truyện. - Câu nói đúng là: Tùng có ít sách Vì sao? hơn Bách. + Câu nói đúng là phải thế nào? - GV nhận xét, chốt lại . * Hoạt động 4: Làm việc nhóm 4 Bài 4: Khoanh vào số lớn nhất của mỗi hàng. a. 9, 6, 7, 3. b. 4, 5, 8, 10. c.1, 7, 8, 5. - Gọi học sinh nêu yêu cầu. - Cho học sinh làm việc theo nhóm. - Gọi đại diện các nhóm lên trình bày. - GV cùng học sinh nhận xét, đánh giá. 4. Tổng kết -Dặn dò : - Cho học sinh nhắc lại nội dung bài. - Về ụn luyện bài và chuẩn bị bài sau. - Nhân xét, đánh giá tiết học.. - 1, 2 HS nêu yêu cầu. a. 9 b. 10 c. 8 - HS làm việc theo nhóm. - Đại diện nhóm lên trình bày.. - 1, 2 HS nhắc lại nội dung bài.. HOẠT ĐỘNG GIAO DỤC TÌM HIỂU ĐỊA BÀN CỦA BẢN EM.

<span class='text_page_counter'>(27)</span> -Tích hợp tháng 9, 10 chủ điểm nhà trường . Tích hợp nội dung học tập và làm theo tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh trong hướng dẫn hoạt động giáo dục ngoài giờ lên lớp cấp tiểu học ở lớp 1 ) Tên hoạt động; Giới thiệu Thư của Bác Hồ gửi thiếu nhi nhân ngày khai giảng . Tích hợp liên hệ A . Mục tiêu - giúp học sinh biết được địa bàn của bản mình. - Học sinh biết được vị trí ,giới hạn của bản mình. B. Đồ dùng dạy học GV : giáo án, bản đồ của bản... HS :Bản đồ địa phương,.. C. C¸c hoạt động dạy học Hoạt động dạy Hoạt động học 1.Ổn định tổ chức 1’ - lớp h¸t 2. Kiểm tra bài cũ - Gọi HS trả lời. - Em sẽ làm gì để xử lý rác thải xung quanh lớp học ?. - HS tr¶ lêi.. 3. Bài mới 30’) a. Giới thiệu bài 1’. - HS nhắc lại đầu bài. - GV ghi đầu bài lên bảng b. Nội dung *Hoạt động 1:. HĐ nhóm 15’). - Bản em giáp danh với những bản nào - học sinh thảo luận nhãm trong xã? - Đại diện các nhóm trình bày các nhóm - Đại diện nhãm trả lời khác nhận xét bổ xung - học sinh nhận xÐt - GV nhận xột tuyên dương * GV Kết luận: *Hoạt động 2: Học sinh lên chỉ trên bản - học sinh thay nhau lªn b¶ng chØ đồ . trên bản đồ. -Học sinh nối tiếp nhau lên chỉ trên bản đồ. - GV Liên hệ : Tấm gương học - Gv hướng dẫn học sinh. tập của Bác. - GV nhận xét tuyên dương. Động cơ ý thức học tập rèn luyện để trở thành công dân tốt. 4. Củng cố dặn dò 2’ - GV hệ thống lại nội dung bài - Nhận xét tiết học - Về nhà sưu tầm một số tranh về bản đồ.

<span class='text_page_counter'>(28)</span> ,vị trí địa lí của bản mình. _______________________________________________________ Ngày soạn: 06/10/2016 Ngày giảng: T6/07/10/2016 HỌC VẦN BÀI 21: ÔN TẬP A. Mục tiêu: - Đọc được: u, ư, x, ch, r, s, k, kh. Các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 17 đến bài 21. - Viết được: u, ư, x, ch, r, s, k, kh; Các từ ngữ ứng dụng từ bài 17 đến bài 21. - Nghe hiểu và kể lại được một đoạn truyện theo tranh truyện kể : thỏ và sư tử. -TCTV:GVgiải nghĩa từ: xe chỉ. B. Đồ dùng dạy - học: 1. Giáo viên : Tranh minh hoạ câu ứng dụng và truyện kể. 2. Học sinh :Sách Tiếng Việt, vở tập viết, bộ đồ dùng. C. Phương pháp: - Quan sát, thoại ,luyện tập… D. Các hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học I. Ổn định tổ chức : 1’) - Hát II. Kiểm tra bài cũ : 5’) - Đọc bảng tay - CN - ĐT : k, kh, kẻ, khế, kì cọ, kẽ hở - Đọc SGK - 2 HS đọc - Viết bảng con. - Lớp viết : kẻ, khế III. Dạy bài mới : 27p) 1. Giới thiệu bài: ?Trong tu©n qua chóng ta hoc nh÷ng - HS nêu những âm học trong tuần ©m nµo? - HS đối chiếu. - GV kết hợp ghi góc bảng - gắn bảng - 2 HS đọc - lớp ĐT ôn. - GV chốt - gt bài - ghi bảng - CN -N- ĐT 2. Ôn tập a. Gv chỉ các âm b. Ghép âm thành tiếng - HS lần lượt ghép phụ âm với nguyên * GV cho hs thực hành ghép tiếng âm - tiếng - CN -N- ĐT - GV cho HS đọc - CN -N- ĐT * Đọc toàn bảng ôn * Ghép tiếng với dấu thanh - tiếng mới - HS lần lượt ghép tiÕng vµ dÊu thanh 3. Đọc từ ngữ ứng dụng -CN-N-§T - GV ghi bảng : xe chỉ kẻ ô - Lớp nhẩm thầm củ sả rổ khế - Đọc từ : CN -N- ĐT - GV giải nghĩa từ: xe chØ 4. Luyện viết : - GV cho HS nêu cách viết các từ - HS nêu cách viết 2 từ : xe chỉ, củ sả - GV cho HS viết bảng con.

<span class='text_page_counter'>(29)</span> - GV quan sát - sửa sai cho 5. Củng cố 2’) - GV chỉ hs đọc lại các âm Tiết 2 1. Luyện đọc bài trên bảng 12’) 2. Đọc câu ứng dụng - GV cho HS quan sát tranh ? Tranh vẽ gì? - GV giảng :së thó -GV ghi bảng: xe ô tô chở khỉ và sư tử về sở thú - GV cho hs đọc câu ứng dụng 3. Luyện viết vở tập viết: 15’) - GV cho HS mở vở - hướng dẫn hs cách viết bài - GV quan sát - hướng dẫn - sửa sai cho HS 4. Kể truyện : Thỏ và Sư tử a. GV kể toàn bộ câu truyện - kèm tranh minh hoạ b. GV cho HS nêu nd từng tranh và kể lại truyện theo tranh - Tranh 1 - Tranh 2 - Tranh 3 - Tranh 4 ? Câu chuyện nói lên điều g×. -HS viÕt b¶ng con. - 2 HS chỉ đọc - lớp nhận xét - 3 HS đọc - lớp ĐT - Bác tài xế đang chở sư tử và khỉ - CN- N- ĐT. - HS quan sát - lần lượt viết 2 dòng. - Hs nghe truyện - quan sát tranh - HS nêu nd tranh - kể lại truyện theo tranh. - Thỏ đến gặp sư tử thật muộn - Cuộc đối đáp giữa thỏ và sư tử - Thỏ dẫn sư tử đến 1 cái giếng - sư tử nhìn xuống đáy giếng thấy 1 con sư tử hung dữ đang chằm chằm nhìn mình . - Tức mình, nó liền nhảy xuống định cho con sư tử kia một trận, sư tử giãy giụa - sặc nước mà chết - Những kẻ gian ác và kiêu căng bao gìơ cũng bị trừng phạt .. IV. Củng cố dặn dò : 2’) - Đọc sgk - 3 HS đọc - lớp ĐT - Nhận xét tiết học. ______________________________________________________________ SINH HOẠT LỚP - HĐTT NHẬN XÉT TUẦN 5 Bài 2 : Khi qua đường phải đi trên vạch trắng dành cho người đi bộ - MT : Giúp Hs Khi qua đường phải đi trên vạch trắng dành cho người đi bộ. + Sinh hoạt lớp: - Giúp HS nắm được toàn bộ những diễn biến và tình hình học tập của lớp trong - Biết tìm ra nguyên nhân của các nhược điểm để cú hướng phấn đấu cho tuần I. Sinh hoạt tập thể ..

<span class='text_page_counter'>(30)</span> ATGT Tuân thủ tín hiệu đèn điều khiển giao thông Gv đọc câu chuyện trong quyển ATGT -Hs quan sát nắng nghe theo dõi Gv cho Hs quan sát tranh SGK Gv hd Hs khi đi qua đường nhất là những nơi Có đèn tín hiệu Gv cho hs chơi trò chơi - Hs chơi Gv cho Hs đọc ghi nhớ. Nào , hãy dừng lại Đèn đỏ bật rồi Đèn vàng chuẩn bị Đèn xanh đi thôi. II- Nhận xột chung: 1- Ưu điểm: - HS đi học đầy đủ, đúng giờ quy định - Vệ sinh lớp sạch sẽ, trang phục gọn gàng - ý thức học tập đó dần đi vào nền nếp. 2- Tồn tại : - 1 số HS còn thiếu vở và đồ dựng học tập - Còn rụt rố khi phát biểu ý kiến - Một số bạn hay nghỉ học như. 2. Nhận xột chung: a. Ưu điểm: - Đi học đầy đủ đúng giờ - Chuẩn bị đầy đủ sách vở và đồ dựng học tập - Trang phục sạch sẽ, gọn gàng - Vệ sinh đúng giờ và sạch b. Tồn tại: - Giờ truy bài còn chưa tự giác - Trong giờ học còn chầm, nhút nhát. - Kỹ năng đọc, viết yếu: - Giữ gìn sách vở bẩn: 3 - Kế hoạch tuần 6: - Khắc phục những tồn tại của tuần 5 - Thi đua học tập tốt rèn kỹ năng đọc, viết) - Không nói tục, chửi bậy, giữ gìn sách vở sạch đẹp -100% HS đi học đầy đủ và đúng giờ - Rèn đọc và viết đúng tốc độ - Giữ gìn vệ sinh cá nhân và trường lớp sạch, đẹp..

<span class='text_page_counter'>(31)</span> TIẾNG VIỆT: ÔN LUYỆN A. Mục tiêu: - Ôn tập cho hs cách đọc các âm đã học. - Rèn luyện cho hs đọc đúng, nhanh các từ, câu ứng dụng. - Giáo dục hs yêu môn học. B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.

<span class='text_page_counter'>(32)</span> - GV: giáo án, SGK. - HS: SGK, vở viết, vở BT, bảng con… C. Hoạt động dạy - học: Hoạt động dạy Hoạt động học I. Ổn định tổ chức: 2’. - Cho hs hát. - Hs hát. - Kiểm tra sĩ số. II. Kiểm tra bài cũ: 5’. - Cho hs viết bảng con: xe, chó. - Hs viết bảng con. - Gọi hs đọc bảng con: Thợ xẻ, chì đỏ, chả cá, xa xa. - Hs đọc bảng con. - Gọi hs đọc SGK. - 3 hs đọc. III. Bài mới: 26’ a. Giới thiệu bài: 2’ -Để các em nắm được cách đọc, viết các âm đã học. Giờ hôm nay… -1, 2 hs nhắc lại đầu bài. b. Bài giảng: 24’ * Luyện đọc: - Giáo viên cho hs ôn lại các âm đã học. - s, r, sẻ, rễ. - su su rổ rá - chữ số cá rô - Cho hs đọc các âm, tiếng, từ trên. - Hs đọc CN, nhóm, dãy, lớp. - Cho hs đọc câu ứng dụng. - CN, nhóm, lớp. bé tô cho rõ chữ và số. - Cho hs thi đọc nối tiếp. - CN, nhóm. - Gv cho hs đọc nối tiếp. - Gv cho hs đọc SGK đánh vần trơn. - CN, nhóm, lớp. - Cho hs thi đọc SGK & luyện nói. IV. Củng cố - dặn dò: 2’ - Cho hs nhắc lại nội dung bài. -1, 2 hs nhắc lại nội dung bài. - Về luyện đọc bài. - Nhận xét, đánh giá tiết học..

<span class='text_page_counter'>(33)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×