Tải bản đầy đủ (.pptx) (18 trang)

Toan lop 5 tiet 44

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (355.45 KB, 18 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO VẠN NINH TRƯỜNG TIỂU HỌC VẠN HƯNG 1. HỘI GIẢNG GIÁO VIÊN DẠY GIỎI CẤP TRƯỜNG Năm học: 2017 - 2018 CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ VỀ DỰ GIỜ THĂM LỚP 5B MÔN: TOÁN BÀI : LUYỆN TẬP CHUNG (TIẾT 44) GV: NGUYỄN NHÃ GIAO NGÀY DẠY: 2/11/2017.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Thứ năm ngày 02 tháng 11 năm 2017 Toán: Kiểm tra bài cũ: 1. Bảng đơn vị đo diện tích km2; hm2(ha); dam2; m2; dm2; cm2; mm2 2.Viết số thích hợp vào chỗ chấm : a) 6,45 km2 =……ha b) 16 ha 23m2 =…….ha.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Thứ năm ngày 02 tháng 11 năm 2017 Toán: KIỂM TRA BÀI CŨ:. km2; hm2(ha); dam2; m2; dm2; cm2; mm2 2.Viết số thích hợp vào chỗ chấm :. a) 6,45 km2 =……ha Cách làm:. b) 16 ha 23m2 =…….ha 45. 6,45km2 = 6 100 km2 = 6km2 45ha = 645ha 23. 16ha 23m2 = 6 10 000 ha = 16,0023ha Vậy: a) 6,45 km2 = 645 ha. b) 16 ha 23m2 = 16,0023 ha.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Thứ năm ngày 02 tháng 11 năm 2017 Toán:. Luyện tập chung. Bảng đơn vị đo độ dài : Km; hm; dam; m; dm; cm; mm Bài 1: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm : a) 42m 34cm = … m. b) 56m 29cm = … m. c) 6m 2cm. d) 4352m. =…m. = … km.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Thứ năm ngày 02 tháng 11 năm 2017 Toán:. Luyện tập chung. Km; hm; dam; m; dm; cm; mm. BẢNG CON. 42,34 56,29 Bài 1: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm : 6,02 a) 42m 34cm … m a)= … m 34b) 56m 29cm = 4,352 c) 6m 2cm = … m = … km 100d) 4352m Cách làm : b) 42m 34cm = 42 29 m = 42,34m 100 56m c) 29cm = 56 2 m = 56,29m. d). 6m 2cm = 6. 100. m = 6,02m 352. 4352m = 4000m + 352m = 4km 352m = 4 1000 km = 4,352km.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Thứ năm ngày 02 tháng 11 năm 2017 Toán:. Luyện tập chung. Bảng đơn vị đo khối lượng :. Tấn; tạ; yến; kg; hg; dag; g. Bài 2: Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là ki-lô-gam : Bài làm:. a) 500g ;. b) 347g ;. 0,347. 0,5. a) 500g =……kg a). c) 1,5tấn. b) 347g =…… kg 500. c) 1,5tấn =…… kg. 1000. b) 500g = 347 kg = 0,500 kg = 0,5 kg 1000 347g = 5 kg = 0,347 kg 10. c) 1,5tấn = 1. 1500. tấn = 1tấn 500 kg = 1500 kg.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Hoặc phân tích như sau: 1,5 tấn = … kg Tấn tạ yến kg hg dag g 1 , 5. .. .. .. .. .. Khi đó ta có ngay: 1,5 tấn = 1500 kg Và có thể mở rộng, suy ra các kết quả khác: 1,5 tấn = 15 000 hg 1,5 tấn = 150 000 dag 1,5 tấn = 1 500 000 g.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Thứ năm ngày 02 tháng 11 năm 2017 Toán:. Luyện tập chung. Bài 3: Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là mét vuông : a) 7km2 ;. 4ha ;. b) 30dm2 ; Bài làm : a) 7km2 = ….m2 ; b) 30dm2 = ….m2 ;. 8,5ha. 300dm2 ; 4ha = …. m2 ; 300dm2 =….m2 ;. 515dm2 . 8,5ha = ….m2 515dm2 = …m2.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Thứ năm ngày 02 tháng 11 năm 2017 Toán:. Luyện tập chung. Bảng đơn vị đo diện tích : km2; hm2(ha); dam2; m2; dm2; cm2; mm2 Môi quan hê giưa km2, ha, dm2 với m2 + 1 km2 = 1 000 000 m2 + 1 ha = 10 000 + 1 m2 = + 1dm = 2. m2. 100 dm2 1. 100. m 2 ( 0,01 m2)..

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Thứ năm ngày 02 tháng 11 năm 2017 Toán:. Luyện tập chung. Bảng đơn vị đo diện tích :. km2; hm2(ha); dam2; m2; dm2; cm2; mm2 Bài 3: Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là mét vuông : a) 7km2 ;. 4ha ;. b) 30dm2 ; Bài làm : a) 7km2 = ….m2 ; b) 30dm2 = ….m2 ;. 8,5ha. 300dm2 ; 4ha = …. m2 ; 300dm2 =….m2 ;. 515dm2 . 8,5ha = ….m2 515dm2 = …m2.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Thứ năm ngày 02 tháng 11 năm 2017 Toán:. Luyện tập chung. Bảng đơn vị đo diện tích :. km2; hm2(ha); dam2; m2; dm2; cm2; mm2 Bài 3: Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là mét vuông : a) :7km2 ; Bài làm. 4ha ;. 8,5ha. 40 000 m2 ; 4ha = ………... 7 000 000 m2 ; a) 7km2 = …………. 5. 8,5ha = 8. 10. 8,5ha = ………… 85 000 m2 ha = 8ha 5000m2 = 85 000m2.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Thứ năm ngày 02 tháng 11 năm 2017 Toán:. Luyện tập chung. Bảng đơn vị đo diện tích :. km2; hm2(ha); dam2; m2; dm2; cm2; mm2 Bài 3: Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là mét vuông : b) 30dm2 ; 0,3 Bài làm :. 300dm2 ;. 515dm2 .. 5,15. 3. b) 30dm2 = ……m2 ;30. 300dm2 = ……m2 ;. 515dm2 = ……..m2. 100. 30dm2 =. m2 = 0,30m2 = 0,3m215 10 0. 515dm2 = 500dm2 + 15dm2 = 5m2 15dm2 = 5. m2 = 5,15m2.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Thứ tư ngày 02 tháng 11 năm 2017 Toán:. Luyện tập chung. Bài 3: Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là mét vuông : a) 7km2 = 7 000 000 m2 ;. 4ha = 40 000 m2. 8,5ha = 85 000 m2 b) 30dm2 = 0,3 m2 ; m2. 300dm2 = 3 m2 ;. 515dm2 = 5,15.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Thứ năm ngày 02 tháng 11 năm 2017 Toán:. 2 Luyện tập chung. Bài 4: Một sân trường hình chữ3nhật có nửa chu vi là 0,15km và chiều rộng bằng. chiều dài. Tính. diện tích sân trường với đơn vị đo là mét vuông, là héc-ta. Tóm tắt: Biết: Nửa chu vi sân trường: 0,15 km Chiều rộng bằng 2/3 chiều dài. Tìm: Diện tích? m2 Diện tích ? ha.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Thứ năm ngày 02 tháng 11 năm 2017 Toán:. 2 Luyện tập chung. Bài 4: Một sân trường hình chữ3nhật có nửa chu vi là 0,15km và chiều rộng bằng. chiều dài. Tính. diện tích sân trường với đơn vị đo là mét vuông, là héc-ta. Hướng dẫn : Đổi : 0,15km = 150 m. ?m. Chiều dài : ?m Chiều rộng : Diện tích :…?..m2 Diện tích :…?.ha. 150m.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Thứ năm ngày 02 tháng 11 năm 2017 Toán: Bài 4:. Luyện tập chung Giải:. Đổi : 0,15km = 150 m Ta có sơ đồ: Chiều dài:. ?m 150 m. Chiều rộng: ?m Theo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau là: 3 + 2 = 5 (phần) Chiều dài sân trường hình chữ nhật là: 150 : 5 x 3 = 90 (m) Chiều rộng sân trường hình chữ nhật là: 150 – 90 = 60 (m) Diện tích sân trường hình chữ nhật là: 90 x 60 = 5400 (m2 ) 5400 m2 = 0,54 ha Đáp số: 5400 m2 ; 0,54 ha.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Thứ năm ngày 02 tháng 11 năm 2017 Toán:. Luyện tập chung. Củng cố - Dặn dò: - Hoàn thành bài tập. - Bài sau: Luyện tập chung..

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Chúc các thầy cô giáo mạnh khỏe Các em học sinh chăm ngoan, học giỏi.

<span class='text_page_counter'>(19)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×