Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

De thi lop 10 len 11 mon Hoa hoc 20172018

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (149.82 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TRƯỜNG THPT. KÌ THI KSCL ĐẦU NĂM LỚP 10 LÊN 11 MÔN : HÓA HỌC (Thời gian : 90 phút). Câu 1.(2đ) Thiết lập các phương trình phản ứng oxi hóa - khử sau theo phương pháp thăng bằng electron: 1) Al + NaOH + H2O  NaAlO2 + H2 2) Zn + NaOH + H2O  Na2ZnO2 + H2 3) NaBr + H2SO4 + KMnO4  Br2 + MnSO4 + K2SO4 + H2O 4) K2Cr2O7 + FeSO4 + H2SO4  Cr2(SO4)3 + Fe2(SO4)3 + K2SO4 + H2O 5) H2O2 + KMnO4 + H2SO4  O2 + MnSO2 + K2SO4 + H2O 6) Cu + KNO3 + H2SO4  Cu(SO4)2 + NO + K2SO4 + H2O 7) NO2 + O2 + H2O  HNO3 8) O3 + KI + H2O  O2 + I2 + KOH 9) H2S + Cl2 + H2O  H2SO4 + HCl 10) H2O2 + PbS  Pb(SO4) + H2O 11) Mg + HCl  MgCl2 + H2 0. 12) Fe3O4 + Al. ¿ ⃗ talignl ¿ ¿ ¿. Al2O3 + Fe. 0. 13) CuO + H2. ¿ ⃗ talignl ¿ ¿ ¿. Cu + H2O. Câu 2.( 2đ) Cho V lít khí CO qua ống sứ đựng 5,8 gam oxit sắt Fe xOy nóng đỏ một thời gian thì thu được hỗn hợp khí A và chất rắn B. Cho B tác dụng hết với axit HNO 3 loãng thu đưọc dung dịch C và 0,784 lít khí NO. Cô cạn dung dịch C thì thu được 18,15 gam một muối sắt (III) khan. Nếu hòa tan B bằng axit HCl dư thì thấy thoát ra 0,672 lít khí. (Các khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn). 1. Xác định công thức của oxít sắt 1.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 2. Tính % theo khối lượng các chất trong B. Câu 3. (2đ) Cho 200 ml dung dÞch A chøa HCl 1 (M) vµ HNO 3 2(M) t¸c dông víi 300 ml dung dÞch B chøa NaOH 0,8 (M) và KOH (cha rõ nồng độ) thu đợc dung dịch C. Biết rằng để trung hoà 100 ml dung dÞch C cÇn 60 ml dung dÞch HCl 1 M, tÝnh : a, Nồng độ ban đầu của KOH trong dung dịch B. b, Khối lợng chất rắn thu đợc khi cô cạn toàn bộ dung dịch C. Câu 4. (2đ) Nung mA gam hỗn hợp A gồm KMnO 4 và KClO3 ta thu được chất rắn A1 và khí O2. Biết KClO3 bị phân huỷ hoàn toàn theo phản ứng : 2KClO3  2KCl + 3O2. (1). còn KMnO4 bị phân huỷ một phần theo phản ứng : 2KMnO4  K2MnO4 + MnO2 + O2. (2). Trong A1 có 0,894 gam KCl chiếm 8,132% khối lượng. Trộn lượng O 2 thu được ở trên với không khí theo tỉ lệ thể tích V o 2 : Vkk = 1:3 trong một bình kín ta được hỗn hợp khí A2. Cho vào bình 0,528 gam cacbon rồi đốt cháy hết cacbon thu được hỗn hợp khí A 3 gồm ba khí, trong đó CO2 chiếm 22,92% thể tích. a. Tính khối lượng mA.. b. Tính % khối lượng của các. chất trong hỗn hợp A. Cho biết: Không khí chứa 80% N2 và 20% O2 về thể tích. Câu 5.(2đ) Mét dung dÞch X chøa HClO4 0,005M ; Fe(ClO4) 0,03M vµ MgCl2 0,01M . a, TÝnh pH cña dung dÞch X. b, Cho 100ml dung dịch NH3 0,1M vào 100ml dung dịch X thì thu đợc kết tủa A và dung dịch B. Xác định  A và pH của dung dịch B. pK. = 37 ; pK. = 11. s Mg(OH )2 s Fe (OH ) 3 Cho biÕt NH+4 , pKa = 9,24 Fe3+ + H2O Fe(OH)2+ + H+ (1) K1 = 10-2,17 Mg2+ + H2O Mg(OH)+ + H+ (2) K2 = 10-12,8. ----------------------HẾT-------------------------Hướng dẫn chấm 2.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Câu 2.( 2đ) 1.. n Fe/Fe. nO /Fe. O = x y. xOy. =n Fe(NO ) =0 , 075( mol) 3 3. 5,8−0 , 075 .56 =0,1(mol ) 16. n Fe :nO =0 , 075: 0,1=3 :4. Vậy công thức của B là Fe3O4 2. B có thể chứa Fe, FeO (a mol) và Fe3O4 dư (b mol) 3Fe3O4 + 28HNO3  9Fe(NO3)3 + NO + H2O 3FeO + 10HNO3  3Fe(NO3)3 + NO + 5H2O Fe + 4HNO3  Fe(NO3)3 + NO + 2H2O. Fe + 2HCl  FeCl2 + H2 ,. ta có :. n Fe =n H = 2. 0 ,672 =0 , 03( mol) 22 , 4. 56 . 0 , 03+72 a+232 b=5 ,16 ⇒ a=0 a b 0 ,03+ + =0 , 035 b=0 , 015 3 3. {. {. 0 , 03 .56 .100 %=32 , 56 % 5 ,16 và Câu 3.(2đ). %mFe. a. Ph¬ng tr×nh ph¶n øng trung hoµ : H+ + OHTrong 200 (ml) ddA :. →. %mFe =. 3. O 4=100 %−32 , 56 %=67 , 44 %. H2O. +. nH = 0,2 . 1 + 0,2 . 2 = 0,6 (mol) Trong 300 (ml) ddB : −. nOH = 0,3 . 0,8 + 0,3 . a = 0,24 + 0,3.a (a : nồng độ mol của KOH). Trong dung dÞch C cßn d OHTrong 100 (ml) dd C :. nOH. Trong 500 (ml) dd C :. nOH nOH. − − −. = nH. +. =. 1. 0,06 = 0,06 (mol). = 0,06 . 5 = 0,3 (mol). = (0,24 + 0,3.a) – 0,6 = 0,3.a – 0,36 (mol) 3.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Ta cã : 0,3.a – 0,36 = 0,3 => a = 0,66/0,3 = 2,2 (M). b. Khèi lîng chÊt r¾n khi c« c¹n toµn bé dd C. m ChÊt r¾n = mNa. Ta cã :. +. mNa +. mK. − NO 3. m. nOH. −. mOH. + mK. +. + mCl. −. + mNO. − 3. + mOH. −. d. = 0,24. 23 = 5,52 (g) = 0,3 . 2,2 . 39 = 25,74 (g). −. mCl. +. d −. = 0,2 . 35,5 = 7,1 (g) = 0,4 . 62 = 24,8 (g) = 0,3.a – 0,36 = 0,3 . 2,2 – 0,36 = 0,3 (mol) d. = 0,3 . 17 = 5,1 (g).. m ChÊt r¾n = mNa Câu 4.(2đ). +. + mK. +. 2KClO3  2KCl + 3O2. + mCl. −. − 3. + mNO. + mOH. −. d. = 68,26 (g).. (1). 2KMnO4  K2MnO4 + MnO2 + O2. (2). Gọi n là tổng số mol O2 thoát ra từ (1) và (2). Sau khi trộn n mol O 2 với 3n mol không khí 3n 4 0, 6n .3n 2, 4n (trong đó có 5 mol O2 và 5 mol N2) ta thấy tổng số mol O2 bằng (1 + 0,6) n = 0, 528. 0, 044. 1,6n. Vì số mol cacbon = 12 , và vì theo điều kiện bài toán, sau khi đốt cháy thu được hỗn hợp 3 khí, nên ta có 2 trường hợp: Trường hợp 1: Nếu oxi dư, tức 1,6n > 0,044, thì cacbon chỉ cháy theo phản ứng C + O2  CO2 lóc nµy tæng sè mol khÝ sau ph¶ n øng b»ng. (3) 0,044 . 100 0,192 22,92. Các khí gồm: oxi dư + nitơ + CO2  (1,6 n - 0,044) + 2,4n + 0,044 = 0,192 Khối lượng mA = khối lượng chất rắn còn lại + khối lượng oxi thoát ra. mA . 0,894 . 100  32 . 0,048 12,53 (g) 8,132. Trường hợp 2: Nếu oxi thiếu, tức 1,6 < 0,044, thì cacbon cháy theo 2 cách: C + O2  CO2. (3) 4.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> 2C + O2  2CO. (4). Các khí trong hỗn hợp có N2 (2,4n), CO2 (n') và CO (0,044 - n'). Như vậy tổng số mol khí = 2,4n + 0,044. Theo các phản ứng (3,4) thì số mol O2 bằng: 1,6 n n'  n' 3,2 n  0,044 . (0,044  n' ) 2. 22,92 (2,4 n  0,044) 100. Giải ra có n = 0,0204 VËy m' A . 0,894 . 100  0,0204 . 32 11,647(g) 8,132. b. Tính % khối lượng các chất trong A. Theo ph¶ n øng (1) : n KClO3 122,5 . 0,012 1,47(g). 1,47.100 11,7% 12,53 %KMnO 4 100  11,7 88,3%. %KClO 3 . Đối với trường hợp a) : . 1,47.100 %KClO  12,6% 11,647 §èi víi trêng hîp b)  %KMnO 4 100  12,6 87,4%. Câu 5. (2đ) a, TÝnh pH. HClO4  H+ + ClO-4 5.10-3 5.10-3 Fe(ClO4)3  Fe3+ + 3ClO43.10-2 3.10-2 MgCl2  Mg2+ + 2Cl10-2 10-2 Fe3+ + H2O Fe(OH)2+ + H+ (1) Mg2+ + H2O Mg(OH)+ + H+ (2). K1 = 10-2,17 K2 = 10-12,8. C C Ta cã : K1. Fe 3+ = 3.10-4,17 >> K2 Mg 2+ = 10-14,8 => C©n b»ng (1) tréi h¬n rÊt nhiÒu so víi c©n b»ng (2) vµ c©n b»ng (1) lµ c©n b»ng chÝnh (M«i trêng axit, bá qua sù ph©n ly cña níc). Fe3+ + H2O Fe(OH)2+ + H+ K1 = 10-2,17 C 3.10-2 5.10-3 [] 3.10-2 - x x 5.10-3 + x 5.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> [ H + ] [ Fe(OH )2+ ] x(5.10−3 + x) = = 10−2,17 3+ −2 [ Fe ] 3 .10 − x => K1 =. Gi¶i ph¬ng tr×nh ta cã : x = 1,53 . 10-3 => [H+] = 5.10-3 + 1,53.10-3 = 6,53.10-3 (M) => pH = 2,185 0,1 8 . 10−2 −2 = 0 , 05 M ; C Mg2 + = = 4 .10 ( M ) 2 2 −3 0 ,03 5. 10 = = 0 , 015( M ) ; C HClO = = 2,5 . 10−3 ( M ) 4 2 2. C NH 3 = C. 3+. Fe b, Ph¶n øng : 3NH3 + 3H2O + Fe3+ Fe(OH)3+ 3NH+4 (3) K3= 1022,72 2NH3 + 2H2O + Mg2+ Mg(OH)2 + 2NH+4 (4) K4= 101,48 NH3 + H+ NH+4 (5) K5 = 109,24 NhËn xÐt : K5, K3 rÊt lín, ph¶n øng x¶y ra hoµn toµn. NH3 + H+ NH+4 2,5.10-3 2,5.10-3 2,5.10-3 3NH3 + 3H2O + Fe3+ Fe(OH)3 + 3NH+4 4,75.10-2 1,5.10-2 2,5.10-3 4,5.10-2 KiÓm tra sù kÕt tña cña Mg(OH)2. [ NH +4 ] 4 , 75 .10−2 = 10−9, 24 . = 10−7 ,96 ( M ) −3 [ NH 3 ] 2,5 .10. Ta cã : [H+] = Ka . => [OH-] = 10-6,04(M) − 2 −2 −6, 04 2 −13 , 478 C Mg 2+ .[ OH ] = 4 . 10 (10 ) = 10 < Ks => => KÕt tña chØ cã Fe(OH)3 vµ pH = 7,96(M). 6.

<span class='text_page_counter'>(7)</span>

×