Tải bản đầy đủ (.docx) (1 trang)

An gui Tri Chinh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (67.73 KB, 1 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Bạn Nguyễn Đức Tân giúp An ghi lại Bài Hình: Cho tam giác ABC vuông tại A, BE, CF là 2 phân giác trong của góc B và C. Chúng cắt nhau tại D. CM: BE.CF=2BD.CD HD: Bài 4: Cho tam giác ABC có 2 đường phân giác BE, CF cắt nhau ở D thoả mãn BE.CF=2BD.CD a/.CM: Tam giác ABC vuông tại A HA 3  b/.Kẻ đường cao AH của tam giác ABC, biết BC=20cm và HC 4 . Tính lần lượt độ dài AH; HC;AB? 3 c/.Gọi M, N lần lượt là hình chiếu của H trên AB và AC. CM: hệ thức AH BC .BM .CN HD: a/.CM: Tam giác ABC vuông tại A  Đặt BC=a, CA=b; AB=c. Có 2 phân giác BE, CF cắt nhau tại D. Suy ra AD là phân giác của BAC EA BA  ABC Có BE là phân giác của . Suy ra EC BC  EA.BC EC.BA  EA.BC ( AC  EA).BA bc  EA.  BC  BA   AC.BA  EA  a  c bc c ED BD BE BE AE  AB a  c a b c       BD AB c a c Ta còn có: AE AB AE  AB FA CA CA. AB bc   FA   ABC  FA . CB  CA .( AB  FA ) CB  CA a  b Có CF là phân giác của . Suy ra FB CB bc b DF DC CF CF AF  AC a b c a  b       CD AC b ab Còn có: AF AC AF  AC BE CF abc abc  . 2  . 2 BD CD a c a b Có BE.CF 2BD.CD  a 2  b 2  c 2  2ab  2ac  2bc 2(a 2  ab  ac  bc )  b 2  c 2 a2 . Vậy ABC vuông tại A HA 3  b/.Kẻ đường cao AH của tam giác ABC, biết BC=20cm và HC 4 . Tính lần lượt độ dài AH; HC;AB? 3 AH  HC 2 2  AH  ( BC  HC ). HC 4 Có AH HB.HC , Có . 9 64 HC 2  20  HC  HC  HC  (cm)  25HC 20.16 16 5 ,. Suy ra. HA . 48 (cm) 2 5 ; AB BH .BC 144  AB 12(cm). 3 c/.Gọi M, N lần lượt là hình chiếu của H trên AB và AC. CM: hệ thức AH BC .BM .CN 2 2 2 4 4 2 Có BM .BA BH , CN .CA CH  BM .BA.CN .CA BH .CH  AH  BM .CN .BC. AH  AH.  BM .CN .BC  AH 3.

<span class='text_page_counter'>(2)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×