Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

giai ho

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (83.06 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Bài 1: Thực hiện phép tính:. 1). (2− 12 ) .( −34 + 12 ). 19 −1 7 − + 24 2 24 4). (. 7). 10). (. 6 5 8 + :5− 9 2) 7 7. ). 5). −3 1 1 + 3− 5 10 2. )( ). (−2)3 .. −3,2 .. ). 5 1 1 4 + . 12−5 6 6 3 9). ). (. 2 −3 : 3 2 11). ( ). 14). −15 4 2 + 0,8−2 :3 64 15 3. 3 −13 7 + + 6) 5 20 10. ). (. ( 34 −0 , 25): (2 14 −1 61 ) (. 5 5 :2+ 12 24. −5 2 −7 : + 8 3 12 8). 1 12 1 +0,5. 5 13) 75% - 2. 16). (. 4−. 1 3 7 −5 3) 8 4. 12) 30% . 120. ( −43 ) :( −34 ). 2 3 .150 15) 5. −1 2 −5 + + 17) 3 5 2. 5 1 3 . 2 −1 18) 6 3 4. 7 8 7 3 12 . + . + 2) 19 11 19 11 19. −5 2 −5 9 5 . + . +1 3) 7 11 7 11 7. (. ). Bài 2: Tính nhanh: −3 9 −3 2 1 . + . −3 1) 5 11 5 11 5 Bài 3: Tìm x 1). Z, biết:. x 5 −19 = + 5 6 30. −5 7 −1 −x= + 12 3 2) 6. 2 2 1 2 x +8 =3 3 3 3 4). x:. 5). (. 1 3 3 − =− 4 7 14 8. ). x 7 12 = − −9 6 18 7). 8) – 2x – 4 = - 10. 3 x+ =−15 4 10). 3 7 x. = 4 5 11). ( ). 13). x x+16 = 7 35. Bài 4: Tìm x. 14) Z, biết:. Châu Trần Duyên Anh. 1. x−12 x−13 = 4 2. 3 4 .( x+1)= 7 3) 7 2 (2,8 x −32): =− 90 3 6). 9). x +2 −15 = 6 2 4 −1 5 : x+ = 3 9 12) 15. x +3 1 = 3 15) 15. ).

<span class='text_page_counter'>(2)</span> −2 x 11 < < 1) 7 3 4 3). 1 0 , 27+ <x %<1−20 % 2. 2) 10 – x là số nguyên âm lớn nhất −5 x −1 < < 4) 8 16 2. Bài 5: Một lớp có 45 học sinh xếp loại giỏi, khá, trung bình vào cuối năm học. Số học sinh giỏi chiếm 4 2 1 15 số học sinh cả lớp, số học sinh khá bằng 3 số học sinh giỏi. Tính số học sinh trung bình của cả lớp. 1 3 Bài 6: Một kho chứa 56 tạ hàng. Ngày thứ nhất kho xuất 4 số hàng, ngày thứ hai kho xuất 7 còn lại. Tính số hàng còn lại của kho sau 2 ngày xuất hàng.. số hàng. 3 Bài 7: An có 21 viên bi. An cho Bình 7 số viên bi của mình. Hỏi: a) Bình được An cho bao nhiêu viên?. B) An còn lại bao nhiêu viên?. 4 Bài 8: Một lớp có 45 học sinh, trong đó 9 là học sinh nữ. Hỏi lớp có bao nhiêu học sinh nam? Bài 9: Lớp học có 45 học sinh. Cuối học kì I xếp loại học lực gồm ba loại: Giỏi, Khá, Trung bình. Số học 1 1 sinh Giỏi chiếm 5 tổng số học sinh cả lớp, số học sinh Khá bằng 3 số học sinh còn lại. Hỏi lớp có bao nhiêu học sinh xếp loại học lực Trung bình. 1 Bài 10: Lớp học có 45 học sinh, tất cả các bạn đều chơi một môn thể thao, trong đó có 5 học sinh thích 1 chơi bóng bàn, 3 học sinh thích chơi cầu lông, còn lại các em đều chơi môn cờ vua. Hỏi lớp học có bao nhiêu học sinh thích chơi cờ vua. 1 Bài 11: Lớp 6A có 45 học sinh. Trong học kì I vừa qua, số học sinh giỏi chiếm 9 số học sinh cả lớp, số học sinh khá là 15 em, còn lại là học sinh trung bình. Tính số học sinh giỏi, trung bình của lớp 6A? 2 Bài 12: Ba xe vận tải chở 1400 tấn xi măng từ nhà máy đến công trường. Xe thứ nhất chở được 5 tổng số xi măng. Xe thứ hai chở được 60% số xi măng còn lại. Hỏi mỗi xe chở được bao nhiêu tấn xi măng. 1 Bài 13: Hoa làm một số bài toán trong 3 ngày. Ngày đầu bạn làm được 3 số bài. Ngày thứ hai bạn làm 3 được 7 số bài còn lại. Ngày thứ 3 bạn làm nốt 8 bài. Hỏi trong ba ngày bạn Hoa làm được bao nhiêu bài? 2.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Bài 14: Ba lớp 6 của trường THCS Nguyễn Hiền có 120 học sinh. Số học sinh lớp 6A chiếm 35% số học 20 sinh của khối. Số học sinh lớp 6B bằng 21 số học sinh lớp 6A. Còn lại là học sinh lớp 6C. Tính số học sinh mỗi lớp? 5 Bài 15: Trường có 1008 học sinh. Số học sinh khối 6 bằng 14 tổng số học sinh toàn trường. Số học sinh 2 nữ khối 6 bằng 5 số học sinh khối 6. Tính số học sinh nam, nữ của khối 6. Bài 16: Lớp 6B có 48 học sinh. Số học sinh giỏi bằng 25% số học sinh giỏi. Còn lại là số học sinh khá.. 1 2. số học sinh cả lớp. Số học sinh trung bình bằng. a) Tính số học sinh mỗi loại. b) Tính tỉ số % học sinh mỗi loại. Bài 17: Bạn Nam đọc một cuốn sách dày một số trang trong 3 ngày. Ngày thứ nhất bạn đọc được 40 trang, 1 1 chiếm 5 số trang sách. Ngày thứ hai bạn đọc được 4 số trang còn lại. Hỏi: a) Cuốn sách có bao nhiêu trang. b) Ngày thứ 2 bạn đọc được bao nhiêu trang c) Tính tỉ số trang sách của ngày 1 và ngày 3. d) Ngày 1 bạn đọc được số trang chiếm bao nhiêu phần trăm số trang của cuốn sách. Bài 18: Trên cùng nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ các tia Om, Oy sao cho 1000.. = 500,. =. a) Tia Om có nằm giữa hai tia Ox và Oy không? Vì sao? b) So sánh. và. ?. c) Tia Om có phải là tia phân giác của góc xOy không? Vì sao? Bài 19: Cho hai tia Oy,Oz cùng nằm trên một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox. Biết. = 300,. = 1200.. a) Tính số đo góc yOz? b) Vẽ tia phân giác Om của góc xOy và tia phân giác On của góc yOz. Tính số đo góc mOn. Bài 20: Cho hai tia Ox và Oy đối nhau. Trên cùng nửa mặt phẳng có bờ là đường thẳng xy vẽ hai tia Om và On sao cho góc xOm và góc yOn là hai góc phụ nhau, biết góc xOm = 300. 3.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> a) Tính góc yOm.. b) Tính góc mOn.. Bài 21: Cho hai tia đối nhau Ox và Oy. Trên cùng nửa mặt phẳng có bờ là đường thẳng xy vẽ hai tia Oz và Ot sao cho góc xOz = 350 và góc yOt = 650. a) Tính số đo góc xOt.. b) Chứng tỏ Oz nằm giữa hai tia Ox và Ot. c) Tính số đo. .. Bài 22: Trên cùng nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ hai góc xOy = 300, góc xOz = 900. Vẽ tia phân giác Ot của góc yOz. Tính số đo , . Bài 23: a) Thực hiện 2 hình vẽ sau: - Góc vuông xOy và tia phân giác của góc vuông đó. - Hai góc kề bù xOy và yOz, trong đó. là góc nhọn,. là góc tù.. b) Cho = 1200, vẽ tia Ot nằm giữa hai tia Ox và Oy sao cho phân giác của góc yOt. Tính góc xOz.. = 500. Gọi Oz là tia. Bài 24: Trên cùng nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox vẽ hai tia Oy và Oz sao cho 1200.. = 600;. a) Tính. =. ?. b) Tia Oy có phải là tia phân giác của. không?. c) Gọi Ot là tia đối của tia Oy. Tính góc kề bù với Bài 25: Trên cùng nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox vẽ hai tia Ot và Oy sao cho 700. a) Tính. = 350;. =. ?. b) Tia Ot có phải là tia phân giác của. không?. c) Gọi Ot’ là tia đối của tia Ot. Tính số đo = 600. Bài 26: Cho góc bẹt xOy. Vẽ tia Oz sao cho a) Tính số đo. ?. b) Vẽ tia Om, On lần lượt là tia phân giác của nhau không? Giải thích.. và. 4. . Hỏi hai góc zOm và góc zOn có phụ.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×