Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (112.67 KB, 11 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Mẫu 1. CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc KẾ HOẠCH Tự bồi dưỡng thường xuyên giáo viên năm học 201 – 2017 Họ và tên: Chức vụ: Môn: Tổ: I. ĐẶC ĐIỂM TÌNH HÌNH 1. Thuận lợi: 2. Khó khăn: II. HÌNH THỨC BỒI DƯỠNG III. NỘI DUNG BỒI DƯỠNG 1. Nội dung bồi dưỡng kiến thức bắt buộc (60 tiết) STT. NỘI DUNG BỒI DƯỠNG. ĐỊA ĐIỂM. 2. Nội dung bồi dưỡng kiến thức tự chọn (60 tiết) MÔ ĐUN. NỘI DUNG BỒI DƯỠNG. THỜI GIAN ĐĂNG KÝ. PHÊ DUYỆT CỦA TTCM. THỜI GIAN TỰ HỌC. SỐ TIẾT LÝ THUYẾT. SỐ TIẾT THỰC HÀNH. Ngày tháng năm 2016 NGƯỜI LẬP KẾ HOẠCH. PHÊ DUYỆT CỦA HIỆU TRƯỞNG PHÒNG GD-ĐT TRẢNG BÀNG. Mẫu 2 CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> TRƯỜNG THCS PHƯỚC CHỈ. Độc lập – Tự do – Hạnh phúc. BÁO CÁO KẾT QUẢ THỰC HIỆN BỒI DƯỠNG THƯỜNG XUYÊN CÁ NHÂN NĂM HỌC: 2016 – 2017 1. Họ và tên: Giới tính: 2. Ngày tháng năm sinh: Năm vào ngành: 3. Trình độ chuyên môn: 4. Tổ chuyên môn: Môn dạy: 5. Chức vụ: Căn cứ Kế hoạch số /KH-PGDĐT ngày tháng năm của Phòng GD&ĐT về Kế hoạch Bồi dưỡng thương xuyên giáo viên năm học 2016 – 2017. Thực hiện Kế hoạch Bổi dưỡng thường xuyên giáo viên năm học 2016 – 2017 của trường THCS Phước Chỉ, căn cứ kế hoạch đăng ký của bản thân, tôi xin báo cáo kết quả thực hiện BDTX cá nhân năm học 2016 – 2017 như sau: 1. Một số đặc điểm ảnh hưởng đấn kết quả thực hiện: a) Thuận lợi b) Khó khăn: 2. Kết quả thực hiện các nội dung: a) Nội dung 1: - Thời gian bắt đầu thực hiện: - Thời gian hoàn thành: - Kết quả vận dụng: + Tiêu chí 1: Phần nhận thức việc tiếp thu kiến thức và kỹ năng được quy định trong mục đích, nội dung chương trình, tài liệu BDTX. ……………………… Điểm: + Tiêu chí 2: Phần vận dụng kiến thức, kỹ năng đã được bồi dưỡng vào hoạt động nghề nghiệp thông qua hoạt động dạy học và giáo dục. ………………………. Điểm:.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> b) Nội dung 2: - Thời gian bắt đầu thực hiện: - Thời gian hoàn thành: - Kết quả vận dụng: + Tiêu chí 1: Phần nhận thức việc tiếp thu kiến thức và kỹ năng được quy định trong mục đích, nội dung chương trình, tài liệu BDTX. ……………………… Điểm: + Tiêu chí 2: Phần vận dụng kiến thức, kỹ năng đã được bồi dưỡng vào hoạt động nghề nghiệp thông qua hoạt động dạy học và giáo dục. ………………………. Điểm: c) Nội dung 3: * Mô đun 1: - Thời gian bắt đầu thực hiện: - Thời gian hoàn thành: - Kết quả vận dụng: + Tiêu chí 1: Phần nhận thức việc tiếp thu kiến thức và kỹ năng được quy định trong mục đích, nội dung chương trình, tài liệu BDTX. ……………………… Điểm: + Tiêu chí 2: Phần vận dụng kiến thức, kỹ năng đã được bồi dưỡng vào hoạt động nghề nghiệp thông qua hoạt động dạy học và giáo dục. ………………………. Điểm: * Mô đun 2: - Thời gian bắt đầu thực hiện: - Thời gian hoàn thành: - Kết quả vận dụng: + Tiêu chí 1: Phần nhận thức việc tiếp thu kiến thức và kỹ năng được quy định trong mục đích, nội dung chương trình, tài liệu BDTX. ……………………… Điểm: + Tiêu chí 2: Phần vận dụng kiến thức, kỹ năng đã được bồi dưỡng vào hoạt động nghề nghiệp thông qua hoạt động dạy học và giáo dục..
<span class='text_page_counter'>(4)</span> ………………………. Điểm: * Mô đun 3: - Thời gian bắt đầu thực hiện: - Thời gian hoàn thành: - Kết quả vận dụng: + Tiêu chí 1: Phần nhận thức việc tiếp thu kiến thức và kỹ năng được quy định trong mục đích, nội dung chương trình, tài liệu BDTX. ……………………… Điểm: + Tiêu chí 2: Phần vận dụng kiến thức, kỹ năng đã được bồi dưỡng vào hoạt động nghề nghiệp thông qua hoạt động dạy học và giáo dục. ………………………. Điểm: * Mô đun 4: - Thời gian bắt đầu thực hiện: - Thời gian hoàn thành: - Kết quả vận dụng: + Tiêu chí 1: Phần nhận thức việc tiếp thu kiến thức và kỹ năng được quy định trong mục đích, nội dung chương trình, tài liệu BDTX. ……………………… Điểm: + Tiêu chí 2: Phần vận dụng kiến thức, kỹ năng đã được bồi dưỡng vào hoạt động nghề nghiệp thông qua hoạt động dạy học và giáo dục. ………………………. Điểm: 3. Đánh giá kết quả thực hiện, kiến nghị: a. Ưu điểm: b. Hạn chế: c. Kiến nghị: (Nếu có) d. Tổng điểm số: e. Tự xếp loại:.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> Phước Chỉ, ngày tháng năm 2017 Người viết báo cáo. Ý kiến của tổ chuyên môn ……………………. ……………………. Xếp loại: Phước Chỉ, ngày tháng năm 2017 TỔ TRƯỞNG. Phước Chỉ, ngày tháng năm 2017 HIỆU TRƯỞNG. PHÒNG GD-ĐT TRẢNG BÀNG TRƯỜNG THCS PHƯỚC CHỈ. Mẫu 3 CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> Phước Chỉ, ngày tháng năm 2017. BIÊN BẢN NHẬN XÉT ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ BDTX GIÁO VIÊN I. Thời gian – Địa điểm: Hôm nay, vào lúc … giờ… phút, ngày Địa điểm: II. Thành phần tham dự: 1. ……………………. 2. ……………………. 3. ……………………. 4. ……………………. 5. ……………………. 6. ……………………. 7. …………………….. tháng. năm 2017. III. Nộ dung: 1. Thông qua nội dung cuộc họp: 2. Tiến hành, nhận xét đánh giá các nội dung BDTX của từng giáo viên: - Điểm tự đánh giá của giáo viên: - Điểm đánh giá của tổ chuyên môn: - Nhận xét, đánh giá của nhà trường: + Ưu điểm: ……………. + Tồn tại: …………….. + Điểm đánh giá của nhà trường: Qua đánh giá các nội dung BDTX có … giáo viên được công nhân hoàn thành công tác BDTX (Trong đó: Loại giỏi: …; Loại khá: …; Loại trung bình:…); có … giáo viên không hoàn thành BDTX; có … giáo viên được miễn BDTX. Biên bản kết thúc lúc … giờ … phút, cùng ngày./..
<span class='text_page_counter'>(7)</span> Thư ký. Chữ ký các thành viên trong hội đồng. Chủ trì.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> Mẫu 4 PHÒNG GD-ĐT TRẢNG BÀNG TRƯỜNG THCS PHƯỚC CHỈ. CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc. Phước Chỉ, ngày tháng năm 2017. TỔNG HỢP KẾT QUẢ BỒI DƯỠNG THƯỜNG XUYÊN NĂM HỌC: 2016 -2017 STT. HỌ VÀ TÊN. Ngày tháng năm sinh. Chức vụ. ĐIỂM THÀNH PHẦN CÁC NỘI DUNG BỒI DƯỠNG. Điểm TB. Nội dung 1 Nội dung 2 Nội dung 3. Tổng cộng danh sách có … cán bộ, giáo viên. Trong đó: - Không hoàn thành: … người. - Hoàn thành (Loại G + K + TB): … người. Trong đó: + Loại G: … người. + Loại K: … người. + Loại TB: … người. Người lập biểu. Phước Chỉ, ngày tháng năm 2017 Thủ trưởng đơn vị. Xếp loại. Ghi chú.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> PHÒNG GD-ĐT TRẢNG BÀNG TRƯỜNG THCS PHƯỚC CHỈ. Mẫu 5 CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc. DANH SÁCH GIÁO VIÊN ĐƯỢC CÔNG NHẬN HOÀN THÀNH BỒI DƯỠNG THƯỜNG XUYÊN NĂM HỌC: 2016 -2017 TT 1 2. Họ và tên. Chức vụ. Xếp loại. Ghi chú. Tổng số giáo viên được công nhận hoàn thành công tác BDTX: Trong đó: - Loại giỏi: - Loại khá: - Loại trung bình: Người lập bảng. Phước Chỉ, ngày tháng năm 2017 Thủ trưởng đơn vị. Mẫu 7.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> PHÒNG GD-ĐT TRẢNG BÀNG TRƯỜNG THCS PHƯỚC CHỈ Số:. /BC-THCS. CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc. Phước Chỉ, ngày tháng năm 2017. BÁO CÁO KẾT QUẢ BỒI DƯỠNG THƯỜNG XUYÊN NĂM HỌC 2016 – 2017 Căn cứ thông tư số 26/2012/TT-BGDĐT ngày 10/7/2012 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc Ban hành quy chế bồi dưỡng thường xuyên cho giáo viên mầm non, phổ thông và giáo dục thường xuyên; Căn cứ kế hoạch số 1238/KH-SGDĐT ngày 04/7/2016 của Sở Giáo dục và Đào tạo về kế hoạch bồi dưỡng thường xuyên cho cán bộ quản lý và giáo viên năm học 2016 – 2017; Căn cứ kế hoạch số ……ngày ……tháng…….năm 201… của đơn vị trường……………………….báo cáo kết quả bồi dưỡng thường xuyên năm học 2016 – 2017 như sau: I. ĐẶC DIỂM TÌNH HÌNH 1. Nhân sự: Tổng số Cán bộ quản lý (CBQL) và giáo viên (GV)……trong đó : - Ban giám hiệu:….. - Giáo viên: ………. Trong đó : Giáo viên trực tiếp giảng dạy : ……., giáo viên không giảng dạy (nghỉ ốm ….): ……. 2. Thuận lợi và khó khăn trong việc triển khai công tác bồi dưỡng thường xuyên ( BDTX ) năm học 2016 – 2017: 2.1 Thuận lợi: 2.2 Khó khăn: II. KẾT QUẢ CÔNG TÁC BỒI DƯỠNG THƯỜNG XUYÊN 1. Việc xây dựng kế hoạch BDTX năm học 2016 – 2017. - Đối với cá nhân, tổ chuyên môn, nhà trường. - Ra quyết định thành lập tổ công tác BDTX năm học 2016 - 2017. 2. Việc triển khai thực hiện BDTX năm học 2016 – 2017: 2.1 Tổng số Cán bộ quản lý (CBQL) và giáo viên (GV)……trong đó: - Ban giám hiệu:…..Tỉ lệ:........ - Giáo viên: ……….Tỉ lệ:.......... Trong đó : Giáo viên trực tiếp giảng dạy: ……., giáo viên không giảng dạy (nghỉ ốm ….): ……..
<span class='text_page_counter'>(11)</span> - Số lượng CBQL : …… không tham gia. Tỷ lệ:……. Trường hợp 1:..................................Lý do:……. Trường hợp 2:..................................Lý do:……. - Số lượng GV: …… không tham gia. Tỷ lệ:……. Trường hợp 1:..................................Lý do:……. Trường hợp 2:..................................Lý do:……. - Số lượng mô đun CBQL, giáo viên chọn bồi dưỡng Mã môđun. Tên môđun. Hình thức tổ chức. Số lượng tham gia. Ghi chú. 3. Kết quả đánh giá BDTX của CBQL, giáo viên năm học 2016 - 2017: - Loại Giỏi (G) : ……. Tỷ lệ : ….. - Loại Khá (K) : ……. Tỷ lệ : ….. - Loại Trung bình (TB) : ……. Tỷ lệ : ….. - Không hoàn thành (KHT) : ……. Tỷ lệ : ….. III. NHẬN XÉT ĐÁNH GIÁ 1. Mặt mạnh 2. Mặt hạn chế 3. Biện pháp khắc phục IV. ĐỀ XUẤT, KIẾN NGHỊ - Với Phòng Giáo dục và Đào tạo - Với Sở Giáo dục và Đào tạo Trân trọng báo cáo./. Phước Chỉ, ngày tháng năm 2017 HIỆU TRƯỞNG ( Ký, đóng dấu, ghi rõ họ và tên ).
<span class='text_page_counter'>(12)</span>