Tải bản đầy đủ (.pptx) (13 trang)

Bai 1 Lam quen voi so nguyen am

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (276.24 KB, 13 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>§1.Làm quen với số nguyên â. 1. Các ví dụ:  . Ví dụ 1: Nhiệt kế. 0. Dọc Dọc theo thân nhiệt kế gồm các vạch chia độ, ứng với với mỗi mỗi vạch vạch là là số số chỉ chỉ nhiệt nhiệt độ độ tương tương ứng. ứng.   Các Các số chỉ nhiệt độ ghi trên nhiệt kế gồm : trên trên 0 ooC C và và dưới dưới 00 ooC C + Trên Trên 00 ooC: C: 10 10ooC; C; 20 20ooC; C; … ++ Dưới ;… Dưới 00 ooC: C: -10 -10ooC; C; - 20ooC Nhiệt Nhiệt độ dưới 00 ooC, C, viết viết dấu “ – ” đằng trước trước. C.  . 50 40 30 20 10 0.  Các Các số số chỉ chỉ nhiệt nhiệt độ dưới 0 ooC C như như trên trên gọi gọi là là các các. -10.  Số Số nguyên nguyên âm âm :: -1; -2; -3; … …  Cách Cách đọc đọc :: -1 : âm 1 ( hoặc trừ 1). -30. số số nguyên nguyên âm âm. -2 -2 :: âm âm 22 ( hoặc hoặc trừ trừ 2) 2) … …. -20. -40.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> §1.Làm quen với số nguyên4035 âm. 1. Các ví dụ:. Đọc nhiệt độ ở các thành phố theo nhiệt kế. Thành phố Hà Nội TP HỒ CHÍ MINH TP HỒ CHÍ MINH. Bắc Kinh Bắc Kinh Paris Paris Luân Đôn Luân Đôn. 30 25 20 15 10 5 0. Nhiệt độ. 200 C 350 C. 00 C.  50 C  100 C. -5 – 10 -15 –20.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 1. Các ví dụ: Ví dụ 2 : Với quy ước độ cao mực nước biển là 0(m) 3776 m 3776 m. §1.Làm quen với số nguyên âm. 11524 m 11524 m. Mực nước biển. Núi Phú Sĩ cao 3776 m Núi Phú Sĩ cao hơn 3776 m so với mực nước biển. 0m Vịnh Mariana thấp hơn 11524 m So với mực nước biển. Vịnh Mariana cao – 11524 m.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 1. Các ví dụ:. §1.Làm với số? nguyên â ?2 Độ cao củaquen đỉnh núi Phan-xi-păng Độ cao của đáy vịnh Cam Ranh ?. Đỉnh Phan-xipăng 3143 (m). Đáy vịnh Cam Ranh - 30 (m).

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Ví dụ 3: Nếu ông A có 10 000 đồng, ta nói: “ông A có 10 000 đồng”. Còn nếu ông A nợ 10 000 đồng, thì ta có thể nói: “ông A có – 10 000 đồng”. §1.Làm quen với số nguyên â. ? 3. Đọc và giải thích các câu sau a) Ông Bảy có – 150 000 đ. Nghĩa là: Ông Bảy nợ 150 000 đ b) Bà Năm có 200 000 đ Nghĩa là: Bà Năm có 200 000 đ c) Cô Ba có – 30000 đ Nghĩa là: Cô Ba nợ 30 000 đ.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> 2.Trục Số. §1.Làm quen với Trục Tia sốsốsố nguyên â Chiều dương: Từ trái sang phải Điểm gốc -5 -4 -3 -2 -1 0 1 2 3 4 5 Chiều âm:. Từ phải sang trái. 6 7.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> 2.Trục Số. §1.Làm quen với số nguyên â Chú ý:. 3 2 1. Ta có thể vẽ trục số theo chiều dọc. 0 -1 2 -3.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> §1.Làm quen với số nguyên â. ?4 Các điểm A, B, C, D ở trục số biểu diễn những số nào?. A. B. -6 -5. -2. C 0. 1. D 3. 5.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Bài tập:. Bài 1- SGK:. §1.Làm quen với4 số nguyên 4 4 4 4âm 3 2 1 0 -1 -2 -3 -4 -5 -6 a). 3 2 1 0 -1 -2 -3 -4 -5 -6. 3 2 1 0 -1 -2 -3 -4 -5 -6 b). - 3°C: Âm ba độ C - 2°C: Âm hai hoặc trừ ba độ C. độ C hoặc trừ hai độ C.. 3 2 1 0 -1 -2 -3 -4 -5 -6 c). 0°C: Không độ C. d). 3 2 1 0 -1 -2 -3 -4 -5 -6 e). 2°C: Hai độ C 3°C: Ba độ C.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Bài 2: Chọn đáp án đúng. §1.Làm quen với số nguyên âm Cho trục số a) Điểm P cách điểm -1 là 3 đơn vị theo chiều âm nên điểm P biểu diễn số:. A. - 3. B. 3. C. 2. D. - 4. b) Điểm Q cách điểm -1 là 3 đơn vị theo chiều dương nên điểm Q biểu diễn số:. A. - 3. B. 3. P -4. C. 2. Q. . -3. -2. -1. D. - 4. 0. 1. 2. 3. 4.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Bài 4( sgk ) a. Ghi điểm gốc 0 ở trục số dưới đây. §1.Làm quen với số nguyên â -3. 4. 0. 5. b. Hãy ghi các số nguyên âm nằm giữa – 10 và -5 vào trục số dưới đây -9 -10. -8. -7. -6 -5. 0 4. 5. 1. 2. 3.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Tổng kết toàn bài. §1.Làm quen với số nguyên âm 1. Các số nào được gọi là các số nguyên âm ? Các số : -1; - 2 ; - 3….gọi là các số NGUYÊN ÂM 2.Trong thực tế ta dùng số nguyên âm khi nào? a) Để chỉ nhiệt độ dưới 0° C b) Để chỉ độ cao dưới mực nước biển c) Để chỉ số tiền nợ d) Để chỉ năm trước công nguyên …...

<span class='text_page_counter'>(13)</span> về số nhànguyên â §1.LàmHướng quendẫn với . Đọc lại SGK để hiểu rõ các ví dụ về số nguyên âm. . Tập vẽ thành thạo trục số. . Bài tập: 2, 3, 4, 5 (trang 68 – SGK)..

<span class='text_page_counter'>(14)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×