Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (124.23 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>HỘI THI TIN HỌC TRẺ TỈNH VĨNH PHÚC LẦN THỨ XII – NĂM 2017. ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM Bảng A: Khối Tiểu học Thời gian làm bài: 30 phút (Không kể thời gian giao đề). Số phách (do Chủ tịch HĐCT ghi):……………………... 1. Phần ghi của thí sinh: - Họ và tên …………………………………………………………… SBD ………………………… - Học sinh lớp ………… Trường Tiểu học ……………………………………………………………. - Thuộc đội tuyển huyện (Thành phố, Thị xã): ………………………………………………………….. 2. Họ tên và chữ kí của giám thị: - Giám thị số 1: ………………………………………………………………………………………... - Giám thị số 2: ………………………………………………………………………………………....
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Số phách: ……………. Điểm bài thi Bằng số. Bằng chữ. Họ tên, chữ kí các giám khảo. - Giám khảo 1: …………………………………………………………. - Giám khảo 2: …………………………………………………………. Lưu ý: Đề thi có 30 câu hỏi trắc nghiệm, mỗi câu có 4 phương án trả lời, trong đó có duy nhất phương án đúng. Thí sinh trả lời câu hỏi bằng cách khoanh tròn vào chữ cái A, B, C, D đứng trước câu trả lời mà mình cho là đúng. Đề thi có 03 trang. ĐỀ THI VÀ BÀI LÀM CỦA THÍ SINH: Câu 1: Trong các nhóm thiết bị sau của máy tính, nhóm nào chỉ là các thiết bị ra: A. Màn hình, chuột, máy chiếu; B. Máy in, bàn phím, chuột; C. Webcam, ổ đĩa cứng, máy quét ảnh (Scanner); D. Màn hình, loa, máy in. Câu 2: Sơn dùng máy tính của mình để tạo ngân sách gia đình hàng tháng. Bộ phận nào của máy tính sẽ thực hiện tính toán dành cho ngân sách của anh? A. Bộ xử lý trung tâm (CPU); B. Bàn phím; C. Chuột; D. Màn hình. Câu 3: Khi nói tốc độ của máy tính nhanh hay chậm, thường người ta nói đến tốc độ của thiết bị nào sau đây? A. Tốc độ gõ của bàn phím; B. Tốc độ nháy chuột; C. Tốc độ của máy in; D. Tốc độ của bộ xử lý trung tâm. Câu 4: Bạn mở một lúc năm chương trình trên máy tính của mình. Sau khi mở các chương trình, bạn nhận thấy tốc độ của máy tính chậm hơn đáng kể. Nguyên nhân máy tính của bạn chạy chậm là gì? A. Không đủ bộ nhớ truy xuất ngẫu nhiên (RAM); B. Bàn phím không hoạt động đúng chức năng; C. Chuột không hoạt động đúng chức năng; D. Tốc độ màn hình chậm. Câu 5: Tùng muốn kết nối Internet cho máy tính xách tay mới. Tùng không muốn kết nối với Internet qua dây cáp. Tùng dùng bộ phận nào sau đây để kết nối máy tính của anh với Internet? A. Card Wi-Fi; B. Card màn hình; C. Modem; D. Card NIC Câu 6: Phần mở rộng của tên tệp thường cho ta biết: A. Kích thước của tệp; B. Ngày/giờ tạo tệp; C. Nơi lưu trữ tệp; D. Kiểu thông tin chứa trong tệp. Câu 7: Bậc nghịch đảo của hoán vị (A 1,A2,..., An) của (1, 2....N) là số các cặp (A i,Aj) sao cho i<j và Ai>Aj. Tính bậc nghịch đảo của hoán vị (2, 4, 3, 1). A. 2; B. 3; C. 4; D. 5. Câu 8: Bạn muốn mở tệp mà bạn đã làm việc vào lần cuối cùng. Trong Windows Explorer, bạn chọn chế độ xem nào để giúp tìm tệp lưu gần đây nhất trên máy tính? A. Icon; B. Details; C. List; D. Thumbnail. Câu 9: Nếu máy tính không được cài đặt hệ điều hành Windows thì: A. Máy tính không khởi động và làm việc được; B. Máy tính vẫn khởi động bình thường nhưng không soạn thảo văn bản được; C. Máy tính vẫn khởi động được và tạo được thư mục; D. Máy tính vẫn khởi động và làm việc bình thường..
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Câu 10: Bạn đã lưu tệp văn bản trên ổ C của máy tính. Bạn muốn tìm và mở tệp. Bạn dùng chương trình nào sau đây để tìm tệp đã lưu? A. Chương trình xử lý văn bản; B. Notepad; C. Windows Explorer ; D. Chương trình bảng tính. Câu 11: Trong phần mềm MS Word, để có được chế độ giãn dòng đôi, ta dùng thao tác nào sau đây? A. Chọn đoạn văn bản Ấn tổ hợp Alt + 2; B. Chọn đoạn văn bản Ấn tổ hợp Shift + 2; C. Chọn đoạn văn bản Ấn tổ hợp Ctrl + 5; D. Chọn đoạn văn bản Ấn tổ hợp Ctrl + 2. Câu 12: Trong chế độ mà kiểu gõ, bảng mã đều là VNI, khi soạn thảo văn bản phím số 0 dùng để? A. Gõ dấu hỏi; B. Gõ dấu ngã; C. Gõ dấu nặng; D. Xóa dấu vừa gõ. Câu 13: Trong phần mềm soạn thảo MS-Word, tổ hợp phím Ctrl + F2 dùng để: A. In văn bản ra giấy (Print); B. Xem văn bản trước khi in (Print Preview); C. Ghi văn bản vào đĩa (Save); D. Đóng văn bản đang mở (Close). Câu 14: Sơn tạo tài liệu 100 trang. Sơn muốn xem lại tài liệu từ đầu. Sơn không muốn cuộn lên, Sơn dùng phương pháp nhanh nhất để đến đầu tài liệu. Anh sẽ dùng phím nào sau đây? A. Ctrl+Home; B. Ctrl+Mũi tên lên; C. Ctrl + Pg Up ; C. Home. Câu 15: Tùng tạo danh sách khách mời sinh nhật của anh ấy. Anh nhập tên khách mời và thông tin chi tiết trong tài liệu trong Word 2013. Anh muốn biết có bao nhiêu khách mời trong danh sách. Tính năng nào sau đây giúp Tùng theo dõi số lượng khách mời khi anh tạo danh sách? A. Print Preview; B. Word Count; C. AutoFormat; D. Numbering. Câu 16: Trường bạn có 20 máy tính trong phòng máy tính. Tất cả các máy tính trong phòng này được kết nối bằng cáp. Phòng máy tính của bạn sử dụng loại mạng gì? A. Mạng diện rộng (WAN); B. Mạng thành phố (MAN); C. Mạng cục bộ (LAN) ; D. Mạng toàn cầu (GAN). Câu 17: Trang web của tạp chí “Toán tuổi thơ” có địa chỉ là: A. Toantuoitho.com.vn; B. Toantuoitho.edu.vn; C. Toantuoitho.vn; D. Toantuoitho.com. Câu 18: Tùng nghiên cứu y học. Anh tìm được một số thông tin có ích về nguyên nhân gây bệnh. Tùng muốn phát hành kết quả phát hiện của mình để mọi người trên toàn thế giới có thể sử dụng và hưởng lợi từ đó.Tùng phải dùng lựa chọn nào sau đây để phát hành kết quả phát hiện của anh trên World Wide Web? A. Enternet; B. Mạng nội thị (MAN); C. Internet; D. Mạng cục bộ (LAN). Câu 19: Thuật ngữ Lag khi sử dụng mạng máy tính là gì? A. Máy bị hỏng; B. Người sử dụng bị mất quyền trong một thời gian; C. Mạng quá chậm; D. Phần mềm bị hỏng. Câu 20: Bạn đến thăm nhà một người bạn và thấy cô đang tìm kiếm sách trên Internet. Câu nào sau đây mô tả trạng thái máy tính của người bạn đó? A. Offline; B. Online; C. Download; D. Upload. Câu 21: Để thêm một trang chiếu mới ta dùng tổ hợp phím nào? A. Ctrl + N; B. Ctrl + M; C. Alt + N; D. Alt + M. Câu 22: Sơn làm một tài liệu thuyết trình về thành tích lớp học của anh bằng PowerPoint 2013. Trong tài liệu thuyết trình, anh muốn thể hiện sự so sánh giữa các điểm đánh giá lớp học của anh trong năm hiện tại và năm trước. Sơn sẽ thêm đối tượng nào sau đây vào tài liệu thuyết trình để thể hiện sự so sánh đó? A. Chart; B. Clip art; C. SmartArt; D. Video clip. Câu 23: Tùng tạo tài liệu thuyết trình bằng PowerPoint. Các slide trong tài liệu thuyết trình phải chứa tiêu đề, danh sách dấu đầu dòng và sơ đồ. Tùng sẽ chọn tùy chọn nào sau đây để làm việc này? A. Slide Transition; B. New Slide; C. Slide Design; D. Slide Layout..
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Câu 24: Để trình chiếu trực tiếp một tệp tin mà không phải thông qua phần mềm PowerPoint ta lưu tệp tin đó với phần mở rộng là gì? A. *.ppt; B. *.pptx; C. *.pps; D. *.pptm. Câu 25: Trong chương trình Microsoft PowerPoint 2007, tổ hợp phím Ctrl + K cho phép: A. B. C. D.. Tạo một Frame mới trên Slide đang soạn thảo; Kích hoạt chức năng Animations; Chèn vào một link liên kết (Insert Hyperlink); Không thực hiện gì.. Câu 26: Bạn bắt đầu Paint và tạo đồ họa. Trên menu File, bạn bấm Save để lưu tệp và không muốn đổi tùy chọn vị trí nằm ở trong hộp thoại. Hệ thống mặc định lưu tệp vào thư mục nào khi bạn thực hiện thao tác cơ bản này để lưu tệp? A. Destop; B. Pictures C. Documents; D. My Computer. Câu 27: Trong chương trình Paint, tổ hợp phím Ctrl + PgUp dùng để: A. Đẩy xuống 1 trang màn hình (để xem phần ảnh bị che khuất phía trên); B. Đẩy lên 1 trang màn hình (để xem phần ảnh bị che khuất phía dưới); C. Xem ảnh ở chế độ bình thường (Normal Size); D. Xem ảnh ở chế độ phóng to (Large Size). Câu 28: Số tiếp theo của dãy số: 2, 2, 4, 6, 10,… A. 12; B. 14; C. 16; D. 18. Câu 29: Bốn bạn Sơn, Tùng, Bình, Hương trong cùng một tổ truy bài hàng ngày phải xếp hàng trong lớp. Bốn bạn phải xếp thành một hàng dọc. Hỏi có bao nhiêu cách sắp xếp 4 bạn Sơn, Tùng, Bình, Hương vào hàng: A. 24; B. 20; C. 12; D. 8. Câu 30: Trong MSWLogo, câu lệnh sau: Show (6-4)*0*1*2*3/6 cho kết quả bằng bao nhiêu? A. 1; B. 2; C. 3; D. Đáp án khác. —— Hết —— Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> ĐÁP ÁN BẢNG A - PHẤN TRẮC NGHIỆM. 1–D. 7–C. 13 – B. 19 – B. 25 - C. 2–A. 8–B. 14 – A. 20 – B. 26 - B. 3–D. 9–B. 15 – D. 21 – B. 27 - D. 4–A. 10 – C. 16 – C. 22 – A. 28 - C. 5–A. 11 – C. 17 – C. 23 – D. 29 - A. 6–D. 12 – D. 18 – C. 24 – C. 30 - D.
<span class='text_page_counter'>(6)</span>